Professional Documents
Culture Documents
slide_on_tap_ck
slide_on_tap_ck
12/10/2020
Chú ý 1
Dạng bài tập này chúng ta chú ý đến hai hệ thức định nghĩa hàm hợp và hàm
ngược như sau
Hàm hợp: fog (x) = f (g (x))
Hàm ngược: fof −1 (x) = f −1 of (x) = x
(Chẳng hạn sin(arcsin x) = x)
Câu hỏi 1
(Ôn tập) Cho hàm số f (x) = 2x 2 − 3x + 4 và g (x) = sin−1 x. Giải phương trình
fog (x) = 3.
Câu hỏi 1
(Ôn tập) Cho hàm số f (x) = 2x 2 − 3x + 4 và g (x) = sin−1 x. Giải phương trình
fog (x) = 3.
Giải. Ta có
Câu hỏi 2
(Ôn tập) Cho các hàm số f (x) = cos 2x + 3 sin x + 4 và g (x) = arcsin x. Giải
phương trình fog (x) = 0.
Câu hỏi 2
(Ôn tập) Cho các hàm số f (x) = cos 2x + 3 sin x + 4 và g (x) = arcsin x. Giải
phương trình fog (x) = 0.
Chú ý 2
(Công thức đạo hàm hàm ẩn) Giả sử hàm số y = f (x) được cho dưới dạng hàm
ẩn F (x, y ) = 0. Nếu F là hàm số có các đạo hàm riêng liên tục thì,
∂F ∂F ∂y Fx0
+ =0 i.e yx0 = − .
∂x ∂y ∂x Fy0
Chú ý 2
(Công thức đạo hàm hàm ẩn) Giả sử hàm số y = f (x) được cho dưới dạng hàm
ẩn F (x, y ) = 0. Nếu F là hàm số có các đạo hàm riêng liên tục thì,
∂F ∂F ∂y Fx0
+ =0 i.e yx0 = − .
∂x ∂y ∂x Fy0
Định lý 1
(PTTT) Giả sử y = f (x) là hàm số khả vi tại x0 . Khi đó, đồ thị của hàm số có
tiếp tuyến tại điểm P(x0 ; f (x0 )) với hệ số góc f 0 (x0 ) và có phương trình là,
Câu hỏi 3
(Ôn tập) Lập PTTT của đồ thị hàm số tại điểm P(π; π) được cho bởi phương
trình hàm ẩn.
sin(x + y ) = 2x − 2y
Câu hỏi 3
(Ôn tập) Lập PTTT của đồ thị hàm số tại điểm P(π; π) được cho bởi phương
trình hàm ẩn.
sin(x + y ) = 2x − 2y
Câu hỏi 3
(Ôn tập) Lập PTTT của đồ thị hàm số tại điểm P(π; π) được cho bởi phương
trình hàm ẩn.
sin(x + y ) = 2x − 2y
Câu hỏi 3
(Ôn tập) Lập PTTT của đồ thị hàm số tại điểm P(π; π) được cho bởi phương
trình hàm ẩn.
sin(x + y ) = 2x − 2y
Câu hỏi 3
(Ôn tập) Lập PTTT của đồ thị hàm số tại điểm P(π; π) được cho bởi phương
trình hàm ẩn.
sin(x + y ) = 2x − 2y
Câu hỏi 4
(Ôn tập) Lập PTTT của đồ thị hàm số tại điểm P(1; −2) được cho bởi phương
trình hàm ẩn.
y 2 + xy 3 = 2xy
Câu hỏi 4
(Ôn tập) Lập PTTT của đồ thị hàm số tại điểm P(1; −2) được cho bởi phương
trình hàm ẩn.
y 2 + xy 3 = 2xy
Câu hỏi 4
(Ôn tập) Lập PTTT của đồ thị hàm số tại điểm P(1; −2) được cho bởi phương
trình hàm ẩn.
y 2 + xy 3 = 2xy
Câu hỏi 4
(Ôn tập) Lập PTTT của đồ thị hàm số tại điểm P(1; −2) được cho bởi phương
trình hàm ẩn.
y 2 + xy 3 = 2xy
Câu hỏi 4
(Ôn tập) Lập PTTT của đồ thị hàm số tại điểm P(1; −2) được cho bởi phương
trình hàm ẩn.
y 2 + xy 3 = 2xy
Định lý 2
(Qui tắc L.Hospital). Giả sử các hàm số f (x), g (x) khả vi trong lân cận của a hữu
hạn (a có thể vô cùng), lim f (x) = lim g (x) = 0 và g 0 (x) 6= 0 trong lân cận của
x→a x→a
f 0 (x) f (x) f f0
a. Khi đó nếu lim 0 = A thì lim = A (viết gọn là lim = lim 0 nếu
x→a g (x) x→a g (x) g g
giới hạn bên phải tồn tại).
Định lý 2
(Qui tắc L.Hospital). Giả sử các hàm số f (x), g (x) khả vi trong lân cận của a hữu
hạn (a có thể vô cùng), lim f (x) = lim g (x) = 0 và g 0 (x) 6= 0 trong lân cận của
x→a x→a
f 0 (x) f (x) f f0
a. Khi đó nếu lim 0 = A thì lim = A (viết gọn là lim = lim 0 nếu
x→a g (x) x→a g (x) g g
giới hạn bên phải tồn tại).
0 ∞
Nói một cách nôm na, để khử dạng vô định các giới hạn , ta thực hiện lấy
0 ∞
đạo hàm đồng thời tử thức và mẫu thức cho đến khi mất dạng vô định thì thôi.
Định lý 3
α(x)
Giả sử khi x → x0 ta có f ∼ α(x), g ∼ β(x) và giả thiết thêm lim = a. Khi
x→x0 β(x)
f (x)
đó lim = a.
x→x0 g (x)
Chú ý 3
(Một số vô cùng bé tương đương cơ bản) Nếu x → 0 thì:
a
sinx ∼ x, (1 + x) − 1 ∼ ax
tanx ∼ x, e x − 1 ∼ x,
1
1 − cos x ∼ x 2 , arcsinx ∼ x,
2
log(1 + x) ∼ x arctanx ∼ x.
Câu hỏi 5
3x − 4x
Tính giới hạn L = lim .
x→0 4x − 5x
Câu hỏi 5
3x − 4x
Tính giới hạn L = lim .
x→0 4x − 5x
Câu hỏi 5
3x − 4x
Tính giới hạn L = lim .
x→0 4x − 5x
Câu hỏi 6
1 1
Tính giới hạn L = lim − 2 .
x→0 x sin x x
Câu hỏi 6
1 1
Tính giới hạn L = lim − 2 .
x→0 x sin x x
0 ∞
Giải và suy luận. "Nhận thấy GH chưa có dạng vô định , , tuy nhiên chỉ qua
0 ∞
x − sin x 0
một phép biến đổi đơn giản thì ta được L = lim 2 có dạng , đến đây có
x→0 x sin x 0
thể sử dụng qui tắc L. Hospital được"
Câu hỏi 6
1 1
Tính giới hạn L = lim − 2 .
x→0 x sin x x
0 ∞
Giải và suy luận. "Nhận thấy GH chưa có dạng vô định , , tuy nhiên chỉ qua
0 ∞
x − sin x 0
một phép biến đổi đơn giản thì ta được L = lim 2 có dạng , đến đây có
x→0 x sin x 0
thể sử dụng qui tắc L. Hospital được"
Áp dụng qui tắc L. Hospital ta được.
Câu hỏi 6
1 1
Tính giới hạn L = lim − 2 .
x→0 x sin x x
0 ∞
Giải và suy luận. "Nhận thấy GH chưa có dạng vô định , , tuy nhiên chỉ qua
0 ∞
x − sin x 0
một phép biến đổi đơn giản thì ta được L = lim 2 có dạng , đến đây có
x→0 x sin x 0
thể sử dụng qui tắc L. Hospital được"
Áp dụng qui tắc L. Hospital ta được.
x − sin x (x − sin x)0 1 − cos x
L = lim 2 = lim 2 0
= lim
x→0 x sin x x→0 (x sin x) x→0 2x sin x + x 2 cos x
Câu hỏi 6
1 1
Tính giới hạn L = lim − 2 .
x→0 x sin x x
0 ∞
Giải và suy luận. "Nhận thấy GH chưa có dạng vô định , , tuy nhiên chỉ qua
0 ∞
x − sin x 0
một phép biến đổi đơn giản thì ta được L = lim 2 có dạng , đến đây có
x→0 x sin x 0
thể sử dụng qui tắc L. Hospital được"
Áp dụng qui tắc L. Hospital ta được.
x − sin x (x − sin x)0 1 − cos x
L = lim 2 = lim 2 0
= lim
x→0 x sin x x→0 (x sin x) x→0 2x sin x + x 2 cos x
(1 − cos x)0 sin x
= lim 2 0
= lim
x→0 (2x sin x + x cos x) x→0 2 sin x + 4x cos x − x 2 sin x
Câu hỏi 6
1 1
Tính giới hạn L = lim − 2 .
x→0 x sin x x
0 ∞
Giải và suy luận. "Nhận thấy GH chưa có dạng vô định , , tuy nhiên chỉ qua
0 ∞
x − sin x 0
một phép biến đổi đơn giản thì ta được L = lim 2 có dạng , đến đây có
x→0 x sin x 0
thể sử dụng qui tắc L. Hospital được"
Áp dụng qui tắc L. Hospital ta được.
x − sin x (x − sin x)0 1 − cos x
L = lim 2 = lim 2 0
= lim
x→0 x sin x x→0 (x sin x) x→0 2x sin x + x 2 cos x
(1 − cos x)0 sin x
= lim 2 0
= lim
x→0 (2x sin x + x cos x) x→0 2 sin x + 4x cos x − x 2 sin x
0
(sin x) cos x 1
= lim = lim = .
x→0 (2 sin x + 4x cos x − x 2 sin x)0 x→0 6 cos x − 6x sin x − x 2 cos x 6
Câu hỏi 7
tan x x12
Tính giới hạn L = lim .
x→0 x
Câu hỏi 7
tan x x12
Tính giới hạn L = lim .
x→0 x
tan x
ln
" #
tan x x12
Giải. Ta có, ln = x .
x x2
Câu hỏi 7
tan x x12
Tính giới hạn L = lim .
x→0 x
tan x
ln
" #
tan x x12
Giải. Ta có, ln = x . Áp dụng qui tắc L. Hospital ta được.
x x2
Câu hỏi 7
tan x x12
Tính giới hạn L = lim .
x→0 x
tan x
ln
" #
tan x x12
Giải. Ta có, ln = x . Áp dụng qui tắc L. Hospital ta được.
x x2
tan x
ln
lim x
x→0 x2
Câu hỏi 7
tan x x12
Tính giới hạn L = lim .
x→0 x
tan x
ln
" #
tan x x12
Giải. Ta có, ln = x . Áp dụng qui tắc L. Hospital ta được.
x x2
tan x tan x 0 (1 + tan2 x)x − tan x x
ln ln .
lim x = lim x = x2 tan x
x→0 x2 x→0 (x 2 )0 2x
(1 + tan2 x)x − tan x
= lim
x→0 2x 2 tan x
Câu hỏi 7
tan x x12
Tính giới hạn L = lim .
x→0 x
tan x
ln
" #
tan x x12
Giải. Ta có, ln = x . Áp dụng qui tắc L. Hospital ta được.
x x2
tan x tan x 0 (1 + tan2 x)x − tan x x
ln ln .
lim x = lim x = x2 tan x
x→0 x2 x→0 (x 2 )0 2x
(1 + tan2 x)x − tan x [(1 + tan2 x)x − tan x]0
= lim = lim
x→0 2x 2 tan x x→0 (2x 2 tan x)0
2
2 tan x(1 + tan x)x
= lim
x→0 4x tan x + 2(1 + tan2 x)x 2
Câu hỏi 7
tan x x12
Tính giới hạn L = lim .
x→0 x
tan x
ln
" #
tan x x12
Giải. Ta có, ln = x . Áp dụng qui tắc L. Hospital ta được.
x x2
tan x tan x 0 (1 + tan2 x)x − tan x x
ln ln .
lim x = lim x = x2 tan x
x→0 x2 x→0 (x 2 )0 2x
(1 + tan2 x)x − tan x [(1 + tan2 x)x − tan x]0
= lim = lim
x→0 2x 2 tan x x→0 (2x 2 tan x)0
2
2 tan x(1 + tan x)x 1 + tan2 x
= lim 2 2
= lim x
x→0 4x tan x + 2(1 + tan x)x x→0
2 + (1 + tan2 x)
tan x
Câu hỏi 7
tan x x12
Tính giới hạn L = lim .
x→0 x
tan x
ln
" #
tan x x12
Giải. Ta có, ln = x . Áp dụng qui tắc L. Hospital ta được.
x x2
tan x tan x 0 (1 + tan2 x)x − tan x x
ln ln .
lim x = lim x = x2 tan x
x→0 x2 x→0 (x 2 )0 2x
(1 + tan2 x)x − tan x [(1 + tan2 x)x − tan x]0
= lim = lim
x→0 2x 2 tan x x→0 (2x 2 tan x)0
2
2 tan x(1 + tan x)x 1 + tan2 x
= lim 2 2
= lim x
x→0 4x tan x + 2(1 + tan x)x x→0
2 + (1 + tan2 x)
tan x
1
=
3
Câu hỏi 7
tan x x12
Tính giới hạn L = lim .
x→0 x
tan x
ln
" #
tan x x12
Giải. Ta có, ln = x . Áp dụng qui tắc L. Hospital ta được.
x x2
tan x tan x 0 (1 + tan2 x)x − tan x x
ln ln .
lim x = lim x = x2 tan x
x→0 x2 x→0 (x 2 )0 2x
(1 + tan2 x)x − tan x [(1 + tan2 x)x − tan x]0
= lim = lim
x→0 2x 2 tan x x→0 (2x 2 tan x)0
2
2 tan x(1 + tan x)x 1 + tan2 x
= lim 2 2
= lim x
x→0 4x tan x + 2(1 + tan x)x x→0
2 + (1 + tan2 x)
tan x
1
=
3
Do đó L = e 1/3 .
N. H. Hiếu Toán 1 - Calculus 1 12/10/2020 13 / 28
Cuối kỳ
Câu hỏi 8
sin 2x
Tính giới hạn L = lim .
x→0 tan x + arctan(x 2 )
Câu hỏi 8
sin 2x
Tính giới hạn L = lim .
x→0 tan x + arctan(x 2 )
Giải. Ta có.
sin 2x ∼ 2x
tan x ∼ x
arctan(x 2 ) ∼ x 2
Câu hỏi 8
sin 2x
Tính giới hạn L = lim .
x→0 tan x + arctan(x 2 )
Giải. Ta có.
sin 2x ∼ 2x
tan x ∼ x
arctan(x 2 ) ∼ x 2
Lại có: x + x 2 ∼ x
Câu hỏi 8
sin 2x
Tính giới hạn L = lim .
x→0 tan x + arctan(x 2 )
Giải. Ta có.
sin 2x ∼ 2x
tan x ∼ x
arctan(x 2 ) ∼ x 2
Lại có: x + x 2 ∼ x Ta được
sin 2x 2x
L= = lim =2
tan x + arctan(x 2 ) x→0 x
Câu hỏi 9
2x 4 + sin 3x + log(1 + tan x 2 )
Tính giới hạn L = lim 3 .
x→0 5x − cos x + arcsin(e x − 1) + 1
Câu hỏi 9
2x 4 + sin 3x + log(1 + tan x 2 )
Tính giới hạn L = lim 3 .
x→0 5x − cos x + arcsin(e x − 1) + 1
Giải. Ta có.
sin 3x ∼ 3x
log(1 + tan x 2 ) ∼ log(1 + x 2 ) ∼ x 2
x2
1 − cos x ∼
2
3
arcsin(1 − e x ) ∼ arcsin(x 3 ) ∼ x 3
Câu hỏi 9
2x 4 + sin 3x + log(1 + tan x 2 )
Tính giới hạn L = lim 3 .
x→0 5x − cos x + arcsin(e x − 1) + 1
Giải. Ta có.
sin 3x ∼ 3x
log(1 + tan x 2 ) ∼ log(1 + x 2 ) ∼ x 2
x2
1 − cos x ∼
2
3
arcsin(1 − e x ) ∼ arcsin(x 3 ) ∼ x 3
Lại có:
2x 4 + 3x + x 2 ∼ 3x
x2
5x + + x 3 ∼ 5x
2
Câu hỏi 9
2x 4 + sin 3x + log(1 + tan x 2 )
Tính giới hạn L = lim 3 .
x→0 5x − cos x + arcsin(e x − 1) + 1
Giải. Ta có.
sin 3x ∼ 3x
log(1 + tan x 2 ) ∼ log(1 + x 2 ) ∼ x 2
x2
1 − cos x ∼
2
3
arcsin(1 − e x ) ∼ arcsin(x 3 ) ∼ x 3
Lại có:
2x 4 + 3x + x 2 ∼ 3x
x2
5x + + x 3 ∼ 5x
2
Ta được
2x 4 + sin 3x + log(1 + tan x 2 ) 3x 3
L = lim 3 = lim =
x→0 5x − cos x + arcsin(e x − 1) + 1 x→0 5x 5
N. H. Hiếu Toán 1 - Calculus 1 12/10/2020 15 / 28
Cuối kỳ
Câu hỏi 10
(Ôn tập) Tìm m để hàm số sau liên tục tại x = 0
log(1 + x 2 )
f (x) = 6 0
khi x =
x2
m khi x = 0
Câu hỏi 10
(Ôn tập) Tìm m để hàm số sau liên tục tại x = 0
log(1 + x 2 )
f (x) = 6 0
khi x =
x2
m khi x = 0
Giải. Ta có.
f (0) = m.
log(1 + x 2 )
lim f (x) = lim = 1.
x→0 x→0 x2
Câu hỏi 10
(Ôn tập) Tìm m để hàm số sau liên tục tại x = 0
log(1 + x 2 )
f (x) = 6 0
khi x =
x2
m khi x = 0
Giải. Ta có.
f (0) = m.
log(1 + x 2 )
lim f (x) = lim = 1.
x→0 x→0 x2
Hàm số liên tục tại x = 0 khi và chỉ khi.
Câu hỏi 10
(Ôn tập) Tìm m để hàm số sau liên tục tại x = 0
log(1 + x 2 )
f (x) = 6 0
khi x =
x2
m khi x = 0
Giải. Ta có.
f (0) = m.
log(1 + x 2 )
lim f (x) = lim = 1.
x→0 x→0 x2
Hàm số liên tục tại x = 0 khi và chỉ khi.
Câu hỏi 10
(Ôn tập) Tìm m để hàm số sau liên tục tại x = 0
log(1 + x 2 )
f (x) = 6 0
khi x =
x2
m khi x = 0
Giải. Ta có.
f (0) = m.
log(1 + x 2 )
lim f (x) = lim = 1.
x→0 x→0 x2
Hàm số liên tục tại x = 0 khi và chỉ khi.
Câu hỏi 11
sin x ln x khi x > 0
(Ôn tập) Xét tính liên tục của hàm số f (x) =
a + x2 khi x ≤ 0
Câu hỏi 11
sin x ln x khi x > 0
(Ôn tập) Xét tính liên tục của hàm số f (x) =
a + x2 khi x ≤ 0
Giải.
∗ Khi x > 0, f (x) = sin x ln x là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với x > 0.
Câu hỏi 11
sin x ln x khi x > 0
(Ôn tập) Xét tính liên tục của hàm số f (x) =
a + x2 khi x ≤ 0
Giải.
∗ Khi x > 0, f (x) = sin x ln x là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với x > 0.
∗ Khi x < 0, f (x) = a + x 2 là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với x < 0.
Câu hỏi 11
sin x ln x khi x > 0
(Ôn tập) Xét tính liên tục của hàm số f (x) =
a + x2 khi x ≤ 0
Giải.
∗ Khi x > 0, f (x) = sin x ln x là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với x > 0.
∗ Khi x < 0, f (x) = a + x 2 là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với x < 0.
∗ Khi x = 0.
Câu hỏi 11
sin x ln x khi x > 0
(Ôn tập) Xét tính liên tục của hàm số f (x) =
a + x2 khi x ≤ 0
Giải.
∗ Khi x > 0, f (x) = sin x ln x là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với x > 0.
∗ Khi x < 0, f (x) = a + x 2 là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với x < 0.
∗ Khi x = 0.
f (0) = a + 02 = a.
1
ln x x sin2 x
lim f (x) = lim (sin x ln x) = lim 1
= lim cos x = lim =0
x→0+ x→0+ x→0+ x→0+ − 2 x→0+ x cos x
sin x sin x
lim f (x) = lim (a + x 2 ) = a.
x→0− x→0−
Câu hỏi 11
sin x ln x khi x > 0
(Ôn tập) Xét tính liên tục của hàm số f (x) =
a + x2 khi x ≤ 0
Giải.
∗ Khi x > 0, f (x) = sin x ln x là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với x > 0.
∗ Khi x < 0, f (x) = a + x 2 là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với x < 0.
∗ Khi x = 0.
f (0) = a + 02 = a.
1
ln x x sin2 x
lim f (x) = lim (sin x ln x) = lim 1
= lim cos x = lim =0
x→0+ x→0+ x→0+ x→0+ − 2 x→0+ x cos x
sin x sin x
lim f (x) = lim (a + x 2 ) = a.
x→0− x→0−
Hàm số liên tục tại x = 0 khi và chỉ khi.
Câu hỏi 11
sin x ln x khi x > 0
(Ôn tập) Xét tính liên tục của hàm số f (x) =
a + x2 khi x ≤ 0
Giải.
∗ Khi x > 0, f (x) = sin x ln x là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với x > 0.
∗ Khi x < 0, f (x) = a + x 2 là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với x < 0.
∗ Khi x = 0.
f (0) = a + 02 = a.
1
ln x x sin2 x
lim f (x) = lim (sin x ln x) = lim 1
= lim cos x = lim =0
x→0+ x→0+ x→0+ x→0+ − 2 x→0+ x cos x
sin x sin x
lim f (x) = lim (a + x 2 ) = a.
x→0− x→0−
Hàm số liên tục tại x = 0 khi và chỉ khi.
lim f (x) = lim− f (x) = f (0) ⇔ a = 0 = a ⇔ a = 0
x→0+ x→0
Câu hỏi 11
sin x ln x khi x > 0
(Ôn tập) Xét tính liên tục của hàm số f (x) =
a + x2 khi x ≤ 0
Giải.
∗ Khi x > 0, f (x) = sin x ln x là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với x > 0.
∗ Khi x < 0, f (x) = a + x 2 là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với x < 0.
∗ Khi x = 0.
f (0) = a + 02 = a.
1
ln x x sin2 x
lim f (x) = lim (sin x ln x) = lim 1
= lim cos x = lim =0
x→0+ x→0+ x→0+ x→0+ − 2 x→0+ x cos x
sin x sin x
lim f (x) = lim (a + x 2 ) = a.
x→0− x→0−
Hàm số liên tục tại x = 0 khi và chỉ khi.
lim f (x) = lim− f (x) = f (0) ⇔ a = 0 = a ⇔ a = 0
x→0+ x→0
Vậy, khi a = 0 thì hàm số liên tục (hàm số liên tục tại mọi điểm). Khi a 6= 0 hàm
số không liên tục (hàm số gián đoạn tại x = 0 và liên tục tại những điểm còn lại).
N. H. Hiếu Toán 1 - Calculus 1 12/10/2020 19 / 28
Cuối kỳ
f (h + x0 ) − f (x0 ) f1 (h + x0 ) − m
f(0 x0 ) = lim = lim
h→0 h h→0 h
Hàm số khả vi tại x = x0 khi và chỉ khi giới hạn tồn tại.
Bước cuối cùng là kết luận.
Câu hỏi 12
(Ôn tập) Hàm số sau có khả vi tại x = 2 không?
2
x + x nếu x ≥ 2
f (x) =
5x − 4 nếu x < 2
Câu hỏi 12
(Ôn tập) Hàm số sau có khả vi tại x = 2 không?
2
x + x nếu x ≥ 2
f (x) =
5x − 4 nếu x < 2
Giải. Ta có.
f (2 + h) − f (2) (2 + h)2 + (2 + h) − 6
f+0 (2) = lim+ = lim+
h→0 h h→0 h
= lim+ (h + 5) = 5
h→0
f (2 + h) − f (2) 5(2 + h) − 4 − 6
f−0 (2) = lim− = lim− =5
h→0 h h→0 h
Câu hỏi 12
(Ôn tập) Hàm số sau có khả vi tại x = 2 không?
2
x + x nếu x ≥ 2
f (x) =
5x − 4 nếu x < 2
Giải. Ta có.
f (2 + h) − f (2) (2 + h)2 + (2 + h) − 6
f+0 (2) = lim+ = lim+
h→0 h h→0 h
= lim+ (h + 5) = 5
h→0
f (2 + h) − f (2) 5(2 + h) − 4 − 6
f−0 (2) = lim− = lim− =5
h→0 h h→0 h
Nhận thấy f+0 (2) = f−0 (2) nên hàm số khả vi tại x = 2.
Câu hỏi 13
arctan x nếu x ≤ 0
(Ôn tập) Tính đạo hàm của hàm số f (x) =
x 2 + 2x nếu x > 0
Câu hỏi 13
arctan x nếu x ≤ 0
(Ôn tập) Tính đạo hàm của hàm số f (x) =
x 2 + 2x nếu x > 0
Giải.
1
∗ Nếu x < 0 thì f 0 (x) = (arctan x)0 =
x2 + 1
Câu hỏi 13
arctan x nếu x ≤ 0
(Ôn tập) Tính đạo hàm của hàm số f (x) =
x 2 + 2x nếu x > 0
Giải.
1
∗ Nếu x < 0 thì f 0 (x) = (arctan x)0 =
x2 + 1
∗ Nếu x > 0 thì f 0 (x) = (x 2 + 2x)0 = 2x + 2
Câu hỏi 13
arctan x nếu x ≤ 0
(Ôn tập) Tính đạo hàm của hàm số f (x) =
x 2 + 2x nếu x > 0
Giải.
1
∗ Nếu x < 0 thì f 0 (x) = (arctan x)0 =
x2 + 1
∗ Nếu x > 0 thì f 0 (x) = (x 2 + 2x)0 = 2x + 2
∗ Nếu x = 0, ta có.
f (0 + h) − f (0) h2 + 2h
f+0 (0) = lim+ = lim+ = lim+ (h + 2) = 2
h→0 h h→0 h h→0
0 f (0 + h) − f (0) arctan h
f− (0) = lim− = lim− =1
h→0 h h→0 h
Câu hỏi 13
arctan x nếu x ≤ 0
(Ôn tập) Tính đạo hàm của hàm số f (x) =
x 2 + 2x nếu x > 0
Giải.
1
∗ Nếu x < 0 thì f 0 (x) = (arctan x)0 =
x2 + 1
∗ Nếu x > 0 thì f 0 (x) = (x 2 + 2x)0 = 2x + 2
∗ Nếu x = 0, ta có.
f (0 + h) − f (0) h2 + 2h
f+0 (0) = lim+ = lim+ = lim+ (h + 2) = 2
h→0 h h→0 h h→0
0 f (0 + h) − f (0) arctan h
f− (0) = lim− = lim− =1
h→0 h h→0 h
Nhận thấy f+0 (0) 6= f−0 (0) nên f 0 (0) không tồn tại.
Định lý 4
(Bổ đề Ferma). Giả sử hàm số f xác định trong đoạn [a, b], đạt cực trị tại x0
trong khoảng (a, b). Khi đó nếu hàm số khả vi tại x0 thì f 0 (x0 ) = 0.
Mệnh đề 1
Giả sử hàm số f liên tục trên lân cận của điểm x0 (một khoảng mở chứa x0 ) và
khả vi trên lân cận ấy. Khi đó, xét trên lân cận ấy.
(i) Nếu đạo hàm của hàm số f đổi dấu từ âm sang dương tại x0 thì hàm số đạt
cực tiểu tại x0 .
(ii) Nếu đạo hàm của hàm số f đổi dấu từ dương sang âm tại x0 thì hàm số đạt
cực đại tại x0 .
(iii) Nếu đạo hàm không đổi dấu qua x0 thì x0 không phải là điểm cực trị của
hàm số.
Câu hỏi 14
Tìm các điểm cực trị tương đối và giá trị cực trị của hàm số
2 3
f (x) = x − 5x 2 + 8x + 4
3
Câu hỏi 14
Tìm các điểm cực trị tương đối và giá trị cực trị của hàm số
2 3
f (x) = x − 5x 2 + 8x + 4
3
Giải. Ta tìm các điểm dừng
0 2 x = 1
f (x) = 0 ⇔ 2x − 10x + 8 = 0 ⇔
x = 4
Câu hỏi 14
Tìm các điểm cực trị tương đối và giá trị cực trị của hàm số
2 3
f (x) = x − 5x 2 + 8x + 4
3
Giải. Ta tìm các điểm dừng
0 2 x = 1
f (x) = 0 ⇔ 2x − 10x + 8 = 0 ⇔
x = 4
Ta có bảng xét dấu đạo hàm.
x −∞ 1 4 +∞
0
f (x) + 0 − 0 +
Câu hỏi 14
Tìm các điểm cực trị tương đối và giá trị cực trị của hàm số
2 3
f (x) = x − 5x 2 + 8x + 4
3
Giải. Ta tìm các điểm dừng
0 2 x = 1
f (x) = 0 ⇔ 2x − 10x + 8 = 0 ⇔
x = 4
Ta có bảng xét dấu đạo hàm.
x −∞ 1 4 +∞
0
f (x) + 0 − 0 +
Hàm số có 2 điểm cực trị:
23
Điểm cực đại: x = 1 và giá trị cực đại tương ứng là f (1) =
3
4
Điểm cực tiểu: x = 4 và giá trị cực tiểu tương ứng là f (4) = − .
3
N. H. Hiếu Toán 1 - Calculus 1 12/10/2020 25 / 28
Cuối kỳ
Dạng 6. Xấp xỉ tuyến tính
Phương pháp 1
Từ Định nghĩa của vi phân và Re (??) ta thấy, khi |∆x| đủ bé thì ∆f xấp xỉ với
df (x0 )(∆x). Nghĩa là, với ∆x rất nhỏ, ta thường tính f (x) thông qua công thức
gần đúng bởi df (x0 )(∆x).
Phương pháp 2
(Newton - Raphson) Giả sử hàm số f khả vi trên khoảng (a, b) và x0 thuộc
khoảng (a, b). Ta xây dựng dãy lặp xác định bởi công thức.
f (xn )
xn+1 = xn − .
f 0 (xn )
Khi đó dãy số (xn ) hội tụ về nghiệm của phương trình f (x) = 0 hoặc không có
giới hạn.
N. H. Hiếu Toán 1 - Calculus 1 12/10/2020 26 / 28
Cuối kỳ
Câu hỏi 15
Sử dụng phương pháp Newton-Raphson tìm 1 nghiệm gần đúng của phương trình
e 2x = 2 − x
Câu hỏi 15
Sử dụng phương pháp Newton-Raphson tìm 1 nghiệm gần đúng của phương trình
e 2x = 2 − x
Giải. Đặt f (x) = e 2x + x − 2.
Dễ thấy f (0)f (1) < 0 nên phương trình có nghiệm trên (0; 1). Ta sẽ tìm nghiệm
gần đúng trên khoảng này.
Xây dựng dãy lặp.
x0 = 0 x0 = 0
f (xn ) hay e 2xn + xn − 2
xn+1 = xn − 0 xn+1 = xn −
f (xn ) 2e 2xn + 1
Câu hỏi 15
Sử dụng phương pháp Newton-Raphson tìm 1 nghiệm gần đúng của phương trình
e 2x = 2 − x
Giải. Đặt f (x) = e 2x + x − 2.
Dễ thấy f (0)f (1) < 0 nên phương trình có nghiệm trên (0; 1). Ta sẽ tìm nghiệm
gần đúng trên khoảng này.
Xây dựng dãy lặp.
x0 = 0 x0 = 0
f (xn ) hay e 2xn + xn − 2
xn+1 = xn − 0 xn+1 = xn −
f (xn ) 2e 2xn + 1
Khi đó ta được các giá trị gần đúng của nghiệm
x1 = 1/3
x2 = 0.27591954375
x3 = 0.27315553513
x4 = 0.27314958886
x5 = 0.27314958884
N. H. Hiếu Toán 1 - Calculus 1 12/10/2020 27 / 28
Cuối kỳ
Các dạng còn lại các em ôn tập theo giáo trình và slide bài giảng vì nội dung khá
rời rạc. Cuối cùng, chúc các em ôn tập tốt!