Professional Documents
Culture Documents
đáp án
đáp án
đáp án
Chương 1
ĐỐ I TƯỢ NG, PHƯƠNG PHÁ P NGHIÊ N CỨ U VÀ CHỨ C NĂ NG CỦ A
KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁ C – LÊ NIN
Chương 3
GIÁ TRỊ THẶ NG DƯ TRONG NỀ N KINH TẾ THỊ TRƯỜ NG
Câ u 51. Tá i sả n xuấ t là :
a. Là quá trình sả n xuấ t
b. Là quá trình sả n xuấ t đượ c lặ p đi lặ p lạ i và phụ c hồ i khô ng ngừ ng.
c. Là sự khô i phụ c lạ i sả n xuấ t
d. Cả a, b, c
Câ u 52. Loạ i tá i sả n xuấ t nà o là m tă ng sả n phẩ m chủ yếu do tă ng nă ng suấ t lao
độ ng và hiệu quả sử dụ ng cá c nguồ n lự c?
a. Tá i sả n xuấ t giả n đơn
b. Tá i sả n xuấ t mở rộ ng
c. Tá i sả n xuấ t mở rộ ng theo chiều rộ ng
d. Tá i sả n xuấ t mở rộ ng theo chiều sâ u
Câ u 53. Chọ n ý sai về tá i sả n xuấ t giả n đơn và tá i sả n xuấ t mở rộ ng?
a. Tá i sả n xuấ t giả n đơn là đặ c trưng củ a nền sả n xuấ t nhỏ
b. Tá i sả n xuấ t giả n đơn là việc tổ chứ c sả n xuấ t đơn giả n, khô ng phứ c tạ p
c. Tá i sả n xuấ t mở rộ ng là đặ c trưng củ a nền sả n xuấ t lớ n
d. Sả n phẩ m thặ ng dư là nguồ n gố c củ a tá i sả n xuấ t mở rộ ng
Câ u 54. Chọ n ý sai về tá i sả n xuấ t mở rộ ng theo chiều rộ ng và tá i sả n xuấ t mở
rộ ng theo chiều sâ u?
a. Đều là m cho sả n phẩ m tă ng lên
b. Cả hai hình thứ c tá i sả n xuấ t đều dự a trên cơ sở tă ng nă ng suấ t lao độ ng và
hiệu quả sử dụ ng cá c yếu tố đầ u và o
c. Tá i sả n xuấ t mở rộ ng theo chiều sâ u sử dụ ng tà i nguyên hiệu quả hơn và gâ y ra
ô nhiễm ít hơn tá i sả n xuấ t mở rộ ng theo chiều rộ ng.
d. Cả b và c
Câ u 55. Chọ n cá c ý đú ng về lao độ ng và sứ c lao độ ng:
a. Sứ c lao độ ng chỉ là khả nă ng, cò n lao độ ng là sứ c lao độ ng đã đượ c tiêu dù ng
b. Sứ c lao độ ng là hà ng hoá , cò n lao độ ng khô ng là hà ng hoá
c. Sứ c lao độ ng có giá trị, cò n lao độ ng khô ng có giá trị
d. Cả a, b và c
Câ u 56. Sứ c lao độ ng trở thà nh hà ng hoá mộ t cá ch phổ biến từ khi nà o?
a. Từ khi có sả n xuấ t hà ng hoá
b. Từ xã hộ i chiếm hữ u nô lệ
c. Từ khi có kinh tế thị trườ ng
d. Từ khi có CNTB
Câ u 57. Điều kiện tấ t yếu để sứ c lao độ ng trở thà nh hà ng hoá là :
a. Ngườ i lao độ ng tự nguyện đi là m thuê
b. Ngườ i lao độ ng đượ c tự do thâ n thể
c. Ngườ i lao độ ng hoà n toà n khô ng có TLSX và củ a cả i gì
d. Cả b và c
Câ u 58. Tư bả n bấ t biến (c) là :
a. Giá trị củ a nó chuyển dầ n và o sả n phẩ m qua khấ u hao
b. Giá trị củ a nó lớ n lên trong quá trình sả n xuấ t
c. Giá trị củ a nó khô ng thay đổ i về lượ ng và đượ c chuyển nguyên vẹn sang sả n
phẩ m
d. Giá trị củ a nó khô ng thay đổ i và đượ c chuyển ngay sang sả n phẩ m sau mộ t chu
kỳ sả n xuấ t
Câ u 59. Tư bả n là :
a. Khố i lượ ng tiền tệ lớ n, nhờ đó có nhiều lợ i nhuậ n
b. Má y mó c, thiết bị, nhà xưở ng và cô ng nhâ n là m thuê
c. Toà n bộ tiền và củ a cả i vậ t chấ t
d. Giá trị mang lạ i giá trị thặ ng dư bằ ng cá ch bó c lộ t lao độ ng là m thuê
Câ u 60. Tư bả n bấ t biến (c) và tư bả n khả biến (v) thuộ c phạ m trù tư bả n nà o?
a. Tư bả n tiền tệ
b. Tư bả n sả n xuấ t
c. Tư bả n hà ng hoá
d. Tư bả n lưu thô ng
Câ u 61. Tư bả n cố định là :
a. Cá c TLSX chủ yếu như nhà xưở ng, má y mó c…
b. Tư bả n cố định là tư bả n bấ t biến
c. Giá trị củ a nó chuyển dầ n sang sả n phẩ m
d. Cả a, c
Câ u 62. Tư bả n khả biến là :
a. Tư bả n luô n luô n biến đổ i
b. Sứ c lao độ ng củ a cô ng nhâ n là m thuê
c. Là nguồ n gố c củ a giá trị thặ ng dư
d. Cả b và c
Câ u 63. Chọ n cá c ý khô ng đú ng về cá c cặ p phạ m trù tư bả n:
a. Chia tư bả n thà nh tư bả n bấ t biến và tư bả n khả biến để tìm nguồ n gố c giá trị
thặ ng dư
b. Chia tư bả n thà nh tư bả n cố định và tư bả n lưu độ ng để biết phương thứ c
chuyển giá trị củ a chú ng sang sả n phẩ m
c. Tư bả n cố định cũ ng là tư bả n bấ t biến, tư bả n lưu độ ng cũ ng là tư bả n khả biến
d. Cả a, b đều đú ng
Câ u 64. Giá trị hà ng hoá sứ c lao độ ng gồ m:
a. Giá trị cá c tư liệu tiêu dù ng để tá i sả n xuấ t sứ c lao độ ng củ a cô ng nhâ n và nuô i
gia đình anh ta
b. Chi phí để thoả mã n nhu cầ u vă n hoá , tinh thầ n
c. Chi phí đà o tạ o ngườ i lao độ ng
d. Cả a, b, c
Câ u 65. Chọ n cá c ý đú ng trong cá c nhậ n định dướ i đâ y:
a. Ngườ i bá n và ngườ i mua sứ c lao độ ng đều bình đẳ ng về mặ t phá p lý
b. Sứ c lao độ ng đượ c mua và bá n theo quy luậ t giá trị
c. Thị trườ ng sứ c lao độ ng đượ c hình thà nh và phá t triển từ phương thứ c sả n
xuấ t TBCN
d. Cả a, b và c
Câ u 66. Chọ n cá c ý đú ng trong cá c nhậ n định sau:
a. Tiền tệ là sả n vậ t cuố i cù ng củ a lưu thô ng hà ng hoá và là hình thứ c biểu hiện
đầ u tiên củ a tư bả n
b. Tư bả n đượ c biểu hiện ở tiền, nhưng bả n thâ n tiền khô ng phả i là tư bả n
c. Mọ i tư bả n mớ i đều nhấ t thiết phả i mang hình thá i tiền tệ
d. Cả a, b, c đều đú ng
Câ u 67. Mụ c đích trự c tiếp củ a nền sả n xuấ t TBCN là :
a. Sả n xuấ t ra ngà y cà ng nhiều củ a cả i vậ t chấ t
b. Mở rộ ng phạ m vi thố ng trị củ a QHSX TBCN
c. Tạ o ra ngà y cà ng nhiều giá trị thặ ng dư
d. Là m cho lao độ ng ngà y cà ng lệ thuộ c và o tư bả n
Câ u 68. Cá c cá ch diễn tả giá trị hà ng hoá dướ i đâ y, cá ch nà o đú ng?
a. Giá trị hà ng hoá = c + v + m
b. Giá trị hà ng hoá = giá trị cũ + giá trị mớ i
c. Giá trị hà ng hoá = k + p
d. Cả a, b và c
Câ u 69. Chọ n cá ch diễn tả sai dướ i đâ y:
a. Giá trị mớ i củ a sả n phẩ m = v + m
b. Giá trị củ a sả n phẩ m mớ i = v + m
c. Giá trị củ a TLSX = c
d. Giá trị củ a sứ c lao độ ng = v
Câ u 70. Khi nà o tiền tệ biến thà nh tư bả n?
a. Có lượ ng tiền tệ đủ lớ n
b. Dù ng tiền đầ u tư và o sả n xuấ t kinh doanh
c. Sứ c lao độ ng trở thà nh hà ng hoá
d. Dù ng tiền để buô n bá n mua rẻ, bá n đắ t
Câ u 71. Tư bả n bấ t biến (c) và tư bả n khả biến (v) có vai trò thế nà o trong quá
trình sả n xuấ t giá trị thặ ng dư? Chọ n cá c ý khô ng đú ng dướ i đâ y:
a. Tư bả n bấ t biến (c) là điều kiện để sả n xuấ t giá trị thặ ng dư
b. Tư bả n khả biến là nguồ n gố c củ a giá trị thặ ng dư
c. Cả c và v có vai trò ngang nhau trong quá trình tạ o ra giá trị thặ ng dư
d. Cả a và b
Câ u 72. Cho biết ý nghĩa củ a việc phá t hiện ra tính chấ t hai mặ t củ a lao độ ng sả n
xuấ t hà ng hoá củ a C.Má c. Chọ n cá c ý đú ng dướ i đâ y:
a. Chia tư bả n thà nh tư bả n bấ t biến và khả biến
b. Giả i thích quá trình chuyển giá trị cũ sang sả n phẩ m và tạ o ra giá trị mớ i củ a
sả n phẩ m
c. Hình thà nh cô ng thứ c giá trị hà ng hoá = c + v + m
d. Cả a, b, c
Câ u 73. Tỷ suấ t giá trị thặ ng dư (m') phả n á nh điều gì? Chọ n ý đú ng:
a. Trình độ bó c lộ t củ a tư bả n đố i vớ i cô ng nhâ n là m thuê
b. Hiệu quả củ a tư bả n
c. Chỉ cho nhà tư bả n biết nơi đầ u tư có lợ i
d. Cả a, b và c
Câ u 74. Phương phá p sả n xuấ t giá trị thặ ng dư tuyệt đố i và phương phá p sả n xuấ t
giá trị thặ ng dư tương đố i có điểm nà o giố ng nhau?
a. Đều là m cho cô ng nhâ n tố n sứ c lao độ ng nhiều hơn
b. Đều là m tă ng tỷ suấ t giá trị thặ ng dư
c. Đều là m giả m giá trị sứ c lao độ ng củ a cô ng nhâ n
d. Cả a, b và c
Câ u 75. Phương phá p sả n xuấ t giá trị thặ ng dư tuyệt đố i là :
a. Kéo dà i thờ i gian củ a ngà y lao độ ng, cò n thờ i gian lao độ ng cầ n thiết khô ng
thay đổ i
b. Tiết kiệm chi phí sả n xuấ t
c. Sử dụ ng kỹ thuậ t tiên tiến, cả i tiến tổ chứ c quả n lý
d. Cả a, b, c
Câ u 76. Khi xem xét phương phá p sả n xuấ t giá trị thặ ng dư tuyệt đố i, nhữ ng ý nà o
dướ i đâ y khô ng đú ng?
a. Giá trị sứ c lao độ ng khô ng đổ i
b. Thờ i gian lao độ ng cầ n thiết thay đổ i
c. Ngà y lao độ ng thay đổ i
d. Thờ i gian lao độ ng thặ ng dư thay đổ i
Câ u 77. Phương phá p sả n xuấ t giá trị thặ ng dư tuyệt đố i có nhữ ng hạ n chế. Chọ n
ý đú ng trong cá c nhậ n xét dướ i đâ y:
a. Gặ p phả i sự phả n khá ng quyết liệt củ a cô ng nhâ n
b. Nă ng suấ t lao độ ng khô ng thay đổ i
c. Khô ng thoả mã n khá t vọ ng giá trị thặ ng dư củ a nhà tư bả n
d. Cả a, b và c
Câ u 78. Nhữ ng nhậ n xét dướ i đâ y về phương phá p sả n xuấ t giá trị thặ ng dư tuyệt
đố i, nhậ n xét nà o là khô ng đú ng?
a. Chủ yếu á p dụ ng ở giai đoạ n đầ u củ a CNTB khi kỹ thuậ t cò n thủ cô ng lạ c hậ u
b. Giá trị sứ c lao độ ng khô ng thay đổ i
c. Ngà y lao độ ng khô ng thay đổ i
d. Thờ i gian lao độ ng thặ ng dư thay đổ i
Câ u 79. Nhữ ng ý kiến dướ i đâ y về phương phá p sả n xuấ t giá trị thặ ng dư tương
đố i, ý kiến nà o đú ng?
a. Ngà y lao độ ng khô ng đổ i
b. Thờ i gian lao độ ng cầ n thiết và giá trị sứ c lao độ ng thay đổ i
c. Hạ thấ p giá trị sứ c lao độ ng
d. Cả a, b, c đều đú ng
Câ u 80. Nhậ n xét về giá trị thặ ng dư tương đố i và giá trị thặ ng dư siêu ngạ ch, ý
nà o dướ i đâ y là đú ng?
a. Đều dự a trên cơ sở tă ng NSLĐ
b. Giá trị thặ ng dư tương đố i dự a trên cơ sở tă ng NSLĐ xã hộ i cò n giá trị thặ ng dư
siêu ngạ ch dự a trên cơ sở tă ng NSLĐ cá biệt.
c. Giá trị thặ ng dư siêu ngạ ch có thể chuyển hoá thà nh giá trị thặ ng dư tương đố i.
d. Cả a, b, c đều đú ng
Câ u 81. Chọ n cá c ý kiến đú ng khi nhậ n xét giá trị thặ ng dư tương đố i và giá trị
thặ ng dư siêu ngạ ch:
a. Giá trị thặ ng dư tương đố i do toà n bộ giai cấ p tư sả n thu đượ c
b. Giá trị thặ ng dư siêu ngạ ch chỉ mộ t số nhà tư bả n đi đầ u trong ứ ng dụ ng tiến bộ
kỹ thuậ t, giả m giá trị cá biệt
c. Giá trị thặ ng dư tương đố i phả n á nh trự c tiếp quan hệ giai cấ p tư sả n và giai
cấ p cô ng nhâ n, cò n giá trị thặ ng dư siêu ngạ ch là độ ng lự c trự c tiếp củ a cá c nhà tư
bả n
d. Cả a, b, c
Câ u 82. Vai trò củ a má y mó c trong quá trình tạ o ra giá trị thặ ng dư, chọ n ý đú ng:
a. Má y mó c là nguồ n gố c củ a giá trị thặ ng dư
b. Má y mó c là tiền đề vậ t chấ t cho việc tạ o ra giá trị thặ ng dư
c. Má y mó c và sứ c lao độ ng đều tạ o ra giá trị thặ ng dư
d. Má y mó c là yếu tố quyết định để tạ o ra giá trị thặ ng dư
Câ u 84. Tiền cô ng TBCN là :
a. Giá trị củ a lao độ ng
b. Sự trả cô ng cho lao độ ng
c. Giá trị sứ c lao độ ng
d. Giá cả củ a sứ c lao độ ng
Câ u 85. Nếu nhà tư bả n trả cô ng theo đú ng giá trị sứ c lao độ ng thì có cò n bó c lộ t
giá trị thặ ng dư khô ng?
a. Khô ng
b. Có
c. Bị lỗ vố n
d. Hoà vố n
Câ u 86. Giá trị thặ ng dư là gì?
a. Lợ i nhuậ n thu đượ c củ a ngườ i sả n xuấ t kinh doanh
b. Giá trị củ a tư bả n tự tă ng lên
c. Phầ n giá trị mớ i dô i ra ngoà i giá trị sứ c lao độ ng do ngườ i cô ng nhâ n là m thuê
tạ o ra
d. Hiệu số giữ a giá trị hà ng hoá vớ i chi phí sả n xuấ t TBCN
Câ u 87. Chọ n cá c ý khô ng đú ng về lợ i nhuậ n và giá trị thặ ng dư
a. Bả n chấ t củ a lợ i nhuậ n là giá trị thặ ng dư
b. Lợ i nhuậ n và giá trị thặ ng dư luô n luô n bằ ng nhau
c. Giá trị thặ ng dư đượ c hình thà nh từ sả n xuấ t cò n lợ i nhuậ n hình thà nh trên thị
trườ ng
d. Cả a và c
Câ u 88. Chọ n cá c ý đú ng về tỷ suấ t lợ i nhuậ n và tỷ suấ t giá trị thặ ng dư
a. p' < m'
b. m' nó i lên thự c chấ t mứ c độ bó c lộ t
c. p' chỉ ra nơi đầ u tư có lợ i cho nhà tư bả n
d. Cả a, b và c
Câ u 89. Ngà y lao độ ng là 8h, tỷ suấ t giá trị thặ ng dư m' = 100%, nhà tư bả n tă ng
ngà y lao độ ng lên 1h và giá trị sứ c lao độ ng giả m đi 25%. Vậ y tỷ suấ t giá trị thặ ng
dư mớ i là bao nhiêu?
a. 150%
b. 200%
c. 250%
d. 300%
Câ u 90. Tiền cô ng thự c tế là gì?
a. Là tổ ng số tiền nhậ n đượ c thự c tế trong 1 thá ng
b. Là số tiền trong sổ lương + tiền thưở ng + cá c nguồ n thu nhậ p khá c
c. Là số lượ ng hà ng hoá và dịch vụ mua đượ c bằ ng tiền cô ng danh nghĩa
d. Là giá cả củ a sứ c lao độ ng
Câ u 91. Nhữ ng ý kiến nà o dướ i đâ y là sai?
a. Tích luỹ tư bả n là biến mộ t phầ n giá trị thặ ng dư thà nh tư bả n
b. Nguồ n gố c củ a tích luỹ tư bả n là giá trị thặ ng dư
c. Độ ng cơ củ a tích lỹ tư bả n cũ ng là giá trị thặ ng dư
d. Tích luỹ cơ bả n là sự tiết kiệm tư bả n
Câ u 92. Tích tụ tư bả n là :
a. Là tă ng quy mô tư bả n cá biệt bằ ng cá ch tư bả n hoá giá trị thặ ng dư
b. Là kết quả trự c tiếp củ a tích luỹ tư bả n
c. Là m cho tư bả n xã hộ i tă ng
d. Cả a, b và c
Câ u 93. Thờ i gian chu chuyển củ a tư bả n gồ m thờ i gian sả n xuấ t và thờ i gian lưu
thô ng. Thờ i gian sả n xuấ t khô ng gồ m thờ i gian nà o?
a. Thờ i gian lao độ ng
b. Thờ i gian tiêu thụ hà ng hoá
c. Thờ i gian dự trữ sả n xuấ t
d. Thờ i gian giá n đoạ n lao độ ng
Câ u 94. Cá c yếu tố dướ i đâ y, yếu tố nà o khô ng thuộ c tư bả n bấ t biến?
a. Má y mó c, thiết bị, nhà xưở ng
b. Kết cấ u hạ tầ ng sả n xuấ t
c. Tiền lương, tiền thưở ng.
d. Điện, nướ c, nguyên liệu
Câ u 95. Nhữ ng yếu tố dướ i đâ y, yếu tố nà o khô ng thuộ c tư bả n cố định?
a. Nguyên vậ t liệu, điện, nướ c dù ng cho sả n xuấ t
b. Cá c phương tiện vậ n tả i
c. Má y mó c, nhà xưở ng
d. Cả b và c
Câ u 96. Cá c yếu tố dướ i đâ y, yếu tố nà o thuộ c tư bả n lưu độ ng?
a. Đấ t đai là m mặ t bằ ng sả n xuấ t
b. Má y mó c, nhà xưở ng
c. Tiền lương
d. Cả a và b
Câ u 97. Dự a và o că n cứ nà o để chia tư bả n ra thà nh tư bả n cố định và tư bả n lưu
độ ng?
a. Tố c độ chu chuyển chung củ a tư bả n
b. Phương thứ c chuyển giá trị củ a cá c bộ phậ n tư bả n sang sả n phẩ m
c. Vai trò cá c bộ phậ n tư bả n trong quá trình sả n xuấ t giá trị thặ ng dư
d. Sự thay đổ i về lượ ng trong quá trình sả n xuấ t
Câ u 98. Hã y nhậ n dạ ng nhữ ng dấ u hiệu nà o khô ng thuộ c phạ m trù hao mò n hữ u
hình?
a. Giả m khả nă ng sử dụ ng
b. Do sử dụ ng
c. Tá c độ ng củ a tự nhiên
d. Khấ u hao nhanh
Câ u 99. Hình thứ c nà o khô ng phả i biểu hiện giá trị thặ ng dư?
a. Lợ i nhuậ n
b. Lợ i tứ c
c. Địa tô
d. Tiền lương
Câ u 100. Lợ i nhuậ n có nguồ n gố c từ :
a. Lao độ ng phứ c tạ p
b. Lao độ ng quá khứ
c. Lao độ ng cụ thể
d. Lao độ ng khô ng đượ c trả cô ng
Câ u 101. Khi hà ng hoá bá n đú ng giá trị thì:
a. p = m
b. p < m
c. p >m
d. p = 0
Câ u 102. Tỷ suấ t lợ i nhuậ n phả n á nh:
a. Trình độ bó c lộ t củ a tư bả n
b. Nghệ thuậ t quả n lý củ a tư bả n
c. Hiệu quả củ a tư bả n đầ u tư
d. Cả a, b, c
Câ u 103. Quy luậ t giá cả sả n xuấ t là biểu hiện hoạ t độ ng củ a:
a. Quy luậ t giá trị
b. Quy luậ t giá trị thặ ng dư
c. Quy luậ t cạ nh tranh
d. Quy luậ t cung - cầ u
Câ u 104. Lợ i nhuậ n thương nghiệp có đượ c là do bá n hà ng hoá vớ i mứ c giá :
a. Cao hơn giá trị
b. Bằ ng giá trị
c. Bằ ng chi phí sả n xuấ t TBCN
d. Thấ p hơn giá trị
Câ u 105. Lợ i tứ c là mộ t phầ n củ a:
a. Lợ i nhuậ n
b. Lợ i nhuậ n siêu ngạ ch
c. Lợ i nhuậ n bình quâ n
d. Lợ i nhuậ n ngâ n hà ng
Câ u 106. Trong cá c nhâ n tố ả nh hưở ng đến tỷ suấ t lợ i nhuậ n, nhâ n tố nà o ả nh
hưở ng thuậ n chiều?
a. Cấ u tạ o hữ u cơ củ a tư bả n
b. Tố c độ chu chuyển củ a tư bả n
c. Tư bả n bấ t biến
d. Cả a, b, c
Câ u 107. Nhâ n tố nà o dướ i đâ y có ả nh hưở ng ngượ c chiều vớ i tỷ suấ t lợ i nhuậ n
a. Tỷ suấ t giá trị thặ ng dư
b. Tố c độ chu chuyển củ a tư bả n
c. Cấ u tạ o hữ u cơ củ a tư bả n
d. Cả a và b
Câ u 108. Địa tô TBCN là phầ n cò n lạ i sau khi khấ u trừ :
a. Lợ i nhuậ n
b. Lợ i nhuậ n siêu ngạ ch
c. Lợ i nhuậ n độ c quyền
d. Lợ i nhuậ n bình quâ n
Câ u 109. Trong CNTB, giá cả nô ng phẩ m đượ c xá c định theo giá cả củ a nô ng
phẩ m ở loạ i đấ t nà o?
a. Đấ t tố t
b. Đấ t trung bình
c. Đấ t xấ u
d. Mứ c trung bình củ a cá c loạ i đấ t xấ u
Câ u 110. Địa tô chênh lệch I thu đượ c trên:
a. Ruộ ng đấ t có độ mà u mỡ trung bình
b. Ruộ ng đấ t tố t
c. Ruộ ng đấ t ở vị trí thuậ n lợ i
d. Cả a, b, c
Câ u 111. Địa tô chênh lệch II thu đượ c trên:
a. Ruộ ng đấ t đã thâ m canh
b. Ruộ ng đấ t có độ mà u mỡ trung bình
c. Ruộ ng đấ t có độ mà u mỡ tố t
d. ở ruộ ng đấ t có vị trí thuậ n lợ i
Câ u 112. Nguyên nhâ n có địa tô chênh lệch II là do:
a. Do độ mà u mỡ tự nhiên củ a đấ t
b. Do vị trí thuậ n lợ i củ a đấ t
c. Do đầ u tư thêm mà có
d. Cả a, b, c
Câ u 113. Loạ i ruộ ng đấ t nà o chỉ có địa tô tuyệt đố i?
a. Ruộ ng tố t
b. Ruộ ng trung bình
c. Ruộ ng có vị trí thuậ n lợ i
d. Ruộ ng xấ u
Câ u 114. Trong CNTB giá cả đấ t đai ngà y cà ng tă ng lên vì:
a. Tỷ suấ t lợ i tứ c có xu hướ ng giả m
b. Đấ t đai ngà y cà ng khan hiếm
c. Địa tô ngà y cà ng tă ng
d. Cả a, b, c
Câ u 115. Chọ n cá c ý đú ng trong cá c ý dướ i đâ y:
a. Tư bả n cho vay là tư bả n tiềm thế
b. Tư bả n ngâ n hà ng là tư bả n tiềm thế
c. Tư bả n ngâ n hà ng là tư bả n hoạ t độ ng
d. Cả a và c
Câ u 116. Chọ n cá c ý đú ng trong cá c ý dướ i đâ y:
a. Địa tô chênh lệch gắ n vớ i độ c quyền tư hữ u ruộ ng đấ t
b. Địa tô chênh lệch gắ n vớ i độ c quyền kinh doanh trong nô ng nghiệp
c. Địa tô tuyệt đố i gắ n vớ i độ c quyền kinh doanh trong nô ng nghiệp
d. Cả a, b, c
Câu 117. Tuần hoàn của tư bản công nghiệp là sự thống nhất của các hình thái tuần
hoàn
a. Tư bản tiền tệ và tư bản sản xuất
b. Tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa
c. Tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa
d. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 118. Tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành
a. Do cạnh tranh nội bộ ngành.
b. Do cạnh tranh giữa các ngành sản xuất.
c. Do cơ chế thị trường mà có
d. Do tác động của quy luật kinh tế
Câu 119. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
a. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý, rút ngắn thời gian lao động tất
yếu
b. Kéo dài thời gian lao động tất yếu
c. Tiết kiệm chi phí sản xuất
d. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động tất yếu không thay
đổi
Câu 120. Trong 8 giờ người lao động sản xuất được 15 sản phẩm có tổng giá trị là
60 đô-la. Nếu cường độ lao động tăng lên 1,5 lần thì giá trị tổng sản phẩm
(GTTSP) làm ra trong ngày và giá trị của một sản phẩm (GT1SP) lần lượt là:
a. GTTSP trong ngày là 90 đô-la; GT1SP giảm đi 1,5 lần
b. GTTSP trong ngày là 90 đô-la; GT1SP không thay đổi
c. GTTSP trong ngày không đổi; GT1SP tăng lên 1,5 lần
d. Cả 3 câu trên đều sai
Câ u 121. Nguồ n gố c củ a địa tô TBCN là gì?
a. Do độ mà u mỡ củ a đấ t đem lạ i
b. Do độ c quyền tư hữ u ruộ ng đấ t
c. Là mộ t phầ n giá trị thặ ng dư do lao độ ng tạ o ra
d. Là số tiền ngườ i thuê đấ t trả cho chủ sở hữ u đấ t
Câ u 122. Nguồ n gố c củ a lợ i nhuậ n thương nghiệp là :
a. Là kết quả củ a hoạ t độ ng buô n bá n
b. Là mộ t phầ n giá trị thặ ng dư do cô ng nhâ n là m thuê tạ o ra
c. Là khoả n chênh lệch giữ a giá mua và giá bá n
d. Là kết quả củ a mua rẻ, bá n đắ t, trố n thuế
Câ u 123. Khố i lượ ng giá trị thặ ng dư phả n á nh gì?
a. Trình độ bó c lộ t củ a tư bả n đố i vớ i lao độ ng là m thuê
b. Phạ m vi bó c lộ t củ a tư bả n đố i vớ i lao độ ng là m thuê
c. Quy mô bó c lộ t củ a tư bả n đố i vớ i lao độ ng là m thuê
d. Khả nă ng bó c lộ t củ a tư bả n
Câ u 124. Điều kiện để có tá i sả n xuấ t mở rộ ng TBCN là :
a. Phả i đổ i mớ i má y mó c, thiết bị
b. Phả i tă ng quy mô tư bả n khả biến
c. Phả i có tích luỹ tư bả n
d. Phả i cả i tiến tổ chứ c, quả n lý
Câ u 125. Nguồ n gố c củ a địa tô TBCN là :
a. Là tiền cho thuê đấ t
b. Do giá trị sử dụ ng củ a đấ t (độ mà u mỡ , vị trí) mang lạ i
c. Là mộ t phầ n củ a lợ i nhuậ n bình quâ n
d. Là mộ t phầ n giá trị thặ ng dư do cô ng nhâ n tạ o ra
Câ u 126. Địa tô tuyệt đố i là :
a. Địa tô có trên đấ t xấ u nhấ t
b. Địa tô có trên đấ t ở vị trí xa đườ ng giao thô ng, thị trườ ng
c. Địa tô trên đấ t có điều kiện sả n xuấ t khó khă n nhấ t
d. Địa tô có trên tấ t cả cá c loạ i đấ t cho thuê
Câ u 127. Địa tô chênh lệch I và chênh lệch II khá c nhau ở :
a. Địa tô chênh lệch I có trên ruộ ng đấ t tố t và trung bình về mà u mỡ
b. Địa tô chênh lệch II có trên ruộ ng đấ t có vị trí thuậ n lợ i
c. Địa tô chênh lệch I do độ mà u mỡ tự nhiên củ a đấ t mang lạ i, địa tô chênh lệch II
do độ mà u mỡ nhâ n tạ o đem lạ i
d. Địa tô chênh lệch II có thể chuyển thà nh địa tô chênh lệch I
Câ u 128. Trong cá c cá ch diễn đạ t dướ i đâ y, cá ch nà o khô ng đú ng?
a. Trên ruộ ng đấ t tố t, sau khi đã thâ m canh có địa tô : Tuyệt đố i + chênh lệch I +
chênh lệch II
b. Trên loạ i đấ t có vị trí thuậ n lợ i có địa tô : tuyệt đố i + chênh lệch I
c. Trên loạ i đấ t xấ u nhưng ở vị trí thuậ n lợ i có địa tô : tuyệt đố i + chênh lệch I
d. Trên loạ i đấ t xấ u khô ng có địa tô tuyệt đố i
Câ u 129. Ngâ n hà ng thương mạ i cổ phầ n là ngâ n hà ng mà :
a. Vố n củ a nó do cá c tư nhâ n đó ng gó p
b. Vố n củ a nó do cá c cổ đô ng đó ng gó p
c. Là ngâ n hà ng tư nhâ n đượ c thà nh lậ p theo nguyên tắ c cô ng ty cổ phầ n
d. Là ngâ n hà ng có niêm yết cổ phiếu ở sở giao dịch chứ ng khoá n
Câ u 130. Bả n chấ t tiền cô ng TBCN là giá cả sứ c lao độ ng. Đó là loạ i tiền cô ng gì?
a. Tiền cô ng theo thờ i gian
b. Tiền cô ng theo sả n phẩ m
c. Tiền cô ng danh nghĩa
d. Tiền cô ng thự c tế
Chương 4
CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYỀN TRONG
NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
Chương 5
KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA Ở VIỆT NAM
Câu 157. Nhận định sau đây là đúng hay sai? “Kinh tế thị trường do CNTB sinh ra và
là sản phẩm riêng có của CNTB”
a. Đúng
b. Sai
c. Không đủ cơ sở để xác định
d. Ý kiến khác
Câ u 158. Kinh tế thị trườ ng trả i qua mấ y giai đoạ n?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câ u 159. Mô hình kinh tế thị trườ ng củ a Việt Nam là :
a. Mô hình kinh tế thị trườ ng tự do mớ i
b. Kinh tế thị trườ ng xã hộ i
c. Kinh tế thị trườ ng xã hộ i chủ nghĩa
d. Cả a, b và c đều sai
Câ u 160. Mô hình kinh tế thị trườ ng định hướ ng xã hộ i chủ nghĩa ở Việt Nam
đượ c xá c định là mô hình kinh tế tổ ng quá t củ a thờ i kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hộ i ở nướ c ta từ Đạ i hộ i đạ i biểu toà n quố c lầ n thứ mấ y củ a Đả ng?
a. Đạ i hộ i VI
b. Đạ i hộ i VII
c. Đạ i hộ i IX
d. Đạ i hộ i X
Câ u 161. Đạ i hộ i nà o củ a Đả ng đã xá c định: “Nền kinh tế thị trườ ng định hướ ng xã
hộ i chủ nghĩa ở nướ c ta là nền kinh tế hà ng hó a nhiều thà nh phầ n, vậ n hà nh theo
cơ chế thị trườ ng, có sự quả n lý củ a nhà nướ c, dướ i sự lã nh đạ o củ a Đả ng Cộ ng
sả n”?
a. Đạ i hộ i VIII
b. Đạ i hộ i IX
c. Đạ i hộ i X
d. Đạ i hộ i XI
Câ u 162. Phá t triển kinh tế thị trườ ng định hướ ng xã hộ i chủ nghĩa ở Việt Nam là
tấ t yếu khá ch quan vì:
a. Phù hợ p vớ i quy luậ t phá t triển khá ch quan
b. Do tính ưu việt củ a kinh tế thị trườ ng trong thú c đẩ y phá t triển
c. Do đó là mô hình phù hợ p vớ i nguyện vọ ng củ a nhâ n dâ n
d. Cả a, b và c
Câ u 163. Hiện nay ở Việt Nam có mấ y thà nh phầ n kinh tế cơ bả n?
a. Có 3 thà nh phầ n
b. Có 4 thà nh phầ n
c. Có 5 thà nh phầ n
d. Có 6 thà nh phầ n
Câ u 164. Nền kinh tế nướ c ta thự c sự chuyển sang kinh tế thị trườ ng nă m nà o?
a. Nă m 1980: khi bắ t đầ u có sự đổ i mớ i trong đườ ng lố i chính sá ch kinh tế củ a
Đả ng và Nhà nướ c
b. Nă m 1982: Đạ i hộ i Đả ng V
c. Nă m 1986: Đạ i hộ i Đả ng VI
d. Nă m 1991: Đạ i hộ i Đả ng VII
Câ u 165. Đạ i hộ i nà o củ a Đả ng ta đượ c coi là Đạ i hộ i củ a sự đổ i mớ i?
a. Đạ i hộ i V (1982)
b. Đạ i hộ i VI (1986)
c. Đạ i hộ i VII (1991)
d. Đạ i hộ i VIII (1996)
Câ u 166. Ý kiến nà o sau đâ y là đú ng?
a. Kinh tế thị trườ ng là mộ t kiểu tổ chứ c kinh tế-xã hộ i
b. Kinh tế thị trườ ng chỉ có ở CNTB
c. Kinh tế thị trườ ng có ở tấ t cả cá c chế độ xã hộ i
d. Cả a, b và c
Câ u 168. Chọ n ý khô ng đú ng về việc xá c lậ p sở hữ u cô ng cộ ng tư liệu sả n xuấ t:
a. Là quá trình lâ u dà i, từ thấ p đến cao và luô n luô n phù hợ p vớ i trình độ củ a lự c
lượ ng sả n xuấ t
b. Cầ n tiến hà nh nhanh thô ng qua quố c hữ u hoá
c. Là m cho sở hữ u cô ng cộ ng có nă ng suấ t, chấ t lượ ng và hiệu quả cao hơn so vớ i
sở hữ u tư nhâ n
d. Cả a và c
Câ u 169. Nguyên nhâ n tồ n tạ i nhiều thà nh phầ n kinh tế trong thờ i kỳ quá độ ở
nướ c ta là do:
a. Do trình độ lự c lượ ng sả n xuấ t cò n nhiều thang bậ c khá c nhau, cò n nhiều quan
hệ sở hữ u về tư liệu sả n xuấ t
b. Do xã hộ i cũ để lạ i
c. Do quá trình cả i tạ o và xâ y dự ng quan hệ sả n xuấ t mớ i
d. Cả a, b và c
Câ u 170. Thà nh phầ n kinh tế là khu vự c kinh tế, kiểu quan hệ kinh tế dự a trên:
a. Mộ t hình thứ c sở hữ u nhấ t định về tư liệu sả n xuấ t
b. Mộ t quan hệ sả n xuấ t nhấ t định
c. Mộ t trình độ nhấ t định củ a lự c lượ ng sả n xuấ t
d. Cả a, b và c
Câ u 171. Tư tưởng về quá độ lên CNXH bỏ qua TBCN do ai nêu ra?
a. C.Mác
b. Ph.Ăng ghen
c. V.I.Lênin
d. Cả a, b và c
Câu 172. "Phân tích cho đến cùng thì năng suất lao động là cái quan trọng nhất, căn
bản nhất cho sự thắng lợi của chế độ xã hội mới". Câu nói này của ai?
a. V.I.Lênin
b. Ph.Ăng ghen
c. C.Mác
d. J.Stalin
Câu 173. Tư tưởng quá độ bỏ qua chế độ TBCN lên CNXH lần đầu tiên thể hiện trong
văn kiện nào của Đảng Cộng sản Việt Nam?
a. Năm 1930 trong cương lĩnh do đồng chí Trần Phú soạn thảo
b. Năm 1951 trong văn kiện Đại hội II
c. Năm 1960 trong văn kiện Đại hội III
d. Năm 1976 trong văn kiện Đại hội IV
Câu 174. Thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta bắt đầu từ khi nào?
a. Sau Cách mạng tháng 8 - 1945
b. Sau khi miền Bắc được giải phóng (1954)
c. Sau đại thắng mùa xuân 1975
d. Cả a, b và c đều sai
Câu 175. Tiến lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN là bỏ qua:
a. Bỏ qua tất cả cái gì có trong CNTB
b. Bỏ qua sự thống trị của QHSX TBCN
c. Bỏ qua sự thống trị của kiến trúc thượng tầng TBCN
d. Cả b và c
Câu 176. Tiến lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN, nhưng không thể bỏ qua:
a. Những thành tựu văn minh mà nhân loại đạt được trong CNTB, đặc biệt là khoa học
công nghệ
b. Những thành tựu của kinh tế thị trường
c. Những tính quy luật của sự phát triển LLSX
d. Cả a, b và c
Câu 177. Nội dung nhiệm vụ phát triển lực lượng sản xuất gồm có:
a. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật cho CNXH
b. Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
c. Xây dựng con người, đào tạo lực lượng lao động mới
d. Cả a, b và c
Câu 178. Phạm trù chiếm hữu là:
a. Hành vi chưa xuất hiện trong xã hội nguyên thuỷ
b. Biểu hiện quan hệ giữa người với tự nhiên trong quá trinh sản xuất ra của cải vật
chất
c. Là quan hệ giữa người với người trong việc chiếm hữu của cải
d. Là phạm trù lịch sử
Câu 179. Phạm trù sở hữu:
a. Là điều kiện trước tiên của hoạt động sản xuất vật chất
b. Là biểu hiện quan hệ giữa người với tự nhiên trong quá trình sản xuất
c. Là hình thức xã hội của chiếm hữu trong một xã hội nhất định
d. Là phạm trù vĩnh viễn
Câu 180. Chọn mệnh đề đúng dưới đây:
a. Khái niệm sở hữu đồng nghĩa với khái niệm chiếm hữu
b. Người sở hữu có thể là người chiếm hữu
c. Người sở hữu đương nhiên là người chiếm hữu
d. Người chiếm hữu đương nhiên là người sở hữu
Câu 181. Sở hữu tồn tại thế nào?
a. Tồn tại độc lập
b. Tồn tại thông qua các thành phần kinh tế
c. Tồn tại thông qua các hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh
d. Cả b và c
Câu 182. Thế nào là quan hệ sở hữu:
a. Là quan hệ giữa người với người, giữa các giai cấp về đối tượng sở hữu
b. Là quan hệ giữa chủ thể sở hữu với đối tượng sở hữu
c. Là quan hệ giữa các chủ thể sở hữu với nhau
d. Cả a, b và c
Câu 183. Thế nào là chế độ sở hữu:
a. Là quan hệ giữa người với tự nhiên trong quá trình sản xuất của cải vật chất
b. Là hình thức xã hội của chiếm hữu trong một xã hội
c. Là quan hệ giữa người với người trong việc chiếm hữu tư liệu sản xuất
d. Là phạm trù sở hữu được thể chế hoá thành quyền sở hữu được thực hiện thông qua
một cơ chế nhất định
Câu 184. Chọn mệnh đề đúng dưới đây:
a. Trong mỗi phương thức sản xuất có 1 loại hình sở hữu tư liệu sản xuất đặc trưng
b. Mỗi phương thức sản xuất có 1 hình thức sở hữu tư liệu sản xuất
c. Mỗi phương thức sản xuất có nhiều hình thức sở hữu tư liệu sản xuất
d. Cả a và c
Câu 185. Chọn phương án đúng:
a. Sự thay đổi của các hình thức sở hữu là quá trình lịch sử tự nhiên
b. Sự biến đổi các hình thức sở hữu do con người quy định
c. Các hình thức sở hữu TLSX do nhà nước đặt ra
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 186. Sở hữu xét về mặt pháp lý là:
a. Quy định về quyền kế thừa, thế chấp đối tượng sở hữu
b. Quy định về quyền chuyển nhượng, cho thuê đối tượng sở hữu
c. Thể chế hoá về mặt pháp luật quan hệ giữa người với người về đối tượng sở hữu
d. Mang lại thu nhập cho chủ sở hữu
Câu 187. Trong thời kỳ quá độ ở nước ta, sở hữu nhà nước giữ vai trò gì?
a. Thống trị trong cơ cấu sở hữu ở nước ta
b. Chủ đạo trong cơ cấu sở hữu ở nước ta
c. Nền tảng trong cơ cấu sở hữu ở nước ta
d. Quan trọng trong cơ cấu sở hữu ở nước ta
Câu 188. Trong thời kỳ quá độ ở nước ta, sở hữu nhà nước được thiết lập:
a. Đối với lĩnh vực kết cấu hạ tầng, tài nguyên, các tài sản quốc gia
b. ở các lĩnh vực then chốt của nền kinh tế
c. ở các lĩnh vực cung ứng hàng hoá, dịch vụ thông thường
d. Cả a, b và c
Câu 189. Trong thời kỳ quá độ ở nước ta sở hữu tư nhân:
a. Bị xoá bỏ
b. Tồn tại đan xen với các hình thức sở hữu khác
c. Bị hạn chế
d. Là hình thức sở hữu thống trị
Câu 190. Sở hữu tư nhân ở nước ta gồm có:
a. Sở hữu cá thể
b. Sở hữu tiểu chủ
c. Sở hữu tư bản tư nhân
d. Cả a, b, c
Câ u 191. Cơ cấ u kinh tế nhiều thà nh phầ n có vai trò gì?
a. Cho phép khai thá c, sử dụ ng có hiệu quả cá c yếu tố sả n xuấ t cá c nguồ n lự c và
tiềm nă ng củ a nền kinh tế
b. Thú c đẩ y kinh tế hà ng hoá phá t triển, khoa họ c, cô ng nghệ phá t triển nhanh
c. Là m cho nă ng suấ t lao độ ng tă ng, kinh tế tă ng trưở ng nhanh và hiệu quả
d. Cả a, b và c
Câ u 192. Chọ n cá c ý đú ng về sở hữ u và thà nh phầ n kinh tế:
a. Mộ t hình thứ c sở hữ u hình thà nh 1 thà nh phầ n kinh tế
b. Mộ t hình thứ c sở hữ u có thể hình thà nh nhiều thà nh phầ n kinh tế
c. Mộ t thà nh phầ n kinh tế chỉ tồ n tạ i thô ng qua 1 hình thứ c tổ chứ c sả n xuấ t kinh
doanh
d. Cả a, b, c
Câ u 193. Thà nh phầ n kinh tế nhà nướ c hình thà nh bằ ng cá ch:
a. Nhà nướ c đầ u tư xâ y dự ng
b. Quố c hữ u hoá kinh tế tư bả n tư nhâ n
c. Gó p cổ phầ n khố ng chế vớ i cá c doanh nghiệp thuộ c cá c thà nh phầ n kinh tế khá c
d. Cả a, b, c
Câ u 194. Thà nh phầ n kinh tế nhà nướ c bao gồ m:
a. Cá c doanh nghiệp nhà nướ c, cá c tổ chứ c kinh tế củ a nhà nướ c
b. Cá c tà i sả n thuộ c sở hữ u toà n dâ n
c. Cá c quỹ dự trữ quố c gia, quỹ bả o hiểm nhà nướ c
d. Cả a, b, c
Câ u 195. Phạ m trù kinh tế nhà nướ c:
a. Rộ ng hơn phạ m trù doanh nghiệp nhà nướ c
b. Trù ng vớ i phạ m trù kinh tế quố c doanh
c. Hẹp hơn phạ m trù doanh nghiệp nhà nướ c
d. Trù ng vớ i phạ m trù doanh nghiệp nhà nướ c
Câ u 196. Trong thà nh phầ n kinh tế nhà nướ c thự c hiện nguyên tắ c phâ n phố i
nà o?
a. Theo lao độ ng
b. Theo hiệu quá sả n xuấ t kinh doanh
c. Ngoà i thù lao lao độ ng thô ng qua cá c quỹ phú c lợ i xã hộ i và tậ p thể
d. Cả a, b, c
Câ u 197. Kinh tế nhà nướ c giữ vai trò chủ đạ o. Biểu hiện nà o dướ i đâ y khô ng
đú ng về vai trò chủ đạ o:
a. Chiếm tỷ trọ ng lớ n
b. Nắ m cá c ngà nh then chố t, cá c lĩnh vự c quan trọ ng
c. Là nhâ n tố chính thú c đẩ y tă ng trưở ng kinh tế nhanh và bền vữ ng, có tá c dụ ng
chi phố i cá c thà nh phầ n kinh tế khá c
d. Đi đầ u trong ứ ng dụ ng tiến bộ khoa họ c cô ng nghệ, là cô ng cụ để định hướ ng và
điều tiết kinh tế vĩ mô
Câ u 198. Thà nh phầ n kinh tế tậ p thể bao gồ m cá c hình thứ c tổ chứ c sả n xuấ t kinh
doanh nà o?
a. Cá c hợ p tá c xã cổ phầ n, hợ p tá c xã dịch vụ đầ u và o đầ u ra
b. Kinh tế trang trạ i
c. Tổ , nhó m hợ p tá c xã và hợ p tá c xã
d. Cả a, b, c
Câ u 199. Cá c hợ p tá c xã kiểu mớ i đượ c xâ y dự ng và hoạ t độ ng theo nguyên tắ c:
a. Tự nguyện, cù ng có lợ i
b. Bình đẳ ng, quả n lý dâ n chủ
c. Có sự lã nh đạ o củ a Đả ng và quả n lý củ a nhà nướ c
d. Cả a, b, c
Câ u 200. Trong kinh tế tậ p thể thự c hiện nguyên tắ c phâ n phố i nà o?
a. Theo lao độ ng
b. Vố n đó ng gó p
c. Mứ c độ tham gia dịch vụ
d. Cả a, b, c
Câ u 201. Kinh tế tiểu chủ có đặ c điểm:
a. Chưa sử dụ ng lao độ ng là m thuê
b. Có sử dụ ng lao độ ng là m thuê nhưng rấ t nhỏ
c. Chỉ dự a và o lao độ ng bả n thâ n và gia đình
d. Cả a, b, c
Câ u 202. Hình thứ c tổ chứ c sả n xuấ t kinh doanh điển hình củ a kinh tế cá thể tiểu
chủ là :
a. Kinh tế hộ gia đình
b. Kinh tế trang trạ i
c. Cô ng ty trá ch nhiệm 1 thà nh viên
d. Cả a, b, c
Câ u 203. Điểm giố ng nhau cơ bả n củ a kinh tế cá thể và tiểu chủ là :
a. Sử dụ ng lao độ ng bả n thâ n và gia đình
b. Chưa sử dụ ng lao độ ng là m thuê
c. Dự a trên cơ sở tư hữ u nhỏ về tư liệu sả n xuấ t
d. Có sử dụ ng mộ t số lao độ ng là m thuê
Câ u 204. Điểm khá c nhau cơ bả n giữ a kinh tế cá thể và kinh tế tiểu chủ là ở :
a. Kinh tế cá thể chỉ sử dụ ng lao độ ng bả n thâ n và gia đình
b. Kinh tế tiểu chủ có sử dụ ng lao độ ng là m thuê nhưng khô ng đá ng kể
c. Kinh tế cá thể có thể trở thà nh kinh tế tiểu chủ
d. Kinh tế tiểu chủ có thể trở thà nh kinh tế cá thể
Câ u 205. Thà nh phầ n kinh tế tư bả n tư nhâ n dự a trên:
a. Sở hữ u tư nhâ n về tư liệu sả n xuấ t
b. Chế độ tư hữ u nhỏ về tư liệu sả n xuấ t
c. Chế độ tư hữ u lớ n về tư liệu sả n xuấ t
d. Sử dụ ng lao độ ng là m thuê
Câ u 206. Thà nh phầ n kinh tế tư bả n nhà nướ c gồ m:
a. Hình thứ c liên doanh giữ a nhà nướ c vớ i tư bả n tư nhâ n trong nướ c
b. Hình thứ c liên doanh giữ a nhà nướ c vớ i tư bả n tư nhâ n nướ c ngoà i
c. Xí nghiệp 100% vố n nướ c ngoà i
d. Cả a và b
Câ u 207. Sử dụ ng thà nh phầ n kinh tế tư bả n nhà nướ c có lợ i gì?
a. Huy độ ng và sử dụ ng đượ c nguồ n vố n lớ n có hiệu quả
b. Họ c tậ p đượ c kinh nghiệm quả n lý tiên tiến
c. Tiếp nhậ n đượ c kỹ thuậ t cô ng nghệ hiện đạ i
d. Cả a, b, c
Câ u 208. Thà nh phầ n kinh tế có vố n đầ u tư nướ c ngoà i bao gồ m:
a. Kinh tế nhà nướ c vớ i tư nhâ n nướ c ngoà i
b. Giữ a tư nhâ n trong nướ c vớ i nướ c ngoà i
c. Cá c doanh nghiệp có 100% vố n nướ c ngoà i
d. Kinh tế nhà nướ c vớ i cá c nướ c XHCN
Câ u 209. Cá c thà nh phầ n kinh tế vừ a thố ng nhấ t vừ a mâ u thuẫ n vớ i nhau. Chú ng
thố ng nhấ t vì:
a. Đều chịu sự chi phố i củ a kinh tế thị trườ ng có sự quả n lý củ a nhà nướ c
b. Đều nằ m trong 1 hệ thố ng phâ n cô ng lao độ ng xã hộ i
c. Do kinh tế nhà nướ c giữ vai trò chủ đạ o và chi phố i
d. Cả a, b, c
Câ u 210. Cá c thà nh phầ n kinh tế mâ u thuẫ n vớ i nhau vì:
a. Dự a trên cá c hình thứ c sở hữ u khá c nhau
b. Có lợ i ích kinh tế khá c nhau
c. Có xu hướ ng vậ n độ ng khá c nhau
d. Cả a, b, c
Câ u 211. Cá c thà nh phầ n kinh tế cù ng hoạ t độ ng trong thờ i kỳ quá độ . Chú ng
quan hệ vớ i nhau thế nà o?
a. Tự nguyện hợ p tá c vớ i nhau
b. Đấ u tranh loạ i trừ nhau
c. Cạ nh tranh vớ i nhau
d. Cả a, b, c
Câ u 212. Nền kinh tế nhiều thà nh phầ n vậ n độ ng theo định hướ ng XHCN. Cá c
cô ng cụ để điều tiết sự vậ n độ ng đó là :
a. Nhà nướ c điều tiết vĩ mô
b. Cá c chính sá ch tà i chính tiền tệ
c. Vai trò chủ đạ o củ a kinh tế nhà nướ c
d. Cả a, b, c
Câ u 213. Đâ u là đặ c trưng chủ yếu củ a kinh tế thị trườ ng?
a. Cá c chủ thể kinh tế có tính độ c lậ p, tự chủ cao, giá cả do thị trườ ng quyết định
b. Nền kinh tế vậ n độ ng theo cá c quy luậ t củ a kinh tế thị trườ ng
c. Có sự điều tiết củ a nhà nướ c
d. Cả a, b, c
Câ u 214. Mụ c tiêu hà ng đầ u củ a phá t triển kinh tế thị trườ ng ở nướ c ta là gì?
a. Để tă ng trưở ng kinh tế nhanh và bền vữ ng
b. Giả i phó ng lự c lượ ng sả n xuấ t, huy độ ng mọ i nguồ n lự c cho cô ng nghiệp hoá ,
hiện đạ i hoá , cả i thiện đờ i số ng nhâ n dâ n
c. Để phù hợ p xu thế quố c tế hoá , khu vự c hoá kinh tế
d. Cả a, b, c
Câ u 215. Sự khá c biệt cơ bả n giữ a kinh tế thị trườ ng định hướ ng XHCN vớ i kinh
tế thị trườ ng TBCN là :
a. Có sự điều tiết củ a nhà nướ c XHCN
b. Nền kinh tế nhiều thà nh phầ n
c. Vai trò chủ đạ o củ a kinh tế nhà nướ c
d. Có nhiều hình thứ c sở hữ u tư liệu sả n xuấ t
Câ u 216. Hã y chọ n câ u trả lờ i chính xá c nhấ t trong cá c câ u dướ i đâ y: ở nướ c ta
hiện nay tồ n tạ i nhiều hình thứ c phâ n phố i thu nhậ p vì:
a. Cò n tồ n tạ i nhiều hình thứ c sở hữ u tư liệu sả n xuấ t
b. Cò n tồ n tạ i nhiều thà nh phầ n kinh tế và hình thứ c tổ chứ c sả n xuấ t kinh doanh
c. Do lự c lượ ng sả n xuấ t có nhiều trình độ khá c nhau.
d. Cò n tồ n tạ i nhiều kiểu quan hệ sả n xuấ t khá c nhau
Câ u 217. Trong cá c nguyên tắ c phâ n phố i dướ i đâ y, nguyên tắ c nà o là chủ yếu
nhấ t ở nướ c ta hiện nay?
a. Phâ n phố i theo lao độ ng
b. Phâ n phố i theo giá trị sứ c lao độ ng
c. Phâ n phố i theo kết quả sả n xuấ t kinh doanh
d. Phâ n phố i theo vố n hay tà i sả n
Câ u 218. Sự khá c nhau chủ yếu giữ a kinh tế thị trườ ng TBCN và kinh tế thị
trườ ng định hướ ng XHCN là gì?
a. Mụ c đích trự c tiếp củ a nền kinh tế thị trườ ng
b. Chế độ cô ng hữ u giữ vai trò khá c nhau trong 2 mô hình kinh tế thị trườ ng
c. Vị trí củ a nguyên tắ c phâ n phố i theo lao độ ng
d. Cả a, b, c
Câ u 219. Sự quả n lý củ a nhà nướ c trong kinh tế thị trườ ng định hướ ng XHCN và
kinh tế thị trườ ng TBCN khá c nhau. Sự khá c nhau đó chủ yếu do:
a. Mụ c tiêu phá t triển kinh tế - xã hộ i
b. Bả n chấ t củ a nhà nướ c
c. Cá c cô ng cụ quả n lý vĩ mô
d. Cả a, b, c
Câ u 220. Độ ng lự c quan trọ ng nhấ t củ a sự phá t triển kinh tế là :
a. Lợ i ích kinh tế
b. Lợ i ích chính trị xã hộ i
c. Lợ i ích vă n hoá , tinh thầ n
d. Cả b và c
Câ u 221. Nhâ n tố nà o quyết định lợ i ích kinh tế?
a. Quan hệ sở hữ u
b. Quan hệ phâ n phố i
c. Quan hệ trao đổ i
d. Quan hệ tiêu dù ng
Câ u 222. Câ u nó i: " ở đâ u khô ng có lợ i ích chung, ở đó khô ng có sự thố ng nhấ t về
mụ c đích" là củ a ai?
a. C.Má c
b. Ph.Ă ng ghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câ u 223. Hệ thố ng lợ i ích kinh tế do nhâ n tố nà o quyết định
a. Quan hệ sả n xuấ t
b. Lự c lượ ng sả n xuấ t
c. Kiến trú c thượ ng tầ ng
d. Phương thứ c sả n xuấ t
Câ u 224. Cơ cấ u lợ i ích nà o dướ i đâ y thuộ c thà nh phầ n kinh tế nhà nướ c
a. Lợ i ích nhà nướ c, lợ i ích tậ p thể, lợ i ích cá nhâ n
b. Lợ i ích doanh nghiệp, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích cá nhâ n
c. Lợ i ích chủ doanh nghiệp, lợ i ích cá nhâ n, lợ i ích xã hộ i
d. Lợ i ích tậ p thể, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích cá nhâ n
Câ u 225. Cơ cấ u lợ i ích trong thà nh phầ n kinh tế tậ p thể là gì?
a. Lợ i ích tậ p thể, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích cá nhâ n
b. Lợ i ích doanh nghiệp, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích cá nhâ n
c. Lợ i ích cá nhâ n, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích tậ p thể
d. Lợ i ích chủ doanh nghiệp, lợ i ích cá nhâ n, lợ i ích xã hộ i
Câ u 226. Cơ cấ u lợ i ích trong thà nh phầ n kinh tế tư bả n nhà nướ c là :
a. Lợ i ích cá nhâ n, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích tậ p thể
b. Lợ i ích chủ doanh nghiệp, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích cá nhâ n
c. Lợ i ích doanh nghiệp, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích cá nhâ n
d. Lợ i ích nhà nướ c, lợ i ích tậ p thể, lợ i ích cá nhâ n
Câ u 227. Cơ cấ u lợ i ích trong thà nh phầ n kinh tế cá thể, tiểu chủ :
a. Lợ i ích nhà nướ c, lợ i ích tậ p thể, lợ i ích cá nhâ n
b. Lợ i ích tậ p thể, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích cá nhâ n
c. Lợ i ích cá nhâ n, lợ i ích xã hộ i
d. Lợ i ích doanh nghiệp, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích cá nhâ n
Câ u 228. Cơ cấ u lợ i ích trong thà nh phầ n kinh tế tư bả n tư nhâ n là :
a. Lợ i ích doanh nghiệp, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích cá nhâ n
b. Lợ i ích cá nhâ n, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích tậ p thể
c. Lợ i ích nhà nướ c, lợ i ích tậ p thể, lợ i ích cá nhâ n
d. Lợ i ích chủ doanh nghiệp, lợ i ích cá nhâ n, lợ i ích xã hộ i
Câ u 229. Cơ cấ u lợ i ích trong thà nh phầ n kinh tế có vố n đầ u tư nướ c ngoà i là :
a. Lợ i ích nhà nướ c, lợ i ích tậ p thể, lợ i ích cá nhâ n
b. Lợ i ích tậ p thể, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích cá nhâ n
c. Lợ i ích chủ đầ u tư nướ c ngoà i, lợ i ích nhà nướ c, lợ i ích ngườ i lao độ ng
d. Lợ i ích doanh nghiệp, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích cá nhâ n
Câ u 230. Quan hệ nà o có vai trò quyết định đến phâ n phố i?
a. Quan hệ sở hữ u TLSX
b. Quan hệ tổ chứ c quả n lý
c. Quan hệ xã hộ i, đạ o đứ c
d. Cả a, b, c
Câ u 231. Tính chấ t củ a quan hệ phâ n phố i do nhâ n tố nà o quyết định?
a. Quan hệ sả n xuấ t
b. Lự c lượ ng sả n xuấ t
c. Kiến trú c thượ ng tầ ng
d. Hạ tầ ng cơ sở
Câ u 232. Quan hệ phâ n phố i có tính lịch sử . Yếu tố nà o quy định tính lịch sử đó ?
a. Phương thứ c sả n xuấ t
b. Lự c lượ ng sả n xuấ t
c. Quan hệ sả n xuấ t
d. Kiến trú c thượ ng tầ ng
Câ u 233. Trong thờ i kỳ quá độ ở nướ c ta tồ n tạ i nhiều nguyên tắ c phâ n phố i. Vì
trong thờ i kỳ quá độ cò n:
a. Nhiều hình thứ c sở hữ u TLSX
b. Nhiều thà nh phầ n kinh tế
c. Nhiều hình thứ c kinh doanh
d. Cả a, b, c
Câ u 234. Vì sao trong thà nh phầ n kinh tế dự a trên sở hữ u cô ng cộ ng phả i thự c
hiện phâ n phố i theo lao độ ng?
a. Vì mọ i ngườ i bình đẳ ng đố i vớ i TLSX
b. Vì LLSX phá t triển chưa cao
c. Vì cò n phâ n biệt cá c loạ i lao độ ng
d. Cả a, b, c
Câ u 235. Phâ n phố i theo lao độ ng că n cứ và o số lượ ng, chấ t lượ ng lao độ ng là m
cơ sở . Chấ t lượ ng lao độ ng biểu hiện ở đâ u?
a. Thờ i gian lao độ ng
b. Nă ng suấ t lao độ ng
c. Cườ ng độ lao độ ng
d. Cả a, b, c
Câ u 236. Số lượ ng lao độ ng biểu hiện ở tiêu chí nà o?
a. Thờ i gian lao độ ng
b. Chấ t lượ ng sả n phẩ m
c. Nă ng suấ t lao độ ng
d. Cả a, b, c
Câ u 237. Trong kinh tế cá thể tồ n tạ i nguyên tắ c phâ n phố i nà o?
a. Theo giá trị sứ c lao độ ng
b. Theo vố n và nă ng lự c kinh doanh
c. Theo lao độ ng
d. Ngoà i thù lao lao độ ng
Câ u 238. Nguồ n gố c tiền lương củ a ngườ i lao độ ng ở đâ u?
a. Trong quỹ lương củ a doanh nghiệp
b. Quỹ tiêu dù ng tậ p thể
c. Quỹ bả o hiểm xã hộ i
d. Quỹ phú c lợ i xã hộ i
Câ u 239. Quỹ phú c lợ i xã hộ i đượ c hình thà nh từ cá c nguồ n nà o?
a. Sự đó ng gó p củ a doanh nghiệp và cá nhâ n
b. Từ nhà nướ c
c. Từ cá nhâ n và tổ chứ c nướ c ngoà i
d. Cả a, b, c
Câ u 240. Hình thứ c thu nhậ p lợ i tứ c ứ ng vớ i nguyên tắ c phâ n phố i nà o?
a. Theo vố n
b. Theo lao độ ng
c. Theo vố n cho vay
d. Cả a và c
Câ u 241 Dự a và o tiêu chí nà o để đá nh giá hiệu quả xâ y dự ng quan hệ sả n xuấ t
mớ i ở nướ c ta?
a. Thú c đẩ y lự c lượ ng sả n xuấ t phá t triển, cả i thiện đờ i số ng
b. Lự c lượ ng sả n xuấ t phá t triển, thự c hiện cô ng bằ ng xã hộ i
c. Lự c lượ ng sả n xuấ t phá t triển, quan hệ sả n xuấ t phá t triển vữ ng chắ c
d. Lự c lượ ng sả n xuấ t phá t triển, cả i thiện đờ i số ng, thự c hiện cô ng bằ ng xã hộ i
Câ u 242. Mô hình kinh tế khá i quá t trong thờ i kỳ quá độ ở nướ c ta là :
a. Kinh tế thị trườ ng có sự quả n lý củ a nhà nướ c
b. Kinh tế nhiều thà nh phầ n theo định hướ ng XHCN
c. Kinh tế thị trườ ng định hướ ng XHCN
d. Kinh tế nhiều thà nh phầ n có sự quả n lý củ a nhà nướ c
Câ u 243. Nền tả ng củ a nền kinh tế quố c dâ n theo định hướ ng XHCN là :
a. Kinh tế nhà nướ c
b. Kinh tế quố c doanh và tậ p thể
c. Kinh tế quố c doanh, tậ p thể và CNTB nhà nướ c
d. Cả a, b, c
Câ u 244. "Khuyến khích là m già u hợ p phá p, đi đô i vớ i xoá đó i giả m nghèo" là :
a. Mộ t trong nhữ ng giả i phá p thự c hiện mụ c tiêu cô ng bằ ng xã hộ i trong phâ n
phố i thu nhậ p
b. Mộ t trong nhữ ng mụ c tiêu phâ n phố i thu nhậ p trong thờ i kỳ quá độ
c. Mộ t trong nhữ ng nộ i dung củ a chính sá ch xó a đó i giả m nghèo
d. Mộ t trong nhữ ng giả i phá p để thự c hiện cô ng bằ ng xã hộ i
Câ u 245. Phâ n phố i theo lao độ ng là nguyên tắ c cơ bả n, á p dụ ng cho:
a. Thà nh phầ n kinh tế nhà nướ c
b. Thà nh phầ n kinh tế nhà nướ c, kinh tế tậ p thể và kinh tế tư bả n nhà nướ c
c. Cho tấ t cả cá c thà nh phầ n kinh tế trong thờ i kỳ quá độ
d. Chỉ á p dụ ng cho cá c thà nh phầ n dự a trên sở hữ u cô ng cộ ng về tư liệu sả n xuấ t.
Câ u 246. Phâ n phố i theo vố n kết hợ p vớ i phâ n phố i theo lao độ ng đượ c á p dụ ng ở
thà nh phầ n kinh tế nà o?
a. Trong cá c hợ p tá c xã
b. Cho kinh tế tậ p thể và kinh tế nhà nướ c
c. Cho kinh tế tậ p thể
d. Cho kinh tế tậ p thể và kinh tế tư bả n nhà nướ c
Câ u 247. Thà nh phầ n kinh tế tư bả n nhà nướ c ở Việt Nam hiện nay thể hiện ở :
a. Cá c doanh nghiệp liên doanh
b. Cá c liên doanh giữ a Việt Nam vớ i nướ c ngoà i
c. Cá c liên doanh giữ a kinh tế nhà nướ c vớ i kinh tế tư bả n tư nhâ n
d. Cá c liên doanh giữ a nhà nướ c vớ i cá c thà nh phầ n kinh tế khá c
Câ u 248. Tìm câ u trả lờ i chính xá c nhấ t cho câ u hỏ i dướ i đâ y về cơ chế thị trườ ng.
Cơ chế thị trườ ng là :
a. Cơ chế điều tiết nền kinh tế tự phá t
b. Cơ chế điều tiết nền kinh tế theo cá c quy luậ t kinh tế
c. Cơ chế điều tiết nền kinh tế theo cá c quy luậ t củ a kinh tế thị trườ ng
d. Cơ chế thị trườ ng do "bà n tay vô hình" chi phố i
Câ u 249. Cơ chế kế hoạ ch tậ p trung bao cấ p có đặ c trưng chủ yếu gì?
a. Nhà nướ c quả n lý nền kinh tế bằ ng mệnh lệnh hà nh chính
b. Cơ quan hà nh chính can thiệp quá sâ u và o hoạ t độ ng kinh doanh củ a cá c doanh
nghiệp
c. Coi thườ ng quan hệ hà ng hoá - tiền tệ
d. Cả a, b, c
Câ u 250. Hiện nay trong nền kinh tế thị trườ ng ở nướ c ta, nhà nướ c có chứ c nă ng
kinh tế gì?
a. Đả m bả o ổ n định kinh tế - xã hộ i; tạ o lậ p khuô n khổ phá p luậ t cho hoạ t độ ng
kinh tế
b. Định hướ ng phá t triển kinh tế và điều tiết cá c hoạ t độ ng kinh tế là m cho kinh tế
tă ng trưở ng ổ n định, hiệu quả
c. Hạ n chế, khắ c phụ c mặ t tiêu cự c củ a cơ chế thị trườ ng
d. Cả a, b, c
Câ u 251. Hiện nay ở Việt Nam, nhà nướ c sử dụ ng cá c cô ng cụ gì để điều tiết vĩ mô
kinh tế thị trườ ng?
a. Hệ thố ng phá p luậ t
b. Kế hoạ ch hoá
c. Lự c lượ ng kinh tế củ a nhà nướ c, chính sá ch tà i chính, tiền tệ, cá c cô ng cụ điều
tiết kinh tế đố i ngoạ i
d. Cả a, b, c
Câ u 252. Xá c định cá c câ u trả lờ i đú ng về sự điều tiết vĩ mô củ a nhà nướ c là
nhằ m:
a. Hạ n chế tá c độ ng tiêu cự c củ a cơ chế thị trườ ng
b. Phá t huy tá c độ ng tích cự c củ a cơ chế thị trườ ng
c. Đả m bả o cho nền kinh tế hoạ t độ ng có hiệu quả
d. Cả a, b, c
Câ u 253. Trong nền kinh tế thị trườ ng định hướ ng XHCN ở Việt Nam, nộ i dung
quả n lý kinh tế nhà nướ c là :
a. Quyết định chiến lượ c phá t triển kinh tế - xã hộ i
b. Xâ y dự ng kế hoạ ch để thự c hiện mụ c tiêu chiến lượ c
c. Tổ chứ c thự c hiện kế hoạ ch
d. Cả a, b, c
Câ u 254. Cá c cô ng cụ để nhà nướ c điều tiết hoạ t độ ng kinh tế đố i ngoạ i là :
a. Thuế xuấ t nhậ p khẩ u
b. Đả m bả o tín dụ ng xuấ t khẩ u, trợ cấ p xuấ t khẩ u
c. Tỷ giá hố i đoá i, hạ n ngạ ch
d. Cả a, b, c
Câ u 256. Yếu tố nà o là chủ yếu nhấ t trong tổ ng thu củ a ngâ n sá ch nhà nướ c?
a. Cá c khoả n thu từ kinh tế nhà nướ c
b. Cá c khoả n đó ng gó p củ a cá c tổ chứ c và cá nhâ n
c. Cá c khoả n thu từ thuế
d. Cá c nguồ n viện trợ , tà i trợ
Câ u 257. Trong cá c phạ m trù kinh tế dướ i đâ y, phạ m trù nà o đượ c coi là tín hiệu
củ a cơ chế thị trườ ng?
a. Cung - cầ u hà ng hoá
b. Giá cả thị trườ ng
c. Sứ c mua củ a tiền
d. Thô ng tin thị trườ ng
Câ u 258. Giá cả thị trườ ng có chứ c nă ng gì?
a. Thô ng tin
b. Phâ n bố cá c nguồ n lự c kinh tế
c. Thú c đẩ y tiến bộ khoa họ c cô ng nghệ
d. Cả a, b, c
Câ u 259. Nhữ ng nhâ n tố khá ch quan nà o ả nh hưở ng tớ i giá cả thị trườ ng?
a. Giá trị thị trườ ng củ a hà ng hoá
b. Cung cầ u hà ng hoá và sứ c mua củ a tiền
c. Cạ nh tranh trên thị trườ ng
d. Cả a, b, c
Câ u 260. Thị trườ ng tà i chính bao gồ m:
a. Thị trườ ng tiền tệ
b. Thị trườ ng chứ ng khoá n
c. Thị trườ ng vố n
d. Cả a, b, c
Câ u 261. Lưu thô ng tiền tệ là gì? Chọ n câ u trả lờ i đú ng dướ i đâ y:
a. Là sự di chuyển cá c quỹ tiền tệ trong nền kinh tế
b. Là sự vậ n độ ng củ a tiền lấ y trao đổ i hà ng hoá là m tiền đề
c. Là sự mua bá n cá c quỹ tiền tệ
d. Là sự vay, cho vay tiền tệ
Câ u 262. Sự vậ n độ ng củ a tiền tệ chịu sự tá c độ ng củ a cá c quy luậ t kinh tế nà o?
a. Quy luậ t giá trị
b. Quy luậ t lưu thô ng tiền tệ
c. Quy luậ t cung - cầ u về tiền tệ
d. Cả a, b, c
Câ u 263. Quan hệ nà o dướ i đâ y thuộ c về tín dụ ng?
a. Vay mượ n tiền tệ do ngâ n hà ng là m mô i giớ i
b. Quan hệ giữ a chủ thể sở hữ u và chủ thể sử dụ ng nguồ n vố n nhà n rỗ i trong nền
kinh tế
c. Quan hệ giữ a chủ thể sở hữ u và chủ thể sử dụ ng vố n nhà n rỗ i theo nguyên tắ c
hoà n trả có kỳ hạ n gố c và lã i
d. Quan hệ giữ a chủ thể sở hữ u và chủ thể sử dụ ng vố n nhà n rỗ i theo nguyên tắ c
hoà n trả gố c và lã i
Câ u 264. Chứ c nă ng củ a tín dụ ng là :
a. Phâ n phố i lạ i vố n
b. Phâ n phố i vố n từ ngườ i chưa sử dụ ng tiền đến ngườ i cầ n sử dụ ng tiền ngay
c. Phâ n phố i lạ i vố n và giá m đố c cá c hoạ t độ ng kinh tế
d. Giá m sá t hoạ t độ ng kinh tế củ a ngườ i vay vố n
Câ u 265. Tín dụ ng nhà nướ c đượ c thự c hiện thế nà o?
a. Nhà nướ c phá t hà nh cô ng trá i để vay tiền củ a dâ n
b. Nhà nướ c vay Chính phủ nướ c ngoà i bằ ng tiền tệ
c. Nhà nướ c phá t hà nh cô ng trá i bằ ng thó c, và ng, tiền để vay dâ n hoặ c vay nướ c
ngoà i bằ ng tiền tệ
d. Cả a, b, c
Câ u 266. Đặ c điểm tín dụ ng nhà nướ c là :
a. Thờ i hạ n ngắ n, lã i suấ t cao
b. Thờ i hạ n dà i, lã i suấ t thấ p
c. Thờ i hạ n ngắ n, lã i suấ t cao
d. Thờ i hạ n và lã i suấ t do quan hệ cung - cầ u quy định
Câ u 267. Chứ c nă ng nà o củ a tín dụ ng quan trọ ng nhấ t?
a. Chứ c nă ng phâ n phố i
b. Chứ c nă ng giá m đố c
c. Hai chứ c nă ng quan trọ ng như nhau
d. Tuỳ điều kiện cụ thể mà hai chứ c nă ng trên có vai trò khá c nhau
Câ u 268. Tín dụ ng có vai trò gì?
a. Gó p phầ n giả m tiền nhà n rỗ i, tă ng hiệu quả sử dụ ng vố n
b. Tă ng tố c độ chu chuyển củ a tiền, hạ n chế lạ m phá t
c. Gó p phầ n giao lưu tiền tệ trong nướ c và nướ c ngoà i.
d. Cả a, b, c
Câ u 269. Lợ i tứ c tín dụ ng gồ m có :
a. Lợ i tứ c tiền gử i
c. Lợ i tứ c tiền vay trừ lợ i tứ c tiền gử i
b. Lợ i tứ c tiền vay
d. Lợ i tứ c tiền gử i và lợ i tứ c tiền vay
Câ u 270. Tỷ suấ t lợ i tứ c biến độ ng thế nà o?
a. 0 < tỷ suấ t lợ i tứ c < Tỷ suấ t lợ i nhuậ n bình quâ n
b. 0 < tỷ suấ t lợ i tứ c < Tỷ suấ t lợ i nhuậ n bình quâ n
c. 0 < tỷ suấ t lợ i tứ c < Tỷ suấ t lợ i nhuậ n bình quâ n
d. 0 < tỷ suấ t lợ i tứ c < Tỷ suấ t lợ i nhuậ n bình quâ n
Chương 6
CÔ NG NGHIỆ P HÓ A, HIỆ N ĐẠ I HÓ A VÀ HỘ I NHẬ P KINH TẾ QUỐ C TẾ CỦ A VIỆ T
NAM