Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 20

PHỤ LỤC

A- Các hằng số vật lí quan trọng hay dùng

Hằng số Kí hiệu Giá trị theo SI

Đơn vị khối lượng nguyên tử u 1,660.10–27 kg

Hằng số khí R 8,3145 J.mol–1 K–1

8,3145 m3.Pa.mol–1

Hằng Avogađro NA 6,02214.1023 mol–1

Hằng số Faraday F = N.Ae 96485,3 C.mol–1

Điện tích electron e 1,602.10–19 C

Hằng số Bolzmann k = R/NA 1,38066.10–23 J.K–1

Hằng số Planck h 6,62608.10–34 J.s–1

Khối lượng electron me 9,10939.10–31 kg

Khối lượng proton mp 1,672623.10–27 kg

Khối lượng nơtron mn 1,67495.10–27 kg

Tốc độ ánh sáng c 2,9972459.108 m.s–1

Bán kính Bohr ao 0,529.10–10 m

Hằng số Rydberg RH 1,09677.10–7 m

Hằng số tương tác tĩnh điện 1 9.109 J.m.C–2


k= πεo
4
B- Tương quan giữa một số đơn vị năng lượng

J cal* eV cm–1
18
J 1 0,239 6,25.10 5,034.1022

cal* 4,184 1 2,62.1019 2,105.1023


–19
eV 1,6.10 3,82.10–2 1 8.067.103

cm–1 11,96 2,859 1,24.10


–4
1

* Calo nhiệt hoá học


C- Các bậc bội, bậc ước so với đơn vị cơ sở

Tiếp ngữ đầu Kí hiệu quốc tế Bậc ước Tiếp ngữ đầu Kí hiệu quốc tế Bậc bội

Deci d 10–1 Deca da 101

Centi c 10–2 Hecto h 102

Mili m 10–3 Kilo k 103

Micro μ 10–6 Mega M 106

Nano n 10–9 Giga G 109

Pico p 10–12 Tera T 1012

Femto f 10–15 Peta P 1015

Atto a 10–18 Exa E 1018

263
D- Phương trỡnh Schrệdinger và nghiệm của nó cho một vài hệ lượng tử
đơn giản
Hệ lượng tử

Phương trình
Schrửdinger Phương trình Schrửdinger
E ψ
(trong toạ độ (trong toạ độ cầu)
Descartes)
Electron trong giếng thế

d2ψ E=
+ 1/ 2
dx2 h2 ⎛2⎞
ψ= ⎜ ⎟ sin

x
2
2m n ⎝L ⎠ L
Eψ = 0 8mL2
=2

d2ψ 2m
+ (E
2
dx =2
– U)ψ = 0
Dao động tử điều hoá

1
U= mω2x2
2 E
1/ 2
⎛ 1⎞ ⎛ b/ π ⎞ 2
= ⎜v + ⎟ h ψn(ξ) = ⎜ × Hn(ξ) e−ξ / 2
⎝ 2⎠ ⎜ 2n (n!) ⎟⎟
⎝ ⎠
ν

2m =2 E=– ψn,A,mA (r, θ, ϕ) = Rn, (r) . YA,mA (θ, ϕ)


∇2ψ + (E ⎛ 2 1 ⎞
⎜ ∇r + 2 ∧ ⎟ ψ + (E – U)ψ
A

2
= 2m ⎝ r ⎠ me4 1/2 3/2
⎡ 4(n − A −1)! ⎤ ⎛ Z ⎞ ⎛2ρ⎞ρ –
– U)ψ =0 2=2n 2 Rn, (r) = – ⎢ ⎥ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟e
=0 ⎢⎣n4[(n + A)!]3 ⎥⎦ ⎝ao⎠ ⎝ n ⎠
A

e2
Nguyên tử hiđro

U=–
⎛ 2ρ ⎞
e2 r L2nA++11 ⎜ ⎟
ρ/r
U=– 1 ∂ ⎛ 2 ∂⎞ ⎝n⎠
r ∇2r = 2 ⎜r ⎟
r ∂r ⎝ dr ⎠ Zr
ρ =
1 ∂ ao
Λ= (sinθ) +
sin θ ∂θ YA,mA (θ,ϕ) =
2
191

1 ∂ ⎡2A +1 (A − m)! ⎤
1/2
m 1
2
sin θ ∂ϕ 2 ⎢ ⎥ . PA .cosθ eim ϕ
⎣⎢ 2 (A + m)!]⎦⎥ 2π
Oh 2
E 8C3 6C2 6C4 3C2(= C4 ) i 6S4 8S6 3σh 6σd
A1g 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 x2+ y2+ z2
A2g 1 1 1 –1 1 1 –1 1 1 –1
Eg 2 1 0 0 2 2 0 –1 2 0 (2z2 – x2 – y2, x2 – y2)
T1g 3 0 –1 1 –1 3 1 0 –1 –1 (Rx, Ry, Rz) xy
T2g 3 0 1 –1 –1 3 –1 0 –1 1 xz, yz, xy
A1u 1 1 1 1 1 –1 –1 –1 –1 –1
A2u 1 1 –1 –1 1 –1 1 –1 –1 1
Eu 2 –1 0 0 2 –2 0 1 –2 0
T1u 3 0 –1 1 –1 –3 –1 0 1 1 (x, y, z)
T2u 5 0 1 –1 –1 5 1 0 1 –1

265
E- Một số hàm đặc biệt dùng trong hoá lượng tử

Đối
Tên
Phương trình vi phân tượng
hàm Kí hiệu Dạng hàm số
tương ứng ứng
số
dụng

(1 – x2)f” – 2xf’ +
m
Hàm Legendre mở rộng

d ⎡
PAm (x) (1 – x2)m/2 P1(x) m2 ⎤
dx m ⎢A(A + 1) − ⎥f = 0
⎣⎢ 1 − x2 ⎦⎥
Bài toán
nguyên
1 d ⎛ df ⎞ tử hiđro
⎜ sin θ ⎟ +
m dm sin θ dθ ⎝ dθ ⎠
sin θ
PAm (cosθ) (dcosθ)m
⎡ m2 ⎤
×P1(cosθ) ⎢A(A + 1) − ⎥f = 0
⎣⎢ 1 − x2 ⎦⎥

Bài toán
Hàm Laguerre

nguyên
dβ ⎡ x dα α −x ⎤
mở rộng

xf”+ (β + 1 – x)f’ + (α – β)f


Lβα (x) ⎢e (x e )⎥ tử hiđro
dxβ ⎢⎣ dxα ⎥⎦ =0

Dao động
dn
Hermite

ξ2 −ξ2
Hàm

Hn(ξ) (–1) e (e ) f” – 2xf + 2nf = 0 tử điều


dξn hoà

264
F- Dạng hàm bán kính Rn, A(r) của các ion giống hiđro

n A Rn, (r) A

3/2
⎛Z⎞ −Zr / ao
1 0 2⎜ ⎟ .e
⎝ ao ⎠
3/2
1 ⎛Z⎞ ⎛ Zr ⎞ −Zr / ao
0 ⎜ ⎟ . ⎜1 − ⎟.e
2 ⎝ ao ⎠ ⎝ 2ao ⎠
2
5/2
1 ⎛Z⎞ −Zr /2ao
1 ⎜ ⎟ .r. e
2 6 ⎝ ao ⎠
3/2
2 ⎛Z⎞ ⎛ Zr 2 Z2r 2 ⎞ −Zr /3ao
0 ⎜ ⎟ ⎜3 − 2 + ⎟.e
9 3 ⎝ ao ⎠ ⎜ ao 9 a2o ⎟⎠

5/2
4 ⎛Z⎞ ⎛ Zr ⎞ −Zr /3ao
3 1 ⎜ ⎟ .r. ⎜ 2 − ⎟.e
27 6 ⎝ ao ⎠ ⎝ 3ao ⎠

7/2
4 ⎛Z⎞ −Zr /3ao
2 ⎜ ⎟ .r2. e
81 30 ⎝ ao ⎠

265
YA,m (θ, ϕ)
G- Dạng hàm cầu A

A m
A
YA,mA (θ,ϕ)

1
0 0 Y00 =

3
0 Y10 = cosθ

3
1 Y11 = sinθ eiϕ

1 3
–1 Y1,–1 = sinθ e–iϕ

5
0 Y20 = (3cos2θ – 1)
16π

15
1 Y21 = sinθ cosθ eiϕ

15
–1 Y2,–1 = sinθ cosθ e–iϕ

15
2 Y2,2 = sin2θ e2iϕ
32π
2
15
–2 Y2,–2 = sin2θ e–2iϕ
32π

266
H- Một số obitan nguyên tử của nguyên tử hiđro
nAm Obitan Hàm bán kính R(r) Hàm góc Y(θ, ϕ) E(eV)

2ao−3 / 2e−r / ao 1
100 1s –13,6
2 π
1 ⎛ r ⎞ −r / 2ao 1
200 2s (ao)–3/2 ⎜ 1 − ⎟ .e –3,4
2 ⎝ 2ao ⎠ 2 π
1 −r / 2ao 3
(ao)–5/2.r. e cosθ
210 2pz 2 6 –3,4
2 π
1 −r / 2ao 3
(ao)–5/2.r. e sinθ cosϕ
211 2px 2 6 –3,4
2 π
1 −r / 2ao 3
(ao)–5/2.r. e sinθ sinϕ
2 1 –1 2py 2 6 –3,4
2 π
2 ⎛ r 2r 2 ⎞ −r /3ao 1
(ao)–3/2 ⎜ 3 − 2 + ⎟e sinθ sinϕ
30 0 3s ⎜ 2 π –1,5
9 3 ⎝ ao 9a2o ⎟⎠

4 ⎛ ⎞ −r /3ao 3
(ao)–5/2.r. ⎜ 2 − r ⎟ . e cosθ
31 0 3pz 27 6 3a –1,5
⎝ o⎠ 2 π
4 ⎛ ⎞ −r /3ao 3
(ao)–5/2.r. ⎜ 2 − r ⎟ . e sinθ cosϕ
3 1 –1 3px 27 6 3a –1,5
⎝ o⎠ 2 π
4 ⎛ ⎞ −r /3ao 3
(ao)–5/2.r. ⎜ 2 − r ⎟ . e sinθ sinϕ
3 1 –1 3py 27 6 3a –1,5
⎝ o⎠ 2 π
4 −r /3ao 15
3d z 2 (ao)–7/2.r2. e (3cos2θ – 1)
32 0 81 30 –1,5
4 π
4 −r /3ao 15
(ao)–7/2.r2. e sin2θ cosϕ
3 2 –1 3dxz 81 30 –1,5
4 π
4 −r /3ao 15
(ao)–7/2.r2. e sin2θ sinϕ
3 2 –1 3dyz 81 30 –1,5
4 π
4 −r /3ao 15
3d x 2 − y 2 (ao)–7/2.r2. e (sin2θ cos2ϕ)
3 2 –2 81 30 –1,5
4 π
4 −r /3ao 15
(ao)–7/2.r2. e (sin2θ sin2ϕ)
3 2 –2 3dxy 81 30 –1,5
4 π

267
I- Cấu hình electron và số hạng ở trạng thái cơ bản của
các nguyên tố trong bảng tuần hoàn

STT nguyên Kí hiệu ng. Khối lượng Số


Nguyên tố Cấu hình electron
tố Z tố ng. tử hạng
1 2
1 Hiđro H 1,00797 1s S1/2
2 1
2 Heli He 4,0026 1s So

1s2 2s1 2
3 Liti Li 6,9390 S1/2
2 2 1
4 Beri Be 9,0122 1s 2s So

1s2 2s2 2p1 2


5 Bo B 10,0811 P1/2

1s2 2s2 2p2 3


6 Cacbon C 12,01115 Po
2 2 3 4
7 Nitơ N 14,0067 1s 2s 2p S3/2

1s2 2s2 2p4 3


8 Oxi O 15,9994 P2
2 2 5 2
9 Flo F 18,9984 1s 2s 2p P3/2
2 2 6 1
10 Neon Ne 20,183 1s 2s 2p So

(Ne) 3s1 2
11 Natri Na 22,9898 S1/2
2 1
12 Magie Mg 24,312 (Ne) 3s So

(Ne) 3s2 3p1 2


13 Nhôm Al 26,9815 P1/2

(Ne) 3s2 3p2 3


14 Silic Si 28,086 Po
2 3 4
15 Photpho P 30,9738 (Ne) 3s 3p S3/2

(Ne) 3s2 3p4 3


16 Lưu huỳnh S 32,064 P2
2 5 2
17 Clo Cl 35,453 (Ne) 3s 3p P3/2
2 6 1
18 Agon Ar 39,918 (Ne) 3s 3p So

(Ar) 4s1 2
19 Kali K 39,102 S1/2
2 1
20 Canxi Ca 40,08 (Ar) 4s So

(Ar) 3d1 4s2 2


21 Scanđi Sc 44,956 D3/2

(Ar) 3d2 4s2 3


22 Titan Ti 47,90 F2
3 2 4
23 Vanađi V 50,942 (Ar) 3d 4s F5/2

(Ar) 3d5 4s1 7


24 Crom Cr 51,996 S3
5 2 6
25 Mangan Mn 54,938 (Ar) 3d 4s S5/2
6 2 5
26 Sắt Fe 55,847 (Ar)3d 4s D4

268
STT nguyên Kí hiệu ng. Khối lượng Số
Nguyên tố Cấu hình electron
tố Z tố ng. tử hạng
7 2 4
27 Coban Co 58,933 (Ar)3d 4s F9/2
8 2 3
28 Niken Ni 58,71 (Ar)3d 4s F4

(Ar)3d10 4s1 2
29 Đồng Cu 63,34 S1/2
10 2 1
30 Kẽm Zn 65,37 (Ar)3d 4s So

(Ar)3d104s24p1 2
31 Gali Ga 69,72 P1/2

(Ar)3d104s24p2 3
32 Gemani Ge 72,59 Po
10 2 3 4
33 Asen As 74,922 (Ar)3d 4s 4p S3/2

(Ar)3d104s24p4 3
34 Selen Se 78,96 P2
10 2 5 2
35 Brom Br 79,909 (Ar)3d 4s 4p P3/2
10 2 6 1
36 Kripton Kr 83,80 (Ar)3d 4s 4p So

(Kr) 5s1 2
37 Rubiđi Rb 85,47 S1/2
2 1
38 Stronti Sr 87,62 (Kr) 5s So

(Kr)4d1 5s2 2
39 Ytri Y 88,905 D3/2

(Kr)4d2 5s2 3
40 Zirconi Zr 91,22 F2
4 1 6
41 Niobi Nb 92,906 (Kr)4d 5s D1/2

(Kr)4d5 5s1 7
42 Molipđen Mo 95,94 S3
5 2 6
43 Tecnexi Te (98) (Kr)4d 5s S5/2
7 1 6
44 Ruteni Ru 101,07 (Kr)4d 5s F5
8 1 4
45 Rođi Rh 102,905 (Kr)4d 5s F9/2
10 0 1
46 Palađi Pd 106,4 (Kr)4d 5s So

(Kr)4d10 5s1 2
47 Bạc Ag 107,870 S1/2

(Kr)4d10 5s2 1
48 Cađimi Cd 112,40 So
10 2 1 2
49 Inđi In 114,82 (Kr)4d 5s 5p P1/2

(Kr)4d10 5s2 5p2 3


50 Thiếc Sn 118,69 Po
10 2 3 4
51 Antimon Sb 121,75 (Kr)4d 5s 5p S3/2
10 2 4 3
52 Telu Te 127,60 (Kr)4d 5s 5p P2

(Kr)4d10 5s2 5p5 2


53 Iot I 126,904 P3/2
10 2 6 1
54 Xenon Xe 131,3 (Kr) 4d 5s 5p So

269
STT nguyên Kí hiệu ng. Khối lượng Số
Nguyên tố Cấu hình electron
tố Z tố ng. tử hạng
1 2
55 Xesi Cs 132,905 (Xe) 6s S1/2
2 1
56 Bari Ba 137,34 (Xe) 6s So

(Xe) 5d1 6s2 2


57 Lantan La 138,91 D3/2
2 0 2 3
58 Xeri Ce 140,12 (Xe) 4f 5d 6s H4

(Xe) 4f3 5d0 6s2 4


59 Prazeođim Pr 140,907 I9/2

(Xe) 4f4 5d0 6s2 5


60 Neođim Nd 144,24 I6
5 0 2 6
61 Prometi Pm (147) (Xe) 4f 5d 6s H9/2

(Xe) 4f6 5d0 6s2 7


62 Samari Sm 150,35 F4
7 0 2 8
63 Europi Eu 151,96 (Xe) 4f 5d 6s S3/2
7 1 2 9
64 Gađoleni Gd 157,25 (Xe) 4f 5d 6s D2

(Xe) 4f9 5d0 6s2 6


65 Tebi Tb 758,924 H15/2
10 0 2 5
66 Diprozi Dy 162,50 (Xe) 4f 5d 6s I8

(Xe) 4f11 5d0 6s2 4


67 Honmi Ho 164,930 I15/2

(Xe) 4f12 5d0 6s2 3


68 Eribi Er 168,26 H6
13 0 2 2
69 Tuli Tm 168,974 (Xe) 4f 5d 6s F7/2

(Xe) 4f1 5d0 6s2 1


70 Ytecbi Yb 173,974 S0
14 1 2 2
71 Lutexi Lu 174,97 (Xe) 4f 5d 6s D3/2
14 2 2 3
72 Hafili Hf 178,49 (Xe) 4f 5d 6s F2
14 3 2 4
73 Tantan Ta 180,48 (Xe) 4f 5d 6s F3/2
14 4 2 5
74 Vonfam W 183,48 (Xe) 4f 5d 6s D0

(Xe) 4f14 5d5 6s2 6


75 Reni Re 186,2 S5/2

(Xe) 4f14 5d6 6s2 5


76 Osimi Os 190,2 D4
14 7 2 4
77 Iriđi Ir 192,2 (Xe) 4f 5d 6s F9/2

(Xe) 4f14 5d9 6s1 3


78 Platin Pt 195,09 D3
14 10 1 2
79 Vàng Au 196,967 (Xe) 4f 5d 6s S1/2
14 10 2 1
80 Thuỷ ngân Hg 200,59 (Xe) 4f 5d 6s S0

(Hg) 6p1 2
81 Tali Tl 204,37 P1/2
2 3
82 Chì Pb 207,19 (Hg) 6p P0

270
STT nguyên Kí hiệu ng. Khối lượng Số
Nguyên tố Cấu hình electron
tố Z tố ng. tử hạng
3 4
83 Bitmut Bi 208,980 (Hg) 6p S3/2
4 3
84 Poloni Po (210) (Hg) 6p P2

(Hg) 6p5 2
85 Atatin At (210) P3/2
6 1
86 Rađon Rn (222) (Hg) 6p S0

(Rn) 7s1 2
87 Franxi Fr (223) S1/2

(Rn) 7s2 1
88 Rađi Ra (226) S0
1 2 2
89 Actini Ac (227) (Rn) 6d 7s D3/2

(Rn) 5f0 6d2 7s2 3


90 Thori Th 232,038 F2
2 1 2 4
91 Protatini Pa (231) (Rn) 5f 6d 7s K17/2
3 1 2 5
92 Urani U 238,03 (Rn) 5f 6d 7s L6

(Rn) 5f4 6d1 7s2 6


93 Neptuni Np (237) L11/2
6 0 2 7
94 Plutoni Pu (242) (Rn) 5f 6d 7s F0

(Rn) 5f7 6d0 7s2 8


95 Amorixi Am (243) S7

(Rn) 5f7 6d1 7s2 9


96 Curi Cm (247) D2
9 1 2 6
97 Beckeli Bk (247) (Rn) 5f 6d 7s H15/2

(Rn) 5f10 6d0 7s2 5


98 Califoni Cf (249) I8
11 0 2 4
99 Ensteni Es (254) (Rn) 5f 6d 7s I15/2
12 0 2 3
100 Fecmi Fm (253) (Rn) 5f 6d 7s H6
13 0 2 2
101 Mendelevi Md (256) (Rn) 5f 6d 7s F7/2
14 0 2
102 Nobeli No (254) (Rn) 5f 6d 7s 1S0

(Rn) 5f14 6d1 7s2 2


103 Lorenxi Lw (257) D3/2

271
J- Các bảng đặc biểu quan trọng của một số nhóm
điểm đối xứng

C2 E C2 E C2

A 1 A 1 1 z, Rz x2, y2, z2, xy

B 1 –1 x, y, Rx, Ry yz, xz

C3 E C3 C32 ε = exp(2πi/3)

A 1 1 1 z, Rz x2 + y2, z2

1 ε ε*
E (x, y) Rx, Ry) (x2 – y2, xy) (yz, xz)
*
1 ε ε

C4 E C4 C2 C34

A 1 1 1 1 z, Rz x2 + y2, z2

B 1 –1 1 –1 x2 – y2, xy

1 i –1 –i
E (x, y) Rx, Ry) (xz, yz)
1 –i –1 i

S4 E S4 C2 S34

A 1 1 1 1 Rz x2 + y2, z2

B 1 –1 1 –1 z x2 – y2, xy

1 i –1 –i
E (x, y) Rx, Ry) (xz, yz)
1 –i –1 i

C2h E C2 i σh

Ag 1 1 1 1 Rz x2, y2, z2, xy

Bg 1 –1 1 –1 Rz, Ry xz, yz

Au 1 1 –1 –1 z (xz, yz)

Bu 1 –1 –1 1 x, yz

272
C4h E C4 C2 C24 i S34 σh S4

Ag 1 1 1 1 1 1 1 1 Rz x2 + y2, z2

Bg 1 –1 1 –1 1 –1 1 –1 x2 – y2, xy

Eg 1 i –1 –i 1 i –1 –i
(Rz,Ry) (xz, yz)
1 –i –1 i 1 –i –1 i

Au 1 1 1 1 –1 –1 –1 –1 z

Bu 1 –1 1 –1 –1 1 –1 1

Eu 1 i –1 –i –1 –i 1 –i
(x, y)
1 –i –1 i –1 i 1 i

C2v E C2 σv (xz) σ/v (yz)

A1 1 1 1 1 z x2, y2, z2

A2 1 1 –1 –1 Rz xy

B1 1 –1 1 –1 x, Ry xz

B2 1 –1 –1 1 y, Rx yz

C3v E 2C2 3σv

A1 1 1 1 z x2 + y2, z2

A2 1 1 –1 Rz
E 2 –1 0 (x, y) Rx, Ry (x2 – y2, xy) (xz, yz)

C4v E 2C4 C2 2σv 2σd

A1 1 1 1 1 1 z x2 + y2, z2

A2 1 1 1 –1 –1 Rz

B1 1 –1 1 1 –1 (x2 – y2)

B2 1 –1 1 –1 1 xy

E 2 0 –2 0 0 (x, y) Rx, Ry (xz, yz)

273
C6v E 2C6 2C3 C2 3σv 3σd

A1 1 1 1 1 1 1 z x2 + y2, z2

A2 1 1 1 1 –1 –1 Rz

B1 1 –1 1 –1 1 –1

B2 1 –1 1 –1 –1 1

E1 2 1 –1 –2 0 0 (x, y) Rx, Ry (xz, yz)

E1 2 –1 –1 2 0 0 (x2– y2, xy)

D2 E C2(z) C2(y) C2(x)

A 1 1 1 1 x2, y2, z2

B1 1 1 –1 –1 z, Rz xy

B2 1 –1 1 –1 y, Ry xz

B3 1 –1 –1 1 x, Rx yz

D3 E 2C3 3C2

A1 1 1 1 x2 + y2, z2

A2 1 1 –1 z, Rz

E 2 –1 0 (x, y) Rx, Ry (x2 – y2, xy) (xz, yz)

2 / //
D4 E 2C4 C2(= C4 ) 2 C2 2 C2

A1 1 1 1 1 1 x2 + y2, z2

A2 1 1 1 –1 –1 z, Rz

B1 1 –1 1 1 –1 (x2 – y2)

B2 1 –1 1 –1 1 xy

E 2 0 –2 0 0 (x, y) Rx, Ry (xz, yz)

274
/ //
D6 E 2C6 2C3 C2 3 C2 3 C2

A1 1 1 1 1 1 1 x2 + y2, z2

A2 1 1 1 1 –1 –1 z, Rz

B1 1 –1 1 –1 1 –1

B2 1 –1 1 –1 –1 1

E1 2 1 –1 –2 0 0 (x, y) Rx, Ry) (xz, yz)

(x – y2, xy)
2
E2 2 –1 –1 2 0 0

D2d E 2S4 C2 2C2 2σd

A1 1 1 1 1 1 x2 + y2, z2

A2 1 1 1 –1 1 Rz
B1 1 –1 1 –1 (x2 – y2)

B2 1 –1 1 1 z xy

E 2 0 –2 0 (x, y) Rx, Ry (xz, yz)

D3d E 2C2 3C2 i 2S4 3σd

A1g 1 1 1 1 1 1 x2 + y2, z2

A2g 1 1 –1 1 1 –1 Rz

Eg 2 –1 0 2 –1 0 (Rz, Ry) (x2 – y2, xy) (xz, yz)

A1u 1 1 1 –1 –1 –1

Au 2 1 –1 –1 –1 1 z

Eu 2 –1 0 –2 1 0 (x, y)

D3h E 2C2 3C2 i 2S4 3σd

A1/ 1 1 1 1 1 1 x2 + y2, z2

A 2/ 1 1 –1 1 1 –1 Rz

E/ 2 –1 0 2 1 0 (x, y) (x2 – y2, xy)

A1// 1 1 1 –1 –1 –1

A 2// 1 1 –1 –1 –1 1 z

E// 2 –1 0 –2 1 0 (Rz, Ry) (xz, yz)

275
/ //
D4h E 2C4 C2 2 C2 2 C2 i 2S4 σh 2σv σd

A1g 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 x2 + y2, z2

A2g 1 1 1 –1 –1 1 1 1 –1 –1 Rz

B1g 1 –1 1 1 –1 1 –1 1 1 –1 (x2 – y2)

B2g 1 –1 1 –1 1 1 –1 1 –1 1 xy

Eg 2 0 –2 0 0 2 0 –2 0 0 Rz,Ry (xy, yz)

A1u 1 1 1 1 1 –1 –1 –1 –1 –1

A2u 1 1 –1 –1 –1 –1 –1 –1 1 1 z

B1u 1 1 1 1 –1 –1 1 –1 –1 1

B2u 1 –1 1 –1 1 –1 1 –1 1 –1

Eu 2 0 2 0 0 –2 0 2 0 0 (x, y)

D6h = D6 × Ci

Td E 8C3 3C2 6S4 6σd

A1 1 1 1 1 1 x2 + y2 + z2

A2 1 1 1 –1 –1

E 2 –1 2 0 0 (2z2 – x2 – y2, x2 – y2)

T1 3 0 –1 0 –1 (Rz, Rx, Ry)

T2 3 0 –1 –1 1 (x, y, z) (xy, xz, yz)

3 /
D4d E 2S4 2C4 2 S5 C2 4 C2 4σd

A1 1 1 1 1 1 1 1 x2 + y2, z2

A2 1 1 1 1 1 –1 –1 z, Rz

B1 1 –1 1 –1 1 1 –1

B2 1 –1 1 –1 1 –1 1 z

E1 2 2 0 – 2 –2 0 0 (x, y)

E2 2 0 –2 0 2 0 0 (x2 – y2, z2)

E3 2 – 2 0 2 –2 0 0 (Rz, Ry) (xz, yz)

276
2 /
D6d E 2S12 2C4 2S4 2C3 2 S12 C2 6 C2 6σd

A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 x2 + y2, z2

A2 1 1 1 1 1 1 1 –1 –1 Rz

B1 1 –1 1 –1 1 –1 1 1 –1

B2 1 –1 1 –1 1 –1 1 –1 1 z

E1 1 3 1 0 –1 – 3 –2 0 0 (x, y)

E2 2 1 –1 –2 –1 1 2 0 0 (x2 – y2, xy)

E3 2 0 –2 0 2 0 –2 0 0

E4 2 –1 –1 2 –1 –1 2 0 0
2 – 3 3 –2 /
E5 1 0 –1 0 0 (Rz, Ry ) (xz, yz)

D2h E C2(z) C2(y) C2(z) i σ(xy) σ(xz) σ(yz)

Ag 1 1 1 1 1 1 1 1 x2, y2, z2

B1g 1 1 –1 –1 1 1 –1 –1 Rz xy

B2g 1 –1 1 –1 1 –1 1 –1 Ry xz

B3g 1 –1 –1 1 1 –1 –1 1 Rx yz

Au 1 1 1 1 –1 –1 –1 –1

B1u 1 –1 –1 –1 –1 1 1 1 z

B2u 1 –1 1 –1 –1 1 –1 1 y

B3u 1 –1 –1 1 –1 1 1 –1 x

277
TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Claude M.; Xavier A., Chimie quantique, exercices et problemes


resolus, Paris, 2000.
2. Vidal B., Chimie quantique: de l’atome à la theorie de Hỹckel,
Masson, Paris, 1993.
3. Kettle S., Symétrie et structure: theorie des groupes en chimie,
Masson, Paris 1997.
4. Jean Y, Volatron F., Les orbitales moléculaires en chimie, McGraw-
Hill, Paris, 1991.
5. Barrow M., Physical Chemistry, McGraw-Hill Companies, Inc.,
New York, 1996.
6. Sen B. K., Quantum Chemistry, McGraw-Hill publishing company
limited, New Delhi, 1996.
7. Lâm Ngọc Thiềm, Phan Quang Thái, Giáo trình Hoá học lượng tử cơ
sở, T. 1, NXB KH & KT, Hà Nội, 1999.
8. Eyring H., Walter J., Kimball G. E, Hoá học lượng tử (bản dịch tiếng
Việt), NXB KH & KT, Hà Nội, 1976.
9. Lowe J. P., Quantum Chemistry, Academic Press, New York, 1993.
10. Donald A Mc Quarrie, John Simon, Physical Chemistry, New York,
2000.

278

You might also like