Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 83

Chương 1

5. Trong các nguyên tắc dưới đây nguyên tắc nào thuộc các nhân tố xác định xí nghiệp không phụ thuộc
vào hệ thống kinh tế?
Select one:
a.
Nguyên tắc hiệu quả
b.
Nguyên tắc công cộng về TLSX
c.
Nguyên tắc kế hoạch
d.
Nguyên tắc sở hữu tư nhân về TLSX
Phản hồi
The correct answer is: Nguyên tắc hiệu quả
Câu hỏi 2

Đoạn văn câu hỏi


4. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Select one:
a.
Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
b.
Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế kế hoạch hóa tập trung
c.
Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế hoạt động trong cơ chế thị trường
d.
Mỗi tổ chức là một doanh nghiệp
Phản hồi
The correct answer is: Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế hoạt động trong cơ chế thị trường
Câu hỏi 3

Đoạn văn câu hỏi


3. Hệ thống kt nào cho phép một đơn vị kinh tế có thể tự xây dựng KH của mình?
Select one:
a.
Kt thị trường
b.
Kt KHH tập trung
c.
Kt điều khiển bằng NN
d.
Hệ thống kt TBCN
Phản hồi
The correct answer is: Kt thị trường
Câu hỏi 4
Đoạn văn câu hỏi
2. Trong các nguyên tắc dưới đây nguyên tắc nào thuộc các nhân tố xác định XN không phụ thuộc vào hệ
thống kinh tế?
Select one or more:
a.
Nguyên tắc KH
b.
Nguyên tắc Hq
c.
Nguyên tắc cân bằng tài chính
d.
Nguyên tắc sở hữu tư nhân về TLSX
Phản hồi
The correct answers are: Nguyên tắc Hq, Nguyên tắc cân bằng tài chính
Câu hỏi 5

Đoạn văn câu hỏi


1. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Select one:
a.
Mọi XN đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
b.
Mọi DN đều có mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận
c.
Mỗi XN là một DN
d.
Các DN là các XN hoạt động trong nền kinh tế thị trường
Phản hồi
The correct answer is: Các DN là các XN hoạt động trong nền kinh tế thị trường

Chương 2
1. Mệnh đề nào chính xác?
Select one:
a.
Trên cơ sở nhận thức đúng về môi trường kinh doanh, các nhà quản trị mới có thể ra các quyết định đúng
đắn
b.
Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động nhưng không tương tác lẫn nhau
c.
Nhà quản trị phải luôn theo dõi, nghiên cứu môi trường kinh doanh ở một cấp độ là đủ
d.
Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp
Phản hồi
The correct answer is: Trên cơ sở nhận thức đúng về môi trường kinh doanh, các nhà quản trị mới có thể
ra các quyết định đúng đắn
Câu hỏi 2
Đoạn văn câu hỏi
10. Mệnh đề nào không chính xác?
Select one:
a.
Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
b.
Môi trường kinh doanh ngày càng biến động không ngừng
c.
Phân tích và dự báo môi trường kinh doanh làm cơ sở cho các doanh nghiệp ra quyết định quản trị
d.
Đặc trưng MTKD ở Việt Nam là luôn ổn định, ít thay đổi
Phản hồi
The correct answer is: Đặc trưng MTKD ở Việt Nam là luôn ổn định, ít thay đổi
Câu hỏi 3

Đoạn văn câu hỏi


11. Mệnh đề nào không chính xác?
Select one:
a.
Nền kinh tế thị trường cạnh tranh là giữa người mua và giữa người bán có sự cạnh tranh
b.
Nhận thức đúng hay sai về môi trường kinh doanh sẽ ảnh hưởng rất lớn đến việc ra quyết định quản trị
c.
Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động và tương tác lẫn nhau
d.
Dự báo môi trường kinh doanh là không cần thiết
Phản hồi
The correct answer is: Dự báo môi trường kinh doanh là không cần thiết
Câu hỏi 4

Đoạn văn câu hỏi


12. Mệnh đề nào không chính xác?
Select one:
a.
Phân tích và dự báo môi trường kinh doanh làm cơ sở cho các doanh nghiệp ra quyết định quản trị
b.
Nền kinh tế thị trường cạnh tranh cần có vô số người bán, vô số người mua
c.
Phạm vi kinh doanh ngày càng mở rộng, mang tính toàn cầu
d.
Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động nhưng không tương tác lẫn nhau
Phản hồi
The correct answer is: Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động nhưng không tương tác lẫn
nhau
Câu hỏi 5

Đoạn văn câu hỏi


13. Mệnh đề nào chính xác?
Select one:
a.
Cơ hội là yếu tố thuộc môi trường kinh doanh bên trong doanh nghiệp
b.
Cần phải tác động để biến thách thức thành cơ hội
c.
Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp là yếu tố thuộc môi trường bên trong doanh nghiệp
d.
Chẳng cần dự báo môi trường kinh doanh, vì môi trường kinh doanh là bất biến
Phản hồi
The correct answer is: Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp là yếu tố thuộc môi trường bên trong
doanh nghiệp
Câu hỏi 6

Đoạn văn câu hỏi


14. Mệnh đề nào không chính xác?
Select one:
a.
Nhận diện và chớp lấy cơ hội kinh doanh là một việc làm cần thiết đối với doanh nghiệp
b.
Phân tích môi trường kinh doanh là tìm ra điểm mạnh, điểm yếu, cũng như cơ hội và nguy cơ
c.
Tính bất ổn là đặc điểm của MTKD toàn cầu
d.
Thách thức là yếu tố thuộc môi trường nội bộ doanh nghiệp
Phản hồi
The correct answer is: Thách thức là yếu tố thuộc môi trường nội bộ doanh nghiệp
Câu hỏi 7

Đoạn văn câu hỏi


15. Môi trường kinh doanh bên ngoài doanh nghiệp không bao gồm?
Select one:
a.
Điểm mạnh và điểm yếu
b.
Các nhân tố thuận lợi
c.
Các nhân tố bất lợi
d.
Cơ hội và thách thức
Phản hồi
The correct answer is: Điểm mạnh và điểm yếu
Câu hỏi 8

Đoạn văn câu hỏi


16. Môi trường kinh doanh bên trong doanh nghiệp không bao gồm?
Select one:
a.
Điểm mạnh và điểm yếu
b.
Các nhân tố tạo thuận lợi
c.
Cơ hội và thách thức
d.
Các nhân tố gây bất lợi
Phản hồi
The correct answer is: Cơ hội và thách thức
Câu hỏi 9

Đoạn văn câu hỏi


17. Môi trường ngành không bao gồm?
Select one:
a.
Sản phẩm thay thế
b.
Lao động của công ty
c.
Nhân tố thuộc về cung ứng
d.
Nhân tố thuộc về khách hàng
Phản hồi
The correct answer is: Lao động của công ty
Câu hỏi 10

Đoạn văn câu hỏi


18. Mệnh đề nào không chính xác?
Select one:
a.
Nhận thức đúng hay sai về môi trường kinh doanh sẽ ảnh hưởng rất lớn đến việc ra quyết định quản trị
b.
MTKD biến động là do các nhân tố trong MTKD luôn thay đổi
c.
Có hai nhóm nhân tố thuộc MTKD, một là nhà cung cấp và khách hàng
d.
MTKD quốc tế luôn luôn thay đổi
Phản hồi
The correct answer is: Có hai nhóm nhân tố thuộc MTKD, một là nhà cung cấp và khách hàng
Câu hỏi 11

Đoạn văn câu hỏi


19. Mệnh đề nào không chính xác?
Select one:
a.
MTKD hội nhập thể hiện nhiều bất ổn
b.
Có hai nhóm nhân tố thuộc MTKD, một là cơ hội và nguy cơ, hai là điểm mạnh và điểm yếu
c.
MTKD biến động là do các nhân tố trong MTKD luôn thay đổi
d.
Quyết định mang tính chiến lược được xây dựng dựa trên kết quả phân tích các yếu tố MTKD chỉ trong
quá khứ và hiện tại
Phản hồi
The correct answer is: Quyết định mang tính chiến lược được xây dựng dựa trên kết quả phân tích các yếu
tố MTKD chỉ trong quá khứ và hiện tại
Câu hỏi 12

Đoạn văn câu hỏi


2. Mệnh đề nào không chính xác?
Select one:
a.
Nền kinh tế thị trường cạnh tranh cần có vô số người bán, vô số người mua
b.
Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động tương tác lẫn nhau
c.
Giá cả trong nền kinh tế thị trường là giá do người bán mong muốn
d.
Nền kinh tế thị trường ở nước ta vẫn chịu sự tác động của Nhà nước vào nền kinh tế
Phản hồi
The correct answer is: Giá cả trong nền kinh tế thị trường là giá do người bán mong muốn
Câu hỏi 13

Đoạn văn câu hỏi


20. Mệnh đề nào chính xác?
Select one:
a.
Phân tích môi trường kinh doanh là tìm ra điểm mạnh, điểm yếu, cũng như cơ hội và nguy cơ
b.
MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo
c.
Chẳng cần dự báo môi trường kinh doanh, vì môi trường kinh doanh là bất biến
d.
Dự báo môi trường kinh doanh là không cần thiết
Phản hồi
The correct answer is: Phân tích môi trường kinh doanh là tìm ra điểm mạnh, điểm yếu, cũng như cơ hội
và nguy cơ
Câu hỏi 14

Đoạn văn câu hỏi


3. Tính phường hội thể hiện ở?
Select one:
a.
Những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh
b.
Những người cùng kinh doanh giấu diếm nhau trong mua, bán để khỏi bị thiệt thòi
c.
Những thành viên trong cùng một hiệp hội sẽ cùng nhau dừng bán hàng, đầu cơ, chờ cơ hội
d.
Những người cùng kinh doanh sẽ thống nhất đưa ra mức giá thật cao nhằm thu lợi nhuận tối đa
Phản hồi
The correct answer is: Những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh
Câu hỏi 15

Đoạn văn câu hỏi


4. Mệnh đề nào không chính xác?
Select one:
a.
Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
b.
Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh nghiệp
c.
Môi trường kinh doanh nước ta ngày nay mang tính thị trường hoàn hảo
d.
Phạm vi kinh doanh ngày càng mở rộng, mang tính toàn cầu
Phản hồi
The correct answer is: Môi trường kinh doanh nước ta ngày nay mang tính thị trường hoàn hảo
Câu hỏi 16

Đoạn văn câu hỏi


5. Mệnh đề nào không chính xác?
Select one:
a.
Môi trường kinh doanh ngày càng phức tạp bởi tính toàn cầu
b.
Phân tích và dự báo môi trường kinh doanh làm cơ sở cho các doanh nghiệp ra quyết định quản trị
c.
Môi trường kinh doanh bao gồm toàn các yếu tố bất ổn
d.
Môi trường kinh doanh ngày càng biến động không ngừng
Phản hồi
The correct answer is: Môi trường kinh doanh bao gồm toàn các yếu tố bất ổn
Câu hỏi 17

Đoạn văn câu hỏi


6. Mệnh đề nào không chính xác?
Select one:
a.
Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực và tiêu cực tới hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp
b.
Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh nghiệp
c.
Phân tích và dự báo môi trường kinh doanh làm cơ sở cho các doanh nghiệp ra quyết định quản trị
d.
MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo
Phản hồi
The correct answer is: MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo
Câu hỏi 18

Đoạn văn câu hỏi


7. Mệnh đề nào chính xác?
Select one:
a.
Người bán sẽ độc quyền nếu họ muốn
b.
Đặc trưng MTKD ở Việt Nam là luôn ổn định, ít thay đổi
c.
Nhận thức đúng về MTKD sẽ giúp cho doanh nghiệp có hướng đi đúng
d.
Cạnh tranh luôn là hoàn hảo ở thị trường Việt nam
Phản hồi
The correct answer is: Nhận thức đúng về MTKD sẽ giúp cho doanh nghiệp có hướng đi đúng
Câu hỏi 19

Đoạn văn câu hỏi


8. Mệnh đề nào không chính xác?
Select one:
a.
Nền kinh tế thị trường cạnh tranh cần có vô số người bán, vô số người mua
b.
Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
c.
Tính phường hội có nghĩa là những thành viên trong cùng một hiệp hội sẽ cùng nhau dừng bán hàng, đầu
cơ, chờ cơ hội
d.
Nhận thức đúng về MTKD sẽ giúp cho doanh nghiệp có hướng đi đúng
Phản hồi
The correct answer is: Tính phường hội có nghĩa là những thành viên trong cùng một hiệp hội sẽ cùng
nhau dừng bán hàng, đầu cơ, chờ cơ hội
Câu hỏi 20

Đoạn văn câu hỏi


9. Mệnh đề nào không chính xác?
Select one:
a.
Môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới doanh nghiệp
b.
Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
c.
Nền kinh tế thị trường cạnh tranh là giữa người mua và giữa người bán có sự cạnh tranh
d.
Nhận thức đúng về MTKD sẽ giúp cho doanh nghiệp có hướng đi đúng
Phản hồi
The correct answer is: Môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới doanh nghiệp

Chương 3
Top of Form
1. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng về Công ty TNHH?
Select one:
a.
Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
b.
Thành viên phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản đối với các khoản nợ của công ty
c.
Tất cả các thành viên góp vốn được gọi là Hội đồng quản trị
d.
Được phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
Phản hồi
The correct answer is: Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
Câu hỏi 2

Đoạn văn câu hỏi


10. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Select one:
a.
Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế hoạt động trong cơ chế thị trường
b.
Mỗi tổ chức là một doanh nghiệp
c.
Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
d.
Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế kế hoạch hóa tập trung
Phản hồi
The correct answer is: Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế hoạt động trong cơ chế thị trường
Câu hỏi 3

Đoạn văn câu hỏi


2. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?
Select one:
a.
Thành viên công ty TNHH phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tài sản của
mình
b.
Doanh nghiệp tư nhân được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
c.
Thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở lên chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong
phạm vi số vốn mà họ đóng góp
d.
Công ty TNHH được phép phát hành cổ phiếu để tăng vốn kinh doanh
Phản hồi
The correct answer is: Thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở lên chỉ chịu trách nhiệm về các khoản
nợ của công ty trong phạm vi số vốn mà họ đóng góp
Câu hỏi 4

Đoạn văn câu hỏi


3. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng về Công ty TNHH:
Select one:
a.
Không được phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
b.
Các cổ đông phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tài sản của mình
c.
Tất cả các thành viên góp vốn được gọi là Hội đồng quản trị
d.
Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
Phản hồi
The correct answer is: Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
Câu hỏi 5

Đoạn văn câu hỏi


4. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?
Select one:
a.
Cổ đông sáng lập phải mua hết tối thiểu 25% cổ phần phổ thông được quyền chào bán khi thành lập
doanh nghiệp
b.
Thành viên công ty cổ phần phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tài sản của
mình
c.
Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi
d.
Công ty cổ phần có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
Phản hồi
The correct answer is: Công ty cổ phần có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
Câu hỏi 6

Đoạn văn câu hỏi


5. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng về Doanh nghiệp tư nhân?
Select one:
a.
Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
b.
Có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
c.
Chủ sở hữu phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp bằng toàn bộ tài sản của mình
d.
Gồm có thành viên hợp danh và thành viên góp vốn
Phản hồi
The correct answer is: Chủ sở hữu phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp bằng toàn bộ
tài sản của mình
Câu hỏi 7

Đoạn văn câu hỏi


6. Theo qui định pháp luật, công ty TNHH và công ty cổ phần giống nhau ở ?
Select one:
a.
Tính chất chịu trách nhiệm về tài sản và nghĩa vụ của thành viên
b.
Sự tách bạch rõ ràng giữa quyền sở hữu và quyền sử dụng vốn kinh doanh
c.
Số lượng chủ sở hữu
d.
Đều được phát hành cổ phiếu
Phản hồi
The correct answer is: Sự tách bạch rõ ràng giữa quyền sở hữu và quyền sử dụng vốn kinh doanh
Câu hỏi 8

Đoạn văn câu hỏi


7. Công ty TNHH một thành viên và công ty TNHH 2 thành viên trở lên giống nhau ở ?
Select one:
a.
Tính chất chịu trách nhiệm về tài sản và nghĩa vụ của thành viên
b.
Đều hoạt động theo luật doanh nghiêp
c.
Chủ sở hữu đều là cá nhân
d.
Số lượng của chủ sở hữu
Phản hồi
The correct answer is: Đều hoạt động theo luật doanh nghiêp
Câu hỏi 9

Đoạn văn câu hỏi


8. Trong những ý kiến dưới đây ý kiến nào là đúng?
Select one:
a.
Thành viên công ty TNHH phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tài sản
b.
Thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng số
vốn họ đóng góp
c.
Thành viên công ty cổ phần phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tài sản của
mình
d.
Chủ doanh nghiệp tư nhân phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp bằng toàn bộ tài sản
của mình
Phản hồi
The correct answer is: Chủ doanh nghiệp tư nhân phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh
nghiệp bằng toàn bộ tài sản của mình
Câu hỏi 10

Đoạn văn câu hỏi


9. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Select one:
a.
Mọi XN đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
b.
Mỗi XN là một DN
c.
Mọi DN đều có mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận
d.
Các DN là các XN hoạt động trong nền kinh tế thị trường
Phản hồi
The correct answer is: Các DN là các XN hoạt động trong nền kinh tế thị trường
Bottom of Form
1. Thực chất QTKD là?
Select one:
a.
Quản trị con người
b.
Quản trị tài chính
c.
Quản trị máy móc thiết bị
d.
Quản trị nguyên vật liệu và các tài sản khác của doanh nghiệp
Phản hồi
The correct answer is: Quản trị con người
Câu hỏi 2

Đoạn văn câu hỏi


2. Mục tiêu dài hạn của hoạt động kinh doanh là?
Select one:
a.
Tối đa hoá lợi ích xã hội
b.
Quản trị các hoạt động của doanh nghiệp
c.
Có việc làm cho người lao động
d.
Tối đa hoá lợi nhuận
Phản hồi
The correct answer is: Tối đa hoá lợi nhuận
Câu hỏi 3

Đoạn văn câu hỏi


3. Kinh doanh là:
Select one:
a.
Hoạt động góp quần áo, thực phẩm, tiền bạc làm từ thiện
b.
Hoạt động đi du lịch để khám phá thiên nhiên
c.
Hoạt động tại ra sản phẩm/ dịch vụ cung cấp cho thị trường để kiếm lời
d.
Hoạt động học tập, nghiên cứu khoa học tự nhiên
Phản hồi
The correct answer is: Hoạt động tại ra sản phẩm/ dịch vụ cung cấp cho thị trường để kiếm lời
Câu hỏi 4

Đoạn văn câu hỏi


4. Chọn đáp án không chính xác cho nhận định: Tư duy kinh doanh tốt “Phải dựa trên nền tảng kiến thức
tốt” bao gồm?
Select one:
a.
Nhận biết, thực hiện và điều chỉnh để đáp ứng tốt nhu cầu thị trường
b.
Nền tảng kiến thức này phải thông qua các nguồn khác nhau
c.
Biết vận hành máy móc thiết bị cho sản xuất
d.
Hiểu biết các vấn đề kinh tế xã hội, nhận diện được cơ hội và nguy cơ
Phản hồi
The correct answer is: Biết vận hành máy móc thiết bị cho sản xuất
Câu hỏi 5

Đoạn văn câu hỏi


5. Chọn đáp án sai cho câu hỏi: Một tư duy kinh doanh tốt thường có biểu hiện?
Select one:
a.
Thể hiện tính định hướng chiến lược và tính dài hạn của tư duy
b.
Tính độc lập và sáng tạo
c.
Tính một chiều và đơn điệu
d.
Dựa trên nền tảng kiến thức tốt
Phản hồi
The correct answer is: Tính một chiều và đơn điệu
Câu hỏi 6

Đoạn văn câu hỏi


10. Mệnh đề nào dưới đây là không chính xác?
Select one:
a.
Phương pháp giáo dục thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý
người lao động
b.
Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, chịu trách nhiệm
vật chất
c.
Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế
d.
Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
Phản hồi
The correct answer is: Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật
chất
Câu hỏi 7
Đoạn văn câu hỏi
11. Câu khẳng định nào dưới đây là sai về nguyên tắc quản trị?
Select one:
a.
Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi kinh doanh thì cần linh hoạt.
b.
Phải có tính thống nhất với nhau.
c.
Mang tính bắt buộc.
d.
Phải được xây dựng phù hợp với hệ thống mục tiêu .
Phản hồi
The correct answer is: Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi kinh doanh thì cần linh hoạt.
Câu hỏi 8

Đoạn văn câu hỏi


13. Câu khẳng định nào dưới đây là sai về nguyên tắc quản trị?
Select one:
a.
Vì nhà quản trị đứng đầu chịu mọi trách nhiệm trước sở hữu chủ và đội ngũ những người lao động về
hoạt động của doanh nghiệp và mọi người lao động phải tuân thủ mệnh lệnh của nhà quản trị đứng đầu
doanh nghiệp đó nên anh ta có quyền ban hành nguyên tắc buộc người khác phải tuân thủ mà người khác
không có quyền yêu cầu anh ta phải tuân thủ nguyên tắc do anh ta ban hành
b.
Phải tác động tích cực đến kết quả kinh doanh
c.
Phải tạo cho người thực hiện tính chủ động trong hành động của họ
d.
Phải thích ứng với những thay đổi của môi trường kinh doanh
Phản hồi
The correct answer is: Vì nhà quản trị đứng đầu chịu mọi trách nhiệm trước sở hữu chủ và đội ngũ những
người lao động về hoạt động của doanh nghiệp và mọi người lao động phải tuân thủ mệnh lệnh của nhà
quản trị đứng đầu doanh nghiệp đó nên anh ta có quyền ban hành nguyên tắc buộc người khác phải tuân
thủ mà người khác không có quyền yêu cầu anh ta phải tuân thủ nguyên tắc do anh ta ban hành
Câu hỏi 9

Đoạn văn câu hỏi


15. Mệnh đề nào dưới đây là sai?
Select one:
a.
Phương pháp QT được sử dụng linh hoạt tùy thuộc vào từng nhà quản trị
b.
Có hai phương pháp là PP kinh tế và giáo dục thuyết phục được sử dụng nhiều nhất trong DN
c.
Nguyên tắc quản trị phải tạo ta sự chủ động cho người thực hiện công việc
d.
Hệ thống nguyên tắc mang tính bắt buộc ngoài tính chủ quan của con người
Phản hồi
The correct answer is: Có hai phương pháp là PP kinh tế và giáo dục thuyết phục được sử dụng nhiều nhất
trong DN
Câu hỏi 10

Đoạn văn câu hỏi


17. Mệnh đề nào dưới đây là sai về đặc điểm của quản trị kinh doanh?
Select one:
a.
Mang tính tổng hợp và phức tạp
b.
Mang tính liên tục
c.
Tối đa hóa lợi ích xã hội
d.
Luôn gắn với sự thay đổi của MTKD
Phản hồi
The correct answer is: Tối đa hóa lợi ích xã hội
Câu hỏi 11

Đoạn văn câu hỏi


19. Mệnh đề nào dưới đây là sai?
Select one:
a.
Nguyên tắc quản trị phải tạo cho người thực hiện tính chủ động trong hành động của họ
b.
Quản trị kinh doanh là quản trị máy móc thiết bị và quản trị tài chính
c.
Đặc điểm của QTKD là luôn gắn với sự thay đổi của môi trường kinh doanh
d.
Chức năng của QT bao gồm: lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo, kiểm soát
Phản hồi
The correct answer is: Quản trị kinh doanh là quản trị máy móc thiết bị và quản trị tài chính
Câu hỏi 12

Đoạn văn câu hỏi


20. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Select one:
a.
Quản trị theo quá trình đảm bảo tính thống nhất quan điểm của các nhà quản trị cơ sở
b.
Quản trị theo quá trình đảm bảo tính thống nhất của quá trình kinh doanh
c.
Quản trị theo quá trình đảm bảo tính chuyên môn hóa sâu
d.
Tuyệt đối hóa ưu điểm của chuyên môn hóa là đặc điểm của quản trị theo quá trình
Phản hồi
The correct answer is: Quản trị theo quá trình đảm bảo tính thống nhất của quá trình kinh doanh
Câu hỏi 13

Đoạn văn câu hỏi


21. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Select one:
a.
Quản trị theo chiều dọc tuyệt đối hóa ưu điểm của chuyên môn hóa
b.
Quản trị truyền thống đảm bảo tính thống nhất của quá trình kinh doanh
c.
Quản trị hàng ngang đảm bảo tính chuyên môn hóa sâu
d.
Tuyệt đối hóa ưu điểm của chuyên môn hóa là đặc điểm của quản trị theo quá trình.
Phản hồi
The correct answer is: Quản trị theo chiều dọc tuyệt đối hóa ưu điểm của chuyên môn hóa
Câu hỏi 14

Đoạn văn câu hỏi


23. Mệnh đề nào dưới đây là đúng về quản trị theo hàng dọc?
Select one:
a.
Tuyệt đối hóa ưu điểm của chuyên môn hóa
b.
Đảm bảo tính thống nhất của quá trình kinh doanh
c.
Vừa đảm bảo tính chuyên môn hóa sâu, vừa thống nhất theo quá trình
d.
Đảm bảo tính hệ thống
Phản hồi
The correct answer is: Tuyệt đối hóa ưu điểm của chuyên môn hóa
Câu hỏi 15

Đoạn văn câu hỏi


24. Mệnh đề nào dưới đây là đúng về quản trị theo hàng ngang?
Select one:
a.
Vừa đảm bảo tính chuyên môn hóa sâu, vừa thống nhất theo quá trình
b.
Đảm bảo tính thống nhất của quá trình kinh doanh
c.
Tuyệt đối hóa ưu điểm của chuyên môn hóa
d.
Đảm bảo tính chuyên nghiệp, chuyên sâu theo chiều dọc
Phản hồi
The correct answer is: Đảm bảo tính thống nhất của quá trình kinh doanh
Câu hỏi 16

Đoạn văn câu hỏi


3. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
Select one:
a.
Phương pháp kinh tế được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động
b.
Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, phạt vật chất
c.
Phương pháp kinh tế được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế
d.
Phương pháp kinh tế nhằm xác lập kỷ cương, trật tự đối với bộ phận, cá nhân trong doanh nghiệp
Phản hồi
The correct answer is: Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương,
thưởng, phạt vật chất
Câu hỏi 17

Đoạn văn câu hỏi


5. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
Select one:
a.
Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý
người lao động
b.
Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
c.
Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng
d.
Phương pháp giáo dục, thuyết phục được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế
Phản hồi
The correct answer is: Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông
qua tác động vào tâm lý người lao động

Chương 4
5. Khẳng định nào sau đây là đúng về nhà quản trị?
Select one:
a.
Phải biết ưu tiên kỹ năng quan hệ với con người
b.
Phải ưu tiên kỹ năng nhận thức chiến lược
c.
Cần có ba kỹ năng như nhau
d.
Cần có cả ba kỹ năng nhưng mức độ ưu tiên khác nhau
Phản hồi
The correct answer is: Cần có cả ba kỹ năng nhưng mức độ ưu tiên khác nhau
Câu hỏi 2

Đoạn văn câu hỏi


1. Trong số các kỹ năng quản trị dưới đây kỹ năng quản trị nào cần được các nhà quản trị cấp cao ưu tiên
nhất?
Select one:
a.
Nhận thức chiến lược
b.
Kỹ thuật
c.
Quan hệ với con người
d.
Nhận thức chiến lược và kỹ thuật
Phản hồi
The correct answer is: Nhận thức chiến lược
Câu hỏi 3

Đoạn văn câu hỏi


10. Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
Select one:
a.
Nhà quản trị cấp cơ sở cần ưu tiên kỹ năng nhận thức chiến lược
b.
Nhà quản trị cấp cao cần ưu tiên kỹ năng nhận thức chiến lược
c.
Nhà quản trị cấp cao cần ưu tiên kỹ năng quan hệ với con người
d.
Nhà quản trị cấp trung gian cần ưu tiên kỹ năng kỹ thuật
Phản hồi
The correct answer is: Nhà quản trị cấp cao cần ưu tiên kỹ năng nhận thức chiến lược
Câu hỏi 4

Đoạn văn câu hỏi


11. Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
Select one:
a.
Vì môi trường kinh doanh thường xuyên thay đổi nên việc xây dựng kế hoạch tác nghiệp là không cần
thiết
b.
Ai cũng cần phải rèn luyện thói quen tự đánh giá năng lực bản thân vì đó là cơ sở để nhận và thực hiện
nhiệm vụ có kết quả cao
c.
Vì phong cách quản trị kinh doanh chịu ảnh hưởng nhiều của nhân tố chuẩn mực xã hội như truyền thống
đạo đức, lễ giáo, phong tục tập quán… nên ở mỗi thời kỳ cụ thể, mỗi vùng cụ thể sẽ hình thành phong
cách quản trị như nhau cho mọi nhà quản trị
d.
Mọi người luôn hiểu mình nhất nên không cần tự đánh giá năng lực bản thân
Phản hồi
The correct answer is: Ai cũng cần phải rèn luyện thói quen tự đánh giá năng lực bản thân vì đó là cơ sở
để nhận và thực hiện nhiệm vụ có kết quả cao
Câu hỏi 5

Đoạn văn câu hỏi


12. Khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác về nhà quản trj có phong cách dân chủ?
Select one:
a.
Duy trì mối quan hệ tương tác nhiều mặt giữa mọi người
b.
Luôn biết đưa ra lời khuyên hoặc giúp đỡ cần thiết
c.
Phân biệt không rõ ràng mối quan hệ trên dưới
d.
Cố gắng tìm đúng nguyên nhân bất hoà theo hướng do người nào đó gây ra
Phản hồi
The correct answer is: Cố gắng tìm đúng nguyên nhân bất hoà theo hướng do người nào đó gây ra
Câu hỏi 6

Đoạn văn câu hỏi


13. Khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác về nhà quản trị có phong cách mạnh dạn?
Select one:
a.
Xác lập quan hệ trên dưới theo ngôi thứ rõ ràng
b.
Luôn trực tiếp lãnh đạo từng người dưới quyền
c.
Ham thích quyền lực, không sợ xung khắc
d.
Tin tưởng vào đối tác khi làm việc với họ
Phản hồi
The correct answer is: Tin tưởng vào đối tác khi làm việc với họ
Câu hỏi 7

Đoạn văn câu hỏi


14. Khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác về nhà quản trị có phong cách thực tế?
Select one:
a.
Chú ý đến điều kiện và tạo điều kiện để cấp dưới trực tiếp thực hiện
b.
Quan hệ với cấp dưới trên cơ sở lòng tin và sự tôn trọng
c.
Tự ra quyết định không cần tham khảo ý kiến cấp dưới
d.
Thường xuyên tiếp xúc với cấp dưới, gây ảnh hưởng đến cấp dưới
Phản hồi
The correct answer is: Tự ra quyết định không cần tham khảo ý kiến cấp dưới
Câu hỏi 8

Đoạn văn câu hỏi


15. Đâu đặc điểm nổi bật nhất về nhà quản trị có phong cách chủ nghĩa cực đại?
Select one:
a.
Sát sao, cẩn thận, có năng lực ra quyết định đúng đắn
b.
Tập trung quyền lực vào tay mình
c.
Chú trọng kết quả cá nhân
d.
Cương quyết, mệnh lệnh ngắn gọn, rõ ràng
Phản hồi
The correct answer is: Chú trọng kết quả cá nhân
Câu hỏi 9

Đoạn văn câu hỏi


16. Khẳng định nào dưới đây là chính xác nhất về nhà quản trị có phong cách tập trung chỉ huy?
Select one:
a.
Đòi hỏi cao ở đối tác
b.
Không đòi hỏi ở cấp dưới tính chủ động, sáng tạo trong thực hiện nhiệm vụ.
c.
Cương quyết, mệnh lệnh ngắn gọn, rõ ràng
d.
Chú trọng quyền lực và sử dụng quyền lực trong lãnh đạo
Phản hồi
The correct answer is: Cương quyết, mệnh lệnh ngắn gọn, rõ ràng
Câu hỏi 10

Đoạn văn câu hỏi


17. Khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác về nhà quản trị có phong cách tổ chức?
Select one:
a.
Rất thận trọng và luôn giữ một khoảng cách nhất định với nhân viên dưới quyền
b.
Thiết lập các mối quan hệ ngôi thứ trên dưới đúng đắn
c.
Nhà quản trị gắn với nhân viên dưới quyền thành một ê kíp làm việc
d.
Trong quan hệ với bên ngoài, nhà quản trị luôn tìm hiểu kỹ và dự kiến các tình huống có thể xảy ra
Phản hồi
The correct answer is: Nhà quản trị gắn với nhân viên dưới quyền thành một ê kíp làm việc
Câu hỏi 11

Đoạn văn câu hỏi


18. Khẳng định nào dưới đây chính xác về sự thái quá của phong cách quản trị?
Select one:
a.
Phong cách tập trung chỉ huy dễ dẫn đến phong cách độc đoán chuyên quyền
b.
Phong cách chủ nghĩa cực đại dễ dẫn đến phong cách mị dân
c.
Phong cách thực tế dễ dẫn đến phong cách độc đoán
d.
Phong cách dân chủ dễ dẫn đến phong cách cơ hội
Phản hồi
The correct answer is: Phong cách tập trung chỉ huy dễ dẫn đến phong cách độc đoán chuyên quyền
Câu hỏi 12

Đoạn văn câu hỏi


19. Khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác về nhà quản trị có phong cách dân chủ?
Select one:
a.
Duy trì mối quan hệ tương tác nhiều mặt giữa mọi người
b.
Phân biệt rõ ràng mối quan hệ trên dưới
c.
Luôn biết đưa ra lời khuyên hoặc giúp đỡ cần thiết
d.
Nếu thái qúa dễ dẫn đến phong cách mị dân
Phản hồi
The correct answer is: Phân biệt rõ ràng mối quan hệ trên dưới
Câu hỏi 13

Đoạn văn câu hỏi


2. Người chịu trách nhiệm quản trị toàn bộ tổ chức, quyết định các chiến lược, các chính sách và thiết lập
mối quan hệ giữa tổ chức với môi trường bên ngoài là:
Select one:
a.
Nhà quản trị cấp cơ sở
b.
Nhà quản trị cấp trung gian
c.
Nhà quản trị cấp cao
d.
Nhân viên thừa hành
Phản hồi
The correct answer is: Nhà quản trị cấp cao
Câu hỏi 14

Đoạn văn câu hỏi


20. Khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác về nhà quản trị có phong cách mạnh dạn?
Select one:
a.
Xác lập quan hệ trên dưới theo ngôi thứ rõ ràng
b.
Tin tưởng vào đối tác khi làm việc với họ
c.
Luôn trực tiếp lãnh đạo từng người dưới quyền
d.
Nếu thái qúa dễ dẫn đến phong cách độc đoán chuyên quyền
Phản hồi
The correct answer is: Tin tưởng vào đối tác khi làm việc với họ
Câu hỏi 15

Đoạn văn câu hỏi


21. Khẳng định nào dưới đây là chính xác về nghệ thuật tự quản trị?
Select one:
a.
Ý nghĩa của nguyên lý Frank cho rằng phải hình thành thói quen suy nghĩ chín chắn trước khi hành động
b.
Lãnh đạo là việc khó nên mọi người muốn làm lãnh đạo hãy rèn luyện nghệ thuật tự đánh giá bản thân
c.
Tự quản trị là điều không cần thiết với một nhà quản trị thành công
d.
Mọi người luôn hiểu mình nhất nên không cần tự đánh giá năng lực bản thân
Phản hồi
The correct answer is: Lãnh đạo là việc khó nên mọi người muốn làm lãnh đạo hãy rèn luyện nghệ thuật
tự đánh giá bản thân
Câu hỏi 16
Đoạn văn câu hỏi
22. Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
Select one:
a.
Không thể tìm được phong cách chuẩn mực chung cho mọi nhà quản trị mà nhà quản trị phải dựa vào cá
tính của mình và môi trường hoạt động để tìm ra 1 phong cách phù hơn
b.
Kỹ năng kỹ thuật quan trọng hơn kỹ năng nhận thức chiến lược
c.
Mọi nhà quản trị đều cần có ba kỹ năng: kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng quan hệ với con người và kỹ năng
nhận thức chiến lược và vai trò của các kĩ năng đó đối với mọi nhà quản trị là như nhau
d.
Trong điều kiện kinh doanh khu vực và toàn cầu mọi nhà quản trị chỉ cần biết ứng dụng các mô hình sẵn
có là đủ
Phản hồi
The correct answer is: Không thể tìm được phong cách chuẩn mực chung cho mọi nhà quản trị mà nhà
quản trị phải dựa vào cá tính của mình và môi trường hoạt động để tìm ra 1 phong cách phù hơn
Câu hỏi 17

Đoạn văn câu hỏi


23. Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
Select one:
a.
Phong cách của các nhà quản trị là giống nhau nên không cần đặt vấn đề lựa chọn phong cách
b.
Cứ có tiền là có thể thưởng, thưởng càng nhiều càng tốt. có lỗi là phạt. Vì thế nghệ thuật thưởng phạt là
không quan trọng
c.
Nghệ thuật đưa cái quan trọng nhất lên trước chính là công việc nào vừa quan trọng nhất, vừa khẩn cấp
nhất ắt phải đưa lên hàng đầu. Nhà quản trị hàng đầu nào quên điều đó sẽ không thể quản trị tốt hoạt động
của doanh nghiệp
d.
Nghệ thuật tự quản trị là quan trọng và khó rèn nhất đối với mọi nhà quản trị
Phản hồi
The correct answer is: Nghệ thuật tự quản trị là quan trọng và khó rèn nhất đối với mọi nhà quản trị
Câu hỏi 18

Đoạn văn câu hỏi


24. Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
Select one:
a.
Nhà quản trị không cần phải biết tự chịu trách nhiệm
b.
Nhà quản trị thành công là người luôn biết quan tâm giải quyết những việc quan trọng, chưa khẩn cấp
c.
Nhà quản trị không cần phải tự đánh giá năng lực bản thân mà để người khác đánh giá mình
d.
Nhà quản trị thành công là người luôn biết quan tâm giải quyết những việc quan trọng, khẩn cấp
Phản hồi
The correct answer is: Nhà quản trị thành công là người luôn biết quan tâm giải quyết những việc quan
trọng, chưa khẩn cấp
Câu hỏi 19

Đoạn văn câu hỏi


25. Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác?
Select one:
a.
Mong muốn là điểm khởi đầu cho thành công, là điều kiện để biến ý chí thành hiện thực
b.
Từ khi mới biết nghĩ là con người biết ước mơ, biết mong muốn có đủ thứ nên không cần rèn luyện nghệ
thuật hình thành mong muốn
c.
Hãy rèn luyện thói quen mong muốn cụ thể, đặt ra cái đích cụ thể cho từng khoảng thời gian ngắn và hãy
kiên quyết thực hiện nó
d.
Chỉ những mong muốn cụ thể, có căn cứ mới có thể trở thành hiện thực
Phản hồi
The correct answer is: Từ khi mới biết nghĩ là con người biết ước mơ, biết mong muốn có đủ thứ nên
không cần rèn luyện nghệ thuật hình thành mong muốn
Câu hỏi 20

Đoạn văn câu hỏi


3. Khẳng định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
Select one:
a.
Nhà quản trị cấp trung gian cần ưu tiên kỹ năng quan hệ con người
b.
Nhà quản trị cấp cao cần phải sử dụng tất cả các kỹ năng như nhau
c.
Cần có kiến thức khoa học quản trị, nghệ thuật là thứ không nên có
d.
Vì con người là một yếu tố sản xuất nên phải cư xử với con người giống như đối với các nhân tố sản xuất
khác
Phản hồi
The correct answer is: Nhà quản trị cấp trung gian cần ưu tiên kỹ năng quan hệ con người
Câu hỏi 21

Đoạn văn câu hỏi


4. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
Select one:
a.
Giá trị là những tiêu chuẩn làm phương châm cho hành động của doanh nghiệp
b.
Mọi nhà quản trị phải nhiệm vụ được giao với nguồn lực thấp nhất
c.
Nhà quản trị nào cũng đều cần có tiêu chuẩn giống nhau
d.
Nhà quản trị phải biết làm việc với và thông qua người khác
Phản hồi
The correct answer is: Nhà quản trị nào cũng đều cần có tiêu chuẩn giống nhau
Câu hỏi 22

Đoạn văn câu hỏi


6. Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác về phong cách quản trị?
Select one:
a.
Là tổng thể các phương thức ứng xử ổn định của chủ thể quản trị trong quá trình thực hiện các chức năng
quản trị của mình
b.
Chịu ảnh hưởng của khí chất và nhân cách của mỗi nhà quản trị
c.
Là kết quả của mối quan hệ giữa các nhà quản trị và các sự kiện diễn ra trong môi trường kinh doanh
d.
Ổn định vì tính cách của người trưởng thành rất ít thay đổi
Phản hồi
The correct answer is: Ổn định vì tính cách của người trưởng thành rất ít thay đổi
Câu hỏi 23

Đoạn văn câu hỏi


7. Khẳng định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
Select one:
a.
Nhà quản trị cấp cao cần phải sử dụng tất cả các kỹ năng như nhau
b.
Vì con người là một yếu tố sản xuất nên phải cư xử với con người giống như đối với các nhân tố sản xuất
khác
c.
Nhà quản trị cấp cơ sở cần ưu tiên kỹ năng kỹ thuật
d.
Cần có kiến thức khoa học quản trị, nghệ thuật là thứ không nên có
Phản hồi
The correct answer is: Nhà quản trị cấp cơ sở cần ưu tiên kỹ năng kỹ thuật
Câu hỏi 24

Đoạn văn câu hỏi


8. Khẳng định mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
Select one:
a.
Giá trị là những tiêu chuẩn làm phương châm cho hành động của mỗi bộ phận, cá nhân trong doanh
nghiệp
b.
Nhà quản trị phải am hiểu đa văn hóa
c.
Mọi nhà quản trị phải nhiệm vụ được giao với nguồn lực thấp nhất
d.
Doanh nhân và nhà quản trị là hai khái niệm giống nhau
Phản hồi
The correct answer is: Doanh nhân và nhà quản trị là hai khái niệm giống nhau
Câu hỏi 25

Đoạn văn câu hỏi


9. Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác về phong cách quản trị?
Select one:
a.
Không thay đổi vì tính cách của người trưởng thành rất ít thay đổi
b.
Là tổng thể các phương thức ứng xử ổn định của chủ thể quản trị trong quá trình thực hiện các chức năng
quản trị của mình
c.
Là kết quả của mối quan hệ giữa các nhà quản trị và các sự kiện diễn ra trong môi trường kinh doanh
d.
Chịu ảnh hưởng của khí chất và nhân cách của mỗi nhà quản trị
Phản hồi
The correct answer is: Không thay đổi vì tính cách của người trưởng thành rất ít thay đổi

Chương 5
Mệnh đề nào sau đây là chính xác?
a.
Triết lý vị lợi không tập trung vào kết quả hành vi mà quan tâm tới cách thức thực hiện hành vi
b.
Triết lý vị lợi cho rằng hành vi đạo đức được định nghĩa dựa vào kinh nghiệm chủ quan của mỗi người
hoặc nhóm người
c.
Triết lý vị lợi đánh giá đạo đức của hành động dựa vào hậu quả của chúng
d.
Triết lý vị lợi quan tâm đến nghĩa vụ và quyền hạn của mỗi người
Phản hồi
The correct answer is: Triết lý vị lợi đánh giá đạo đức của hành động dựa vào hậu quả của chúng
Câu hỏi 2
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đoạn văn câu hỏi


Mệnh đề nào sau đây là chính xác?
a.
Những người theo thuyết đạo đức tương đối thường quan sát hành vi của một nhóm người nhất định và cố
xác định điều gì làm cho nhóm người đó đi đến thống nhất trong một hoàn cảnh nhất định
b.
Những người theo thuyết đạo đức tương đối thường quan tâm đến cách thức thực hiện hành vi mà không
tập trung vào kết quả
c.
Thuyết đạo đức công lý cho rằng đạo đức là những gì mà một người có nhân cách tốt coi là đúng đắn
d.
Thuyết đạo đức hành vi quan tâm đến quyền hạn và nghĩa vụ của mỗi người
Phản hồi
The correct answer is: Những người theo thuyết đạo đức tương đối thường quan sát hành vi của một
nhóm người nhất định và cố xác định điều gì làm cho nhóm người đó đi đến thống nhất trong một hoàn
cảnh nhất định
Câu hỏi 3

Đoạn văn câu hỏi


Mệnh đề nào sau đây là chính xác?
a.
Đạo đức điều chỉnh mọi lĩnh vực của đời sống xã hội
b.
Đạo đức chỉ điều chỉnh những hành vi liên quan đến chế độ xã hội, chế độ nhà nước
c.
Đạo đức có tính tự nguyện và được ghi thành văn bản pháp quy
d.
Đạo đức mang tính cưỡng bức
Phản hồi
The correct answer is: Đạo đức điều chỉnh mọi lĩnh vực của đời sống xã hội
Câu hỏi 4

Đoạn văn câu hỏi


Một nhân viên IT là tác giả của một phần mềm quản lý nhân sự được ưa chuộng, cung cấp cho nhiều
khách hàng, đem lại cho công ty nhiều lợi nhuận; Tuy nhiên, anh ta lại chỉ được thưởng 1 khoản tiền nhỏ,
ngoài ra không được hưởng bất kỳ quyền lợi nào từ việc khai thác phần mềm đó; Một hôm, anh ta được
đích thân tổng giám đốc 1 tập đoàn có thương hiệu lớn tiếp cận và mời anh ta làm giám đốc Trung tâm
khai thác thông tin của tập đoàn; Mọi chế độ lương thưởng và đãi ngộ đều rất hấp dẫn; Nhưng điều kiện
đưa ra là anh ta phải mang về cho tập đoàn toàn bộ mã nguồn của phần mềm đó; Nếu nhân viên này chấp
nhận lời đề nghị này, anh ta đã vi phạm vấn đề đạo đức nào?
a.
Quyền sở hữu trí tuệ
b.
Cáo giác
c.
Lạm dụng của công
d.
Bí mật thương mại
Phản hồi
The correct answer is: Bí mật thương mại
Câu hỏi 5

Đoạn văn câu hỏi


Một thành viên trong tổ chức công bố những hành động bất hợp pháp hay vô đạo đức của tổ chức là biểu
hiện của vấn đề đạo đức nào?
a.
Cáo giác
b.
Lạm dụng của công, phá hoại ngầm
c.
Điều kiện môi trường làm việc
d.
Bí mật thương mại
Phản hồi
The correct answer is: Cáo giác
Câu hỏi 6

Đoạn văn câu hỏi


Ngày 7 – 7, đoàn thanh tra liên ngành về vệ sinh an toàn thực phẩm bắt đầu tiến hành kiểm tra tại Công ty
Nước giải khát Tipico; Khi đến kho nguyên liệu, đoàn kiểm tra phát hiện thấy tất cả nguyên vật liệu mà
công ty đang dùng để sản xuất đã hết hạn sử dụng được 3 tháng so với những hướng dẫn về hạn sử dụng
trên các thùng đựng nguyên vật liệu; Tuy nhiên, ban lãnh đạo của Tipico đã thanh minh rằng việc sử dụng
nguyên vật liệu quá hạn là“bị oan” do quá trình vận chuyển nguyên vật liệu từ nước ngoài về đã làm hỏng
những con số của hạn sử dụng từ 17 – 08 thành 17 – 03, và số nguyên vật liệu này nếu ngửi bằng mũi
thìvẫn còn thơm và chưa bị mốc; Việc làm của Công ty Tipico thuộc vấn đề đạo đức xét trong mối quan
hệ với đối tượng nào?
a.
Đạo đức trong mối quan hệ với khách hàng
b.
Đạo đức trong mối quan hệ với người lao động
c.
Đạo đức trong mối quan hệ với nhà cung cấp
d.
Đạo đức trong mối quan hệ với đối thủ cạnh tranh
Phản hồi
The correct answer is: Đạo đức trong mối quan hệ với khách hàng
Câu hỏi 7

Đoạn văn câu hỏi


Phân loại khách hàng thành nhóm khách hàng bán buôn, khách hàng bán lẻ là cách phân loại theo tiêu chí
nào?
a.
Theo mối quan hệ giữa doanh nghiệp với khách hàng
b.
Theo kênh bán hàng và chính sách bán
c.
Theo vùng cư trú của khách hàng
d.
Theo cấu trúc tổ chức khách hàng
Phản hồi
The correct answer is: Theo kênh bán hàng và chính sách bán
Câu hỏi 8

Đoạn văn câu hỏi


Vai trò của khách hàng thể hiện thế nào?
a.
Giúp cải thiện sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp
b.
Là người cung cấp nguồn lực đầu vào cho doanh nghiệp
c.
Xây dựng hệ thống pháp lý để doanh nghiệp tồn tại và phát triển
d.
Là người hỗ trợ tài chính và các nguồn lực khác cho doanh nghiệp
Phản hồi
The correct answer is: Giúp cải thiện sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp
Câu hỏi 9

Đoạn văn câu hỏi


Vào kỳ tuyển dụng năm 201x của ngân hàng A, thông báo trên trang web chính thức, do Chủ tịch Hội
đồng Tuyển dụng - Tổng giám đốc ngân hàng A ký, ghi rõ: “Đối tượng ưu tiên trong tuyển dụng là: con
cán bộ hiện đang công tác tại các chi nhánh, văn phòng đại diện, các đơn vị thuộc trụ sở chính của A chưa
có người con nào làm việc tại A (con đẻ, con dâu, con rể, con nuôi hợp pháp) được cộng 30 điểm (thang
điểm 100); trường hợp có từ haingười con trở lên tham dự kỳ thi cũng chỉ cộng điểm ưu tiên cho một
người con”; Cách làm của Ngân hàng này là biểu hiện của hành vi phi đạo đức nào?
a.
Phân biệt đối xử
b.
Đánh giá người lao động dựa vào định kiến cá nhân
c.
Làm lộ thông tin các nhân
d.
Không trang bị đầy đủ bảo hộ lao động
Phản hồi
The correct answer is: Phân biệt đối xử
Câu hỏi 10

Đoạn văn câu hỏi


Vào những tháng cuối năm 2017, trên 1 trang Facebook cá nhân đã bất ngờ phản ánh sự việc mua phải
khăn lụa của một nhãn hàng nổi tiếng ở Việt Nam, nhưng lại gắn mác “Made in China”; Báo giới dẫn
thông tin cho biết trước đó, Công ty V (công ty gia đình) đã đặt mua 60 chiếc khăn lụa với giá 644.000
đồng/chiếc tại cửa hàng tại Hàng Gai (Hà Nội) với tổng giá trị đơn hàng là 38.640.000 đồng; Tuy nhiên,
sau khi nhận hàng, công ty phát hiện trong lô hàng có 1 chiếc khăn vừa có mác “Made in Việt Nam”, vừa
có mác “Made in China”; Công ty cho kiểm tra toàn bộ lô hàng và phát hiện trong số còn lại có nhiều
khăn có dấu hiệu cắt mác tại viền khăn; Sự việc gây chú ý đặc biệt khi chính Chủ tịch Tập đoàn đã lên
tiếng thừa nhận thương hiệu của mình có bán lụa tơ tằm xuất xứ từ Trung Quốc, với tỷ lệ hàng Trung
Quốc/hàng Việt Nam là 50/50, và cho biết ông "cúi đầu xin lỗi" khách hàng; Việc làm của nhãn hàng này
thể hiện hành vi phi đạo đức nào?
a.
Bán hàng lừa gạt, bán hàng phi đạo đức trong chức năng Marketing
b.
Làm lộ thông tin khách hàng
c.
Không tôn trọng thỏa thuận với nhà cung cấp
d.
Tung tin bất lợi về đối thủ cạnh tranh
Phản hồi
The correct answer is: Bán hàng lừa gạt, bán hàng phi đạo đức trong chức năng Marketing

Chương 6
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a.
Theo nguyên lý tối ưu, vốn cho tài sản ngắn hạn tương ứng với giá trị lưu kho tối ưu
b.
Vốn pháp định là mức vốn tương ứng với giá trị tài sản theo nguyên lý tối ưu
c.
Vốn bình quân là mức vốn có trong thực tế tại thời điểm xem xét
d.
Vốn thực tế là mức vốn do pháp luật quy định
Phản hồi
The correct answer is: Theo nguyên lý tối ưu, vốn cho tài sản ngắn hạn tương ứng với giá trị lưu kho tối
ưu
Câu hỏi 2

Đoạn văn câu hỏi


Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a.
Thuế thu nhập doanh nghiệp mang bản chất là lợi nhuận
b.
Mọi sắc thuế đều mang bản chất chi phí
c.
Chi tiêu là phạm trù rất rộng, bao trùm cả phạm trù chi phí
d.
Chi tiêu phản ánh lượng hao phí về tiền và nguyên vật liệu mà doanh nghiệp bị mất đi
Phản hồi
The correct answer is: Thuế thu nhập doanh nghiệp mang bản chất là lợi nhuận
Câu hỏi 3
Đoạn văn câu hỏi
Mệnh đề nào sau đây KHÔNG chính xác?
a.
Hoạt động tài chính gắn với các dòng luân chuyển tiền tệ phát sinh trong KD
b.
Hoạt động tài chính phải bao quát cả các quá trình không gắn với dòng luân chuyển của tiền tệ thì mới
kiểm tra, kiểm soát được các hoạt động KD
c.
DN nhận được một khoản tiền viện trợ từ một TC quốc tế thuộc nội dung hoạt động tài chính DN
d.
Thực chất tài chính là vốn dưới dạng tiền
Phản hồi
The correct answer is: Hoạt động tài chính phải bao quát cả các quá trình không gắn với dòng luân
chuyển của tiền tệ thì mới kiểm tra, kiểm soát được các hoạt động KD
Câu hỏi 4

Đoạn văn câu hỏi


Mệnh đề nào sau đây là chính xác?
a.
Trong kinh tế học, sản xuất bao gồm cả việc tạo nguồn, vận chuyển, dự trữ, chế biến sản phẩm cũng như
thực hiện dịch vụ, quản trị, tiêu thụ và kiểm tra
b.
Theo nghĩa rộng nhất, hoạt động tiêu thụ không thuộc vào khái niệm sản xuất
c.
Theo nghĩa hẹp hơn, sản xuất ở các doanh nghiệp dịch vụ chính là quá trình tạo ra các kết quả dịch vụ
d.
Theo nghĩa hẹp nhất, sản xuất là hoạt động trực tiếp tạo ra kết quả hoạt động
Phản hồi
The correct answer is: Trong kinh tế học, sản xuất bao gồm cả việc tạo nguồn, vận chuyển, dự trữ, chế
biến sản phẩm cũng như thực hiện dịch vụ, quản trị, tiêu thụ và kiểm tra
Câu hỏi 5

Đoạn văn câu hỏi


Mệnh đề nào sau đây là chính xác?
a.
Theo nguyên tắc công nghệ, doanh nghiệp sẽ thiết kế mỗi bộ phận sản xuất một bộ phận cấu thành nào
đó của sản phẩm
b.
Đối tượng chế biến đi qua các bộ phận phục vụ sản xuất sẽ trở thành sản phẩm hoặc được cung cấp dịch
vụ
c.
Trong các doanh nghiệp dịch vụ, bộ phận nào trực tiếp phục vụ/ cung cấp dịch vụ thì bộ phận đó thuộc bộ
phận sản xuất của doanh nghiệp
d.
Theo nguyên tắc đối tượng, trong doanh nghiệp cơ khí sẽ tổ chức thành các bộ phận như: Rèn dập – gia
công cơ khí – sơn sấy – lắp ráp
Phản hồi
The correct answer is: Trong các doanh nghiệp dịch vụ, bộ phận nào trực tiếp phục vụ/ cung cấp dịch vụ
thì bộ phận đó thuộc bộ phận sản xuất của doanh nghiệp
Câu hỏi 6

Đoạn văn câu hỏi


Mệnh đề nào sau đây là chính xác?
a.
Khi thiếu vốn phải khấu hao tài sản cố định thật nhanh để có vốn sử dụng
b.
Khấu hao tài sản cố định là một hoạt động mang tính chủ quan
c.
Do khó bán một TS cũ nên không nên trông chờ vào giải pháp điều chỉnh cơ cấu tài sản để tăng tiềm lực
tài chính
d.
Hàng năm nên trích thật nhiều lợi nhuận dùng để tái đầu tư nhằm tăng vốn
Phản hồi
The correct answer is: Khấu hao tài sản cố định là một hoạt động mang tính chủ quan
Câu hỏi 7

Đoạn văn câu hỏi


Mệnh đề nào sau đây là chính xác?
a.
Công ty hợp danh cần khai thác tối đa khả năng phát hành cổ phiếu để tăng vốn
b.
Công ty TNHH nên phát hành cổ phiếu khi có cầu tăng vốn
c.
NN phải cấp vốn cho mọi DNNN để các DN này có vốn hoạt động
d.
Không phải DNNN nào cũng có thể nhận được nguồn vốn từ ngân sách nhà nước
Phản hồi
The correct answer is: Không phải DNNN nào cũng có thể nhận được nguồn vốn từ ngân sách nhà nước
Câu hỏi 8

Đoạn văn câu hỏi


Mệnh đề nào sau đây là chính xác?
a.
Để đạt được mục tiêu, marketing cần tập trung vào các nỗ lực thương mại và các biện pháp kích thích tiêu
thụ
b.
Hoạt động marketing của doanh nghiệp không tạo ra nhu cầu nhưng kích thích nhu cầu phát triển bằng
các nỗ lực marketing tổng hợp
c.
Mục tiêu cuối cùng của marketing là thu lợi nhuận và tăng doanh số bán
d.
Đối tượng quan tâm chủ yếu của hoạt động bán hàng là nhu cầu của khách hàng mục tiêu
Phản hồi
The correct answer is: Hoạt động marketing của doanh nghiệp không tạo ra nhu cầu nhưng kích thích nhu
cầu phát triển bằng các nỗ lực marketing tổng hợp
Câu hỏi 9

Đoạn văn câu hỏi


Vai trò của hoạt động marketing đối với người tiêu dùng là?
a.
Marketing định hướng hoạt động của doanh nghiệp vào việc đáp ứng nhu cầu của các nhóm khách hàng
mục tiêu
b.
Marketing nghiên cứu nhu cầu và mong muốn của người tiêu dùng để định hướng cho người lập kế hoạch
sản xuất thực hiện
c.
Giúp nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực xã hội
d.
Tạo ra lợi ích về mặt thời gian cho khách hàng thông quan việc cung cấp sản phẩm/ dịch vụ tại đúng nơi
mà khách hàng cần
Phản hồi
The correct answer is: Marketing nghiên cứu nhu cầu và mong muốn của người tiêu dùng để định hướng
cho người lập kế hoạch sản xuất thực hiện
Câu hỏi 10

Đoạn văn câu hỏi


Vai trò của Marketing đối với doanh nghiệp là?
a.
Giúp giảm khủng hoảng thừa/ thiếu trên thị trường
b.
Giúp đảm bảo tính linh hoạt của hoạt động kinh doanh trong môi trường thường xuyên biến động
c.
Cung cấp thông tin cho khách hàng thông qua các thông điệp quảng cáo
d.
Nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực xã hội và tăng năng suất lao động xã hội
Phản hồi
The correct answer is: Giúp đảm bảo tính linh hoạt của hoạt động kinh doanh trong môi trường thường
xuyên biến động

Chương 7
1. Những khẳng định nào dưới đây là chính xác?
Select one:
a.
Hiệu quả kinh doanh chính là lợi nhuận đạt được
b.
Hiệu quả kinh doanh phản ánh mặt số lượng các hoạt động kinh doanh
c.
Hiệu quả kinh doanh phản ánh mặt chất lượng các hoạt động kinh doanh
d.
Hiệu quả kinh doanh là các hoạt động phi lợi nhuận trong doanh nghiệp
Phản hồi
The correct answer is: Hiệu quả kinh doanh phản ánh mặt chất lượng các hoạt động kinh doanh
Câu hỏi 2

Đoạn văn câu hỏi


10. Chỉ tiêu nào dưới đây không phản ánh hiệu quả kinh doanh Tổng hợp của doanh nghiệp?
Select one:
a.
Doanh lợi của toàn bộ vốn kinh doanh
b.
Doanh lợi của vốn tự có
c.
Hiệu quả sử dụng vốn dài hạn
d.
Doanh lợi của doanh thu bán hàng
Phản hồi
The correct answer is: Hiệu quả sử dụng vốn dài hạn
Câu hỏi 3

Đoạn văn câu hỏi


11. Chỉ tiêu nào dưới đây không phải là chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh bộ phận?
Select one:
a.
Số vòng luân chuyển vốn ngắn hạn trong năm
b.
Lợi nhuận ròng do một đồng vốn ngắn hạn mang lại
c.
Doanh lợi của vốn tự có
d.
Năng suất lao động bình quân năm
Phản hồi
The correct answer is: Doanh lợi của vốn tự có
Câu hỏi 4

Đoạn văn câu hỏi


12. Chỉ tiêu nào dưới đây không phải là chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp?
Select one:
a.
Hiệu quả sử dụng vốn ngắn hạn của toàn doanh nghiệp
b.
Doanh lợi của toàn bộ vốn kinh doanh
c.
Doanh lợi của vốn tự có.
d.
Doanh lợi của doanh thu bán hàng
Phản hồi
The correct answer is: Hiệu quả sử dụng vốn ngắn hạn của toàn doanh nghiệp
Câu hỏi 5

Đoạn văn câu hỏi


13. Nhận định nào dưới đây là thiếu chính xác?
Select one:
a.
Doanh nghiệp nào có chiến lược kinh doanh đúng đắn, phù hợp với những biến động liên tục của thị
trường thì doanh nghiệp đó sẽ có hiệu quả kinh doanh cao
b.
Phân tích điểm hoà vốn chưa thể biết được nên quyết định sản xuất như thế nào để có hiệu quả kinh
doanh
c.
Muốn nâng cao hiệu quả kinh doanh phải có chiến lượng kinh doanh đúng đắn, phù hợp với những biến
động liên tục của thị trường
d.
Muốn có hiệu quả kinh doanh cần không ngừng chú ý nâng cao trình độ đội ngũ lao động và quản trị nhân
lực trong doanh nghiệp
Phản hồi
The correct answer is: Doanh nghiệp nào có chiến lược kinh doanh đúng đắn, phù hợp với những biến
động liên tục của thị trường thì doanh nghiệp đó sẽ có hiệu quả kinh doanh cao
Câu hỏi 6

Đoạn văn câu hỏi


14. Công thức để xác định doanh lợi vốn kinh doanh là?
Select one:
a.
DTR (%) = Πr x 100/TR
b.
DVKD (%) = ((ΠR + TLV) x 100)/VKD
c.
SSXVKD (%) = TR/VKD
d.
Htn (%) = (CPKDTT x 100)/ CPKDKH
Phản hồi
The correct answer is: DVKD (%) = ((ΠR + TLV) x 100)/VKD
Câu hỏi 7

Đoạn văn câu hỏi


15. Công thức để xác định Sức sản xuất của vốn kinh doanh là?
Select one:
a.
DVKD (%) = ((ΠR + TLV) x 100)/VKD
b.
DTR (%) = ΠR x 100/TR
c.
SSXVKD = TR/VKD
d.
HTN (%) = (CPKDTt x 100)/ CPKDKH
Phản hồi
The correct answer is: SSXVKD = TR/VKD
Câu hỏi 8

Đoạn văn câu hỏi


16. Công thức xác định Sức sinh lợi bình quân một lao động là?
Select one:
a.
ΠBQLD = ΠR/LBQ
b.
SSXVKD = TR/VKD
c.
NSBQLĐ = K/LBQ
d.
SSXCPKD = TR/CPKD
Phản hồi
The correct answer is: ΠBQLD = ΠR/LBQ
Câu hỏi 9

Đoạn văn câu hỏi


17. Công thức xác định Năng suất lao động bình quân là?
Select one:
a.
SSXCPKD = TR/CPKDTT
b.
SSXVKD = TR/VKD
c.
NSBQLĐ = K/LBQ
d.
ΠBQLD = ΠR/LBQ
Phản hồi
The correct answer is: NSBQLĐ = K/LBQ
Câu hỏi 10

Đoạn văn câu hỏi


18. Công thức xác định Sức sinh lời bình quân vốn dài hạn là?
Select one:
a.
ΠBQVCĐ = ΠR/ VCĐ
b.
HMMS = QTt/QTK
c.
SSXVCĐ = TR/ VCĐ
d.
ΠBQVLĐ = ΠR/ VLĐ
Phản hồi
The correct answer is: ΠBQVCĐ = ΠR/ VCĐ
Câu hỏi 11

Đoạn văn câu hỏi


19. Công thức xác định Sức sản xuất của một đồng vốn dài hạn là?
Select one:
a.
SSXVCĐ = TR/VCĐ
b.
ΠBQVCĐ = ΠR/VCĐ
c.
HMMS = QTt/QTK
d.
ΠBQVLĐ = ΠR/VLĐ
Phản hồi
The correct answer is: SSXVCĐ = TR/VCĐ
Câu hỏi 12

Đoạn văn câu hỏi


2. Ở góc độ nào thì hiệu quả là không lãng phí?
Select one:
a.
Xét trên giác độ quản lý xã hội
b.
Xét trên giác độ quản trị kinh doanh
c.
Xét trên giác độ phân bổ các nguồn lực sản xuất xã hội
d.
Xét ở góc độ doanh nghiệp công ích
Phản hồi
The correct answer is: Xét trên giác độ phân bổ các nguồn lực sản xuất xã hội
Câu hỏi 13

Đoạn văn câu hỏi


20. Công thức xác định Hệ số tận dụng công suất máy móc thiết bị là?
Select one:
a.
SSXVCĐ = TR/ VCĐ
b.
ΠBQVLĐ = ΠR/VLĐ
c.
ΠBQVCĐ = ΠR/VCĐ
d.
HMMS = QTt/QTK
Phản hồi
The correct answer is: HMMS = QTt/QTK
Câu hỏi 14

Đoạn văn câu hỏi


3. Mệnh đề nào dưới đây không giải đáp được câu hỏi thế nào là hiệu quả?
Select one:
a.
Hiệu quả kinh doanh là đại lượng được xác định bởi sự chênh lệch giữa kết quả và chi phí
b.
Hiệu quả kinh doanh được xác định. bằng cách lấy kết quả tính theo đơn vị giá trị chia cho chi phí kinh
doanh
c.
Hiệu quả kinh doanh được xác định bởi tỉ số giữa kết quả đạt được và chi phí phải bỏ ra để đạt được kết
qủa đó
d.
Hiệu quả kinh doanh là đại lượng phản ánh trình độ lợi dụng các nguồn lực để đạt được mục tiêu xác định
Phản hồi
The correct answer is: Hiệu quả kinh doanh là đại lượng được xác định bởi sự chênh lệch giữa kết quả và
chi phí
Câu hỏi 15

Đoạn văn câu hỏi


4. Khẳng định nào dưới đây thiếu căn cứ khoa học?
Select one:
a.
Chỉ cần đánh giá hiệu quả kinh doanh từng thời kỳ mà không cần quan tâm đến hiệu quả kinh doanh của
các thời kỳ khác
b.
Hiệu quả kinh doanh là một phạm trù phức tạp, việc đánh giá hiệu quả kinh doanh là không đơn giản
c.
Phải đánh giá hiệu quả kinh doanh ngắn hạn theo quan điểm hiệu quả dài hạn
d.
Hiệu quả kinh doanh bao gồm cả hiệu quả lĩnh vực và bộ phận
Phản hồi
The correct answer is: Chỉ cần đánh giá hiệu quả kinh doanh từng thời kỳ mà không cần quan tâm đến
hiệu quả kinh doanh của các thời kỳ khác
Câu hỏi 16
Đoạn văn câu hỏi
5. Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
Select one:
a.
Lợi nhuận phản ánh hiệu quả kinh doanh của một doanh nghiệp trong một thời kỳ cụ thể
b.
Vì kết quả và chi phí đều rõ ràng nên hiệu quả kinh doanh là một phạm trù luôn đo lường được một cách
dễ dàng
c.
Trong cùng một thời kỳ doanh nghiệp nào tạo ra nhiều lợi nhuận hơn ắt đạt hiệu quả kinh doanh cao hơn
doanh nghiệp khác cùng ngành
d.
Các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp đánh giá hiệu quả toàn doanh nghiệp
Phản hồi
The correct answer is: Các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp đánh giá hiệu quả toàn doanh nghiệp
Câu hỏi 17

Đoạn văn câu hỏi


6. Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
Select one:
a.
Hiệu quả kinh doanh, hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội giống nhau ở chỗ cùng được phản ánh bởi các
chỉ tiêu như nhau
b.
Doanh nghiệp chỉ cần quan tâm đến hiệu quả kinh doanh mà không cần quan tâm đến hiệu quả xã hội
c.
Đạt được hiệu quả kinh doanh nhưng chưa chắc đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hộ
d.
Đã đạt được hiệu quả kinh doanh thì phải đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội
Phản hồi
The correct answer is: Đạt được hiệu quả kinh doanh nhưng chưa chắc đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu
quả xã hộ
Câu hỏi 18

Đoạn văn câu hỏi


7. Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác?
Select one:
a.
Một doanh nghiệp có chỉ tiêu doanh lợi liên tục tăng cũng chưa chắc có hiệu quả kinh doanh
b.
Doanh nghiệp có lãi thấp hơn vẫn có thể có hiệu quả kinh doanh cao hơn doanh nghiệp có lãi nhiều hơn
c.
Doanh nghiệp có lãi cao nhất trong ngành là doanh nghiệp có hiệu quả kinh doanh lớn nhất
d.
Một doanh nghiệp liên tục có lãi ngày càng tăng cũng chưa chắc có hiệu quả kinh doanh
Phản hồi
The correct answer is: Doanh nghiệp có lãi cao nhất trong ngành là doanh nghiệp có hiệu quả kinh doanh
lớn nhất
Câu hỏi 19

Đoạn văn câu hỏi


8. Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
Select one:
a.
Doanh nghiệp nào có lực lượng lao động tinh nhuệ nhất ngành thì doanh nghiệp ấy cũng sẽ đạt hiệu quả
kinh doanh cao nhất ngành
b.
Doanh nghiệp nào quản trị tốt sẽ tạo tiền đề để doanh nghiệp ấy có thể đạt hiệu quả kinh doanh cao
c.
Vì hiệu quả kinh doanh chỉ đề cập đến mặt chất lượng hoạt động kinh doanh ở từng doanh nghiệp nên
không chịu ảnh hưởng của chính sách kinh tế vĩ mô
d.
Các doanh nghiệp có trình độ công nghệ hiện đại bao giờ cũng đem lại hiệu quả kinh doanh cao hơn các
doanh nghiệp có trình độ công nghệ không hiện đại bằng
Phản hồi
The correct answer is: Doanh nghiệp nào quản trị tốt sẽ tạo tiền đề để doanh nghiệp ấy có thể đạt hiệu quả
kinh doanh cao
Câu hỏi 20

Đoạn văn câu hỏi


9. Khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác?
Select one:
a.
Hiệu quả kinh doanh chịu ảnh hưởng của quan điểm tính toán kinh tế
b.
Hiệu quả kinh doanh chịu ảnh hưởng mang tính quyết định của yếu tố cơ sở hạ tầng
c.
Các thông tin kinh tế có ảnh hưởng tới hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp
d.
Hiệu quả kinh doanh phụ thuộc vào quan điểm xác định các tiêu chuẩn hiệu quả
Phản hồi
The correct answer is: Hiệu quả kinh doanh chịu ảnh hưởng mang tính quyết định của yếu tố cơ sở hạ
tầng

BÀI TẬP TỔNG HỢP


1. Nhận định nào dưới đây là đúng?
a.
Doanh nghiệp là một hệ thống mở nên chịu tác động từ môi trường kinh doanh bên ngoài và bên trong nó
b.
Doanh nghiệp là một hệ thống đóng nên chỉ chịu tác động từ môi trường kinh doanh bên trong doanh
nghiệp
c.
Doanh nghiệp không chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố từ môi trường kinh doanh
d.
Doanh nghiệp là một hệ thống mở nên chỉ chịu tác động từ môi trường kinh doanh bên ngoài doanh
nghiệp
Phản hồi
The correct answer is: Doanh nghiệp là một hệ thống mở nên chịu tác động từ môi trường kinh doanh bên
ngoài và bên trong nó
Câu hỏi 2

Đoạn văn câu hỏi


118. Tình hình kinh doanh của doanh nghiệp qua các năm 2016, 2017, 2018, 2019 lần lượt như sau (đơn
vị: triệu đồng); Năm 2016: tổng doanh thu thực tế: 100.000, lãi ròng: 8.000, chi phí kinh doanh kế hoạch:
84.000;Năm 2017: tổng doanh thu thực tế: 102.000, lãi ròng: 9.000, chi phí kinh doanh kế hoạch: 85.000;
Năm 2018: tổng doanh thu thực tế: 103.000, lãi ròng: 10.000, chi phí kinh doanh kế hoạch: 86.000; Năm
2019: tổng doanh thu thực tế: 104.000, lãi ròng: 11.000, chi phí kinh doanh kế hoạch: 87.000; Hãy cho
biết chỉ tiêu hiệu quả tiềm năng ở năm nào là tốt nhất và thể hiện cho trình độ lập kế hoạch tốt?
a.
Năm 2017
b.
Năm 2016
c.
Năm 2019
d.
Năm 2018
Phản hồi
The correct answer is: Năm 2019
Câu hỏi 3

Đoạn văn câu hỏi


119. Cho tình hình hoạt động kinh doanh của công ty trong năm 2019 được cho như sau (đơn vị: triệu
đồng): Vốn kinh doanh: 160.000; tiền trả lãi vay: 800; lãi suất bình quân vốn vay: 10%/năm; lãi ròng thu
được trong năm: 13.000; Tính toán chỉ tiêu doanh lợi của vốn tự có trong năm 2019?
a.
10%
b.
8,55%
c.
16,25%
d.
8,13%
Phản hồi
The correct answer is: 8,55%
Câu hỏi 4

Đoạn văn câu hỏi


12. Nhận định nào dưới đây chưa chính xác?
a.
Trong nền kinh tế thị trường cạnh tranh có nhiều người bán và nhiều người mua
b.
Trên cơ sở nhận thức đúng về môi trường kinh doanh, các nhà quản trị mới có thể ra các quyết định kinh
doanh “đúng đắn”
c.
Nền kinh tế thị trường ở nước ta vẫn chịu sự tác động của Nhà nước vào nền kinh tế
d.
Môi trường kinh doanh của nước ta hiện nay là môi trường mang tính cạnh tranh hoàn hảo
Phản hồi
The correct answer is: Môi trường kinh doanh của nước ta hiện nay là môi trường mang tính cạnh tranh
hoàn hảo
Câu hỏi 5

Đoạn văn câu hỏi


120. Cho tình hình hoạt động kinh doanh của công ty trong năm 2018 được cho như sau (đơn vị: triệu
đồng): chi phí kinh doanh kế hoạch: 85.000; hiệu quả tiềm năng 111%; lãi ròng thu được trong kỳ: 8.000;
Tính toán chỉ tiêu sức sản xuất của một đồng chi phí kinh doanh trong năm 2018?
a.
111%
b.
109,41%
c.
108,48%
d.
Không tính toán được
Phản hồi
The correct answer is: 108,48%
Câu hỏi 6

Đoạn văn câu hỏi


121. Năm 2017, doanh nghiệp A có (đơn vị: triệu đồng): doanh thu: 8.000; lãi ròng thu được trong kỳ:
1.200; Năm 2018, doanh nghiệp A có doanh thu: 8.200; lãi ròng thu được trong kỳ: 1.300; Có thể kết luận
về doanh lợi của doanh thu năm 2018 so với 2017 của doanh nghiệp A như sau:
a.
Cao hơn
b.
Thấp hơn
c.
Không đủ dữ liệu để tính toán
d.
Bằng nhau
Phản hồi
The correct answer is: Cao hơn
Câu hỏi 7
Đoạn văn câu hỏi
122. Cho tình hình hoạt động kinh doanh của công ty trong năm 2017 được cho như sau (đơn vị: triệu
đồng): tổng vốn kinh doanh: 9.000; doanh thu trong năm: 10.000; lãi ròng tương ứng với 15% doanh thu;
chỉ tiêu doanh lợi vốn tự có: 20%; tiền trả lãi vay: 230; Tính lãi suất bình quân vốn vay trong năm 2017?
a.
2,3%
b.
15,33%
c.
2,56%
d.
15%
Phản hồi
The correct answer is: 15,33%
Câu hỏi 8

Đoạn văn câu hỏi


13. Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về môi trường kinh doanh hội nhập quốc tế
a.
Cạnh tranh khốc liệt hơn
b.
Các hàng rào thuế quan dần được dỡ bỏ
c.
Chỉ đem lại cơ hội cho các nước có nền kinh tế phát triển
d.
Thị trường mở rộng
Phản hồi
The correct answer is: Chỉ đem lại cơ hội cho các nước có nền kinh tế phát triển
Câu hỏi 9

Đoạn văn câu hỏi


14. Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về môi trường kinh doanh hội nhập quốc tế:
a.
Yêu cầu của thị trường ít khắt khe hơn
b.
Khách hàng có nhiều sự lựa chọn về hàng hóa/dịch vụ hơn
c.
Tính bất ổn ngày càng cao
d.
Số lượng đối thủ cạnh tranh ngày càng nhiều
Phản hồi
The correct answer is: Yêu cầu của thị trường ít khắt khe hơn
Câu hỏi 10
Đoạn văn câu hỏi
15. Tính phường hội trong kinh doanh thể hiện ở:
a.
Những người cùng kinh doanh giấu diếm nhau trong mua, bán để khỏi bị thiệt thòi
b.
Những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh
c.
Những thành viên trong cùng một hiệp hội sẽ cùng nhau dừng bán hàng, đầu cơ, chờ cơ hội
d.
Những người cùng kinh doanh sẽ thống nhất đưa ra mức giá thật cao nhằm thu lợi nhuận tối đa
Phản hồi
The correct answer is: Những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh
Câu hỏi 11

Đoạn văn câu hỏi


16. Trong môi trường kinh doanh hội nhập quốc tế, thị trường của doanh nghiệp được mở rộng do:
a.
Sự phát triển của khoa học công nghệ
b.
Đường biên giới giữa các quốc gia được dỡ bỏ
c.
Sự phát triển Internet
d.
Các hàng rào (thuế quan, hạn ngạch,…) được dỡ bỏ
Phản hồi
The correct answer is: Các hàng rào (thuế quan, hạn ngạch,…) được dỡ bỏ
Câu hỏi 12

Đoạn văn câu hỏi


17. Nhận định nào dưới đây là đúng?
a.
Môi trường kinh doanh là tổng thể các nhân tố bên trong và bên ngoài, các nhân tố này vận động tương
tác lẫn nhau, tác động trực tiếp và gián tiếp đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
b.
Môi trường kinh doanh của một doanh nghiệp bao gồm tất cả các yếu tố bên trong và bên ngoài doanh
nghiệp
c.
Môi trường kinh doanh của một doanh nghiệp bao gồm tất cả các yếu tố bên trong doanh nghiệp
d.
Môi trường kinh doanh của một doanh nghiệp bao gồm tất cả các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp
Phản hồi
The correct answer is: Môi trường kinh doanh là tổng thể các nhân tố bên trong và bên ngoài, các nhân tố
này vận động tương tác lẫn nhau, tác động trực tiếp và gián tiếp đến hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp
Câu hỏi 13
Đoạn văn câu hỏi
18. Nhận định nào dưới đây là đúng?
a.
Sự phát triển của một doanh nghiệp chỉ phụ thuộc vào bối cảnh kinh tế trong nước
b.
Sự phát triển của một doanh nghiệp chỉ phụ thuộc vào bối cảnh kinh tế trong nước và khu vực
c.
Sự phát triển của một doanh nghiệp phụ thuộc rất nhiều vào điều kiện kinh tế trong nước, khu vực và trên
thế giới
d.
Trong nền kinh tế thị trường, doanh nghiệp có toàn quyền trong việc xác định kế hoạch kinh doanh. Do
đó, sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp chỉ phụ thuộc các yếu tố bên trong doanh nghiệp.
Phản hồi
The correct answer is: Sự phát triển của một doanh nghiệp phụ thuộc rất nhiều vào điều kiện kinh tế trong
nước, khu vực và trên thế giới
Câu hỏi 14

Đoạn văn câu hỏi


19. Yếu tố nào thuộc môi trường ngành?
a.
Nhà cung cấp, khách hàng, lãnh đạo doanh nghiệp, chủ sở hữu
b.
Nhà cung cấp, đối thủ cạnh tranh hiện tại, đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
c.
Khách hàng, các cơ quan hành pháp, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh hiện tại, đối thủ cạnh tranh
tiềm ẩn
d.
Nhà cung cấp, khách hàng, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh hiện tại, các nhà tài trợ vốn
Phản hồi
The correct answer is: Nhà cung cấp, đối thủ cạnh tranh hiện tại, đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
Câu hỏi 15

Đoạn văn câu hỏi


2. Nhận định nào dưới đây là đúng?
a.
Môi trường kinh doanh chỉ bao gồm các yếu tố tác động trực tiếp đến hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp
b.
Môi trường kinh doanh chỉ bao gồm các yếu tố tác động gián tiếp đến hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp
c.
Môi trường kinh doanh là tổng thể các yếu tố tác động trực tiếp và gián tiếp đến hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp, các yếu tố này tồn tại độc lập với nhau
d.
Môi trường kinh doanh là tổng thể các nhân tố vận động tương tác lẫn nhau, tác động trực tiếp và gián
tiếp đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
Phản hồi
The correct answer is: Môi trường kinh doanh là tổng thể các nhân tố vận động tương tác lẫn nhau, tác
động trực tiếp và gián tiếp đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
Câu hỏi 16

Đoạn văn câu hỏi


20. Yếu tố nào thuộc môi trường nội bộ doanh nghiệp?
a.
Chủ sở hữu, lãnh đạo doanh nghiệp, người làm công, các nhà tài trợ vốn
b.
Chủ sở hữu, lãnh đạo doanh nghiệp, đối thủ cạnh tranh, các nhà tài trợ vốn
c.
Lãnh đạo doanh nghiệp, các nhà tài trợ vốn, các nhà lập pháp
d.
Chủ sở hữu, người làm công, các nhà tài trợ vốn, các nhà cung cấp
Phản hồi
The correct answer is: Chủ sở hữu, lãnh đạo doanh nghiệp, người làm công, các nhà tài trợ vốn
Câu hỏi 17

Đoạn văn câu hỏi


21. Yếu tố nào thuộc môi trường vĩ mô?
a.
Bối cảnh công nghệ, bối cảnh xã hội, bối cảnh đạo đức, đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
b.
Bối cảnh quốc tế, bối cảnh kinh tế, khách hàng, bối cảnh công nghệ
c.
Bối cảnh xã hội, bối cảnh đạo đức, đối thủ cạnh tranh hiện tại
d.
Bối cảnh quốc tế, bối cảnh kinh tế, bối cảnh chính trị, bối cảnh công nghệ
Phản hồi
The correct answer is: Bối cảnh quốc tế, bối cảnh kinh tế, bối cảnh chính trị, bối cảnh công nghệ
Câu hỏi 18

Đoạn văn câu hỏi


22. Yếu tố nào thuộc môi trường bên ngoài?
a.
Bối cảnh công nghệ, đối thủ cạnh tranh, sản phẩm thay thế
b.
Bối cảnh chính trị, người làm công, khách hàng
c.
Bối cảnh quốc tế, bối cảnh kinh tế, cổ đông, các đối tác bên ngoài có liên quan
d.
Đối thủ cạnh tranh, khách hàng, nhà cung cấp, các nhà tài trợ vốn
Phản hồi
The correct answer is: Bối cảnh công nghệ, đối thủ cạnh tranh, sản phẩm thay thế
Câu hỏi 19

Đoạn văn câu hỏi


23. Nhận định nào dưới đây đúng?
a.
Hiệu quả kinh doanh được xác định bởi tỉ số giữa kết quả đạt được và chi phí phải bỏ ra để đạt được kết
qủa đó
b.
Trong cùng một thời kỳ, doanh nghiệp nào có lợi nhuận lớn hơn thì doanh nghiệp đó hoạt động hiệu quả
hơn.
c.
Công nghệ ảnh hưởng đến năng suất và chất lượng sản phẩm. Vì vậy, doanh nghiệp nào có công nghệ
hiện đại hơn thì doanh nghiệp đó hoạt động có hiệu quả hơn.
d.
Hiệu quả kinh doanh phản ánh khả năng tận dụng các nguồn lực của doanh nghiệp. Do đó, hiệu quả chỉ bị
ảnh hưởng bởi các yếu tố bên trong doanh nghiệp.
Phản hồi
The correct answer is: Hiệu quả kinh doanh được xác định bởi tỉ số giữa kết quả đạt được và chi phí phải
bỏ ra để đạt được kết qủa đó
Câu hỏi 20

Đoạn văn câu hỏi


24. Nhận định nào dưới đây đúng?
a.
Doanh thu của doanh nghiệp là một chỉ tiêu được dùng để đánh giá hiệu quả kinh doanh tổng hợp
b.
Lợi nhuận là một chỉ tiêu được dùng để tính các chỉ tiêu hiệu quả
c.
Doanh thu của doanh nghiệp quyết định đến hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp cao hay thấp
d.
Lợi của doanh nghiệp càng lớn chứng tỏ doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả
Phản hồi
The correct answer is: Lợi nhuận là một chỉ tiêu được dùng để tính các chỉ tiêu hiệu quả
Câu hỏi 21

Đoạn văn câu hỏi


25. Nhận định nào dưới đây đúng?
a.
Hiệu quả kinh doanh phản ánh trình độ lợi dụng các nguồn lực tham gia vào quá trình tạo ra kết quả.
b.
Doanh nghiệp công ích xem xét cả hiệu quả kinh doanh và hiệu quả xã hội nhưng cần phải chú ý nhiều
hơn đến hiệu quả kinh doanh.
c.
Hiệu quả kinh doanh phản ánh mặt chất lượng của các hoạt động. Vì vậy, nó không bị ảnh hưởng bởi các
yếu tố bên ngoài doanh nghiệp.
d.
Trong cùng một thời kỳ doanh nghiệp nào tạo ra nhiều lợi nhuận hơn ắt đạt hiệu quả kinh doanh cao hơn
doanh nghiệp khác cùng ngành.
Phản hồi
The correct answer is: Hiệu quả kinh doanh phản ánh trình độ lợi dụng các nguồn lực tham gia vào quá
trình tạo ra kết quả.
Câu hỏi 22

Đoạn văn câu hỏi


26. Nhận định nào dưới đây đúng?
a.
Hiệu quả lĩnh vực hoạt động chỉ đánh giá trình độ lợi dụng mọi nguồn lực để đạt mục tiêu của toàn doanh
nghiệp.
b.
Hiệu quả lĩnh vực hoạt động phản ánh trình độ lợi dụng mọi nguồn lực để đạt mục tiêu của từng bộ phận
trong doanh nghiệp.
c.
Hiệu quả từng lĩnh vực không đại diện cho tính hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp. Do đó, phân tích
hiệu quả từng lĩnh vực là không cần thiết.
d.
Hiệu quả kinh doanh tổng hợp phản ánh trình độ lợi dụng mọi nguồn lực để đạt mục tiêu của toàn doanh
nghiệp.
Phản hồi
The correct answer is: Hiệu quả kinh doanh tổng hợp phản ánh trình độ lợi dụng mọi nguồn lực để đạt
mục tiêu của toàn doanh nghiệp.
Câu hỏi 23

Đoạn văn câu hỏi


27. Hiệu quả kinh doanh tổng hợp bao gồm:
a.
Hiệu quả sử dụng lao động
b.
Hiệu quả sử dụng vốn và tài sản dài hạn
c.
Doanh lợi vốn kinh doanh
d.
Hiệu quả sử dụng vốn và tài sản dài hạn
Phản hồi
The correct answer is: Doanh lợi vốn kinh doanh
Câu hỏi 24

Đoạn văn câu hỏi


28. Nhận định nào sau đây đúng?
a.
Doanh nghiệp chỉ cần quan tâm đến hiệu quả kinh doanh mà không cần phải quan tâm đến hiệu quả xã
hội.
b.
Để đạt được hiệu quả kinh doanh dài hạn, phải đánh giá hiệu quả dài hạn theo quan điểm ngắn hạn.
c.
Để đạt được hiệu quả kinh doanh dài hạn, phải đánh giá hiệu quả kinh doanh ngắn hạn theo quan điểm dài
hạn.
d.
Hiệu quả kinh tế - xã hội hay hiệu quả kinh doanh đều là phạm trù hiệu quả vì vậy được xem xét giải
quyết ở cùng một góc độ.
Phản hồi
The correct answer is: Để đạt được hiệu quả kinh doanh dài hạn, phải đánh giá hiệu quả kinh doanh ngắn
hạn theo quan điểm dài hạn.
Câu hỏi 25

Đoạn văn câu hỏi


29. Nhận định nào sau đây đúng?
a.
Lực lượng lao động tác động trực tiếp đến năng suất lao động, đến trình độ sử dụng các nguồn lực khác
nên tác động trực tiếp và quyết định đến hiệu quả kinh doanh. Do đó, doanh nghiệp nào có lực lượng lao
động càng nhiều thì hiệu quả kinh doanh càng cao.
b.
Doanh nghiệp nào có lực lượng lao động tinh nhuệ nhất ngành thì doanh nghiệp đó tiền đề để đạt hiệu quả
kinh doanh cao.
c.
Hiệu quả kinh doanh phản ánh khả năng tận dụng các nguồn lực của doanh nghiệp. Vì vậy, hiệu quả kinh
doanh của một doanh nghiệp không bị ảnh hưởng bởi các chính sách kinh tế vì mô của Nhà nước.
d.
Doanh nghiệp nào sử dụng công nghệ càng tiên tiến thì hiệu quả kinh doanh càng cao.
Phản hồi
The correct answer is: Doanh nghiệp nào có lực lượng lao động tinh nhuệ nhất ngành thì doanh nghiệp đó
tiền đề để đạt hiệu quả kinh doanh cao.
Câu hỏi 26

Đoạn văn câu hỏi


3. Nhận định nào dưới đây là đúng?
a.
Mọi doanh nghiệp đều phải nghiên cứu môi trường kinh doanh
b.
Chỉ những doanh nghiệp lớn mới cần nghiên cứu môi trường kinh doanh
c.
Chỉ những doanh nghiệp nhỏ mới cần nghiên cứu môi trường kinh doanh
d.
Môi trường kinh doanh luôn biến động, vì vậy doanh nghiệp không cần nghiên cứu môi trường kinh
doanh
Phản hồi
The correct answer is: Mọi doanh nghiệp đều phải nghiên cứu môi trường kinh doanh
Câu hỏi 27

Đoạn văn câu hỏi


30. Chỉ tiêu nào phản ánh hiệu quả kinh doanh từng lĩnh vực?
a.
Hiệu quả sử dụng vốn ngắn hạn
b.
Doanh lợi doanh thu bán hang
c.
Doanh lợi vốn tự có
d.
Hiệu quả tiềm năng
Phản hồi
The correct answer is: Hiệu quả sử dụng vốn ngắn hạn
Câu hỏi 28

Đoạn văn câu hỏi


31. Nhận định nào sau đây đúng?
a.
Số vòng luân chuyển của vốn ngắn hạn càng nhỏ càng tốt.
b.
Muốn nâng cao hiệu quả kinh doanh, doanh nghiệp phải chủ động, sáng tạo vận dụng tổng hợp các biện
pháp từ nâng cao năng lực quản trị, điều hành tới cải thiện hoạt động,…
c.
Độ dài của một vòng luân chuyển của vốn ngắn hạn càng lớn càng tốt.
d.
Doanh nghiệp có quy mô càng lớn thì hiệu quả kinh doanh càng cao.
Phản hồi
The correct answer is: Muốn nâng cao hiệu quả kinh doanh, doanh nghiệp phải chủ động, sáng tạo vận
dụng tổng hợp các biện pháp từ nâng cao năng lực quản trị, điều hành tới cải thiện hoạt động,…
Câu hỏi 29

Đoạn văn câu hỏi


32. Năm 2020, doanh nghiệp A có lợi nhuận 10 tỉ, doanh nghiệp B có lợi nhuận 20 tỉ. Nhận định nào sau
đây đúng nhất?
a.
Doanh nghiệp B hoạt động hiệu quả hơn doanh nghiệp A.
b.
Doanh nghiệp A có kết quả hoạt động kinh doanh lớn hơn doanh nghiệp B.
c.
Doanh nghiệp A hoạt động hiệu quả hơn doanh nghiệp B.
d.
Doanh nghiệp B có kết quả hoạt động kinh doanh lớn hơn doanh nghiệp A.
Phản hồi
The correct answer is: Doanh nghiệp B có kết quả hoạt động kinh doanh lớn hơn doanh nghiệp A.
Câu hỏi 30

Đoạn văn câu hỏi


33. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a.
Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
b.
Mỗi xí nghiệp là một doanh nghiệp
c.
Mọi doanh nghiệp đều là xí nghiệp
d.
Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế kế hoạch hóa tập trung
Phản hồi
The correct answer is: Mọi doanh nghiệp đều là xí nghiệp
Câu hỏi 31

Đoạn văn câu hỏi


34. Chu kì kinh doanh không bao gồm:
a.
Giai đoạn đổi mới
b.
Giai đoạn phát triển nhanh
c.
Giai đoạn hình thành
d.
Giai đoạn bắt đầu phát triển
Phản hồi
The correct answer is: Giai đoạn đổi mới
Câu hỏi 32

Đoạn văn câu hỏi


35. Đâu không phải là trụ cột của mô hình kinh doanh?
a.
Quản lý cơ sở hạ tầng
b.
Nguồn nhân lực
c.
Khách hàng
d.
Sản phẩm
Phản hồi
The correct answer is: Nguồn nhân lực
Câu hỏi 33
Đoạn văn câu hỏi
36. Chọn đáp án đúng? Kinh doanh là:
a.
Hoạt động góp hàng hóa làm từ thiện
b.
Hoạt động học tập, nghiên cứu khoa học tự nhiên
c.
Hoạt động đi du lịch để khám phá thiên nhiên
d.
Hoạt động tạo ra sản phẩm/ dịch vụ cung cấp cho thị trường để kiếm lời
Phản hồi
The correct answer is: Hoạt động tạo ra sản phẩm/ dịch vụ cung cấp cho thị trường để kiếm lời
Câu hỏi 34

Đoạn văn câu hỏi


37. Chọn đáp án đúng? Chu kì kinh doanh bao gồm
a.
Giai đoạn suy thoái
b.
Giai đoạn đổi mới
c.
Giai đoạn phục hồi
d.
Giai đoạn phát triển nhanh
Phản hồi
The correct answer is: Giai đoạn phát triển nhanh
Câu hỏi 35

Đoạn văn câu hỏi


38. Chọn đáp án đúng? Mục đích quan trọng nhất của hoạt động kinh doanh đối với người lao động:
a.
Tìm kiếm lợi nhuận
b.
Tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước
c.
Đào tạo đội ngũ lao động, có chuyên môn, tay nghề
d.
Tạo sản phẩm, dịch vụ, thỏa mãn nhu cầu thị trường
Phản hồi
The correct answer is: Đào tạo đội ngũ lao động, có chuyên môn, tay nghề
Câu hỏi 36

Đoạn văn câu hỏi


39. Đâu không phải là hình thức của TMĐT
a.
B2B
b.
B2C
c.
B2G
d.
Nhượng quyền thương mại
Phản hồi
The correct answer is: Nhượng quyền thương mại
Câu hỏi 37

Đoạn văn câu hỏi


4. Nhận định nào dưới đây là đúng?
a.
Môi trường kinh doanh không ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
b.
Môi trường kinh doanh chỉ bao gồm các yếu tố tác động tiêu cực đến hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp
c.
Môi trường kinh doanh có tác động đến sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp
d.
Môi trường kinh doanh chỉ bao gồm các yếu tố tác động tích cực đến hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp
Phản hồi
The correct answer is: Môi trường kinh doanh có tác động đến sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp
Câu hỏi 38

Đoạn văn câu hỏi


40. Phân chia ngành kinh doanh theo tính chất không bao gồm:
a.
Các hoạt động kinh doanh sản xuất
b.
Các hoạt động sản xuất và dịch vụ
c.
Các hoạt động phân phối
d.
Các hoạt động dịch vụ
Phản hồi
The correct answer is: Các hoạt động phân phối
Câu hỏi 39

Đoạn văn câu hỏi


41. Hệ thống kinh tế nào cho phép một đơn vị kinh tế có thể tự xây dựng kế hoạch của mình?
a.
Hệ thống kinh tế tư bản chủ nghĩa
b.
Kinh tế điều khiển bằng nhà nước
c.
Kinh tế kế hoạch hóa tập trung
d.
Kinh tế thị trường
Phản hồi
The correct answer is: Kinh tế thị trường
Câu hỏi 40

Đoạn văn câu hỏi


42. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a.
Chu kì kinh doanh bao gồm giai đoạn hình thành và đổi mới
b.
Chu kì kinh doanh bao gồm giai đoạn hình thành, và suy thoái
c.
Chu kì kinh doanh bao gồm giai đoạn phát triển nhanh, bão hoà và suy thoái
d.
Chu kì kinh doanh bao gồm giai đoạn hình thành, bắt đầu phát triển, phát triển nhanh, trưởng thành và suy
thoái
Phản hồi
The correct answer is: Chu kì kinh doanh bao gồm giai đoạn hình thành, bắt đầu phát triển, phát triển
nhanh, trưởng thành và suy thoái
Câu hỏi 41

Đoạn văn câu hỏi


43. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a.
Chu kì kinh tế chỉ có giai đoạn tăng trưởng
b.
Công ty Cổ phần được phép phát hành cổ phiếu
c.
Mô hình kinh doanh là bất biến
d.
Mọi doanh nghiệp đều muốn tối đa hóa lợi ích xã hội
Phản hồi
The correct answer is: Công ty Cổ phần được phép phát hành cổ phiếu
Câu hỏi 42

Đoạn văn câu hỏi


44. Khẳng định nào dưới đây là đúng? Mục tiêu bao trùm của các doanh nghiệp kinh doanh là:
a.
Tối thiểu hóa chi phí và tối đa hóa lợi ích xã hội
b.
Tối đa hóa lợi nhuận
c.
Tối đa hóa lợi nhuận và lợi ích xã hội
d.
Tối đa hóa lợi ích xã hội
Phản hồi
The correct answer is: Tối đa hóa lợi nhuận
Câu hỏi 43

Đoạn văn câu hỏi


45. Khẳng định nào dưới đây là đúng? Mô hình kinh doanh tổng quát bao gồm:
a.
Khu vực hoạt động, khu vực sản phẩm/dịch vụ, khu vực khách hàng, khu vực tài chính
b.
Khu vực sản phẩm/dịch vụ, khu vực khách hàng, khu vực tài chính
c.
Khu vực hoạt động, khu vực sản phẩm/dịch vụ, khu vực khách hàng, khu vực nhà bếp
d.
Khu vực hoạt động, khu vực khách hàng, khu vực tài chính, khu vực đổi mới
Phản hồi
The correct answer is: Khu vực hoạt động, khu vực sản phẩm/dịch vụ, khu vực khách hàng, khu vực tài
chính
Câu hỏi 44

Đoạn văn câu hỏi


46. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a.
Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
b.
Mỗi tổ chức là một doanh nghiệp
c.
Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế hoạt động trong cơ chế thị trường
d.
Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế kế hoạch hóa tập trung
Phản hồi
The correct answer is: Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế hoạt động trong cơ chế thị trường
Câu hỏi 45

Đoạn văn câu hỏi


47. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng? Công ty cổ phần:
a.
Không được phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
b.
Tất cả các thành viên góp vốn được gọi là Hội đồng quản trị
c.
Được phép phát hành cổ phiếu để thu hút vốn từ thị trường
d.
Các cổ đông phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tài sản của mình
Phản hồi
The correct answer is: Được phép phát hành cổ phiếu để thu hút vốn từ thị trường
Câu hỏi 46

Đoạn văn câu hỏi


48. Đối tượng nghiên cứu của môn học Quản trị kinh doanh là:
a.
Các hoạt động buôn bán nhỏ lẻ ở các thị trường ngách
b.
Hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp kinh doanh
c.
Các tổ chức từ thiện
d.
Các doanh nghiệp xã hội
Phản hồi
The correct answer is: Hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp kinh doanh
Câu hỏi 47

Đoạn văn câu hỏi


49. Đâu là một trong các trụ cột của mô hình kinh doanh?
a.
Sản phẩm/ dịch vụ
b.
Công nghệ
c.
Máy móc thiết bị
d.
Chính sách quản lý của Nhà nước
Phản hồi
The correct answer is: Sản phẩm/ dịch vụ
Câu hỏi 48

Đoạn văn câu hỏi


5. Nhận định nào dưới đây chưa chính xác?
a.
Trên cơ sở nhận thức đúng về môi trường kinh doanh, nhà quản trị mới có thể ra các quyết định kinh
doanh “đúng đắn”
b.
Nhà quản trị chỉ cần nghiên cứu môi trường kinh doanh ở một cấp độ là đủ
c.
Nhà quản trị cần nghiên cứu môi trường kinh doanh để thay đổi môi trường kinh doanh theo hướng thuận
lợi hơn cho doanh nghiệp của mình
d.
Nhà quản trị cần nghiên cứu môi trường kinh doanh để có cơ sở lựa chọn địa điểm kinh doanh
Phản hồi
The correct answer is: Nhà quản trị chỉ cần nghiên cứu môi trường kinh doanh ở một cấp độ là đủ
Câu hỏi 49

Đoạn văn câu hỏi


50. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a.
Mọi doanh nghiệp đều có mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận
b.
Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
c.
Doanh nghiệp công ích có mục tiêu chủ yếu là tối đa hoá lợi nhuận
d.
Doanh nghiệp kinh doanh có mục tiêu chủ yếu là tối đa hoá lợi nhuận
Phản hồi
The correct answer is: Doanh nghiệp kinh doanh có mục tiêu chủ yếu là tối đa hoá lợi nhuận
Câu hỏi 50

Đoạn văn câu hỏi


51. Biểu hiện nào sau đây không thể hiện một tư duy kinh doanh tốt?
a.
Tính độc lập và sáng tạo
b.
Thể hiện tính định hướng chiến lược và tính dài hạn của tư duy
c.
Dựa trên nền tảng kiến thức tốt
d.
Tính một chiều và đơn điệu
Phản hồi
The correct answer is: Tính một chiều và đơn điệu
Câu hỏi 51

Đoạn văn câu hỏi


52. Chọn đáp án không đúng?
a.
Tư duy kinh doanh tốt thể hiện định hướng chiến lược
b.
Tư duy kinh doanh tốt là phải bắt chước hoàn toàn cách thức kinh doanh của các đối thủ
c.
Tư duy kinh doanh tốt thể hiện tính sáng tạo và độc lập trong tư duy
d.
Tư duy kinh doanh tốt thường dựa trên nền tảng kiến thức tốt
Phản hồi
The correct answer is: Tư duy kinh doanh tốt là phải bắt chước hoàn toàn cách thức kinh doanh của các
đối thủ
Câu hỏi 52

Đoạn văn câu hỏi


53. Trong các nguyên tắc dưới đây nguyên tắc nào thuộc các nhân tố xác định xí nghiệp không phụ thuộc
vào hệ thống kinh tế?
a.
Nguyên tắc sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
b.
Nguyên tắc đa sở hữu
c.
Nguyên tắc kế hoạch
d.
Nguyên tắc hiệu quả
Phản hồi
The correct answer is: Nguyên tắc hiệu quả
Câu hỏi 53

Đoạn văn câu hỏi


54. Chọn đáp án đúng?
a.
Nền kinh tế thị trường dựa trên nguyên tắc sở hữu công cộng về tư liệu sản xuất
b.
Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung dựa trên nguyên tắc xây dựng kế hoạch thống nhất
c.
Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung dựa trên nguyên tắc đa sở hữu
d.
Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung dựa trên nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận
Phản hồi
The correct answer is: Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung dựa trên nguyên tắc xây dựng kế hoạch thống
nhất
Câu hỏi 54

Đoạn văn câu hỏi


55. Chọn đáp án đúng? Xu hướng kinh doanh trong nền kinh tế toàn cầu bao gồm thách thức sau:
a.
Mức độ cạnh tranh ngày càng khốc liệt hơn
b.
Doanh nghiệp có thể bình đẳng trong việc tiếp cận vốn, nhân lực, công nghệ từ nước ngoài
c.
Môi trường kinh doanh được cải thiện hơn
d.
Thị trường được mở rộng hơn
Phản hồi
The correct answer is: Mức độ cạnh tranh ngày càng khốc liệt hơn
Câu hỏi 55

Đoạn văn câu hỏi


56. Chọn đáp án đúng? Xu hướng kinh doanh trong nền kinh tế toàn cầu bao gồm cơ hội sau:
a.
Yêu cầu thị trường khắt khe hơn
b.
Thị trường được mở rộng hơn
c.
Mức độ cạnh tranh ngày càng khốc liệt hơn
d.
Sự dịch chuyển lao động cấp cao
Phản hồi
The correct answer is: Thị trường được mở rộng hơn
Câu hỏi 56

Đoạn văn câu hỏi


57. Chọn đáp án đúng? Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung dựa trên nguyên tắc:
a.
Sở hữu công cộng về tư liệu sản xuất
b.
Tự xây dựng kế hoạch
c.
Đa sở hữu
d.
Tối đa hóa lợi nhuận
Phản hồi
The correct answer is: Sở hữu công cộng về tư liệu sản xuất
Câu hỏi 57

Đoạn văn câu hỏi


58. Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc trong nền kinh tế thị trường:
a.
Tự xây dựng kế hoạch
b.
Tối đa hóa lợi nhuận
c.
Đa sở hữu
d.
Sở hữu công cộng về tư liệu sản xuất
Phản hồi
The correct answer is: Sở hữu công cộng về tư liệu sản xuất
Câu hỏi 58

Đoạn văn câu hỏi


59. Chọn đáp án đúng? Giai đoạn mở rộng trong chu kì kinh tế là giai đoạn có đặc điểm:
a.
Các doanh nghiệp thu hẹp hoạt động sản xuất kinh doanh để ổn định
b.
GDP tăng lên liên tục và mạnh mẽ
c.
Nhiều doanh nghiệp phá sản
d.
Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp đang đà phục hồi
Phản hồi
The correct answer is: GDP tăng lên liên tục và mạnh mẽ
Câu hỏi 59

Đoạn văn câu hỏi


6. Nhận định nào dưới đây là đúng?
a.
Trên cơ sở nhận thức đúng về môi trường kinh doanh nhà quản trị mới có thể ra các quyết định kinh
doanh “đúng đắn”
b.
Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp
c.
Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động nhưng không tương tác lẫn nhau
d.
Nhà quản trị phải luôn theo dõi, nghiên cứu môi trường kinh doanh ở một cấp độ là đủ
Phản hồi
The correct answer is: Trên cơ sở nhận thức đúng về môi trường kinh doanh nhà quản trị mới có thể ra
các quyết định kinh doanh “đúng đắn”
Câu hỏi 60

Đoạn văn câu hỏi


60. Chọn đáp án đúng? Giai đoạn phát triển nhanh trong chu kì kinh doanh là giai đoạn mà doanh nghiệp
phải đối mặt với:
a.
Những khó khăn về quản trị
b.
Sự sụt giảm nghiêm trọng về doanh thu và lợi nhuận
c.
Khó khăn về tài chính
d.
Giảm cung cấp các sản phẩm dịch vụ ra thị trường
Phản hồi
The correct answer is: Những khó khăn về quản trị
Câu hỏi 61

Đoạn văn câu hỏi


61. Chọn đáp án đúng? Các mô hình của các công ty sau đây thuộc mô hình kinh doanh thương mại điện
tử:
a.
Highland Coffee
b.
Shopee
c.
Mc Donal
d.
KFC
Phản hồi
The correct answer is: Shopee
Câu hỏi 62

Đoạn văn câu hỏi


62. Chọn đáp án đúng? Các mô hình của các công ty sau đây thuộc mô hình kinh doanh nhường quyền
thương mại:
a.
Shopee
b.
Mc Donald
c.
Kinh Đô
d.
Ebay
Phản hồi
The correct answer is: Mc Donald
Câu hỏi 63

Đoạn văn câu hỏi


63. Trong số các kỹ năng quản trị dưới đây kỹ năng quản trị nào cần được các nhà quản trị cấp cao ưu tiên
nhất?
a.
Nhận thức chiến lược
b.
Quan hệ với con người
c.
Nhận thức chiến lược và kỹ thuật
d.
Kỹ thuật
Phản hồi
The correct answer is: Nhận thức chiến lược
Câu hỏi 64

Đoạn văn câu hỏi


64. Người chịu trách nhiệm quản trị toàn bộ tổ chức, quyết định các chiến lược, các chính sách và thiết
lập mối quan hệ giữa tổ chức với môi trường bên ngoài là:
a.
Nhà quản trị cấp cơ sở
b.
Nhân viên thừa hành
c.
Nhà quản trị cấp trung gian
d.
Nhà quản trị cấp cao
Phản hồi
The correct answer is: Nhà quản trị cấp cao
Câu hỏi 65

Đoạn văn câu hỏi


65. Người chịu trách nhiệm đưa ra các quyết định chiến thuật, thực hiện các kế hoạch và chính sách của
doanh nghiệp, phối hợp các hoạt động, các công việc để mục tiêu là:
a.
Nhà quản trị cấp cơ sở
b.
Nhà quản trị cấp trung gian
c.
Nhân viên thừa hành
d.
Nhà quản trị cấp cao
Phản hồi
The correct answer is: Nhà quản trị cấp trung gian
Câu hỏi 66

Đoạn văn câu hỏi


66. Người đưa ra các quyết định tác nghiệp nhằm đốc thúc, hướng dẫn, điều khiển các công nhân viên
trong các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể hằng ngày là:
a.
Nhân viên thừa hành
b.
Nhà quản trị cấp cơ sở
c.
Nhà quản trị cấp cao
d.
Nhà quản trị cấp trung gian
Phản hồi
The correct answer is: Nhà quản trị cấp cơ sở
Câu hỏi 67

Đoạn văn câu hỏi


67. Khẳng định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
a.
Cần có kiến thức khoa học quản trị, nghệ thuật là thứ không nên có
b.
Nhà quản trị cấp cao cần phải sử dụng tất cả các kỹ năng như nhau
c.
Vì con người là một yếu tố sản xuất nên phải cư xử với con người giống như đối với các nhân tố sản xuất
khác
d.
Nhà quản trị cấp trung gian cần ưu tiên kỹ năng quan hệ con người
Phản hồi
The correct answer is: Nhà quản trị cấp trung gian cần ưu tiên kỹ năng quan hệ con người
Câu hỏi 68

Đoạn văn câu hỏi


68. Kỹ năng tổ chức hoạt động marketing thuộc loại kỹ năng nào?
a.
Kỹ năng quan hệ với con người
b.
Kỹ năng kỹ thuật
c.
Kỹ năng nhận thức chiến lược
d.
Cả 3 đáp án trên
Phản hồi
The correct answer is: Kỹ năng kỹ thuật
Câu hỏi 69

Đoạn văn câu hỏi


69. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
a.
Mọi nhà quản trị phải nhiệm vụ được giao với nguồn lực thấp nhất
b.
Giá trị là những tiêu chuẩn làm phương châm cho hành động của doanh nghiệp
c.
Nhà quản trị phải biết làm việc với và thông qua người khác
d.
Nhà quản trị nào cũng đều cần có tiêu chuẩn giống nhau
Phản hồi
The correct answer is: Nhà quản trị nào cũng đều cần có tiêu chuẩn giống nhau
Câu hỏi 70
Đoạn văn câu hỏi
7. Nhận định nào dưới đây là đúng?
a.
Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn ổn định ít thay đổi
b.
Trên cơ sở nhận thức đúng về môi trường kinh doanh, nhà quản trị mới có thể ra các quyết định kinh
doanh “đúng đắn”
c.
Nhà quản trị chỉ cần theo dõi, nghiên cứu môi trường vĩ mô là đủ
d.
Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tiêu cực tới hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp
Phản hồi
The correct answer is: Trên cơ sở nhận thức đúng về môi trường kinh doanh, nhà quản trị mới có thể ra
các quyết định kinh doanh “đúng đắn”
Câu hỏi 71

Đoạn văn câu hỏi


70. Khẳng định nào sau đây là đúng về nhà quản trị?
a.
Cần có cả ba kỹ năng nhưng mức độ ưu tiên khác nhau
b.
Cần có ba kỹ năng như nhau
c.
Phải biết ưu tiên kỹ năng quan hệ với con người
d.
Phải ưu tiên kỹ năng nhận thức chiến lược
Phản hồi
The correct answer is: Cần có cả ba kỹ năng nhưng mức độ ưu tiên khác nhau
Câu hỏi 72

Đoạn văn câu hỏi


71. Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác về phong cách quản trị?
a.
Chịu ảnh hưởng của khí chất và nhân cách của mỗi nhà quản trị
b.
Ổn định vì tính cách của người trưởng thành rất ít thay đổi
c.
Là tổng thể các phương thức ứng xử ổn định của chủ thể quản trị trong quá trình thực hiện các chức năng
quản trị của mình
d.
Là kết quả của mối quan hệ giữa các nhà quản trị và các sự kiện diễn ra trong môi trường kinh doanh
Phản hồi
The correct answer is: Ổn định vì tính cách của người trưởng thành rất ít thay đổi
Câu hỏi 73

Đoạn văn câu hỏi


72. Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
a.
Nhà quản trị chuyên môn hóa là nhà quản trị thực hiện các công việc không giống nhau ở các trình độ
khác nhau
b.
Nhà quản trị chuyên môn hóa là nhà quản trị thực hiện các công việc giống nhau ở các trình độ khác nhau
c.
Nhà quản trị chuyên môn hóa là nhà quản trị chỉ thực hiện các công việc giống nhau ở trình độ nhất định
d.
Nhà quản trị chuyên môn hóa là nhà quản trị thực hiện các công việc không giống nhau ở trình độ nhất
định
Phản hồi
The correct answer is: Nhà quản trị chuyên môn hóa là nhà quản trị chỉ thực hiện các công việc giống
nhau ở trình độ nhất định
Câu hỏi 74

Đoạn văn câu hỏi


73. Khẳng định mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
a.
Nhà quản trị phải am hiểu đa văn hóa
b.
Doanh nhân và nhà quản trị là hai khái niệm giống nhau
c.
Giá trị là những tiêu chuẩn làm phương châm cho hành động của mỗi bộ phận, cá nhân trong doanh
nghiệp
d.
Mọi nhà quản trị phải nhiệm vụ được giao với nguồn lực thấp nhất
Phản hồi
The correct answer is: Doanh nhân và nhà quản trị là hai khái niệm giống nhau
Câu hỏi 75

Đoạn văn câu hỏi


74. Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
a.
Nhà quản trị cấp trung gian cần ưu tiên kỹ năng kỹ thuật
b.
Nhà quản trị cấp cao cần ưu tiên kỹ năng nhận thức chiến lược
c.
Nhà quản trị cấp cao cần ưu tiên kỹ năng quan hệ với con người
d.
Nhà quản trị cấp cơ sở cần ưu tiên kỹ năng nhận thức chiến lược
Phản hồi
The correct answer is: Nhà quản trị cấp cao cần ưu tiên kỹ năng nhận thức chiến lược
Câu hỏi 76

Đoạn văn câu hỏi


75. Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
a.
Vì môi trường kinh doanh thường xuyên thay đổi nên việc xây dựng kế hoạch tác nghiệp là không cần
thiết
b.
Mọi người luôn hiểu mình nhất nên không cần tự đánh giá năng lực bản thân
c.
Vì phong cách quản trị kinh doanh chịu ảnh hưởng nhiều của nhân tố chuẩn mực xã hội như truyền thống
đạo đức, lễ giáo, phong tục tập quán… nên ở mỗi thời kỳ cụ thể, mỗi vùng cụ thể sẽ hình thành phong
cách quản trị như nhau cho mọi nhà quản trị
d.
Ai cũng cần phải rèn luyện thói quen tự đánh giá năng lực bản thân vì đó là cơ sở để nhận và thực hiện
nhiệm vụ có kết quả cao
Phản hồi
The correct answer is: Ai cũng cần phải rèn luyện thói quen tự đánh giá năng lực bản thân vì đó là cơ sở
để nhận và thực hiện nhiệm vụ có kết quả cao
Câu hỏi 77

Đoạn văn câu hỏi


76. Khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác về nhà quản trị có phong cách dân chủ?
a.
Luôn biết đưa ra lời khuyên hoặc giúp đỡ cần thiết
b.
Duy trì mối quan hệ tương tác nhiều mặt giữa mọi người
c.
Phân biệt không rõ ràng mối quan hệ trên dưới
d.
Cố gắng tìm đúng nguyên nhân bất hoà theo hướng do người nào đó gây ra
Phản hồi
The correct answer is: Cố gắng tìm đúng nguyên nhân bất hoà theo hướng do người nào đó gây ra
Câu hỏi 78

Đoạn văn câu hỏi


77. Khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác về nhà quản trị có phong cách mạnh dạn?
a.
Tin tưởng vào đối tác khi làm việc với họ
b.
Xác lập quan hệ trên dưới theo ngôi thứ rõ ràng
c.
Luôn trực tiếp lãnh đạo từng người dưới quyền
d.
Ham thích quyền lực, không sợ xung khắc
Phản hồi
The correct answer is: Tin tưởng vào đối tác khi làm việc với họ
Câu hỏi 79

Đoạn văn câu hỏi


78. Khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác về nhà quản trị có phong cách thực tế?
a.
Quan hệ với cấp dưới trên cơ sở lòng tin và sự tôn trọng
b.
Tự ra quyết định không cần tham khảo ý kiến cấp dưới
c.
Chú ý đến điều kiện và tạo điều kiện để cấp dưới trực tiếp thực hiện
d.
Thường xuyên tiếp xúc với cấp dưới, gây ảnh hưởng đến cấp dưới
Phản hồi
The correct answer is: Tự ra quyết định không cần tham khảo ý kiến cấp dưới
Câu hỏi 80

Đoạn văn câu hỏi


79. Đâu là đặc điểm nổi bật nhất về nhà quản trị có phong cách chủ nghĩa cực đại?
a.
Tập trung quyền lực vào tay mình
b.
Chú trọng kết quả cá nhân
c.
Sát sao, cẩn thận, có năng lực ra quyết định đúng đắn
d.
Cương quyết, mệnh lệnh ngắn gọn, rõ ràng
Phản hồi
The correct answer is: Chú trọng kết quả cá nhân
Câu hỏi 81

Đoạn văn câu hỏi


8. Nhận định nào dưới đây là đúng?
a.
Nhà quản trị có thể đưa ra các quyết định đúng đắn mà không cần nghiên cứu môi trường kinh doanh
b.
Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn ổn định
c.
Nhà quản trị phải luôn theo dõi, nghiên cứu môi trường kinh doanh ở mọi cấp độ
d.
Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp
Phản hồi
The correct answer is: Nhà quản trị phải luôn theo dõi, nghiên cứu môi trường kinh doanh ở mọi cấp độ
Câu hỏi 82

Đoạn văn câu hỏi


80. Khẳng định nào dưới đây là chính xác nhất về nhà quản trị có phong cách tập trung chỉ huy?
a.
Không đòi hỏi ở cấp dưới tính chủ động, sáng tạo trong thực hiện nhiệm vụ
b.
Chú trọng quyền lực và sử dụng quyền lực trong lãnh đạo
c.
Đòi hỏi cao ở đối tác
d.
Cương quyết, mệnh lệnh ngắn gọn, rõ ràng
Phản hồi
The correct answer is: Cương quyết, mệnh lệnh ngắn gọn, rõ ràng
Câu hỏi 83

Đoạn văn câu hỏi


81. Khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác về nhà quản trị có phong cách tổ chức?
a.
Thiết lập các mối quan hệ ngôi thứ trên dưới đúng đắn
b.
Nhà quản trị gắn với nhân viên dưới quyền thành một ê kíp làm việc
c.
Rất thận trọng và luôn giữ một khoảng cách nhất định với nhân viên dưới quyền
d.
Trong quan hệ với bên ngoài, nhà quản trị luôn tìm hiểu kỹ và dự kiến các tình huống có thể xảy ra
Phản hồi
The correct answer is: Nhà quản trị gắn với nhân viên dưới quyền thành một ê kíp làm việc
Câu hỏi 84

Đoạn văn câu hỏi


82. Khẳng định nào dưới đây chính xác về sự thái quá của phong cách quản trị?
a.
Phong cách tập trung chỉ huy dễ dẫn đến phong cách độc đoán chuyên quyền
b.
Phong cách thực tế dễ dẫn đến phong cách độc đoán
c.
Phong cách dân chủ dễ dẫn đến phong cách cơ hội
d.
Phong cách chủ nghĩa cực đại dễ dẫn đến phong cách mị dân
Phản hồi
The correct answer is: Phong cách tập trung chỉ huy dễ dẫn đến phong cách độc đoán chuyên quyền
Câu hỏi 85
Đoạn văn câu hỏi
83. Khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác về nhà quản trị có phong cách dân chủ?
a.
Duy trì mối quan hệ tương tác nhiều mặt giữa mọi người
b.
Luôn biết đưa ra lời khuyên hoặc giúp đỡ cần thiết
c.
Phân biệt rõ ràng mối quan hệ trên dưới
d.
Nếu thái quá dễ dẫn đến phong cách mị dân
Phản hồi
The correct answer is: Phân biệt rõ ràng mối quan hệ trên dưới
Câu hỏi 86

Đoạn văn câu hỏi


84. Khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác về nhà quản trị có phong cách mạnh dạn?
a.
Nếu thái qúa dễ dẫn đến phong cách độc đoán chuyên quyền
b.
Xác lập quan hệ trên dưới theo ngôi thứ rõ ràng
c.
Tin tưởng vào đối tác khi làm việc với họ
d.
Luôn trực tiếp lãnh đạo từng người dưới quyền
Phản hồi
The correct answer is: Tin tưởng vào đối tác khi làm việc với họ
Câu hỏi 87

Đoạn văn câu hỏi


85. Khẳng định nào dưới đây là chính xác về nghệ thuật tự quản trị?
a.
Lãnh đạo là việc khó nên mọi người muốn làm lãnh đạo hãy rèn luyện nghệ thuật tự đánh giá bản thân
b.
Tự quản trị là điều không cần thiết với một nhà quản trị thành công
c.
Mọi người luôn hiểu mình nhất nên không cần tự đánh giá năng lực bản thân
d.
Ý nghĩa của nguyên lý Frankl cho rằng phải hình thành thói quen suy nghĩ chín chắn trước khi hành động
Phản hồi
The correct answer is: Lãnh đạo là việc khó nên mọi người muốn làm lãnh đạo hãy rèn luyện nghệ thuật
tự đánh giá bản thân
Câu hỏi 88
Đoạn văn câu hỏi
86. Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
a.
Không thể tìm được phong cách chuẩn mực chung cho mọi nhà quản trị mà nhà quản trị phải dựa vào cá
tính của mình và môi trường hoạt động để tìm ra 1 phong cách phù hơn
b.
Kỹ năng kỹ thuật quan trọng hơn kỹ năng nhận thức chiến lược
c.
Mọi nhà quản trị đều cần có ba kỹ năng: kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng quan hệ với con người và kỹ năng
nhận thức chiến lược và vai trò của các kĩ năng đó đối với mọi nhà quản trị là như nhau
d.
Trong điều kiện kinh doanh khu vực và toàn cầu mọi nhà quản trị chỉ cần biết ứng dụng các mô hình sẵn
có là đủ
Phản hồi
The correct answer is: Không thể tìm được phong cách chuẩn mực chung cho mọi nhà quản trị mà nhà
quản trị phải dựa vào cá tính của mình và môi trường hoạt động để tìm ra 1 phong cách phù hơn
Câu hỏi 89

Đoạn văn câu hỏi


87. Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
a.
Nghệ thuật đưa cái quan trọng nhất lên trước chính là công việc nào vừa quan trọng nhất, vừa khẩn cấp
nhất ắt phải đưa lên hàng đầu. Nhà quản trị hàng đầu nào quên điều đó sẽ không thể quản trị tốt hoạt động
của doanh nghiệp
b.
Nghệ thuật tự quản trị là quan trọng và khó rèn nhất đối với mọi nhà quản trị
c.
Phong cách của các nhà quản trị là giống nhau nên không cần đặt vấn đề lựa chọn phong cách
d.
Cứ có tiền là có thể thưởng, thưởng càng nhiều càng tốt. có lỗi là phạt. Vì thế nghệ thuật thưởng phạt là
không quan trọng
Phản hồi
The correct answer is: Nghệ thuật tự quản trị là quan trọng và khó rèn nhất đối với mọi nhà quản trị
Câu hỏi 90

Đoạn văn câu hỏi


88. Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
a.
Nhà quản trị thành công là người luôn biết quan tâm giải quyết những việc quan trọng, khẩn cấp
b.
Nhà quản trị không cần phải biết tự chịu trách nhiệm
c.
Nhà quản trị không cần phải tự đánh giá năng lực bản thân mà để người khác đánh giá mình
d.
Nhà quản trị thành công là người luôn biết quan tâm giải quyết những việc quan trọng, chưa khẩn cấp
Phản hồi
The correct answer is: Nhà quản trị thành công là người luôn biết quan tâm giải quyết những việc quan
trọng, chưa khẩn cấp
Câu hỏi 91

Đoạn văn câu hỏi


89. Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác?
a.
Chỉ những mong muốn cụ thể, có căn cứ mới có thể trở thành hiện thực
b.
Mong muốn là điểm khởi đầu cho thành công, là điều kiện để biến ý chí thành hiện thực
c.
Hãy rèn luyện thói quen mong muốn cụ thể, đặt ra cái đích cụ thể cho từng khoảng thời gian ngắn và hãy
kiên quyết thực hiện nó
d.
Từ khi mới biết nghĩ là con người biết ước mơ, biết mong muốn có đủ thứ nên không cần rèn luyện nghệ
thuật hình thành mong muốn
Phản hồi
The correct answer is: Từ khi mới biết nghĩ là con người biết ước mơ, biết mong muốn có đủ thứ nên
không cần rèn luyện nghệ thuật hình thành mong muốn
Câu hỏi 92

Đoạn văn câu hỏi


9. Nhận định nào dưới đây là đúng?
a.
Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tiêu cực tới hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp
b.
Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp chỉ bị ảnh hưởng bởi các yếu tố bên trong doanh nghiệp
c.
Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động và tương tác lẫn nhau
d.
Do môi trường ngành có ảnh hưởng lớn đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, nên nhà quản trị chỉ
cần theo dõi và nghiên cứu môi trường kinh doanh ngành là đủ
Phản hồi
The correct answer is: Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động và tương tác lẫn nhau
Câu hỏi 93

Đoạn văn câu hỏi


90. Một nhà quản trị ở cương vị lãnh đạo cần tập trung vào công việc nào nhất trong số các công việc
dưới đây?
a.
Xem xét các cơ hội kinh doanh mới
b.
Các hợp đồng sắp đến hạn thanh lý
c.
Tổ chức hoặc tham gia vào các hoạt động giải trí
d.
Diễn biến thị trường ngoài dự kiến
Phản hồi
The correct answer is: Xem xét các cơ hội kinh doanh mới
Câu hỏi 94

Đoạn văn câu hỏi


91. Chia nhà quản trị thành hai loại là nhà quản trị điều hành và nhà quản trị thực thi nhiệm vụ là cách
phân loại theo tiêu chí nào?
a.
Theo tính chủ thể và khách thể
b.
Theo tính chất chuyên môn hóa công việc
c.
Theo tính cấp bậc của hệ thống
d.
Theo tính cách của nhà quản trị
Phản hồi
The correct answer is: Theo tính chủ thể và khách thể
Câu hỏi 95

Đoạn văn câu hỏi


92. Đâu là đặc điểm của nhà quản trị mang phong cách mị dân?
a.
Không tin vào năng lực giải quyết công việc của nhân viên dưới quyền
b.
Luôn dành nhiều thời gian và tâm trí vào việc tạo ra và chớp thời cơ
c.
Luôn tránh nói đến quyền lực, tránh va chạm với mọi người dưới quyền
d.
Luôn quan tâm đến việc đạt được kết quả xuất sắc
Phản hồi
The correct answer is: Luôn tránh nói đến quyền lực, tránh va chạm với mọi người dưới quyền
Câu hỏi 96

Đoạn văn câu hỏi


93. Mệnh đề nào dưới đây là sai về yêu cầu đối với hệ thống nguyên tắc quản trị?
a.
Phải xây dựng hệ thống nguyên tắc trên cơ sở mục tiêu, kết quả của bộ phận, cá nhân
b.
Phải tạo tính chủ động trong công việc cho cấp dưới
c.
Hệ thống nguyên tắc phải thống nhất, mỗi nguyên tắc vừa mang tính độc lập tương đối vừa tác động
tương hỗ lẫn nhau trong một thể thống nhất
d.
Phải mang tính chất tự hoạt động nhưng không bắt buộc phải thực hiện đối với các nhà quản trị cấp cao
Phản hồi
The correct answer is: Phải mang tính chất tự hoạt động nhưng không bắt buộc phải thực hiện đối với các
nhà quản trị cấp cao
Câu hỏi 97

Đoạn văn câu hỏi


94. Mệnh đề nào dưới đây là sai về các nguyên tắc trong quản trị kinh doanh?
a.
Nguyên tắc hiệu quả đòi hỏi mọi hoạt động quản trị kinh doanh phải hướng đến mục tiêu với chi phí kinh
doanh thấp nhất
b.
Nguyên tắc ngoại lệ cho phép các nhân viên dưới quyền quyết định các công việc thường xuyên
c.
Nguyên tắc đối với hoạt động quản trị kinh doanh là phải tuân thủ pháp luật nhưng có thể không tuân theo
thông lệ kinh doanh
d.
Hoạt động quản trị kinh doanh cần phải lấy khách hàng làm định hướng
Phản hồi
The correct answer is: Nguyên tắc đối với hoạt động quản trị kinh doanh là phải tuân thủ pháp luật nhưng
có thể không tuân theo thông lệ kinh doanh
Câu hỏi 98

Đoạn văn câu hỏi


95. Mệnh đề nào dưới đây là đúng về trường phái lý thuyết quản trị khoa học cổ điển?
a.
Xây dựng và thực hiện chế độ trả lương theo thời gian làm việc
b.
Xây dựng và thực hiện chế độ trả lương theo số lượng sản phẩm
c.
Không có sự phân tách giữa chức năng quản lý và chức năng thừa hành
d.
Nguyên tắc ngoại lệ chưa được áp dụng trong trường phái lý thuyết này
Phản hồi
The correct answer is: Xây dựng và thực hiện chế độ trả lương theo số lượng sản phẩm
Câu hỏi 99

Đoạn văn câu hỏi


96. Mệnh đề nào dưới đây là đúng về quản trị trên cơ sở tuyệt đối hóa ưu điểm của chuyên môn hóa?
a.
Tổ chức quản trị theo xu hướng này đảm bảo tính thống nhất quá trình
b.
Tổ chức quản trị theo xu hướng này giúp phát huy thế mạnh hay ưu điểm của mỗi cá nhân, bộ phận,
phòng ban
c.
Cái lợi do chuyên môn hóa đem lại luôn lớn hơn cái hại do sự chia cắt quá trình mà nó gây ra
d.
Tổ chức quản trị theo xu hướng này còn gọi là tiếp cận theo hàng ngang
Phản hồi
The correct answer is: Tổ chức quản trị theo xu hướng này giúp phát huy thế mạnh hay ưu điểm của mỗi
cá nhân, bộ phận, phòng ban
Câu hỏi 100

Đoạn văn câu hỏi


97. Mệnh đề nào dưới đây là đúng về quản trị trên cơ sở đảm bảo tính thống nhất của các quá trình kinh
doanh?
a.
Tổ chức quản trị theo xu hướng này còn gọi là tiếp cận theo hàng dọc
b.
Tổ chức quản trị theo xu hướng này lấy tính trọn vẹn của quá trình làm cơ sở để tổ chức các hoạt động
c.
Tổ chức quản trị theo xu hướng này yêu cầu các vị trí, bộ phận, phòng ban chỉ cần nắm vững về chuyên
môn nghiệp vụ của mình
d.
Tổ chức quản trị theo xu hướng này tập trung vào việc chia cắt quá trình
Phản hồi
The correct answer is: Tổ chức quản trị theo xu hướng này lấy tính trọn vẹn của quá trình làm cơ sở để tổ
chức các hoạt động
Câu hỏi 101

Đoạn văn câu hỏi


98. Mệnh đề nào dưới đây là đúng về cơ sở hình thành các nguyên tắc quản trị?
a.
Cần phải căn cứ dựa trên các mục tiêu của doanh nghiệp, ngoại trừ mục tiêu trung hạn.
b.
Cần phải căn cứ dựa trên quy luật tối đa hóa lợi ích của người tiêu dùng
c.
Không cần căn cứ dựa trên quy luật cung cầu
d.
Không cần căn cứ dựa trên quy luật khan hiếm
Phản hồi
The correct answer is: Cần phải căn cứ dựa trên quy luật tối đa hóa lợi ích của người tiêu dùng
Câu hỏi 102

Đoạn văn câu hỏi


99. Mệnh đề nào dưới đây là đúng về đặc điểm của hoạt động quản trị kinh doanh?
a.
Hoạt động quản trị kinh doanh chỉ gắn với môi trường bên trong doanh nghiệp
b.
Hoạt động quản trị kinh doanh được xác định bởi người điều hành mà không cần có sự tham gia của
người chủ sở hữu
c.
Hoạt động quản trị kinh doanh mang tính liên tục và phức tạp
d.
Hoạt động quản trị kinh doanh được xác định bởi người chủ sở hữu mà không cần có sự tham gia của
người điều hành
Phản hồi
The correct answer is: Hoạt động quản trị kinh doanh mang tính liên tục và phức tạp
Câu hỏi 103

Đoạn văn câu hỏi


Doanh thu: 8.500; lãi ròng thu được trong kỳ: 800; chi phí kinh doanh kế hoạch: 7.500; Trong khi đó
HTN của ngành năm 2016: 100,25%; Câu kết luận nào sau đây là đúng về hiệu quả tiềm năng của doanh
nghiệp năm 2016?
a.
Kém hơn ngành do lớn hơn và xa 100% hơn ngành
b.
Kém hơn ngành do lớn hơn ngành
c.
Kém hơn ngành do nhỏ hơn ngành
d.
Tốt hơn ngành do lớn hơn ngành
Phản hồi
The correct answer is: Kém hơn ngành do lớn hơn và xa 100% hơn ngành
Câu hỏi 104

Đoạn văn câu hỏi


10. Nhận định nào dưới đây là đúng?
a.
Chi phí kinh doanh của doanh nghiệp chỉ chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố thuộc môi trường nội bộ của
doanh nghiệp
b.
Các yếu tố thuộc môi trường ngành bao gồm: đối thủ cạnh tranh hiện tại, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh
tranh tiềm ẩn. Do đó, môi trường ngành luôn tác động tiêu cực tới hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp
c.
Các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô luôn tác động tiêu cực tới hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
d.
Chỉ trên cơ sở môi trường kinh doanh thuận lợi, các quyết định kinh doanh mới kịp thời thành hiện thực
và các chi phí phát sinh mới thấp
Phản hồi
The correct answer is: Chỉ trên cơ sở môi trường kinh doanh thuận lợi, các quyết định kinh doanh mới kịp
thời thành hiện thực và các chi phí phát sinh mới thấp
Câu hỏi 105
Đoạn văn câu hỏi
100. Mệnh đề nào dưới đây là đúng về nguyên tắc quản trị định hướng mục tiêu?
a.
Các bộ phận, cá nhân chỉ cần đạt được mục tiêu của mình là đủ, không cần đạt được mục tiêu chung trong
doanh nghiệp
b.
Hệ thống mục tiêu cần đảm bảo sự thống nhất, không có sự mâu thuẫn trong việc thực hiện nhiệm vụ của
các đơn vị
c.
Chỉ có nhà quản trị cấp cao và cấp trung gian phải thực hiện các nhiệm vụ trên cơ sở hệ thống mục tiêu đã
xác định
d.
Mục tiêu đặt ra có thể không cần đảm bảo sự “đo lường được”
Phản hồi
The correct answer is: Hệ thống mục tiêu cần đảm bảo sự thống nhất, không có sự mâu thuẫn trong việc
thực hiện nhiệm vụ của các đơn vị
Câu hỏi 106

Đoạn văn câu hỏi


101. Mệnh đề nào dưới đây là đúng về quản trị bằng phương pháp kinh tế?
a.
Khi áp dụng phương pháp này phải thực hiện việc tăng lương, thưởng càng cao càng tốt nhằm tạo động
lực cho người lao động
b.
Cơ chế thưởng phạt là rất quan trọng khi thực hiện phương pháp quản trị này.
c.
Khi áp dụng phương pháp này phải thực hiện việc trừ lương, thưởng càng cao càng tốt nhằm tăng tính răn
đe
d.
Nhà quản trị không được kết hợp hai phương pháp kinh tế và giáo dục thuyết phục để tác động lên đối
tượng quản trị kinh doanh
Phản hồi
The correct answer is: Cơ chế thưởng phạt là rất quan trọng khi thực hiện phương pháp quản trị này.
Câu hỏi 107

Đoạn văn câu hỏi


102. Mệnh đề nào dưới đây là đúng về quản trị bằng phương pháp giáo dục thuyết phục?
a.
Phương pháp quản trị này dựa trên các quy luật tâm lý của con người
b.
Phương pháp này cần dựa trên một khuôn mẫu, quy tắc nhất định để thực hiện
c.
Đây là phương pháp quản trị kém hiệu quả nhất trong ba phương pháp quản trị được học
d.
Đây là phương pháp quản trị có hiệu quả cao nhất trong ba phương pháp quản trị được học
Phản hồi
The correct answer is: Phương pháp quản trị này dựa trên các quy luật tâm lý của con người
Câu hỏi 108

Đoạn văn câu hỏi


103. Mệnh đề nào dưới đây là đúng về quản trị bằng phương pháp hành chính?
a.
Quyết định hành chính có thể được ban hành bởi bất cứ ai trong tổ chức
b.
Hai cách thức thực hiện phương pháp hành chính là: tác động về mặt tổ chức và tác động điều chỉnh hành
động của đối tượng quản trị
c.
Đối tượng quản trị có quyền không tuân thủ các quyết định hành chính nếu muốn
d.
Các quyết định hành chính không căn cứ vào lợi ích kinh tế của các bên có liên quan
Phản hồi
The correct answer is: Hai cách thức thực hiện phương pháp hành chính là: tác động về mặt tổ chức và tác
động điều chỉnh hành động của đối tượng quản trị
Câu hỏi 109

Đoạn văn câu hỏi


104. Mệnh đề nào dưới đây là đúng về nguyên tắc chuyên môn hóa khi thực hiện hoạt động quản trị?
a.
Chỉ tổ chức chuyên môn hóa đến độ cái cái lợi của chuyên môn hóa vẫn lớn hơn cái hại do chuyên môn
hóa gây ra
b.
Trong nguyên tắc này, việc phân công lao động ưu tiên vào các vị trí trái với chuyên môn nhằm tăng sự
hiểu biết công việc của người lao động
c.
Nguyên tắc này đề cao việc mỗi bộ phận, cá nhân cần thực hiện các công việc có tính chất khác nhau
d.
Nguyên tắc này không chú trọng việc quy định, phân biệt chức năng của từng cấp quản trị.
Phản hồi
The correct answer is: Chỉ tổ chức chuyên môn hóa đến độ cái cái lợi của chuyên môn hóa vẫn lớn hơn
cái hại do chuyên môn hóa gây ra
Câu hỏi 110

Đoạn văn câu hỏi


105. Mệnh đề nào dưới đây là đúng về nhược điểm của quản trị trên cơ sở đảm bảo tính thống nhất của
các quá trình kinh doanh?
a.
Trong quản trị theo cơ sở này, các hoạt động trong doanh nghiệp không được thực hiện đồng bộ
b.
Quản trị trên cơ sở này không dễ thực hiện nhất là việc chuẩn hóa các quá trình trong doanh nghiệp
c.
Quản trị trên cơ sở này làm hạn chế thế mạnh hoặc ưu điểm của mỗi cá nhân
d.
Quản trị trên cơ sở này đồng nghĩa với việc chia cắt quá trình
Phản hồi
The correct answer is: Quản trị trên cơ sở này không dễ thực hiện nhất là việc chuẩn hóa các quá trình
trong doanh nghiệp
Câu hỏi 111

Đoạn văn câu hỏi


106. Mệnh đề nào dưới đây là đúng về nhược điểm của quản trị trên cơ sở tuyệt đối hóa ưu điểm của
chuyên môn hóa?
a.
Trong quản trị trên cơ sở này, nhân viên thường không am hiểu sâu về công việc mà mình đảm trách
b.
Quản trị trên cơ sở này gây khó khăn cho hoạt động kiểm tra, giám sát
c.
Quản trị trên cơ sở này không phát huy được thế mạnh hay ưu điểm của mỗi cá nhân
d.
Quản trị trên cơ sở này gây chia cắt quá trình
Phản hồi
The correct answer is: Quản trị trên cơ sở này gây chia cắt quá trình
Câu hỏi 112

Đoạn văn câu hỏi


107. Mệnh đề nào dưới đây là đúng về yêu cầu đối với hệ thống nguyên tắc quản trị?
a.
Hệ thống nguyên tắc càng cụ thể, càng chi tiết tối đa càng tốt nhằm thích ứng với những thay đổi của môi
trường kinh doanh
b.
Hệ thống nguyên tắc phải tác động tích cực đến hiệu quả kinh doanh nhưng không nhất thiết phải tác
động tích cực đến kết quả kinh doanh
c.
Hệ thống nguyên tắc được xây dựng cần tạo được tính chủ động cao cho cấp dưới
d.
Hệ thống nguyên tắc phải tác động tích cực đến kết quả kinh doanh nhưng không nhất thiết phải tác động
tích cực đến hiệu quả kinh doanh
Phản hồi
The correct answer is: Hệ thống nguyên tắc được xây dựng cần tạo được tính chủ động cao cho cấp dưới
Câu hỏi 113

Đoạn văn câu hỏi


108. Mệnh đề nào dưới đây là đúng về chỉ tiêu hiệu quả tiềm năng?
a.
Chỉ tiêu này bằng không là tốt nhất
b.
Chỉ tiêu này thường lớn hơn một và càng gần với một càng tốt
c.
Chỉ tiêu này nhỏ hơn không là tốt nhất
d.
Chỉ tiêu này lớn hơn một và càng xa với một càng tốt
Phản hồi
The correct answer is: Chỉ tiêu này thường lớn hơn một và càng gần với một càng tốt
Câu hỏi 114

Đoạn văn câu hỏi


109. Cho tình hình hoạt động kinh doanh của công ty trong năm 2016 được cho như sau (đơn vị: triệu
đồng): Vốn tự có: 150.000; Vốn vay: 12.000; Doanh thu thực tế: 130.000; Tính toán chỉ tiêu sức sản xuất
của 1 đồng vốn kinh doanh?
a.
0,802
b.
0,867
c.
0,092
d.
Không tính được
Phản hồi
The correct answer is: 0,802
Câu hỏi 115

Đoạn văn câu hỏi


11. Nhận định nào dưới đây chưa chính xác?
a.
Phân tích và dự báo môi trường kinh doanh làm cơ sở cho việc ra quyết định quản trị
b.
Phân tích môi trường kinh doanh cho biết điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức của doanh nghiệp
c.
Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực và tiêu cực tới hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp
d.
Môi trường kinh doanh chỉ bao gồm những yếu tố bên ngoài doanh nghiệp
Phản hồi
The correct answer is: Môi trường kinh doanh chỉ bao gồm những yếu tố bên ngoài doanh nghiệp
Câu hỏi 116

Đoạn văn câu hỏi


110. Cho các chỉ tiêu đã biết phản ánh tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp trong kỳ sản xuất kinh
doanh như sau: doanh thu, chi phí kinh doanh thực tế, nguồn vốn, vốn ngắn hạn, số lao động cuối kỳ; Chỉ
tiêu nào dưới đây KHÔNG tính toán được (kỳ là 1 năm)?
a.
Số ngày bình quân của một kỳ luân chuyển vốn ngắn hạn
b.
Sức sinh lời bình quân của lao động
c.
Sức sinh lời của một đồng vốn ngắn hạn
d.
Số vòng luân chuyển vốn ngắn hạn trong kỳ
Phản hồi
The correct answer is: Sức sinh lời bình quân của lao động
Câu hỏi 117

Đoạn văn câu hỏi


111. Cho tình hình hoạt động kinh doanh của công ty trong năm 2018 được cho như sau (đơn vị: triệu
đồng): Tổng nguồn vốn: 180.000; Vốn vay: 20.000; Lãi ròng: 14.500; Tiền trả lãi vay: 2.000; So sánh về
doanh lợi của toàn bộ vốn kinh doanh so với doanh lợi của vốn tự có của doanh nghiệp trong năm 2018?
a.
Cao hơn
b.
Bằng nhau
c.
Thấp hơn
d.
Không đủ dữ liệu để tính toán
Phản hồi
The correct answer is: Cao hơn
Câu hỏi 118

Đoạn văn câu hỏi


112. Cho tình hình hoạt động kinh doanh của công ty trong năm 2018 được cho như sau (đơn vị: triệu
đồng): Doanh thu: 12.000; Lãi ròng: 15% so với doanh thu; Tổng vốn kinh doanh: 9.000; Vốn tự có:
8.500; Lãi suất bình quân vốn vay: 10%; Tính toán chỉ tiêu doanh lợi của toàn bộ vốn kinh doanh năm
2018?
a.
20,65%
b.
21,76%
c.
20,56%
d.
20%
Phản hồi
The correct answer is: 20,56%
Câu hỏi 119

Đoạn văn câu hỏi


113. Tình hình kinh doanh của doanh nghiệp năm 2018 như sau (đơn vị: triệu đồng): Doanh thu thực tế:
17.000; Lãi ròng: 3.700; Chi phí kế hoạch: 13.000; Cho chỉ số HTN phạm vi ngành và khu vực năm 2018
là 101% và 104%.; Nhận xét HTN của doanh nghiệp so với HTN phạm vi ngành và khu vực (theo thứ tự
lần lượt)?
a.
Cao hơn, cao hơn
b.
Thấp hơn, thấp hơn
c.
Thấp hơn, cao hơn
d.
Cao hơn, thấp hơn
Phản hồi
The correct answer is: Cao hơn, thấp hơn
Câu hỏi 120

Đoạn văn câu hỏi


114. Năm 2017, doanh nghiệp C có (đơn vị: triệu đồng): tổng vốn kinh doanh bình quân: 16.000; lãi ròng
thu được trong kỳ: 1.000; tiền trả lãi vay: 300. Năm 2018, doanh nghiệp C có tổng vốn kinh doanh bình
quân: 16.100; lãi ròng thu được trong kỳ: 1.030; tiền trả lãi vay: 360; Có thể kết luận về hiệu quả kinh
doanh của năm 2018 so với 2017 của doanh nghiệp C như sau:
a.
Chưa đủ dữ liệu tính toán
b.
Bằng nhau
c.
Thấp hơn
d.
Cao hơn
Phản hồi
The correct answer is: Cao hơn
Câu hỏi 121

Đoạn văn câu hỏi


116. Mệnh đề nào dưới đây là đúng về chỉ tiêu sức sinh lời bình quân của lao động?
a.
Chỉ tiêu này được xác định dựa trên lãi ròng thu được của thời kỳ tính toán và số lao động bình quân của
kỳ
b.
Không thể sử dụng chỉ tiêu này để so sánh giữa các doanh nghiệp
c.
Chỉ tiêu này được xác định dựa trên lãi ròng thu được của thời kỳ tính toán và số lao động cuối kỳ
d.
Chỉ tiêu này được xác định dựa trên lãi ròng thu được của thời kỳ tính toán và số lao động đầu kỳ
Phản hồi
The correct answer is: Chỉ tiêu này được xác định dựa trên lãi ròng thu được của thời kỳ tính toán và số
lao động bình quân của kỳ
Câu hỏi 122

Đoạn văn câu hỏi


117. Mệnh đề nào dưới đây là đúng về chỉ tiêu doanh lợi của vốn tự có?
a.
Chỉ tiêu này được xác định dựa trên doanh thu bán hàng và tổng vốn tự có bình quân của thời kỳ tính toán
b.
Khi đánh giá hiệu quả kinh doanh theo chỉ tiêu này, doanh nghiệp càng đi vay nhiều, hiệu quả được tính
toán sẽ càng cao
c.
Chỉ tiêu này có giá trị càng nhỏ, càng tốt
d.
Khi đánh giá hiệu quả kinh doanh, nên sử dụng chỉ tiêu này hơn là chỉ tiêu doanh lợi của toàn bộ vốn kinh
doanh
Phản hồi
The correct answer is: Khi đánh giá hiệu quả kinh doanh theo chỉ tiêu này, doanh nghiệp càng đi vay
nhiều, hiệu quả được tính toán sẽ càng cao

You might also like