Professional Documents
Culture Documents
ÔN TẬP TIN HOC UNG DUNG
ÔN TẬP TIN HOC UNG DUNG
1
+ Repeat: Yes: Lặp lại; No: Không lặp lại.
+ Value label (+): Giátrị1 “Nhãn1”
Giátrị2 “Nhãn 2”
- Check nâng cao
+ Trường khóa: Key unique
+ Tính tuổi =Int ((NPV-NS)/365.25)
BMI=(can nang*10000)/(chieu cao*chieu cao)
+ Giới hạn ngày sinh sao cho tuổi từ 15-45
+ Thành lập mã bệnh nhân.
+ Từ mã xã hoặc mã tỉnh xác định xã hoặc tỉnh.
+ Tạo bước nhảy với điều kiện phức với and, or (lưu ý các dấu đóng mở ngoặc đơn
bao quanh các điều kiện con)
- Chú ý:
+ Kết thúc phỏng vấn: Thay trường nhảy tới bắng: WRITE.
+ Gán giá trị Rỗng là “.” (dấu chấm)
4. NHẬP DỮ LIỆU (Nhập 6 phiếu theo mẫu sẵn có)
5. XUẤT DỮ LIỆU
Vào tool 5.Exportdata > Epidata > Hộp thoại xuất:
Xác định số lượng bản ghi (Record): All (theo mặc định)
Xác định điều kiện (Filter): Sử dụng từ nối các điều kiện: And, or.
6. NỐI DỮ LIỆU
Data In/Out > Append/Merge > Hộp thoại
Tên tập tin dữ liệu 1: File dữ liệu gốc.
Tên tập tin dữ liệu 2: File dữ liệu xuất.
OK. Đặt tên tập tin chứa kết quả.
Chọn Append.
7. PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
7.1. Lưu kết quả phân tích (Tạo biên bản làm việc)
Logopen “tentaptin.txt” /close hoặc sử dụng tool Result.
7.2. Đếm bản ghi thỏa mãn điều kiện
Count if điều kiện
7.3. Liệt kê
List danh_sách_biến If điều kiện
7.4. Tạo biến mới
Gen Kiểu dữ liệu tenbienmoi=bieu_thuc/giá_trị
Kiểu dữ liệu
+ I: Số nguyên (Integer)
+ F: Số thực (Float)
+ S: Chuỗi (String)
+ D: Ngày tháng (Date)
+ B: Logic (Boolean)
2
7.5. Lập trình giá trị cho biến mới:
Recode bien1 to bien 2 <gia tri cu 1>=<gia tri moi 1> <gia tri cu 2> = <gia tri moi 2>
Trong trường hợp sử dụng khoảng (ví dụ từ 21 đến 40) ta sử dụng dấu “-” để mô tả (21-40)
Ví dụ: Giả sử đã có biến là nhóm tuổi (nhomtuoi), xây dựng giá trị cho trường nhóm tuổi
như sau: Nếu tuổi <=20 thì nhóm tuổi =1, nếu tuổi từ trên 20 đến 40 thì nhóm tuổi =2 và
trên 40 thì nhóm tuổi =3. Khi đó ta sử dụng câu lệnh sau:
recode tuoi to nhomtuoi lo-20 = 1 21-40=2 41-hi=3
7.6. Gán nhãn:
Tạo nhãn cho biến:
Label tenbien “Nhan bien”
Tạo nhãn cho giá trị:
Labelvalue tenbien /giatri1= “Nhãn 1” /Giatri2= “Nhan 2”
Ví dụ:
Label H2 “Gioi tinh”
Labelvalue H2 /1= “Nam /2=”Nu”
7.7. Thống kê mô tả:
7.7.1. Thống kê mô tả cho biến định tính
- Lệnh Freq: Bảng phân phối tần suất 1 chiều: