Đáp án Bài tập bắt buộc làm VLUD full

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

Vật Lí Ứng dụng – Đức Huy

Đáp án
1. Điện trường và vật dẫn
1. F = 6,48.10-5 N
2. a. EA = 135074 V/m ; EB = 375000 V/m
b. VA = 11857 V ; VB = 22500 V c. AAB= - 5,3215.10-6 J
3. F = 1,14.10-3 N
4. a. q1 = 1,28.10-6 C ; q2 = 0,54.10-6 C b. VD = 0
5. x = 4,14.10-2 m
6. A = - 0,162J
7. V0 = 250 V ; VM=200 V
8. AM = 3,42.1015 J
9. AMN = 6,74.10-3 J
10. v0 = 9,98.106 m/s
11. a. E = 5,7 V/m ; b. v = 106 m/s ; c. A = 4,55.10-19 J ; d. U = 2,84 V
12.
Tại điểm 1cm 2cm 3cm 4cm 5cm
E (V/m) 0 675000 30000 13125 8400
V 1200 1200 750 525 420

13.  = 2,65.10-8 C/m2


14. q1= − 3,41.10-9 C; q2 = 3,41.10-9 C
15. V ≈ 9000V; q1 = 8.10-8 C; q2 = 5.10-8 C
16. V = 160V
17. a. C = 0,11.10-9 F; b. V = 9.103 V; c. W =4,5.10-3 J
18. a. 11,3V; b. 30V
19. a. C = 5,9.10-9 F; b. s =1,77.10-6 C / m-2 c. C'= 35,4.10-9 F
20. a. U = 21,8 V; b. Q = 3,88.10-10 C ; c. W = 4,22.10-9 J ; ωe= 4,22.10-5 J/m3
21. q ≈ 1.67.10-7 C; V ≈ 60000 V

1
Vật Lí Ứng dụng – Đức Huy

2. Từ trường của dòng điện không đổi, trường điện từ, hiện tượng tự cảm
và năng lượng từ trường
1. B = 6,67.10-5 T ; H = 53,50 A/m
2. 4 lớp
3. B = 1,13.10-5 T ; H = 9 A/m.
4. B = 68.10-6 T
5. a) B = 0 b) B = 1,6.10-4 T
6. n = 1000 vòng/m; B = 150,8.10-4 T; H = 12000 A/m
7. H = 50 A/m
8. H1 = 120 A/m; H2 = 159 A/m; H3 = 135 A/m.
9. AM = x = 3,3cm
10. HA = HC = 0; HB = HD = 15,92 A/m
11. 6,84.10-6 T
12. a) BO1 = BO2 = 2,1.10−5T ; BM =1,35.10-5 T b) BO1 = BO2 =1,7.10-5 T ; BM = 0
13. H = 31,8 A/m.
14. F = 9,52.10-5 N
15. R= 1,89.10-5 m, T= 1,19.10-10 s
16. R = 9.10-2 m ; T = 3.10-8 s ; L =1,5.10-24 kgm2 / s .
17.  = 0,156 V
μ0HLv
18. i =
R
19.  = 0,5V
20. L = 0,36 H
21.  = 4.10-3 Wb L = 4 mH Wm = 2.10-3 J
22. a)  = B0.S.sin100t (Wb) max= 2,5.10-5 Wb

b) ε= B0.S.100 cos(100t) (V) εmax= 7,85.10-3 V

  max  max cos (100 t )  max


c) i = = = , I max = = 2,3 A
R R R R

2
Vật Lí Ứng dụng – Đức Huy

23.  = 78,5V
24. tc = −33cos100t; tc max = 33V

3. Quang học sóng (giao thoa, nhiễu xạ, phân cực)


1. 1.  = 0,5.10-6 m ; 2. ys3 = 4,5.10−3 m , yt4 = 5,25.10−3 m
2. 1.  = 0,6.10−6 m; 2. yt3=3 mm, ys4 = 4,8 mm ; 3. y = 0,02m
3. 1.  = 0,6.10−6 m; 2. n= 4/3
4. 1.  = 0,5.10−3 rad
2. k1 0 6 12 18…
k2 0 51 0 15…
x1 = x2 (mm) 0 3,0 6,0 9,0…
5.  = 2ni = 0,529 m
6. ds1 = /4 = 0,15 m
7. dt4 = 4/2 = 1,2 m
8.  = 0,589 m
9.  = 0,6.10−6 m
10. d = 1,6.10-3 m
11. 1,1,10-7m
12. 1,08.10-7 m
13. 1 =178’, 2 = 365’, 3 = 62
14.  = 30
15. 2 = 5440’
16. 5 mm
17. 2000 khe/cm
18. 1. Số khe trên 1cm chiều dài của cách tử: n=1/d= 3571 khe / cm
2. giữa hai cực tiểu chính bậc nhất có 7 cực đại chính.
19. f = 0,65 m
20. iB = 5443’
21. n=1,56
3
Vật Lí Ứng dụng – Đức Huy

22. iB = 5730’; iB = 4943’


23. n’= 1,63, i = 6656’
24. n2= 1,33
25. 45
26. a) 2,1 b) 2,95

4. Cơ học tương đối


1. v = 2,59.108 m/ s

2. v = 2,59.108 m/ s

3. 2,3 lần

4. ∆t’ = 3,2s

5. U =1,1.106 V

6. U = 9.108 V

7. v = 2,6.108 m/ s

8. Eđ = 8,2.10-14 J

9. v = 2,22.108 m / s

10. ∆m =4,65.10−17 kg

5. Quang lượng tử
1. P = T4S = 1417,5W

2. P = 836W; T = 828K

3. Pmax/Pmin=1,15

4. 1. 81 lần 2. Giảm 3 lần

5. 290K

6. 0,705

7. 6m2

8. a) Năng suất phát xạ là 2,21.106 b) 0,3

4
Vật Lí Ứng dụng – Đức Huy

9. 2625K

10. 1. A = 39,75.10−20 J 2. v0max = 0,93.106 m / s

11. 1. A = 36,32.10−20 J ; 2. v0max = 0,52.106 m /s

12. 1. 0 = 0,5.10−6 m ; 2. v0max = 0,584.106 m / s 3. Uh=0,97V

13. a) 1,08.106 m/s b) 2,869.108 m/s

14. p = 1,1.10−27 kg.m/s ; m = 3,7.10−36 kg

15.  = 3,3.10−19 J ; p = 1,1.10−27 kg.m/s

16.  = 19,88.10−14 J ; p = 6,62.10−22 kg.m/s

17. ’ = 2,3. 10−14 J

18. 1.  = 5011’ 2. ’ = 8,19.10−14 J = 0,2MeV


19. 1. ’ = 3,2.10−14 ; p’=10-22 kgm/s 2. ’ = 2,68.10−14 ; p’=0,89.10-22 kgm/s

6. cơ học lượng tử
1. v = 9,2.105 m/s

2. v =1400m/s

3. p = 3,64.10−22 kg.m/ s

4. 1. 1 =12,25.10−10 m; 2 =1,225. 10−10 m , 3 = 0,338.10−10 m

2. = 0,69.10−11 m

5.  =1,23.10−10 m ; 2.  = 0,62. 10−10 m

6. v = 0,12.107 m/ s

7. U = 150V

8. m =1,67.10−27 kg

9. 4,236.106 m/s 2,597.108 m/s

10. 7,659.10-12 m

11. 0,06%

12. 1,6956,7.10-1817 J

13. 0,01
5
Vật Lí Ứng dụng – Đức Huy

14. Δv = 3,31,65.10-22 m/s; vì độ bất định của vận tốc19, hạt có Δv và vị tríΔx đều rất nhỏ
nên hạt có thể tuân theo cơ học cổ điển

15. ΔE = 0 trong trạng thái cơ bản; ΔE = 0; kích tích ΔE = 6,662.10-26 J

7. Vật lí nguyên tử
1. v = 106 m / s

2. Chuyển dời thứ hai, thứ tư bị cấm.

3. s = −0,41, p = −0,04

4. 0,82μm; 0,68μm

5. 5890A, 11400A

6. s = −2,23, p = −1,765

7. L = l ( l + 1) ħ = 2 5 ħ, momen động lượng L0z = 0 , L1z = 1 ħ, L−z1 = −1 ħ, L2z = 2 ħ,


L−z2 = −2 ħ, L3z = 3 ħ, L−z3 = −3 ħ, L4z = 4 ħ, L−z4 = −4 ħ

8. 0; 2ħ

9. Các trạng thái có l = ± 1 (s ->p, p->s, p->d) và j = 0, ± 1 (3/2->1/2, 1/2->1/2,…)9. Trạng thái
của e: n = 3; l = 0, 1, 2; m = 0, ±1, ±2; ms = ±1/2. Các trạng thái có Δl = ±1 và j = 0 hoặc ±1.

You might also like