Khoa Y – Dược, Trường Đại học Trà Vinh Email: ntmtrinh@tvu.edu.vn ĐẠI CƯƠNG HỆ TIÊU HÓA Giải phẫu hệ đường tiêu hóa Cấu trúc các lớp ống tiêu hóa Gồm 4 lớp cơ bản ´ Thanh mạc: bảo vệ mô, bài tiết thanh dịch, giảm ma sát trong ổ bụng ´ Lớp cơ: hoạt động cơ học ´ Lớp dưới niêm mạc: (mô liên kết, mạch máu, mạch bạch huyết, dây thần kinh) nuôi mô, vận chuyển các chất được hấp thu ´ Lớp niêm mạc: (biểu mô, mô liên kết, cơ niêm, tuyến) hoạt động bài tiết và hấp thu ´Hệ thần kinh: ´Hệ thần kinh ruột: qĐám rối thần kinh cơ: hoạt động co cơ qĐám rối dưới niêm mạc: hoạt động bài tiết, hấp thu, co cơ dưới niêm ´Hệ thần kinh tự chủ qHệ phó giao cảm (dây X, TK cùng): co cơ, giãn mạch, tăng tiết dịch qHệ giao cảm (T5-L2): co mạch, giảm lưu lượng máu và hoạt động cơ học ruột Ø Hệ nội tiết: bị kích thích bởi thức ăn hay xung động TK Ø Dạ dày: gastrin, histamin, somatostatin Ø Ruột non: Cholecystokinin, secretin, motilin, somatostatin Đặc tính cơ trơn: Sóng chậm, sóng nhọn Các cử động ruột: Ø Nhu động : vận chuyển thức ăn dọc theo OTH; nhào trộn thức ăn khi nhu động gần cơ thắt Ø Phân đoạn: co thắt tại chỗ giúp nhào trộn thức ăn ´ Các tuyến bài tiết: enzyme, nhầy, dịch, acid… v Tuyến nước bọt v Tuyến dạ dày v Tuyến ruột v Tuyến tụy Kích thích các tuyến tiêu hóa: v Tuyến mật 1. Kích thích tại chỗ
2. Kích thích hệ thần kinh
3. Kích thích nội tiết
´ Phản ứng thủy phân ´ Các loại thức ăn: v Carbohydrate (tinh bột, lactose, sucrose) à đường đơn v Protein à aa v Lipid à acid béo, monoglyceride • Diện tích hấp thu của NM ruột:
q Nếp gấp niêm mạc ruột: 3 lần
q Nhung mao: 10 lần
q Vi nhung mao (bờ bàn chải): 20
lần
Þ Diện tích hấp thu tăng 60 lần
~ 250 m2
• Hấp thu chủ động: cần năng lượng
và chỉ theo 1 chiều nhất định
• Hấp thu thụ động: theo bậc thang
nồng độ
• Khuếch tán tăng cường
TUẦN HOÀN HỆ TIÊU HÓA ´Các yếu tố ảnh hưởng lưu lượng máu đến ruột v Huyết động học: huyết áp, độ nhớt của máu, thể tích máu v Thần kinh: 1. Giao cảm: co mạch, giãn cơ trơn tiêu 2. Phó giao cảm: giãn mạch, tăng hoạt động bài tiết vNội tiết: q Gastrin – giãn mạch dạ dày q Cholecystokinin – giãn mạch ở tụy vTuần hòa đối lưu trong nhung mao ĐIỀU HÒA ĂN UỐNG • Vùng hạ đồi: Trung tâm no (nhân trước) và trung tâm đói (nhân bên) • Nhận tín hiệu: hệ TH, chất dd, hormone, võ não ØĐiều hòa ăn uống ngắn hạn q Glucose máu thấp kích thích dây X, kích thích trung tâm đói à co thắt dạ dày lúc đói q Căng thành dạ dày kích thích dây X, ức chế trung tâm đói q Mỡ: CCK kích thích trung tâm no, ức chế trung tâm đói ØĐiều hòa ăn uống dài hạn qGlucose máu cao, trời nóng, trời lạnh MIỆNG – THỰC QUẢN ´ Miệng • Thực quản ´ Hoạt động cơ học – Hoạt động cơ học ´Nhai • Nhu động nguyên phát ´Nuốt • Nhu động thứ phát ´ Hoạt động bài tiết – Hoạt động bài tiết • Chất nhầy ´Bài tiết nước bọt NGUỒN: Sách sinh lý ĐHYDTPHCM – Bài giảng sinh lý tiêu hóa – gan mật -YDS