Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

BÀI 3: THUỐC NHỎ MẮT KẼM SULFAT 0.

5%
1. THUỐC NHỎ MẮT
 Định nghĩa: Thuốc nhỏ mắt là dd nước, dd dầu hay hỗn dịch vô khuẩn của 1 hay nhiều hoạt chất, dùng để nhỏ vào mắt.
Phòng ngừa và điều trị các bệnh về mắt. Chế phẩm cũng có thể được bào chế dưới dạng khô (bột khô, viên nén) vô
khuẩn dùng pha hỗn dịch
 Thành phần
- Hoạt chất
- Dung môi
- Các chất phụ
- Bao bì chứa thuốc nhỏ mắt
 Yêu cầu chất lượng:
- Chính xác, tinh khiết, trong suốt, vô khuẩn
- Đẳng trương với nước mắt
- Có pH thích hợp để đảm bảo thuốc bền vững và không gây đau xót cho mắt
2. KẼM SULFAT DƯỢC DỤNG
 CTHH: ZnSO4.7H20
 Tính chất: Bột kết tinh trắng hoặc tinh thể trong suốt không màu, khômg mùi, dễ thăng hoa khi để ngoài không khí khô
 Độ tan trong nước: Rất tan trong nước, dễ tan trong glycerin, thực tế không tan trong Ethanol 96%. Kẽm Sulfat bền
trong mt hơi Acid (pH ổn định 4.5 – 5.5), trong mt trung tính đến kiềm thì tạo tủa
 Phản ứng khi hoà tan vào nước:
- Dễ tạo tủa Zn(OH)2 khi hoà tan trong nước nóng hoặc tiếp xúc với Carbonat, Ion Borat ở pH > 7
 Khắc phục:
 Hoà tan Kẽm Sulfat ở nhiệt độ thường
 Điều chỉnh về pH acid
 Đun sủi tăm dung môi đuổi CO2, để nguội hoàn toàn rồi hoà tan ZnSO4-
 Tác dụng dược lý của Kẽm Sulfat: Kháng viêm, kháng khuẩn. Chữa các bệnh kết mạc cấp, mãn tính, dị ứng, đau mắt
hột, mắt đỏ, rửa mắt với nồng độ 0.25 – 0.5%
3. ACID BORIC
 CTHH: H3BO3
 Tính chất: Bột kết tinh trắng, mảnh, tan tốt trong nước
 Vai trò: Chất đẳng trương
 Chất thay thế: NaCl, NaNO3, KNO3,..
 Độ hạ băng điểm: là trị số tính bằng độ C khi hoà tan 1 chất tỏng nước và làm đông đặc nó. Khi đo máy đo độ hạ băng
điểm sẽ xác định được độ đông đặc của chất đó. Độ hạ băng điểm của chất đẳng trương hay tế bào sẽ đông đặc ở -0.25

 Trị số Sprowls: Số mL nước thêm vào 1g hoạt chất để tạo dd đẳng trương
4. NIPAGIN M (methyl paraben)
 Tính chất: Bột kết tinh màu trắng hoặc tinh thể không màu, rất ít tan trong nước lạnh, dễ tan trong cồn, tan tốt trong
nước nóng. Kháng khuẩn tốt hơn kháng nấm. Hoạt tính tối đa ở pH < 6
 Vai trò: Chất bảo quản
 Nồng độ sử dụng: 0.05 – 0.1%
 Chất thay thế: Clobutanol ngậm nước, hỗn hợp dd Nipagin M và Nipagin P
5. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CỦA CHẾ PHẨM
- Hàm lượng: Kẽm sulfat đạt 95% đến 105% so với hàm lượng ghi trên nhãn
- Tính chất: dd trong suốt, không màu
- Độ trong: trong suốt, không có các tiểu phân quan sát được bằng mắt thường
- pH: 4.5 – 5.5
- Nồng độ thường dùng: 0.5% - 0.25%
- Yêu cầu độ vô khuẩn: phải vô khuẩn
- Yêu cầu độ đẳng trương: phải đẳng trương với nước mắt
- Giới hạn thể tích: +10%
- Định tính: cho các phản ứng của ion kẽm và sulfat
- Định lượng: lấy chính xác thể tích thuốc nhỏ mắt chứa 25mg kẽm sulfat, thêm 50mL nước và 10ml đệm Amoniac
pH=10. Chuẩn độ bằng dd Trilon B 0.01M, dùng hh đen Eriocrom T làm chỉ thị. 1mL Trilon B tương đương với
2.875mg ZnSO4.7H2O (pp Complexon)

You might also like