Professional Documents
Culture Documents
MD-ĐKKC-1-1
MD-ĐKKC-1-1
5. Triệu chứng lâm sàng đặc trưng khi bị nhiễm dại : SỢ GIÓ VÀ NƯỚC
B. Xác định virus đại bằng cách tìm : TIÊU THẺ NEGRI
9.Virus đại lây từ người bệnh qua người lãnh bằng cách nào ? GHÉP GIÁC
MẠC
L. HEPESVIRIDAE
1. HSV1 gây bệnh ở đầu: PHÍA TRÊN THẮT LƯNG ( NIÊM MẠC MIỆNG )
2.HSV2 gây bệnh : PHÍA DƯỚI THẮT LƯNG ( ĐG SINH DỤC)
2. Thuốc dtri HSV : ACYCLOVIR VÅ FAMICLOVIR
1. Chuẩn đoán HBV cần xác định KT : IgM
M. VZV
1.Bệnh thuỷ đậu thường gặp ở đối tượng nào? TRẺ EM
2. Điều trị nhiễm trùng do VZV bằng thuốc kháng virus nào ? AÇICLOVIR
3. VZV di vào máu tới TB đích ở đầu : DA
4. Đặc điểm bệnh zona ? ĐAU VÀ RẤT
IM. VZV
1.Bệnh thuỷ đậu thường gặp ở đối tượng nào? TRẺ EM
2.Điều trị nhiễm trùng do VZV bằng thuốc kháng virus nào ? ACICLOVIR
5. VZV đi vào máu tới TB đích ở đâu : DA
6. Đặc điểm bệnh zona ? ĐAU VÀ RÁT
7. VZV có sức đề kháng kém là do MÀNG LIPIT BAO NGOÀi
8. VZV hấp phụ lên bề mặt TB nhờ : CÁC GAI BAO NGOÀI
7.Vaccine phòng VZV thuộc loại SỐNG GIẢM ĐỘC LỰC
9. VZV nuôi cấy trên loại TB : TB HELA
10.Thời gian ủ bệnh của VZV : 14 NGÀY
11.VZV lây truyền qua . HÔ HẤP
11.Tim KN của VZV trong bệnh phẩm mụn nước bằng : MIỄN DỊCH HUỲNH
QUANG
12 VZV bị tiêu diệt ở nhiệt độ (56oC/30’ và 100oC/5’)
N. HIV
1. HIV hoà màng nhờ KN : Gp41
2.Vì sao người nhiễm HIV dễ bị nhiễm lao : SUY GIẢM MD
2. Gen của HIV vận chuyển mARN : Rev
3. Gen của HIV tăng nhiễm trùng : Vif
5.Gen chỉ có ở HIV1 giúp giải phóng : Vpu
6. Năm phát hiện HIV1 : 1981, HIV2: 1986
7. Phần lớn th nhiễm HIV thuộc nhóm : M
8. Xét nghiệm HIV không tìm thấy KT khi xét nghiệm thành phần nào ? p24
https://docs.google.com/document/d/1-bL9EWROAOE9vfBr00lRDPak6aBc-
uvImhqXIsiTk_Y/edit?usp=sharing
Yêu cầu quyền chỉnh sửa
MODULE MIỄN DỊCH ĐỀ KHÁNG KÝ CHỦ 1
Tụ cầu vàng:
Cách sắp xếp trên nhuộm soi?
Độc tố ruột tại sao có thể gây ngộ độc thức ăn? (bền với nhiệt và enzym tiêu
hóa)
Phân biệt s.aureus với liên cầu? (catalase)
Enzym nào khiến cho nhiễm trùng huyết xuất hiện ngay sau tổn thương da?
Liên cầu:
Cách sắp xếp trên nhuộm soi? (xếp thành chuỗi dài)
Đặc điểm quan trọng nhất của SLO?(tỉnh KN mạnh)
Phế cầu:
Vị trí gây bệnh? (đường hô hấp)
Vaccine phòng bệnh?(polysaccharide vỏ)
I
Vi khuẩn kị khí bắt buộc
Trực khuẩn uốn ván:
Tetanospasmin?
Độc tố uốn ván ảnh hưởng đến neuron nào làm xảy ra các triệu chứng: sốt cao,
vã mồ hôi, giãn mạch...(neuron giao cảm)
Ngộ độc thịt?(Chưa thấy)
HỌ VI KHUẨN đường ruột.
Escherichia coli
Type VI KHUẨN E.coli gây bệnh giống shigella?(EIEC)
Công cụ Trợ giúp
Xem Công cụ Trợ giúp
Yêu cầu quyền chỉnh sửa
Escherichia coli
Họ VI KHUÂN đường ruột.
Type VI KHUẨN E.coli gây bệnh giống shigella?(EIEC)
Độc tố giống shigella shiga?(EHEC) Tiêu chảy Giống tả?(ETEC)
Tính chất hóa sinh E.coli?
Salmonella
Tính chất hóa sinh?
Phản ứng widal?
Yersinia Pestis:
Yếu tố độc lực?(F1,V,W)
Kháng nguyên F1 V W có tính chất?(chống thực bào)
DÉ KHAN...
mh:
Phần miễn dịch
1. Hệ thống miễn dịch là gì? (là một tổ chức gồm các tế bào và phân tử được
biệt hóa để chống lại sự xâm nhập của vi khuẩn, virus và một số ký sinh trùng.)
2. Khó khăn lớn nhất trong điều chế vaccine ký sinh trùng?(Hoạt hóa Ts)
3. Xác định cơ quan ly pho trung ương, ly pho ngoại vi? (SGK)
4. Cơ quan sản xuất bổ thể
a. (Gan)
b. Thận
c. Lách
d. Tụy
5. Lympho bào sau khi sản xuất ở tủy xương và được biệt hóa sẽ đi về đâu?
a. (Hach lympho)
b. Tuyến ức
c. Lách
d. Gan
6. Sau khi biệt hóa lympho đi một vòng cơ thể để làm gì? (khuếch dại miễn
dịch)
7. Yếu tố hoạt hóa con đường cạnh? (bề mặt Vi khuẩn g-,+) vi sinh vật
8. Dấu ấn bề mặt của Tc
a. (CD8)
b. CD4
C. CD 34
d. CD 2
9. Viêm không đặc hiệu bản chất là? (miễn dịch tự nhiên - phản ứng tế bào!)
10. Viêm đặc hiệu được hiểu là gì? (là trạng thái miễn dịch xuất hiện sau khi cơ
thể có tiếp xúc với kháng nguyên)
11. Vai trò của chuỗi tiết trong IgA (tránh sự phân hủy của enzym tiêu hóa)
12. Miễn dịch chống vi sinh vật thì vai trò của igA? (tạo miễn dịch tại chỗ,
chống sự bám dính của vi khuẩn trên bề mặt)
13. Thay đổi kháng nguyên bề mặt? (Do thay đổi một số nucleotide đang hoạt
động)
14. Tính sinh miễn dịch của kháng nguyên phụ thuộc vào? (Cách gây mẫn cảm)
15. Vi khuẩn nội bào né tránh miễn dịch bằng cách nào? (sống ngay bên trong tế
bào vật chủ) a. ngăn cản sự hòa nhập các lysozyme của đại thực bào với các
phagosom của lưới nguyên tương có chứa vi khuẩn)
46 Miễn dịch ngoại biên tập trung ở đâu? (hạch lympho)
là linh sinh miền dịch của kháng nguyên phụ thuộc vào? (Cách gây màn cam)
15 Vi khuẩn nội bào né tránh miễn dịch bằng cách nào? (sống ngay bên trong tế
bào vật chủ)
à ngăn cản sự hòa nhập các lysozyme của đại thực bào với các phagosom của
lưới nguyên tương có chứa vi khuẩn)
16. Miễn dịch ngoại biên tập trung ở đâu? (hạch lympho) 17 Quyết định lượng
sản xuất lympho Bộ
a. (Th)
b. To
c. Ts
Ở IDTH
18. Viêm không đặc hiệu có quá trình nào quan trọng nhất? (Hoạt hóa bổ thể)
18 Miễn dịch đặc hiệu và không đặc hiệu có đặc điểm nào khác nhau?(tính đặc
hiệu hoặc tính trí
năng?)
20. Con đường cổ điển liên quan đến? (kết hợp kháng nguyên kháng thể)
21. Thành phần chung giữa con đường hoạt hóa bổ thể cổ điển con đường cạnh
là gi?( DAT, sự hoạt hóa Cổ)
22. YẾU SỐ khỏi phát đường cạnh?(hoạt hóa yếu tố C3)
25. Hoạt hóa cỏ thể có tác dụng gì?(6 tác dụng
a. Phân hủy số bào
là Tiêu hủy phức hợp miễn dịch
a ocsen hóa tăng cường diệt khuẩn
Khám soát miễn dịch
. Gây quá mẫn, tan máu nội mạch, phần về, thái ghép/đông máu hoại tử)
24 Các chi tiết và 196, 1991, KẾT
25. Tớ thất gần vào gây tăng sinh miễn dịch ?(làm tăng khối lượng )
26 Kháng nguyên đem hóa trị thì đúng phản ứng gì? (phản ứng coomb)
27.Rubella (IgM>igG)
28.Sản xuất vaccine có gì khó khăn? (phản ứng chéo)
29.Cơ chế chính của miễn dịch đặc hiệu chống vi khuẩn ngoại bào? (Kháng thể
dịch thể, đặc biệt là Ig M, Ig G.
a. Tập trung, bất động vi khuẩn
b. Tăng thực bào bằng opsonin hóa và hoạt hóa bổ thể.
c. Trung hòa độc tố
30. Tính sinh kháng thể phụ thuộc vào? (Liều lg kháng nguyên)
31. Đáp ứng miễn dịch chống ký sinh trùng khó nhất do (
a. Có khả năng loại bỏ lớp vỏ
b. Lớn hơn các tế bào miễn dịch)
32. Đáp ứng miễn dịch dịch thể tự điều chỉnh nhờ? (Thông qua LT)
33. Đáp ứng miễn dịch dịch thể có vai trò gì?
34.Đặc tính quan trọng nhất của kháng nguyên? (Tính gây miễn dịch, tính đặc
hiệu)
35. Xét nghiệm họ gà thấy tăng lympho bào ngoại vi là do nguyên nhân nào?
(Ngoại độc tố)
36.Tb đáp ứng D k đh là tb nào?
37. Tiêm BCG tạo sẹo do đáp ứng miễn dịch đặc hiệu loại nào?
38. Vi khuẩn Lao gây MD loại nào? (miễn dịch đặc hiệu)
39. Mảnh sinh thiết dạ dày: test urease
của vi khuẩn Helicobacter pylori
Phần vi sinh:
1. Tụ cầu vàng cấu trúc xếp hình? (Xếp thành từng đám hình chùm nho)
2. Phương pháp chẩn đoán tụ cầu? (enzyme coagulase và enzyme đường manit)
2. Hỏi về tên loại độc tố tụ cầu vàng? (độc tố trên da: Exfoliatin, epidermolytic
toxin)
Phần vi sinh:
1. Tụ cầu vàng cấu trúc xếp hình? (Xếp thành từng đám hình chùm nho)
2. Phương pháp chẩn đoán tụ cầu? (enzyme coagulase và enzyme đường marit)
3. Hỏi về tên loại độc tố tụ cầu vàng? (độc tố trên da: Exfoliatin, epidermolytic
toxin) 4, Hội củagulase (đồng huyết tương).
Tiêu chuẩn vàng chẩn đoán tụ cầu vàng. Staphylococcus aureus
5. Phản ứng động huyết tương nhằm xác định Coagulase loại gì?
a. Coagulase tự do - ống nghiệm
b. Coagulase cố định. làm kính
6. Điều trị tụ cầu vàng cần lưu ý gì? (cần làm kháng sinh đồ)
7. Phản ứng coagulase ty do làm trên đầu? (ống nghiệm)
8. Liên cầu. Cách xếp của liên cầu A (chuỗi dài)
9. Chẩn đoán liên cầu gián tiếp? (phản ứng ASLO)
10. Bệnh thấp tim và viêm cầu thận cấp là do vi khuẩn nào gây ra? (liên cầu
11. Đặc điểm lây nhiễm của phế cầu (đường hô hấp)
DE KHAN...
A)
12.Phế cầu trong 24h đầu có đặc điểm nuôi cấy gì? (Khuẩn lạc nhỏ, tròn, bờ
đều, hình đinh ghim, gây tan máu type alpha)
13 Vaccine phế cầu thuộc loại nào? (vỏ polysaccharide)
14. Phân biệt màng não cầu và lậu cầu?
a. Ngonorrhoeae lậu cầu không lên men đường maltose
15. Bệnh nhân có nốt xuất huyết dưới da, sau đó bị viêm màng não(bị mắc
nesseira meningitidis
16. Viêm màng não cầu gây triệu chứng gì? (xuất huyết)
17. Lậu cầu: Kỹ thuật nhuộm soi ở lậu cấp và lậu mãn khác nhau ntn?(
a. Nhuộm soi ở lậu cấp cho phép chẩn đoán bệnh, lậu mạn thì không được)
lê. Bệnh phẩm chẩn đoán bệnh lậu cầu của trẻ em
a. (kết mạc mắt)
b. Dịch niệu đạo
19.Độ đục để pha huyền dịch?
a. 0.5
b. 1
C. 1.5
d. 2
20. Chẩn đoán lậu cầu mạn dùng phương pháp nào? (Lấy dịch niệu đạo, nuôi
cấy, PCR)
21.Bạch hầu: Ngoại trừ nhuộm gram còn nhuộm đc gì nữa?(Albert hoặc Nissei)
22.Cơ chế tác dụng của bạch hầu? (bạch hầu qua hô hấp vào hầu họng phá hủy
niêm mạc tạo màng giả, gây bít tắc đường hô hấp. Sau đó vào máu gây viêm cơ
tim, viêm dây thần kinh ngoại biên gây liệt)
23. Bạch hầu lây qua đường gì (đường hô hấp)
24.Phân biệt màng giả bạch hầu? (trắng xám, dai khó bóc, khi bóc dễ chảy máu,
không tan trong nước
25. Vi khuẩn bạch hầu có bao nhiêu type sinh học? (3 type: Gravis, Mitis,
Intermedius)
26. Ngoại độc tố bạch hầu có đặc điểm? (kháng nguyên mạnh/ glycoprotein/
vaccin giải độc tố)
27.Độc tố bạch hầu vào máu tác động chủ yếu vào? (viêm CƠ TIM; viêm dây
thần kinh ngoại biên)
28.Phản ứng xác định ngoại độc tố? (Elek chứ không phải schick. Schick là
phản ứng xác định kháng thể)
29.Than: yếu tố vi khuẩn than chống lại thực bào (vỏ) Yếu tố I
30.Đặc điểm vi khuẩn than? (độc tố thần kinh)
31.3 yếu tố của độc lực Bacillus anthracis?
a. Yếu tố I: gây phù
b. Yếu tố II:gây miễn dịch
c. Yếu tố III: Gây chết
32. Kháng nguyên chẩn đoán trực khuẩn than? (Kháng nguyên thân)
TH ĐỂ KHÁN...
sinh:
Cong cu
Trợ giúp
20. 11191. you to van annoy 1 NGO /
30.Đặc điểm vi khuẩn than? (độc tố thần kinh)
31.3 yếu tố của độc lực Bacillus anthracis?
a. Yếu tố I: gây phù b. Yếu tố II:gây miễn dịch,
c. Yếu tố III: Gây chết
32. Kháng nguyên chẩn đoán trực khuẩn than? (Kháng nguyên thân)
33. Đường ruột: E.coli gây tan máu ure huyết đường ruột?(EHEC)
34.E.coli nào gây bệnh tiêu chảy kéo dài ?(EAEC)
35. E.coli bám dính ruột? (ETEC)
36. Căn nguyên hay gặp nhất của nhiễm khuẩn tiết niệu (E.coli)
37.Phản ứng tìm salmonella?(phản ứng widal, cấy máu)
38. Nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do Vi khuẩn thương hàn do type nào gây
nên?(salmonella typhi +enteritidis)
39. Thời gian ủ bệnh của thương hàn?
a. (10-48h)
b. 2-5 ngày
c. 2-3h
40.Loại thương hàn gặp ở Việt Nam? (type A)
41.Shigella: cơ chế gây bệnh?(xâm nhập vào trong tế bào)
42.Ngoại độc tố Shigella shiga tác động vào niêm mạc ruột như thế nào? (Liên
quan đến ngừng tổng hợp protein (gắn vào receptor, xâm nhập tế bào, ngừng
quá trình tổng hợp protein)
43. Chẩn đoán gián tiếp lỵ shigella đâu là phương pháp tốt nhất? (cấy phân)
44.Chẩn đoán HP thường là nhuộm gì? (Nhuộm gram)
45. Tại sao nhuộm gram lại bắt màu tím với vi khuẩn gram dương?
46.Độc tố của entero......(
47. Yersinia pestis: Cơ chế gây bệnh của vi khuẩn dịch hạch?(lây qua da =>bạch
huyết=>hạch=>máu=>phổi, màng não, gan,...)
M ĐỀ KHÁN...
sinh:
43. Vết thương nào (uốn ván)
45. Bệnh nhân uốn ván chết đó? (suy hô hấp)
50. Đặc điểm hình thế uốn ván? (Có lông, không có vỏ, nha bào hình tròn, có
hình dạng định ghim)
51. Tiêm SAT là tiềm gì vào cơ thể?( đưa kháng thể)
52. Uốn ván gây bệnh bằng loại độc tố nào? (Tetanospasmin)
53. Tetanospasmin có tính chất gì? (protein, kháng nguyên mạnh, độc tố thần
kinh
54. Hoại thư sinh hơi phát triển trong vết thương nào? (hoại thư sinh hơi)
55. Trực khuẩn mủ xanh trở thành mối nguy hại...(đề kháng với nhiều kháng
sinh)
56. Trực khuẩn mủ xanh có độc lực gì quan trọng nhất? (Ngoại độc tố A -
exotoxin A)
57.Tính chất hoá sinh phân biệt Pseudomonas aeruginosa và họ vi khuẩn đường
ruột? (Pseudomonas aeruginosa có Oxidase +)
58.Đặc điểm hình thể họ gà? (cầu trực khuẩn nhỏ)
59. Họ gà thời kì toàn phát? (họ cơn, rít vào, khạc ra đờm dãi màu trong)
60. Họ gà: Hoạt tính sinh học của độc PT làm tăng tiết insulin? (IAP-trang 187)
61. Họ gà tăng tiết Histamin? (HSF)
62. Họ gà lây trực tiếp vì lí do gì?(các yếu tố bám dính FHA FIM, Pertactin)
63. Trẻ em bị tả dùng thuốc gì?
a. Azithromycin
b. Chloramphenicol
c. penicillin
d. ofloxacin
64. Tính chất hóa sinh của vi khuẩn tả?
a. oxidase +
b. glu,sacca,manose +
c. indol + d. H2S-
Cong grup
3
d. H2S-
e. urease -
65.Phân biệt trực khuẩn mủ xanh và E.coli?
66. Brucella:cấy máu bệnh phẩm bao lâu thì cho kết quả âm tính? (4 tuần)
67.Độc lực Brucella (Nội độc tố)
68. Tiêm vaccine cho trẻ em: BCG (sơ sinh)
69.Nhược điểm lớn nhất của vaccine BCG(tạo sẹo, chống chỉ định trong trường
hợp suy giảm miễn dịch)
70. Vaccine BCG điều chế từ gì? (vi khuẩn sống giảm độc lực)
71.Tại sao Vi khuẩn gram âm bắt màu tím? (do thời gian tẩy cồn ngắn)
Mycobacterium
72.Lao; Có tính chất hóa sinh đặc trưng để phân biệt?( niacin và catalase)
73.Xét nghiệm trực khuẩn Phong: (dùng phản ứng mitsuda hoặc lấy mẫu chất
nhầy mũi họng rồi nhuộm ziehl-Neelsen)
74.Phong gây nên triệu chứng và diễn biến bệnh? (do số lượng)
75. Thể nào của phong có khả năng lây nhiễm?
a. The u
b. Thể củ
76. Dịch tễ bệnh phong?
a. Khó lây
b. Phổ biến ở châu Á, Mỹ, Phi
HAN...
C. Lây qua vết thương trên da
d. Ủ bệnh 2-3 năm
77. Tại sao nhuộm gram lại bắt màu tím với vi khuẩn gram dương? vách Vi
khuẩn dày khó tẩy màu ( vách peptidoglycan)
78. Tiêm lao sau 1 tháng có tổn thương tổ chức bã đậu......
79.Chẩn đoán nhiễm lao? (PCR) hay Ziehl-Neelsen
? 80. Độc lực vi khuẩn lao do?(Vách của trực khuẩn lao có lớp ngoài = acid
mycolic+ lipid + chất sáp + yếu tố sợi)
Xoắn khuẩn:
81. Leptospira thời kì I có triệu chứng gì?Kéo dài bao nhiêu ngày?:(sốt cao đột
ngột, đau khớp + 38 ngày)
82. Leptospira thời kì II có triệu chứng gì?Kéo dài bao nhiêu ngày?(sốt lại, tổn
thương cơ quan như gan gây vàng da, thận gây albumin niệu, thần kinh trung
ương gây viêm màng não, xuất huyết dưới da)
83. Môi trường nuôi cấy Leptospira? (Môi trường có huyết thanh thỏ tươi:
Terskich, Korthon
84. Đặc điểm khiến rickettsia giống virut? (Ký sinh nội bào?)
85. Vi khuẩn rickettsia dùng kháng sinh nào? (Doxycycline)
86. Vi khuẩn nào Gây bệnh trên đường sinh dục, nhuộm soi trên tiêu bản màu
đen. (Treponema pallidum)
87, Chlamydia khác vi khuẩn ở chỗ nào?
BB Rubella cáp A
89. Tăm bông vô khuẩn.... (thuần khiết)
90. Vaccine phòng bệnh dịch hạch? (sống giảm độc lực/vaccine chết)
91. Vi khuẩn phòng dịch hạch, tả VEL...gây bệnh chủ yếu hơn do tồn tại nhiều
trong người mắc bệnh, trong nước và thực phẩm. Gây bệnh ít nặng hơn,
62. Bệnh sốt mà cây ra khi tác nhân nào? Tăng tối trong thiên thi nở lời n
Terskich, Korthof)
34. Đặc điểm khiến rickettsia giống virut? (Ký sinh nội bào?)
85. Vi khuẩn rickettsia dùng kháng sinh nào? (Doxycycline)
86. Vi khuẩn nào Gây bệnh trên đường sinh dục, nhuộm soi trên tiêu bản màu
đen. (Treponema pallidum)
87. Chlamydia khác vi khuẩn ở chỗ nào?
88. Rubella cap: igM
89. Tâm bông vô khuẩn.... (thuần khiết)
30. Vaccine phòng bệnh dịch hạch? (sống giảm độc lực/vaccine chết).
91. Vi khuẩn phòng dịch hạch, tâ VEI...gây bệnh chủ yếu hơn do tồn tại nhiều
trong người mắc bệnh, trong nước và thực phẩm. Gây bệnh ít nặng hơn.
92 Bệnh sốt mà gây ra bởi tác nhân nào? Tàng trữ trong thiên nhiên ở loài nào?
(R tsutsugamushi; chuột, côn trùng => ấu trùng mà Leptotrombidium
akamushi/delisense
93. Kháng sinh điều trị sốt mò? (clorocid, tetracyclin,doxycyclin,
chloramphenicol)
94. Phản ứng ascoli là xác định kháng nguyên nào của vi khuẩn Bacillus
anthracis?( kháng nguyên thần polysaccharide)
95. Mycoplasma đề kháng tự nhiên với kháng sinh nào?(kháng sinh họ beta-
lactamine)
96. Haemophilus Influenzae là kí sinh ở đâu? (đường hô hấp trên)
97. Tổn thương mùi thối là do vi khuẩn nào? (tetani hoặc botulinum)
08. Tại sao giang mai không lây qua tiếp xúc đồ vật?(sức đề kháng yếu, )
99. Điều trị giang mai với phụ nữ có thai? (đáp ứng điều trị tốt bằng thuốc
kháng sinh Penicillin G, đây cũng là phương pháp điều trị duy nhất được các
chuyên gia sử dụng)
100. Cephalosporin loại nào dùng cho Haemophilus Influenzae? (Thế hệ 3:
Ceftriaxone cefotaxime)
101. Haemophilus influenzae có liên hệ với Staphylococcus aureus? (S aurous
tiết ra NAD là yếu tố V khiến Hil có thể phát triển)
102. Haemophilus influenzae kí sinh ở đâu?
a. Đường hô hấp trên
b. Đường hô hấp dưới
6. Phổi
AN
Ông cụ Trợ giúp
Yêu cầu quyền chỉnh sửa
Phần thuốc kháng sinh:
1. Học cơ chế tác dụng chung ở trang 2 2. Hỏi tên thuốc và cơ chế tác dụng
3. Cơ chế tác dụng của B lactam ( ức chế tổng hợp vách tế bào)
4. Sulfamid thay chế hồng cầu.
5. So quinolon thế hệ mới và quinolon kinh điển (tụ cầu vàng?)
6. ADR của quinolon?(viêm gân achilles)
7. Vì sao không dùng phối hợp giữa lincosamid và erythromycin(vì hiệp đồng
gây độc cho thận, cùng phổ tác dụng,....)
8. Cloramphenicol có adr nào?(hội chứng xám ở trẻ em)
9. Amoxicillin tác dụng đc với vi khuẩn nào mà penicillin không tác dụng đc?
(e.coli và salmonella)
10. Thí nghiệm nào để xác định dị ứng với penicilin? (xét nghiệm da????)
11. Kháng sinh vancomycin chống lại gì?(tụ cầu vàng kháng penicillin)
12. Penicilin G tác dụng trên chủng vi khuẩn nào? (
13. Dược động học macrolid (vd erythromycin)? (Ức chế tổng hợp protein trên
tiểu phần 50S)
a. phá hủy bởi dịch vị
b. gắn mạnh protein huyết tương
c. phân bố trong đtb, bạch cầu cao
d. thải trừ qua mật
14.Lincosamid tác dụng ở đâu?
a. Gram dương
b, vi khuẩn đã kháng penicillin và tetracyclin
công cụ Trợ giúp
Yêu cầu quyền chính sửa
8. Cloramphenicol có adr nào?(hội chứng xám ở trẻ em)
9. Amoxicillin tác dụng đc với vi khuẩn nào mà penicillin không tác dụng đc?
(e.coli và salmonella)
10. Thí nghiệm nào để xác định dị ứng với penicilin? (xét nghiệm da????)
11. Kháng sinh vancomycin chống lại gì?(tụ cầu vàng kháng penicillin)
12.Penicilin G tác dụng trên chủng vi khuẩn nào? (
13.Dược động học macrolid (vd erythromycin)? (Ức chế tổng hợp protein trên
tiểu phần 50S)
a. phá hủy bởi dịch vị
b. gắn mạnh protein huyết tương
c. phân bố trong đtb, bạch cầu cao
d. thải trừ qua mật
14. Lincosamid tác dụng ở đâu?
a. Gram dương
b. vi khuẩn đã kháng penicillin và tetracyclin
15.Lincosamid tác dụng như thế nào?
a. Hấp thu qua tiêm bắp cao nhất
b. qua được rau thai và sữa mẹ, gắn khá cao vào protein
c. thải trừ chính qua mật
16.ADR của Lincosamid? (viêm đại tràng, ỉa chảy, dị ứng,...)
17. Kháng sinh tác động lên tiểu phần 30S?(aminoglycosid tetracylin)
18. Làm kháng sinh đồ phải để ở nhiệt độ phòng bao nhiêu phút?(15 phút, sau
đó đặt vào tủ ấm 35 - 370C/18 - 24 giờ )
19. Dược động học aminoglycosid (Không hấp thu qua tiêu hóa)