No1_Dao Dong Dieu Hoa + Mo Ta

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1- DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA & MÔ TẢ

A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chuyển động nào sau đây không được coi là dao động cơ?
A. Dây đàn guitar rung động B. Chiếc xích đu đung đưa
C. Pit tông chuyển động lên xuống trong xi lanh D. Một hòn đá được thả rơi
Câu 2. Nếu bỏ qua lực cản, chuyển động nào sau đây là dao động tự do?
A. Một con muỗi đang đập cánh B. Tòa nhà rung chuyển trong trận động đất
C. Mặt trống rung động sau khi gõ D. Bông hoa rung rinh trong gió nhẹ
Câu 3. Theo định nghĩa. Dao động điều hoà là
A. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi
B. dao động trong đó đồ thị li độ - thời gian của vật là một đường hình sin
C. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo
D. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng
nhau
Câu 4. Chuyển động nào sau đây không phải là dao động cơ học?
A. Chuyển động đung đưa của con lắc đồng hồ
B. Chuyển động đung đưa của lá cây
C. Chuyển động nhấp nhô của phao trên mặt nước
D. Chuyển động của ô tô trên đường
Câu 5. Trong phương trình dao động điều hòa x=Acos(t + ), radian (rad) là thứ nguyên của đại lượng
A. Biên độ A B. Tần số góc 
C. Pha dao động (t + ) D. Chu kì dao động T
Câu 6. Trong các phương trình dao động dưới đây, phương trình nào không biểu diễn một dao động điều hòa?
A. x=Asin(t+) B. x=Acos(t+)
C. x=A1sint+A2cost D. x=Atsin(t+)
Câu 7. Khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần được gọi là
A. tần số B. chu kì C. biên độ D. tần số góc
Câu 8. Đại lượng cho biết số dao động mà vật thực hiện được trong 1 giây gọi là
A. tần số B. chu kì C. biên độ D. tần số góc
Câu 9. Một vật gia tốc điều hòa theo phương trình x=6cos(4t) cm, biên độ dao động của vật là
A. A= 4cm B. A= 6cm C. A= - 4cm D. A= - 6cm
Câu 10. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x= 3sin(t + /2) cm, pha dao động của chất điểm
tại thời điểm t=1s là
A.  (rad) B. 2 (rad) C. 1,5 (rad) D. 0,5 (rad)
Câu 11. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=6cos(4t) cm, tọa độ của vật tại thời điểm t=10s
A. x= 3cm B. x= 6cm C. x= -3cm D. x= -6cm
Câu 12. Độ lệch cực đại so với vị trí cân bằng gọi là
A. biên độ B. tần số C. li độ D. pha ban đầu
Câu 13. Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm
này dao động với tần số góc là
A. 20 rad/s B. 10 rad/s C. 5 rad/s D. 15 rad/s
Câu 14. Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5π) (cm). Pha ban đầu của dao động là
A. π B. 0,5π C. 0,25π D. 1,5π
Câu 15. Một chất điểm dao động theo phương trình x = 10cos2πt (cm) có pha tại thời điểm t là
A. 2π B. 2πt C. 0 D. π
Câu 16. Tần số góc có đơn vị là
A. Hz B. cm C. rad D. rad/s
Câu 17. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12 cm. Dao động có biên độ
A. 12 cm B. 24 cm C. 6 cm D. 3 cm
Câu 18. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Vật dao động trên đoạn thẳng dài.
A. 12 cm B. 9 cm C. 6 cm D. 3 cm
Câu 19. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=5cos(2t) cm, chu kì dao động của chất điểm là
A. T=1s B. T= 2s C. T= 0,5s D. T= 1Hz
Câu 20. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x= 6cos(4t) cm, tần số dao động của vật là:
A. f= 6Hz B. f= 4Hz C. f= 2Hz D. f= 0,5Hz
Câu 21. Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm).
Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0,25π rad B. 1,25π rad C. 0,50π rad D. 0,75π rad
Câu 22. Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x 1 = 10cos(100πt − 0,5π) (cm), x2 =
10cos(100πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là
A. 0 rad B. 0,25π rad C. π rad D. 0,5π rad
Câu 23. Một vật nhỏ dao động điều hòa thực hiện 50 dao động toàn phần trong 1 giây. Tần số dao động của vật

A. 100π Hz B. 100π rad/s C. 50 Hz D. 50 rad/s
Câu 24. Một vật nhỏ dao động điều hòa thực hiện 2020 dao động toàn phần trong 1010 s. Tần số dao động
A. 2 Hz B. 0,5 Hz C. 1 Hz D. 4π Hz
Câu 25. Một con ong mật đang bay tại chỗ trong không trung đập cánh với tần số khoảng 300 Hz. Chu kì dao
động của cánh ong là
A. 300 s B. 3,33 ms C. 3 s D. 0,021 s
Câu 26. Pit-tông của một động cơ đốt trong dao động trên một đoạn thẳng dài 16 cm và làm cho trục khuỷu của
động cơ quay đều. Biên độ dao động của một điểm trên mặt pit- tông bằng
A. 16 cm B. 8 cm C. 4 cm D. 32 cm
Câu 27. Chọn phát biểu đúng nhất? Hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên một đường kính
A. là một dao động cơ B. được xem là một dao động điều hòa
C. Là một dao động tuần hoàn D. không được xem là một dao động điều hòa
Câu 28. Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây luôn có giá trị dương?
A. Pha dao động B. Pha ban đầu C. Li độ D. Biên độ
B. TỰ LUẬN
π
Câu 29. Một vật dao động điều hòa với phương trình x=3 cos(2 πt− ) cm. Xác định biên độ, tần số góc, pha
3
ban đầu, chu kì, tần số, chiều dài quỹ đạo của dao động.
π
Câu 30. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x =10cos(-2πt + ) cm. Xác định biên
3
độ, tần số góc, pha ban đầu, chu kì, tần số của dao động.

You might also like