Professional Documents
Culture Documents
đơn vị
đơn vị
8,3145 m3.Pa.mol–1
J cal* eV cm–1
18
J 1 0,239 6,25.10 5,034.1022
Tiếp ngữ đầu Kí hiệu quốc tế Bậc ước Tiếp ngữ đầu Kí hiệu quốc tế Bậc bội
263
D- Phương trỡnh Schrệdinger và nghiệm của nó cho một vài hệ lượng tử
đơn giản
Hệ lượng tử
Phương trình
Schrửdinger Phương trình Schrửdinger
E ψ
(trong toạ độ (trong toạ độ cầu)
Descartes)
Electron trong giếng thế
d2ψ E=
+ 1/ 2
dx2 h2 ⎛2⎞
ψ= ⎜ ⎟ sin
nπ
x
2
2m n ⎝L ⎠ L
Eψ = 0 8mL2
=2
d2ψ 2m
+ (E
2
dx =2
– U)ψ = 0
Dao động tử điều hoá
1
U= mω2x2
2 E
1/ 2
⎛ 1⎞ ⎛ b/ π ⎞ 2
= ⎜v + ⎟ h ψn(ξ) = ⎜ × Hn(ξ) e−ξ / 2
⎝ 2⎠ ⎜ 2n (n!) ⎟⎟
⎝ ⎠
ν
2
= 2m ⎝ r ⎠ me4 1/2 3/2
⎡ 4(n − A −1)! ⎤ ⎛ Z ⎞ ⎛2ρ⎞ρ –
– U)ψ =0 2=2n 2 Rn, (r) = – ⎢ ⎥ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟e
=0 ⎢⎣n4[(n + A)!]3 ⎥⎦ ⎝ao⎠ ⎝ n ⎠
A
e2
Nguyên tử hiđro
U=–
⎛ 2ρ ⎞
e2 r L2nA++11 ⎜ ⎟
ρ/r
U=– 1 ∂ ⎛ 2 ∂⎞ ⎝n⎠
r ∇2r = 2 ⎜r ⎟
r ∂r ⎝ dr ⎠ Zr
ρ =
1 ∂ ao
Λ= (sinθ) +
sin θ ∂θ YA,mA (θ,ϕ) =
2
191
1 ∂ ⎡2A +1 (A − m)! ⎤
1/2
m 1
2
sin θ ∂ϕ 2 ⎢ ⎥ . PA .cosθ eim ϕ
⎣⎢ 2 (A + m)!]⎦⎥ 2π
Oh 2
E 8C3 6C2 6C4 3C2(= C4 ) i 6S4 8S6 3σh 6σd
A1g 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 x2+ y2+ z2
A2g 1 1 1 –1 1 1 –1 1 1 –1
Eg 2 1 0 0 2 2 0 –1 2 0 (2z2 – x2 – y2, x2 – y2)
T1g 3 0 –1 1 –1 3 1 0 –1 –1 (Rx, Ry, Rz) xy
T2g 3 0 1 –1 –1 3 –1 0 –1 1 xz, yz, xy
A1u 1 1 1 1 1 –1 –1 –1 –1 –1
A2u 1 1 –1 –1 1 –1 1 –1 –1 1
Eu 2 –1 0 0 2 –2 0 1 –2 0
T1u 3 0 –1 1 –1 –3 –1 0 1 1 (x, y, z)
T2u 5 0 1 –1 –1 5 1 0 1 –1
265
E- Một số hàm đặc biệt dùng trong hoá lượng tử
Đối
Tên
Phương trình vi phân tượng
hàm Kí hiệu Dạng hàm số
tương ứng ứng
số
dụng
(1 – x2)f” – 2xf’ +
m
Hàm Legendre mở rộng
d ⎡
PAm (x) (1 – x2)m/2 P1(x) m2 ⎤
dx m ⎢A(A + 1) − ⎥f = 0
⎣⎢ 1 − x2 ⎦⎥
Bài toán
nguyên
1 d ⎛ df ⎞ tử hiđro
⎜ sin θ ⎟ +
m dm sin θ dθ ⎝ dθ ⎠
sin θ
PAm (cosθ) (dcosθ)m
⎡ m2 ⎤
×P1(cosθ) ⎢A(A + 1) − ⎥f = 0
⎣⎢ 1 − x2 ⎦⎥
Bài toán
Hàm Laguerre
nguyên
dβ ⎡ x dα α −x ⎤
mở rộng
Dao động
dn
Hermite
ξ2 −ξ2
Hàm
264
F- Dạng hàm bán kính Rn, A(r) của các ion giống hiđro
n A Rn, (r) A
3/2
⎛Z⎞ −Zr / ao
1 0 2⎜ ⎟ .e
⎝ ao ⎠
3/2
1 ⎛Z⎞ ⎛ Zr ⎞ −Zr / ao
0 ⎜ ⎟ . ⎜1 − ⎟.e
2 ⎝ ao ⎠ ⎝ 2ao ⎠
2
5/2
1 ⎛Z⎞ −Zr /2ao
1 ⎜ ⎟ .r. e
2 6 ⎝ ao ⎠
3/2
2 ⎛Z⎞ ⎛ Zr 2 Z2r 2 ⎞ −Zr /3ao
0 ⎜ ⎟ ⎜3 − 2 + ⎟.e
9 3 ⎝ ao ⎠ ⎜ ao 9 a2o ⎟⎠
⎝
5/2
4 ⎛Z⎞ ⎛ Zr ⎞ −Zr /3ao
3 1 ⎜ ⎟ .r. ⎜ 2 − ⎟.e
27 6 ⎝ ao ⎠ ⎝ 3ao ⎠
7/2
4 ⎛Z⎞ −Zr /3ao
2 ⎜ ⎟ .r2. e
81 30 ⎝ ao ⎠
265
YA,m (θ, ϕ)
G- Dạng hàm cầu A
A m
A
YA,mA (θ,ϕ)
1
0 0 Y00 =
4π
3
0 Y10 = cosθ
4π
3
1 Y11 = sinθ eiϕ
8π
1 3
–1 Y1,–1 = sinθ e–iϕ
8π
5
0 Y20 = (3cos2θ – 1)
16π
15
1 Y21 = sinθ cosθ eiϕ
8π
15
–1 Y2,–1 = sinθ cosθ e–iϕ
8π
15
2 Y2,2 = sin2θ e2iϕ
32π
2
15
–2 Y2,–2 = sin2θ e–2iϕ
32π
266
H- Một số obitan nguyên tử của nguyên tử hiđro
nAm Obitan Hàm bán kính R(r) Hàm góc Y(θ, ϕ) E(eV)
2ao−3 / 2e−r / ao 1
100 1s –13,6
2 π
1 ⎛ r ⎞ −r / 2ao 1
200 2s (ao)–3/2 ⎜ 1 − ⎟ .e –3,4
2 ⎝ 2ao ⎠ 2 π
1 −r / 2ao 3
(ao)–5/2.r. e cosθ
210 2pz 2 6 –3,4
2 π
1 −r / 2ao 3
(ao)–5/2.r. e sinθ cosϕ
211 2px 2 6 –3,4
2 π
1 −r / 2ao 3
(ao)–5/2.r. e sinθ sinϕ
2 1 –1 2py 2 6 –3,4
2 π
2 ⎛ r 2r 2 ⎞ −r /3ao 1
(ao)–3/2 ⎜ 3 − 2 + ⎟e sinθ sinϕ
30 0 3s ⎜ 2 π –1,5
9 3 ⎝ ao 9a2o ⎟⎠
4 ⎛ ⎞ −r /3ao 3
(ao)–5/2.r. ⎜ 2 − r ⎟ . e cosθ
31 0 3pz 27 6 3a –1,5
⎝ o⎠ 2 π
4 ⎛ ⎞ −r /3ao 3
(ao)–5/2.r. ⎜ 2 − r ⎟ . e sinθ cosϕ
3 1 –1 3px 27 6 3a –1,5
⎝ o⎠ 2 π
4 ⎛ ⎞ −r /3ao 3
(ao)–5/2.r. ⎜ 2 − r ⎟ . e sinθ sinϕ
3 1 –1 3py 27 6 3a –1,5
⎝ o⎠ 2 π
4 −r /3ao 15
3d z 2 (ao)–7/2.r2. e (3cos2θ – 1)
32 0 81 30 –1,5
4 π
4 −r /3ao 15
(ao)–7/2.r2. e sin2θ cosϕ
3 2 –1 3dxz 81 30 –1,5
4 π
4 −r /3ao 15
(ao)–7/2.r2. e sin2θ sinϕ
3 2 –1 3dyz 81 30 –1,5
4 π
4 −r /3ao 15
3d x 2 − y 2 (ao)–7/2.r2. e (sin2θ cos2ϕ)
3 2 –2 81 30 –1,5
4 π
4 −r /3ao 15
(ao)–7/2.r2. e (sin2θ sin2ϕ)
3 2 –2 3dxy 81 30 –1,5
4 π
267
I- Cấu hình electron và số hạng ở trạng thái cơ bản của
các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
1s2 2s1 2
3 Liti Li 6,9390 S1/2
2 2 1
4 Beri Be 9,0122 1s 2s So
(Ne) 3s1 2
11 Natri Na 22,9898 S1/2
2 1
12 Magie Mg 24,312 (Ne) 3s So
(Ar) 4s1 2
19 Kali K 39,102 S1/2
2 1
20 Canxi Ca 40,08 (Ar) 4s So
268
STT nguyên Kí hiệu ng. Khối lượng Số
Nguyên tố Cấu hình electron
tố Z tố ng. tử hạng
7 2 4
27 Coban Co 58,933 (Ar)3d 4s F9/2
8 2 3
28 Niken Ni 58,71 (Ar)3d 4s F4
(Ar)3d10 4s1 2
29 Đồng Cu 63,34 S1/2
10 2 1
30 Kẽm Zn 65,37 (Ar)3d 4s So
(Ar)3d104s24p1 2
31 Gali Ga 69,72 P1/2
(Ar)3d104s24p2 3
32 Gemani Ge 72,59 Po
10 2 3 4
33 Asen As 74,922 (Ar)3d 4s 4p S3/2
(Ar)3d104s24p4 3
34 Selen Se 78,96 P2
10 2 5 2
35 Brom Br 79,909 (Ar)3d 4s 4p P3/2
10 2 6 1
36 Kripton Kr 83,80 (Ar)3d 4s 4p So
(Kr) 5s1 2
37 Rubiđi Rb 85,47 S1/2
2 1
38 Stronti Sr 87,62 (Kr) 5s So
(Kr)4d1 5s2 2
39 Ytri Y 88,905 D3/2
(Kr)4d2 5s2 3
40 Zirconi Zr 91,22 F2
4 1 6
41 Niobi Nb 92,906 (Kr)4d 5s D1/2
(Kr)4d5 5s1 7
42 Molipđen Mo 95,94 S3
5 2 6
43 Tecnexi Te (98) (Kr)4d 5s S5/2
7 1 6
44 Ruteni Ru 101,07 (Kr)4d 5s F5
8 1 4
45 Rođi Rh 102,905 (Kr)4d 5s F9/2
10 0 1
46 Palađi Pd 106,4 (Kr)4d 5s So
(Kr)4d10 5s1 2
47 Bạc Ag 107,870 S1/2
(Kr)4d10 5s2 1
48 Cađimi Cd 112,40 So
10 2 1 2
49 Inđi In 114,82 (Kr)4d 5s 5p P1/2
269
STT nguyên Kí hiệu ng. Khối lượng Số
Nguyên tố Cấu hình electron
tố Z tố ng. tử hạng
1 2
55 Xesi Cs 132,905 (Xe) 6s S1/2
2 1
56 Bari Ba 137,34 (Xe) 6s So
(Hg) 6p1 2
81 Tali Tl 204,37 P1/2
2 3
82 Chì Pb 207,19 (Hg) 6p P0
270
STT nguyên Kí hiệu ng. Khối lượng Số
Nguyên tố Cấu hình electron
tố Z tố ng. tử hạng
3 4
83 Bitmut Bi 208,980 (Hg) 6p S3/2
4 3
84 Poloni Po (210) (Hg) 6p P2
(Hg) 6p5 2
85 Atatin At (210) P3/2
6 1
86 Rađon Rn (222) (Hg) 6p S0
(Rn) 7s1 2
87 Franxi Fr (223) S1/2
(Rn) 7s2 1
88 Rađi Ra (226) S0
1 2 2
89 Actini Ac (227) (Rn) 6d 7s D3/2
271
J- Các bảng đặc biểu quan trọng của một số nhóm
điểm đối xứng
C2 E C2 E C2
B 1 –1 x, y, Rx, Ry yz, xz
C3 E C3 C32 ε = exp(2πi/3)
A 1 1 1 z, Rz x2 + y2, z2
1 ε ε*
E (x, y) Rx, Ry) (x2 – y2, xy) (yz, xz)
*
1 ε ε
C4 E C4 C2 C34
A 1 1 1 1 z, Rz x2 + y2, z2
B 1 –1 1 –1 x2 – y2, xy
1 i –1 –i
E (x, y) Rx, Ry) (xz, yz)
1 –i –1 i
S4 E S4 C2 S34
A 1 1 1 1 Rz x2 + y2, z2
B 1 –1 1 –1 z x2 – y2, xy
1 i –1 –i
E (x, y) Rx, Ry) (xz, yz)
1 –i –1 i
C2h E C2 i σh
Bg 1 –1 1 –1 Rz, Ry xz, yz
Au 1 1 –1 –1 z (xz, yz)
Bu 1 –1 –1 1 x, yz
272
C4h E C4 C2 C24 i S34 σh S4
Ag 1 1 1 1 1 1 1 1 Rz x2 + y2, z2
Bg 1 –1 1 –1 1 –1 1 –1 x2 – y2, xy
Eg 1 i –1 –i 1 i –1 –i
(Rz,Ry) (xz, yz)
1 –i –1 i 1 –i –1 i
Au 1 1 1 1 –1 –1 –1 –1 z
Bu 1 –1 1 –1 –1 1 –1 1
Eu 1 i –1 –i –1 –i 1 –i
(x, y)
1 –i –1 i –1 i 1 i
A1 1 1 1 1 z x2, y2, z2
A2 1 1 –1 –1 Rz xy
B1 1 –1 1 –1 x, Ry xz
B2 1 –1 –1 1 y, Rx yz
A1 1 1 1 z x2 + y2, z2
A2 1 1 –1 Rz
E 2 –1 0 (x, y) Rx, Ry (x2 – y2, xy) (xz, yz)
A1 1 1 1 1 1 z x2 + y2, z2
A2 1 1 1 –1 –1 Rz
B1 1 –1 1 1 –1 (x2 – y2)
B2 1 –1 1 –1 1 xy
273
C6v E 2C6 2C3 C2 3σv 3σd
A1 1 1 1 1 1 1 z x2 + y2, z2
A2 1 1 1 1 –1 –1 Rz
B1 1 –1 1 –1 1 –1
B2 1 –1 1 –1 –1 1
A 1 1 1 1 x2, y2, z2
B1 1 1 –1 –1 z, Rz xy
B2 1 –1 1 –1 y, Ry xz
B3 1 –1 –1 1 x, Rx yz
D3 E 2C3 3C2
A1 1 1 1 x2 + y2, z2
A2 1 1 –1 z, Rz
2 / //
D4 E 2C4 C2(= C4 ) 2 C2 2 C2
A1 1 1 1 1 1 x2 + y2, z2
A2 1 1 1 –1 –1 z, Rz
B1 1 –1 1 1 –1 (x2 – y2)
B2 1 –1 1 –1 1 xy
274
/ //
D6 E 2C6 2C3 C2 3 C2 3 C2
A1 1 1 1 1 1 1 x2 + y2, z2
A2 1 1 1 1 –1 –1 z, Rz
B1 1 –1 1 –1 1 –1
B2 1 –1 1 –1 –1 1
(x – y2, xy)
2
E2 2 –1 –1 2 0 0
A1 1 1 1 1 1 x2 + y2, z2
A2 1 1 1 –1 1 Rz
B1 1 –1 1 –1 (x2 – y2)
B2 1 –1 1 1 z xy
A1g 1 1 1 1 1 1 x2 + y2, z2
A2g 1 1 –1 1 1 –1 Rz
A1u 1 1 1 –1 –1 –1
Au 2 1 –1 –1 –1 1 z
Eu 2 –1 0 –2 1 0 (x, y)
A1/ 1 1 1 1 1 1 x2 + y2, z2
A 2/ 1 1 –1 1 1 –1 Rz
A1// 1 1 1 –1 –1 –1
A 2// 1 1 –1 –1 –1 1 z
275
/ //
D4h E 2C4 C2 2 C2 2 C2 i 2S4 σh 2σv σd
A1g 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 x2 + y2, z2
A2g 1 1 1 –1 –1 1 1 1 –1 –1 Rz
B2g 1 –1 1 –1 1 1 –1 1 –1 1 xy
A1u 1 1 1 1 1 –1 –1 –1 –1 –1
A2u 1 1 –1 –1 –1 –1 –1 –1 1 1 z
B1u 1 1 1 1 –1 –1 1 –1 –1 1
B2u 1 –1 1 –1 1 –1 1 –1 1 –1
Eu 2 0 2 0 0 –2 0 2 0 0 (x, y)
D6h = D6 × Ci
A1 1 1 1 1 1 x2 + y2 + z2
A2 1 1 1 –1 –1
3 /
D4d E 2S4 2C4 2 S5 C2 4 C2 4σd
A1 1 1 1 1 1 1 1 x2 + y2, z2
A2 1 1 1 1 1 –1 –1 z, Rz
B1 1 –1 1 –1 1 1 –1
B2 1 –1 1 –1 1 –1 1 z
E1 2 2 0 – 2 –2 0 0 (x, y)
276
2 /
D6d E 2S12 2C4 2S4 2C3 2 S12 C2 6 C2 6σd
A1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 x2 + y2, z2
A2 1 1 1 1 1 1 1 –1 –1 Rz
B1 1 –1 1 –1 1 –1 1 1 –1
B2 1 –1 1 –1 1 –1 1 –1 1 z
E1 1 3 1 0 –1 – 3 –2 0 0 (x, y)
E3 2 0 –2 0 2 0 –2 0 0
E4 2 –1 –1 2 –1 –1 2 0 0
2 – 3 3 –2 /
E5 1 0 –1 0 0 (Rz, Ry ) (xz, yz)
Ag 1 1 1 1 1 1 1 1 x2, y2, z2
B1g 1 1 –1 –1 1 1 –1 –1 Rz xy
B2g 1 –1 1 –1 1 –1 1 –1 Ry xz
B3g 1 –1 –1 1 1 –1 –1 1 Rx yz
Au 1 1 1 1 –1 –1 –1 –1
B1u 1 –1 –1 –1 –1 1 1 1 z
B2u 1 –1 1 –1 –1 1 –1 1 y
B3u 1 –1 –1 1 –1 1 1 –1 x
277
TÀI LIỆU THAM KHẢO
278