ÔN TẬP

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 71

KHÓA IMOE 2025 – LUYỆN THI VẬT LÝ – HỌC SINH 2007

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

LUYỆN TẬP
3 ĐỊNH LUẬT NEWTON – THẦY VNA - MAPSTUDY

Câu 1: [VNA] Nếu một vật đang chuyển động mà các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên có hợp lực
bằng không thì
A. vật lập tức dừng lại.
B. vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
C. vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, rồi sau đó chuyển động thẳng đều.
D. vật chuyển động ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều.
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Câu 2: [VNA] Nhìn chiếc xe tải đang chạy trên đoạn đường thẳng nằm
ngang với vận tốc không đổi, ta có thể tin rằng
A. người lái xe đã cho động cơ ngừng hoạt động và xe tiếp tục chạy
không gia tốc.
B. trên xe không có hàng hóa, ma sát xuất hiện là rất bé và không làm
thay đổi vận tốc xe.
C. lực tác dụng của động cơ làm cho xe chuyển động cân bằng với tất cả các lực cản tác dụng
lên xe đang chạy.
D. hợp lực của lực động cơ và mọi lực cản là một lực không đổi và có hướng của vận tốc xe.
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Câu 3: [VNA] Theo định luật I Newton thì
A. lực là nguyên nhân duy trì chuyển động.
B. mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại do quán tính.
C. một vật không thể chuyển động được nếu hợp lực tác dụng lên nó bằng 0.
D. một vật sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều nếu nó không chịu
tác dụng của lực nào.
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Câu 4: [VNA] Khẳng định nào dưới đây là không đúng?
A. Do có quán tính mà mọi vật có xu hướng bảo toàn vận tốc cả về hướng và độ lớn.
B. Định luật I Newton còn được gọi là định luật quán tính.
C. Do có quán tính mà mọi vật có xu hướng bảo toàn trạng thái của vật.
D. Do có quán tính mà mọi vật không thể bảo toàn vận tốc cả về hướng và độ lớn.
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 1


KHÓA IMOE 2025 – LUYỆN THI VẬT LÝ – HỌC SINH 2007
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 5: [VNA] Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là
A. trọng lượng. B. khối lượng. C. vận tốc. D. lực.
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Câu 6: [VNA] Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách
A. đứng lại ngay.
B. ngả người về phía sau.
C. chúi người về phía trước.
D. ngả người sang bên cạnh.
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Câu 7: [VNA] Khi xe ô tô phanh gấp thì hành khách ngồi trong ô tô sẽ
A. đứng lại ngay.
B. ngả người về phía sau.
C. chúi người về phía trước.
D. ngả người sang bên cạnh.
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Câu 8: [VNA] Một vật đang chuyển động với vận tốc 5 m/s dưới tác dụng của các lực. Nếu bỗng
nhiên các lực này mất đi thì
A. vật dừng lại ngay.
B. vật đổi hướng chuyển động.
C. vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
D. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 5 m/s.
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Câu 9: [VNA] Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp,
xe vẫn tự di chuyển. Đó là nhờ
A. trọng lượng của xe. B. lực ma sát nhỏ.
C. quán tính của xe. D. phản lực của mặt đường.
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 2


KHÓA IMOE 2025 – LUYỆN THI VẬT LÝ – HỌC SINH 2007
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Một xe máy đang chuyển động thẳng đều với vận tốc không đổi 30 km/h. Hợp lực
tác dụng lên ô tô có độ lớn bằng
A. -30 N. B. 0 N. C. 15 N. D. 30 N.
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Câu 11: [VNA] Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật II Newton khi vật có khối lượng
không đổi trong quá trình chuyển động?
F
A. a =  B. F = m.a.
m
v − v0 v − v0
C. a =  D. a = 
t − t0 t − t0
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Câu 12: [VNA] Khẳng định nào sau đây là đúng khi một vật chịu tác dụng của lực?
A. Khi không có lực tác dụng, vật không thể chuyển động.
B. Khi ngừng tác dụng lực lên vật, vật sẽ dừng lại.
C. Gia tốc của vật luôn cùng chiều với lực tác dụng.
D. Khi có lực tác dụng vào vật, vận tốc của vật tăng.
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Câu 13: [VNA] Lực là một đại lượng đặc trưng cho cho tác dụng của vật này lên vật khác. Dưới tác
dụng của lực thì
A. vật sẽ thực hiện chuyển động thẳng đều hoặc quay tròn.
B. vật sẽ được truyền gia tốc làm cho chuyển động của vật trở thành biến đổi.
C. vật sẽ bị biến dạng.
D. vật sẽ được truyền gia tốc làm thay đổi chuyển động hoặc biến dạng.
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 3


KHÓA IMOE 2025 – LUYỆN THI VẬT LÝ – HỌC SINH 2007
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 14: [VNA] Hai vật bắt đầu chuyển động dưới tác dụng của lực. Quãng đường mà hai vật đi
được trong cùng một khoảng thời gian
A. tỉ lệ nghịch với các lực tác dụng nếu khối lượng hai vật bằng nhau.
B. tỉ lệ với lực tác dụng nếu khối lượng của hai vật bằng nhau.
C. tỉ lệ với khối lượng nếu độ lớn của hai lực bằng nhau.
D. tỉ lệ với tích khối lượng và độ lớn của lực tác dụng lên mỗi vật.
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Câu 15: [VNA] Lực F tác dụng lên vật trong khoảng thời gian 2 s làm tốc độ của nó thay đổi từ 0,8
m/s đến 1 m/s. Nếu Lực F đó tác dụng lên vật trong khoảng thời gian 1,1 s thì tốc độ của vật thay
đổi một lượng là
A. 0,11 m/s. B. 0,15 m/s. C. 0,22 m/s. D. 0,25 m/s.
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Câu 16: [VNA] Một lực F1 tác dụng lên vật khối lượng m1. Một lực F2 tác dụng lên vật khối lượng
2F2 a
m2 bằng khối lượng m1. Nếu F1 = thì mối quan hệ giữa hai gia tốc 2 sẽ là
3 a1
2 3 1
A. 3 .  C.  B. D. 
3 2 3
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 4


KHÓA IMOE 2025 – LUYỆN THI VẬT LÝ – HỌC SINH 2007
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 17: [VNA] Một vật nhỏ có khối lượng 2 kg ban đầu đứng yên. Sau đó, nó bắt đầu chịu tác dụng
đồng thời của hai lực F1 = 4 N và F2 = 3 N. Góc hợp giữa F1 và F2 bằng 30°. Quãng đường vật đi được
sau 1,2 s là
A. 2 m. B. 2, 44 m. C. 2,88 m. D. 3,16 m.
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Câu 18: [VNA] Hai vật có khối lượng m1 = m2 bắt đầu chuyển động của hai lực cùng phương, cùng
chiều và có độ lớn lần lượt là F1, F2. Quãng đường s1 , s2 mà hai vật đi được trong cùng một khoảng
thời gian sẽ thỏa mãn
s1 F2 s1 F1 s1 F2 s1 F2
A. =  B. =  C.   D.  
s2 F1 s2 F2 s2 F1 s2 F1
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Câu 19: [VNA] Khẳng định nào sau đây là đúng? Tốc độ giới hạn quy định cho xe tải thường nhỏ
hơn của xe con là do
A. xe con có kích thước nhỏ hơn xe tải.
B. xe con có khối lượng nhỏ hơn xe tải.
C. xe con có giá thành nhỏ hơn xe tải.
D. xe con có quán tính lớn hơn xe tải.
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 5


KHÓA IMOE 2025 – LUYỆN THI VẬT LÝ – HỌC SINH 2007
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 20: [VNA] Khẳng định nào sau đây là đúng về định luật III Newton?
A. Khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng trở lại vật A một lực. Hai lực này
là hai lực trực đối: FAB = FBA .
B. Khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B không tác dụng trở lại vật A một lực.
C. Khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng trở lại vật A một lực. Hai lực này
là hai lực cân bằng nhau: FAB = FBA .
D. Khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng trở lại vật A một lực. Hai lực này
là hai lực trực đối: FAB = − FBA .
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Câu 21: [VNA] Lực và phản lực của nó luôn
A. xuất hiện và mất đi đồng thời.
B. cân bằng nhau.
C. khác nhau về bản chất.
D. cùng hướng với nhau.
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Câu 22: [VNA] Lực và phản lực là hai lực
A. cùng giá, cùng độ lớn và cùng chiều.
B. cân bằng nhau.
C. cùng giá, cùng độ lớn và ngược chiều.
D. cùng giá, ngược chiều, độ lớn khác nhau.
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 6


KHÓA IMOE 2025 – LUYỆN THI VẬT LÝ – HỌC SINH 2007
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 23: [VNA] Khi đặt quyển sách nằm yên trên mặt bàn, cặp lực và phản
lực vào sau đây là đúng?
A. trọng lực của quyển sách và lực của sách tác dụng lên bàn.
B. trọng lực của quyển sách và lực của bàn tác dụng lên sách.
C. trọng lực của quyển sách và lực ma sát giữa bàn và quyển sách.
D. không xuất hiện cặp lực và phản lực trong trường hợp này.
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Câu 24: [VNA] Một trái bóng bàn bay từ xa đến đập vào tường và bật ngược trở lại. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Lực của trái bóng tác dụng vào tường nhỏ hơn lực của tường tác dụng vào trái bóng.
B. Lực của trái bóng tác dụng vào tường bằng lực của tường tác dụng vào trái bóng.
C. Lực của trái bóng tác dụng vào tường lớn hơn lực của tường tác dụng vào trái bóng.
D. Không có đủ cơ sở để kết luận.
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Câu 25: [VNA] Một quả bóng khối lượng 200 g bay với vận tốc 15 m/s đến đập vuông góc vào tường
rồi bật trở lại theo phương cũ với cùng vận tốc. Thời gian va chạm giữa bóng và tường là 0,05 s. Lực
của tường tác dụng lên quả bóng có độ lớn là
A. 30 N. B. 40 N. C. 120 N. D. 80 N.
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 7


KHÓA IMOE 2025 – LUYỆN THI VẬT LÝ – HỌC SINH 2007
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 26: [VNA] Trên mặt bàn phẳng nhẵn nằm ngang đặt hai
vật nhỏ 1 và 2 có cùng khối lượng và sát nhau. Nếu chúng 1 2
chịu tác dụng của các lực đẩy có độ lớn F1 ,F2 ( F1  F2 ) thì lực
tác dụng của vật 1 lên vật 2 có độ lớn là
F1 + F2 F1 − F2
A.  B.  C. F1 + F2 . D. F1 .
2 2
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Câu 27: [VNA] Xe lăn 1 có khối lượng m1 = 400g có gắn một
1 2
lò xo. Xe lăn 2 có khối lượng m2. Cho hai xe áp gần nhau bằng
cách buộc dây để nén lò xo như hình vẽ. Khi ta đốt dây buộc,
lò xo dãn ra và sau một thời gian Δt rất ngắn, hai xe đi về hai phía ngược nhau với tốc độ v1 = 1,5
m/s; v2 = 1 m/s. Bỏ qua ảnh hưởng của ma sát trong thời gian Δt, giá trị của m2 là
A. 300 g. B. 400 g. C. 500 g. D. 600 g.
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 8


KHÓA LUYỆN THI VẬT LÝ
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

BÀI TẬP VỀ NHÀ


3 ĐỊNH LUẬT NEWTON – THẦY VNA - MAPSTUDY

Câu 1: [VNA] Một vật đang chuyển động với vận tốc 3 m/s dưới tác dụng của các lực. Nếu bỗng
nhiên các lực này mất đi thì:
A. Vật dừng lại ngay
B. Vật đổi hướng chuyển động
C. Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại
D. Vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3 m/s
Câu 2: [VNA] Theo định luật 1 Newton thì
A. lực là nguyên nhân duy trì chuyển động
B. một vật sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều nếu nó không chịu
tác dụng của lực nào
C. một vật không thể chuyển động được nếu hợp lực tác dụng lên nó bằng 0
D. mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại do quán tính
Câu 3: [VNA] Khi một ô tô đột ngột phanh gấp thì người ngồi trong xe
A. ngả người về sau
B. chúi người về phía trước
C. ngả người sang bên cạnh
D. dừng lại ngay
Câu 4: [VNA] Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách
A. dừng lại ngay
B. ngả người về phía sau
C. chúi người về phía trước
D. ngả người sang bên cạnh
Câu 5: [VNA] Vật nào sau đây chuyển động theo quán tính?
A. Vật chuyển động tròn đều B. Vật chuyển động trên quỹ đạo thẳng
C. Vật chuyển động thẳng đều D. Vật chuyển động rơi tự do
Câu 6: [VNA] Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp,
xe vẫn đi tiếp chứ chưa dừng ngay. Đó là nhờ
A. trọng lượng của xe
B. lực ma sát
C. quán tính của xe
D. phản lực của mặt đường

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 1


KHÓA LUYỆN THI VẬT LÝ
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 7: [VNA] Một vật đang chuyển động với vận tốc 3 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó
mất đi thì
A. vật dừng lại ngay
B. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3 m/s
C. vật đổi hướng chuyển động
D. vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại
Câu 8: [VNA] Một xe ô tô đang chuyển động thẳng với vận tốc không đổi là
20 m / s . Hợp lực tác dụng lên ô tô có độ lớn bằng
A. 20 N B. 0
C. 10 N D. −20 N
Câu 9: [VNA] Trường hợp nào sau đây không liên quan đến tính quán tính của vật?
A. Khi áo có bụi ta giũ mạnh, áo sẽ sạch bụi
B. Bút máy tắc mực, ta vẩy cho mực ra
C. Khi lái xe tăng ga, xe lập tức tăng tốc
D. Khi đang chạy nếu bị vấp, người sẽ ngã về phía trước
Câu 10: [VNA] Theo định luật 3 Newton thì lực và phản lực là cặp lực
A. cân bằng. B. có cùng điểm đặt.
C. cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn. D. xuất hiện và mất đi đồng thời.
Câu 11: [VNA] Cặp “lực và phản lực” trong định luật 3 Newton
A. không cùng bản chất. B. cùng bản chất.
C. tác dụng vào cùng một vật. D. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.
Câu 12: [VNA] Trong một cơn giông, một cành cây bị gãy và bay trúng một của kính, làm vỡ kính.
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Lực của cành cây tác dụng lên tấm kính lớn hơn lực của tấm kính tác dụng vào cành cây.
B. Lực của cành cây tác dụng lên tấm kính có độ lớn bằng lực của tấm kính tác dụng vào cành cây.
C. Lực của cành cây tác dụng lên tấm kính nhỏ hơn lực của tấm kính tác dụng vào cành cây.
D. Cành cây không tương tác với tấm kính khi làm vỡ kính.
Câu 13: [VNA] Một người kéo xe hàng trên mặt sàn nằm ngang, lực tác dụng lên người để làm
người chuyển động về phía trước là lực mà
A. người tác dụng vào xe. B. xe tác dụng vào người.
C. người tác dụng vào mặt đất. D. mặt đất tác dụng vào người.
Câu 14: [VNA] Những nhận định nào sau đây là đúng?
(1) Khi vật chỉ chịu tác dụng của lực F thì gia tốc a mà vật thu được cùng phương nhưng ngược
chiều với F .
(2) Khi vật chỉ chịu tác dụng của lực F thì gia tốc a mà vật thu được cùng hướng với F
(3) Khi vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì gia tốc a của vật thu được khác không.
(4) Khi vật chịu tác dụng của nhiều lực thì gia tốc a của vật thu được cùng hướng với lực tổng
hợp tác dụng lên vật.
A. (2), (4) B. (1), (3) C. (1), (4) D. (3), (4).
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 2


KHÓA LUYỆN THI VẬT LÝ
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 15: [VNA] Khối lượng là đại lượng đặc trưng cho
A. trọng lượng của vật B. tác dụng làm quay của lực quanh một trục
C. thể tích của vật D. mức quán tính của vật
Câu 16: [VNA] Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật tăng lên thì vật
sẽ thu được gia tốc
A. nhỏ hơn B. lớn hơn C. bằng 0 D. không đổi
Câu 17: [VNA] Khi nói về một vật chịu tác dụng của lực, phát biểu nào đúng?
A. Khi không có lực tác dụng, vật không thể chuyển động
B. Khi ngừng tác dụng lực lên vật, vật này sẽ dừng lại
C. Gia tốc của vật luôn cùng chiều với lực tác dụng
D. Khi có lực tác dụng lên vật, vận tốc của vật tăng
Câu 18: [VNA] Một chiếc xe buýt trên sông (thuyền) đang chuyển động
trên sông Sài Gòn như Hình 10.1. Xét một khoảng thời gian nào đó, thuyền
đang chuyển động thẳng đều và giả sử rằng trên phương nằm ngang
thuyền chỉ chịu tác dụng bởi lực đẩy của động cơ và lực cản của nước.
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Lực đẩy của động cơ và lực cản của nước có độ lớn không bằng Hình 10.1 Xe buýt trên sông Sài Gòn
nhau
B. Lực đẩy của động cơ và lực cản của nước có cùng phương và
cùng chiều
C. Lực đẩy của động cơ và lực cản của nước có độ lớn bằng nhau
D. Lực đẩy của động cơ và lực cản của nước là hai lực trực đối
Câu 19: [VNA] Một vật có khối lượng 2 kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ.
Vật đi được 100 cm trong 0,25 s. Gia tốc của vật và hợp lực tác dụng lên vật có giá trị lần lượt là
A. 32 m/s2; 64 N B. 0,64 m/s2; 1,2 N C. 6,4 m/s2; 12,8 N D. 64 m/s2; 128 N
Câu 20: [VNA] Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 2,5 kg làm vận tốc của nó
tăng dần từ 2 m/s đến 6 m/s trong 2 s. Lực tác dụng vào vật có độ lớn bằng
A. 7,5 N B. 5 N C. 0,5 N D. 2,5 N
Câu 21: [VNA] Một quả bóng đang nằm yên trên mặt đất thì bị một cầu thủ đá bằng một lực 13,5 N
và bóng thu được gia tốc 6,5 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Khối lượng của bóng là
A. 2,08 kg B. 0,5 kg C. 0,8 kg D. 5 kg
Câu 22: [VNA] Lần lượt tác dụng lực có độ lớn F1 và F2 lên một vật khối lượng m, vật thu được gia
tốc có độ lớn lần lượt là a1 và a 2 . Biết 1,5F1 = F2. Bỏ qua mọi ma sát. Tỉ số a2 / a1 là
A. 3/2 B. 2/3 C. 3 D. 1/3
Câu 23: [VNA] Tác dụng vào vật khối lượng 3 kg đang đứng yên một lực theo phương ngang thì
vật này chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 1,5 m/s2. Độ lớn của lực này là
A. 3 N B. 4,5 N C. 1,5 N D. 2 N
Câu 24: [VNA] Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 7,5 kg làm vật thay đổi tốc
độ từ 8 m/s đến 3 m/s trong khoảng thời gian 2 s nhưng vẫn giữ nguyên chiều chuyển động. Lực tác
dụng vào vật có giá trị là
A. 18,75 N B. −18,75 N C. 20,5 N D. −20,5 N

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 3


KHÓA LUYỆN THI VẬT LÝ
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 25: [VNA] Một hợp lực 2 N tác dụng vào một vật có khối lượng 2 kg lúc đầu đứng yên, trong
khoảng thời gian 2 s. Đoạn đường mà vật đó đi được trong khoảng thời gian đó là
A. 8 m B. 2 m C. 1 m D. 4 m
Câu 26: [VNA] Một vật có khối lượng 4 kg đang ở trạng thái nghỉ được truyền một hợp lực có độ
lớn 8 N. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 5 s đầu bằng
A. 30 m B. 25 m C. 5 m D. 50 m
Câu 27: [VNA] Vật có khối lượng 1 kg đang chuyển động với tốc độ 5 m/s thì chịu tác dụng của lực
có độ lớn 5 N không đổi ngược hướng chuyển động. Sau khi đi thêm được 1 m nữa, tốc độ của vật là
A. 15 m/s B. 25 m/s C. 15 m/s D. 5 m/s
Câu 28: [VNA] Một lực tác dụng vào một vật có khối lượng 10 kg làm tốc độ của nó tăng dần từ 4
m/s đến 10 m/s trong thời gian 2 s. Độ lớn lực tác dụng vào vật và quãng đường mà vật đi được
trong khoảng thời gian ấy lần lượt là
A. 30 N và 1,4 m B. 30 N và 14,0 m C. 3 N và 1,4 m D. 3 N và 14,0 m
Câu 29: [VNA] Một vật có khối lượng 50 kg chuyển động nhanh dần đều với tốc độ ban đầu 0,2 m/s.
Khi đi được quãng đường 50 cm thì tốc độ tốc độ của vật là 0,9 m/s. Lực tác dụng vào vật có độ lớn

A. 38,5 N B. 38,0 N C. 24,5 N D. 34,5 N
Câu 30: [VNA] Một ôtô có khôi lượng 4 tấn đang chuyển động với tốc độ 36 km/h thì bị hãm phanh.
Sau khi hãm phanh, ôtô chạy thêm được 25 m thì dừng hẳn. Độ lớn của lực hãm là
A. 6000 N B. 8000 N C. 7000 N D. 9000 N
Câu 31: [VNA] Đo những quãng đường đi được của một vật chuyển động thẳng trong những
khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau và bằng 2 s, người ta thấy quãng đường sau dài hơn quãng
đường trước 20 m. Khối lượng của vật là 100 g. Lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng
A. 1 N B. 0,5 N C. 0,8 N D. 1,2 N

Câu 32: [VNA] Hãy xác định và biểu diễn các lực tác dụng lên mỗi vật, tính
m
gia tốc của chúng. Biết khối lượng của các vật là M = 3 kg, m = 2 kg, F = 15 N M
và trong quá trình chuyển động chúng không rời nhau. Bỏ qua ma sát.

Câu 33: [VNA] Hai vật nhỏ có khối lượng m₁ và m₂ đặt trên mặt m₁ m₂
phẳng nằm ngang không ma sát. Gắn vật m₁ với một lò xo nhẹ rồi ép
sát vật m₂ vào để lò xo bị nén rồi buông ra. Sau đó hai vật chuyển
động, đi được những quãng đường s1 = 1 m và s2 = 3 m trong cùng
một khoảng thời gian. Bỏ qua ma sát. Tính khối lượng của hai vật. Biết m₁ + m₂ = 4 kg.

--- HẾT ---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 4


KHÓA IMOE 2025 – LUYỆN THI VẬT LÝ – HỌC SINH 2007
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

LUYỆN TẬP
NĂNG LƯỢNG – CÔNG CƠ HỌC

Câu 1: [VNA] Để đưa một kiện hàng lên cao h = 80 cm so với mặt sàn người ta
dùng một xe nâng. Công tối thiểu mà xe đã thực hiện bằng 9,6 kJ. Tìm khối
lượng kiện hàng. Biết gia tốc trọng trường là g = 10 m/s2.

_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________
Câu 2: [VNA] Một người nặng 60 kg đi lên một cầu thang gồm n bậc, mỗi bậc
cao 18 cm, dài 24 cm. Coi lực mà người này tác dụng lên mỗi bậc thang là không
đổi trong quá trình di chuyển và lấy gia tốc trọng trường là g = 10 m/s2. Công
tối thiểu mà người ấy phải di thực hiện bằng 1,62 kJ. Tìm số bậc thang n.
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 1


KHÓA IMOE 2025 – LUYỆN THI VẬT LÝ – HỌC SINH 2007
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 3: [VNA] Một xe khối lượng 1,5 tấn, khỏi hành sau 15 s đạt
được tốc độ 54 km/h, chuyển động trên đường nằm ngang có hệ số
ma sát μ = 0,02. Lấy g = 10 m/s2. Tính lực kéo và công của động cơ
xe trong thời gian đó.
___________________________________________________________
___________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Câu 4: [VNA] Một vật khối lượng 10 kg được kéo lên trên mặt
phẳng nghiêng một góc 30 so với phương ngang bởi một lực
không đổi F = 200 N dọc theo đường dốc chính. Biết hệ số ma sát
là 0,2. Lấy g = 10 m/s2. Hãy xác định các lực tác dụng lên vật và
công do từng lực thực hiện khi vật di chuyển được quãng đường
s = 1 m.
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 2


KHÓA IMOE 2025 – LUYỆN THI VẬT LÝ – HỌC SINH 2007
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 5: [VNA] Đồ thị hình bên biểu diễn lực tác dụng của
người công nhân thay đổi trong quá trình kéo bao tải trên
mặt phẳng nghiêng và độ dịch chuyển trong ứng theo
phương của lực. Tính công của người công nhân.
___________________________________________________
___________________________________________________
___________________________________________________
___________________________________________________
___________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Câu 6: [VNA] Một vật có khối lượng m = 2 kg đang đứng yên
F (N)
thì bị tác dụng bởi lực F và nó bắt đầu chuyển động thẳng. Độ
lớn của lực F và quãng đường s mà vật đi được được biểu diễn 8
trên đồ thị hình bên.
a) Tính công của lực.
b) Tìm vận tốc của vật tại vị trí ứng với điểm cuối của đồ thị.
s (m)
O 5 12 15
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 3


KHÓA IMOE 2025 – LUYỆN THI VẬT LÝ – HỌC SINH 2007
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 7: [VNA] Một vật có khối lượng 500 g trượt từ đỉnh


B đến chân C của một mặt phẳng nghiêng có chiều dài
BC = 2 m, góc nghiêng  = 30°; g = 9,8 m/s2. Tính công của
trọng lực thực hiện khi vật di chuyển từ B đến C?

_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
______________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Câu 8: [VNA] Một vật có khối lượng 500 g được ném ngang từ độ cao
h. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 9,8 m/s2. Tính công mà trọng
lực thực hiện khi ném ngang sau thời gian 2 s.

_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 4


KHÓA IMOE 2025 – LUYỆN THI VẬT LÝ – HỌC SINH 2007
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

BÀI TẬP

Câu 1: [VNA] Dạng năng lượng không được thể hiện trong Hình 15.1 là
A. điện năng
B. quang năng
C. cơ năng
D. năng lượng sinh học
Câu 2: [VNA] Đại lượng nào sau đây không phải là một dạng năng lượng?
A. Cơ năng B. Hoá năng C. Nhiệt năng D. Nhiệt lượng
Câu 3: [VNA] Khi hạt mưa rơi, thế năng của nó chuyển hoá thành
A. nhiệt năng B. động năng C. hoá năng D. quang năng
Câu 4: [VNA] Năng lượng phát ra từ Mặt Trời có nguồn gốc là
A. năng lượng hoá học B. năng lượng nhiệt
C. năng lượng hạt nhân D. quang năng
Câu 5: [VNA] Vật dụng nào sau đây không có sự chuyển hóa từ điện năng sang cơ năng?
A. Quạt điện B. Máy giặt C. Bàn là D. Máy sấy tóc
Câu 6: [VNA] Hiện tượng nào dưới đây không tuân theo định luật bảo toàn năng lượng?
A. Bếp nguội đi khi tắt lửa B. Xe dừng lại khi tắt máy
C. Bàn là nguội đi khi tắt điện D. Không có hiện tượng nào
Câu 7: [VNA] Trong máy điện, điện năng thu được bao giờ cũng có giá trị nhỏ hơn cơ năng cung
cấp cho máy. Vì sao?
A. Vì một đơn vị điện năng lớn hơn một đơn vị cơ năng
B. Vì một phần cơ năng đã biến thành dạng năng lượng khác ngoài điện năng
C. Vì một phần cơ năng đã tự biến mất
D. Vì chất lượng điện năng cao hơn chất lượng cơ năng
Câu 8: [VNA] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng?
A. Năng lượng là một đại lượng vô hướng
B. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác
C. Năng lượng luôn là một đại lượng bảo toàn
D. Trong hệ SI, đơn vị của năng lượng là calo
Câu 9: [VNA] Trong hệ đơn vị SI, công được đo bằng
A. cal B. W C. J D. W/s
Câu 10: [VNA] Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công?
A. N/m B. kg.m2/s2 C. N/s D. kg.m2/s
Câu 11: [VNA] Khi kéo một vật trượt lên trên một mặt phăng nghiêng, lực tác dụng vào vật
nhưng không sinh công là
A. trọng lực B. phản lực C. lực ma sát D. lực kéo

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 5


KHÓA IMOE 2025 – LUYỆN THI VẬT LÝ – HỌC SINH 2007
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 12: [SBT - CTST - Trang 48] Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về công của một lực?
A. Công là đại lượng vô hướng
B. Lực luôn sinh công khi điểm đặt của lực tác dụng lên vật dịch chuyển
C. Trong nhiều trường hợp, công cản có thể có lợi
D. Giá trị của công phụ thuộc vào góc hợp bởi vectơ lực tác dụng và vectơ độ dịch chuyển
Câu 13: [VNA] Công cơ học là đại lượng
A. véctơ B. vô hướng C. luôn dương D. không âm
Câu 14: [VNA] Lực F không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn s theo hướng hợp
với hướng của lực một góc α, biểu thức tính công của lực là
A. A = F.s.cosα B. A = F.s C. A = F.s.sinα D. A = F.s.tanα
Câu 15: [SBT - CTST - Trang 49] Một thùng các tông được kéo cho
trượt theo phương ngang bằng một lực F như Hình 15.2. Nhận định
nào sau đây về công của trọng lực P và phản lực N khi tác dụng lên
thùng các tông là đúng?
A. AN > AP B. AN < AP

C. AN = AP = 0 D. AN = AP  0

Câu 16: [SBT - KNTT - Trang 43] Một lực F có độ lớn không đổi tác dụng vào một vật đang
chuyển động với vận tốc v theo các phương khác nhau như Hình 23.1.

Độ lớn của công do lực F thực hiện xếp theo thứ tự tăng dần là
A. a, b, c B. a, c, b C. b, a, c D. c, a, b
Câu 17: [VNA] Cho ba lực tác dụng lên một viên gạch đặt trên mặt
phẳng nằm ngang như hình. Công thực hiện bởi các lực F1 , F2 và F3 khi
viên gạch dịch chuyển một quãng đường d là A1 , A2 và A3 . Biết rằng
viên gạch chuyển động sang bên trái. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. A1  0, A2  0, A3 = 0 B.
A1  0, A2  0, A3 = 0
C. A1  0, A2  0, A3  0 D. A1  0, A2  0, A3  0
Câu 18: [VNA] Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Công của lực cản âm vì 90 < α < 180
B. Công của lực phát động dương vì 90 > α > 0
C. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không
D. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng không

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 6


KHÓA IMOE 2025 – LUYỆN THI VẬT LÝ – HỌC SINH 2007
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 19: [VNA] Công có thể biểu thị bằng tích của
A. năng lượng và khoảng thời gian B. lực và quãng đường đi được
C. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian D. lực và vận tốc
Câu 20: [SBT - KNTT - Trang 44] Một vật đang chuyển động dọc theo chiều dương của trục Ox thì
bị tác dụng bởi hai lực có độ lớn là F1 , F2 và cùng phương chuyển động. Kết quả là vận tốc của vật
tăng lên theo chiều Ox. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. F1 sinh công dương, F2 không sinh công B. F1 không sinh công, F2 sinh công dương
C. Cả hai lực đều sinh công dương D. Cả hai lực đều sinh công âm
Câu 21: [VNA] Trong trường hợp nào sau đây, trọng lực không thực hiện công?
A. Vật đang rơi tự do
B. Vật đang chuyển động biến đổi đều trên mặt phẳng ngang
C. Vật đang trượt trên mặt phẳng nghiêng
D. Vật đang chuyển động ném ngang
Câu 22: [VNA] Lực nào sau đây không thực hiện công khi nó tác dụng vào vật đang chuyển động?
A. Trọng lực B. Lực ma sát C. Lực hướng tâm D. Lực hấp dẫn
Câu 23: [VNA] Người nào dưới đây đang thực hiện công cơ học?
A. Người ngồi đọc báo
B. Người lực sĩ đỡ quả tạ ở tư thế thẳng đứng
C. Người đi xe đạp xuống dốc không cần đạp xe
D. Người học sinh đang kéo nước từ dưới giếng lên
Câu 24: [VNA] Trường hợp nào sau đây có công cơ học?
A. Hành khách đang ra sức đẩy một xe khách bị chết máy, nhưng xe vẫn không chuyển động được
B. Một lực sĩ cử tạ đang đứng yên ở tư thế đỡ quả tạ
C. Một quả bưởi rơi từ cành cây xuống
D. Một vật sau khi trượt xuống hết một mặt phẳng nghiêng, trượt đều trên mặt bàn nhẵn nằm
ngang coi như không có ma sát
Câu 25: [VNA] Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Công của lực cản là công do lực cản chuyển động của vật sinh ra
B. Những lực có phương vuông góc với hướng dịch chuyển của vật thì không sinh công
C. Khi một vật chuyển động tròn đều, lực hướng tâm không sinh công
D. Khi một vật chuyển động có gia tốc, hợp lực tác dụng lên vật sinh công dương
Câu 26: [VNA] Một vật chịu tác dụng của một lực F không đổi có độ lớn 5 N, phương ngang của lực
hợp với phương chuyển động một góc 60. Biết rằng quãng đường đi được là 6 m. Công của lực F là
A. 11 J B. 50 J C. 30 J D. 15 J
Câu 27: [VNA] Một người nhấc một vật có khối lượng 6 kg lên độ cao 1 m rồi mang vật đi ngang
được một độ dời 30 m. Cho gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s2. Công tổng cộng mà người đó thực hiện
được là
A. 1860 J B. 1800 J C. 180 J D. 60 J

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 7


KHÓA IMOE 2025 – LUYỆN THI VẬT LÝ – HỌC SINH 2007
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 28: [VNA] Lực F có độ lớn 500 N kéo vật làm vật dịch chuyển một đoạn đường 2 m cùng hướng
với lực kéo. Công của lực thực hiện là
A. 100 J B. 1 J C. 1 kJ D. 1000 kJ
Câu 29: [VNA] Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 5 tấn. Lấy g = 9,8 m/s2. Vật có gia tốc không
đổi là 0,5 m/s2. Công mà cần cẩu thực hiện được trong thời gian 3 s là
A. 110050 J B. 128400 J C. 15080 J D. 115875 J
Câu 30: [VNA] Một người nhấc một vật có khối lượng 1 kg lên độ cao 6 m. Lấy g = 10 m/s2. Công mà
người đã thực hiện là
A. 30 J B. 45 J C. 50 J D. 60 J
Câu 31: [VNA] Một vật chịu tác dụng của một lực F không đổi có độ lớn 5 N, phương của lực hợp
với phương chuyển động một góc 60°. Biết rằng quãng đường đi được là 6 m. Công của lực F là
A. 11 J B. 50 J C. 30 J D. 15 J
Câu 32: [VNA] Một người kéo một thùng gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương
ngang một góc 60, lực tác dụng lên dây là 100 N, công của lực đó khi thùng gỗ trượt đi được 20 m là
A. 1 kJ B. 100 J C. 100 kJ D. 10 kJ
Câu 33: [VNA] Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương
ngang góc 30. Lực tác dụng lên dây bằng 150 N. Công của lực đó khi hòm trượt 20 m bằng
A. 1895 J B. 2985 J C. 2598 J D. 1985 J
Câu 34: [VNA] Một vật có khối lượng 3 kg rơi tự do từ độ cao h không vận tốc đầu, trong thời gian 5 s
đầu vật vẫn chưa chạm đất. Lấy g = 10 m/s2. Trọng lực thực hiện một công trong thời gian đó bằng
A. 3750 J B. 375 J C. 7500 J D. 150 J
Câu 35: [VNA] Một vật có khối lượng 200 g được ném ngang từ độ cao h. Bỏ qua sức cản của không
khí, lấy g = 9,8 m/s2, sau thời gian 4 s vật chưa chạm đất. Trọng lực đã thực hiện một công trong thời
gian trên bằng
A. 39,16 J B. 9,9 J C. 154 J D. 308 J
Câu 36: [VNA] Ở thời điểm t0 = 0 , một vật có khối lượng 8 kg rơi ở độ cao 180 m không vận tốc đầu,
lầy g = 10 m/s2. Trọng lực thực hiện một công trong 2 giây cuối bằng
A. 7200 J B. 4000 J C. 8000 J D. 14400 J
Câu 37: [VNA] Cho một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do. Lấy g = 10 m/s2. Công của trọng lực trong
giây thứ năm là
A. 450 J B. 600 J C. 1800 J D. 900 J
Câu 38: [VNA] Một người dùng tay đẩy một cuốn sách với lực 5 N trượt một khoảng dài 0,5 m trên
mặt bàn nằm ngang không ma sát, lực đẩy có phương là phương chuyển động của cuốn sách. Người
đó đã thực hiện một công là
A. 2,5 J B. −2,5 J C. 0 D. 5 J

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 8


KHÓA IMOE 2025 – LUYỆN THI VẬT LÝ – HỌC SINH 2007
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 39: [VNA] Một vật khối lượng 2 kg bị hất đi với vận tốc ban đầu có độ lớn bằng 4 m/s để trượt
trên mặt phẳng nằm ngang. Sau khi trượt được 0,8 m thì vật dừng lại. Công của lực ma sát đã thực
hiện bằng
A. 16 J B. −16 J C. −8 J D. 8 J
Câu 40: [VNA] Một tàu thủy chạy trên song theo đường thẳng kéo một sà lan chở hàng với lực không
đổi 5.103 N, thực hiện công là 15.106 J. Sà lan đã dời chỗ theo phương của lực một quãng đường
A. 300 m B. 3000 m C. 1500 m D. 2500 m
Câu 41: [VNA] Một vật khối lượng 3 kg được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc 30 so với
phương ngang bởi một lực không đổi 50 N dọc theo đường dốc chính, bỏ qua mọi ma sát, công của
lực kéo thực hiện độ dời 1,5 m là
A. 7,5 J B. 50 J C. 75 J D. 45 J
Câu 42: [VNA] Một vật có khối lượng 100 g trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 4 m, góc
nghiêng 60 so với mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,1. Công
của lực ma sát khi vật trượt từ đỉnh đến chân mặt phẳng nghiêng là
A. −0,02 J B. −2,00 J C. −0,20 J D. −0,25 J
Câu 43: [VNA] Một vật khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản
không khí, lấy g = 9,8 m/s2. Sau khoảng thời gian 1,2 s trọng lực đã thực hiện một công là
A. 138,3 J B. 150 J C. 180 J D. 205,4 J
Câu 44: [VNA] Một người kéo một vật có 8 kg trượt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát μ = 0,2 bằng
một sợi dây có phương hợp một góc 60 so với phương ngang. Lực tác dụng FK làm vật trượt không
vận tốc đầu với 1 m/s2. Công của lực kéo trong thời gian 4 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động là
A. 162,5 J B. 140,7 J C. 147,5 J D. 125,7 J
Câu 45: [VNA] Một vật có khối lượng 2 kg bắt đầu trượt xuống từ đỉnh của một mặt phẳng nghiêng
dài 10 m, cao 6 m. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,2. Lấy g = 10 m/s2, công của lực
ma sát khi vật chuyển động được nửa đoạn đường trên mặt phẳng nghiêng là
A. −20 J B. −40 J C. −32 J D. −16 J
Câu 46: [VNA] Một xe có khối lượng 50 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng 30 so với
đường nằm ngang. Độ lớn lực ma sát 40 N, lấy g = 10 m/s2. Công của lực kéo F theo phương song
song với mặt phẳng nghiêng khi xe lên hết dốc là
A. 5400 J B. 1000 J C. 2000 J D. 2900 J
Câu 47: [VNA] Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng dây có phương hợp với phương
ngang một góc α. Lực tác dụng lên dây bằng 100 N. Công của lực đó khi trượt được 8 m là 500 J. Giá
trị góc α bằng
A. 30 B. 31 C. 51 D. 45
Câu 48: [VNA] Cho một máy bay lên thẳng có khối lượng 8.103 kg, sau thời gian 2 phút máy bay lên
được độ cao là 2000 m. Lấy g = 10 m/s2. Công của động cơ khi chuyển động nhanh dần đều là
A. 2,486108 J B. 1,644.108 J C. 3,234.108 J D. 4.108 J

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 9


KHÓA IMOE 2025 – LUYỆN THI VẬT LÝ – HỌC SINH 2007
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 49: [VNA] Cho một máy bay lên thẳng có khối lượng 8.103 kg, sau thời gian 2 phút máy bay lên
được độ cao là 2000 m. Lấy g = 10 m/s2. Công của động cơ khi chuyển động thẳng đều là
A. 108 J B. 2.108 J C. 3.108 J D. 4.108 J
Câu 50: [VNA] Một xe ô tô khối lượng 2 tấn chuyển động nhanh dần đều trên đường nằm ngang
với vận tốc ban đầu bằng không, đi được quãng đường 200 m thì đạt được vận tốc 72 km/h. Cho biết
hệ số ma sát giữa ô tô và mặt đường 0,05. Lấy g = 10 m/s2. Công do lực ma sát thực hiện trên quãng
đường đó là
A. −200 kJ B. −500 kJ C. −300 kJ D. −100 kJ
Câu 51: [VNA] Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động nhanh dần đều lên cao với gia tốc
2 m/s2. Lấy g = 10 m/s2. Công mà động cơ thang máy đã thực hiện trong 5 s đầu là
A. 400 kJ B. 500 kJ C. 200 kJ D. 300 kJ
Câu 52: [VNA] Nhờ một cần cẩu, một kiện hàng có khối lượng 5 tấn được nâng thẳng đứng lên cao
nhanh dần đều, đạt độ cao 10 m trong 5 s. Lấy g = 10 m/s2. Công của lực nâng trong giây thứ 5 bằng
A. 1,80.105 J B. 1,94.105 J C. 14,4.103 J D. 24,4.103 J
Câu 53: [VNA] Một khối gỗ có trọng lượng là 50 N được đẩy trượt đều lên trên một mặt phẳng
nghiêng nhẵn với góc nghiêng 25 so với phương ngang. Biết khối gỗ di chuyển được một đoạn 1
m trên mặt phẳng nghiêng. Công mà người đẩy thực hiện trên khối gỗ nếu lực tác dụng song song
với mặt phẳng ngang là
A. 23,32 J B. 21,22 J C. 107,35 J D. 103,53 J
Câu 54: [VNA] Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động trên mặt phẳng ngang với vận tốc 8
m/s thì trượt lên mặt phẳng nghiêng góc  so với phương ngang có tan = 0,75. Vật đi lên được 5 m
theo mặt phẳng nghiêng thì dừng lại, rồi trượt trở xuống chân dốc. Lấy g = 10 m/s2. Công của trọng
lực thực hiện từ lúc vật lên dốc đến lúc dừng lại trên dốc bằng
A. 75 J B. −75 J C. 60 J D. −60 J
Câu 55: [VNA] Một vận động viên đẩy tạ đẩy một quả tạ nặng 2 kg dưới một góc nào đó so với
phương nằm ngang. Quả tạ rời khỏi tay vận động viên ở độ cao 2 m so với mặt đất. Lấy g = 10
m/s2. Công của trọng lực thực hiện được kể từ khi quả tạ rời khỏi tay vận động viên cho đến lúc
rơi xuống đất là
A. 20 J B. 40 J C. 200 J D. 400 J
--- HẾT ---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 10


KHÓA IMOE 2025 – LUYỆN THI VẬT LÝ – HỌC SINH 2007
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

LUYỆN TẬP
ĐỘNG NĂNG VÀ THẾ NĂNG

Câu 1: [VNA] Một xe ô tô hỏng phanh đang lao xuống


dốc với tốc độ 100 km/h. Rất may ngay đoạn đường
xuống dốc có một đường dốc cứu nạn ở gần chân đồi, có
góc 15 so với phương ngang
a) Hỏi xe phải chạy trên đường cứu nạn một đoạn tối thiểu là bao nhiêu để dừng lại nhất thời ?
b) Trong thực tế đường tránh này được rải cát và sỏi. Hãy giải thích tại sao ?
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Câu 2: [VNA] Một đoàn tàu có khối lượng 200 tấn đang chạy với vận tốc
72 km / h trên một đoạn đường thẳng nằm ngang. Tàu hãm phanh đột
ngột và bị trượt trên một quãng đường dài 160 m trong 2 phút trước khi
dừng lại.
a) Trong quá trình hãm phanh, động năng của tàu đã giảm bao nhiêu?
b) Lực hãm được coi như là không đổi. Tìm lực hãm và công suất trung bình của lực hãm này.
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 1


KHÓA IMOE 2025 – LUYỆN THI VẬT LÝ – HỌC SINH 2007
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 3: [VNA] Một chiếc cần cẩu xây dựng cẩu một khối vật liệu nặng
500 kg từ vị trí A ở mặt đất đến vị trí B của một tòa nhà cao tầng với
các thông số cho trên hình. Lấy g = 9,8 m/s2. Tính thế năng của khối
vật liệu tại B và công mà cần cẩu đã thực hiện.
____________________________________________________________
____________________________________________________________
____________________________________________________________
____________________________________________________________
____________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Câu 4: [VNA] Một vận động viên nhảy cầu có khối lượng 60 kg bắt đầu
giậm nhảy từ cầu có độ cao 2 m so với mặt nước (như hình bên). Độ cao
cực đại mà người này có thể đạt được là 1 m tính từ cầu nhảy. Lấy gia
tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Chọn chiều dương hướng lên và gốc thế
năng lần lượt tại các vị trí A0, A1 và A2.
a) Xác định thế năng trọng trường của vận động viên tại các vị trí A0, A1
và A2.
b) Xác định độ biến thiên thế năng từ khi vận động viên ngay lúc giậm
nhảy đến khi chạm mặt nước?
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 2


KHÓA IMOE 2025 – LUYỆN THI VẬT LÝ – HỌC SINH 2007
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 5: [VNA] Một quả bóng nhỏ được ném với vận tốc đầu
4 m/s theo phương nằm ngang ra khỏi mặt bàn ở độ cao 1 m so
với mặt sàn. Lấy g = 9,8 m/s2 và bỏ qua ma sát. Tính vận tốc của
quả bóng khi nó chạm mặt sàn
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Câu 6: [VNA] Từ độ cao 25 m người ta ném thẳng đứng một vật nặng lên cao với
vận tốc ban đầu bằng 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s2. Tính:
a) Độ cao cực đại mà vật đạt được
b) Độ cao mà ở đó thế năng bằng nửa động năng.
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 3


KHÓA IMOE 2025 – LUYỆN THI VẬT LÝ – HỌC SINH 2007
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 7: [VNA] Một viên bi khối lượng 1 kg được thả rơi


từ đỉnh mặt phẳng nghiêng cao 20 cm. Lấy g = 10 m/s2.
a) Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng. Tìm tốc độ
của viên bi ở chân dốc. Biết rằng lực ma sát trên dốc
không đáng kể.
b) Khi đến chân dốc, bi tiếp tục chuyển động trên
mặt ngang được 1 m nữa rồi dừng lại. Áp dụng định lý
động năng, tìm lực ma sát trên mặt ngang tác dụng vào
viên bi.
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Câu 8: [VNA] Một con lắc đơn có độ dài dây treo là  = 0,6 m. Đưa vật lên vị
trí A hợp với phương thẳng đứng OC một góc α0 = 30 0 rồi thả nhẹ nhàng, vật
sẽ đi xuống O (vị trí thấp nhất) rồi đi đến B, sao đó quay lại và dao động cứ
thế tiếp diễn. Bỏ qua tác dụng của các lực cản, lực ma sát, lấy g = 9,8 m/s2. Hãy
tính độ lớn vận tốc của vật tại vị trí m khi dây treo hợp với OC góc α = 200

_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 4


KHÓA IMOE 2025 – LUYỆN THI VẬT LÝ – HỌC SINH 2007
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 9: [VNA] Một quả bóng khối lượng 200 g được đẩy với vận tốc ban
đầu 2,5 m/s lên một mặt phẳng nghiêng, nhẵn, dài 0,5 m, hợp với
phương nằm ngang góc 30° như hình vẽ. Quả bóng chuyển động như
một vật bị ném. Bỏ qua lực cản của không khí và lấy g = 9,8 m/s2. Tìm
giá trị nhỏ nhất của động năng quả bóng trong quá trình nó chuyển
động.
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Câu 10: [VNA] Hai đỉnh núi phủ tuyết cao 850 m và 750 m so với thung lũng nằm giữa chúng.
Đường trượt tuyết từ đỉnh núi cao xuống thung lũng và sau đó lên đỉnh núi thấp có độ dài tổng
cộng là 3,2 km và độ dốc trung bình là 30.

a) Một người trượt tuyết bắt đầu từ trạng thánh nghỉ trượt từ đỉnh cao xuống. Tìm tốc độ của
anh ta tại đỉnh núi thấp, nếu anh ta không dùng gậy để trượt và lực ma sát không đáng kể. Lấy
g = 10 m/s2.
b) Hệ số ma sát giữa đường và ván trượt là bao nhiêu nếu anh ta dừng lại ở đỉnh núi thấp?
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 5


KHÓA IMOE 2025 – LUYỆN THI VẬT LÝ – HỌC SINH 2007
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

BÀI TẬP VỀ NHÀ

Câu 1: [VNA] Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v thì động năng của nó là
mv 2 vm2
A. mv 2
B. C. vm 2
D.
2 2
Câu 2: [VNA] Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng?
A. J B. kg.m2/s2 C. N.m D. N.s
Câu 3: [VNA] Động năng là dạng năng lượng do vật
A. tự chuyển động mà có B. nhận được từ vật khác mà có
C. đứng yên mà có D. va chạm mà có
Câu 4: [VNA] Động năng là một đại lượng
A. có hướng, luôn dương B. có hướng, không âm
C. vô hướng, không âm D. vô hướng, luôn dương.
Câu 5: [VNA] Động năng của một vật không có đặc điểm nào sau đây?
A. Phụ thuộc vào khối lượng của vật B. Không phụ thuộc vào hệ quy chiếu
C. Là đại lượng vô hướng, không âm D. Phụ thuộc vào vận tốc của vật
Câu 6: [VNA] Động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi và
tốc độ của vật giảm còn một nửa?
A. Không đổi B. Giảm 2 lần C. Tăng 2 lần D. Giảm 4 lần
Câu 7: [VNA] Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi
khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa
A. không đổi B. tăng gấp đôi C. tăng bốn lần D. tăng tám lần
Câu 8: [VNA] Nếu khối lượng của vật giảm đi 2 lần, còn vận tốc của vật tăng lên 4 lần thì động
năng của vật sẽ
A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 8 lần C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 8 lần
Câu 9: [VNA] Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ
A. tăng 2 lần B. không đổi C. giảm 2 lần D. giảm 4 lần
Câu 10: [VNA] Động năng của một vật không thay đổi trong chuyển động nào sau đây?
A. Vật chuyển động rơi tự do B. Vật chuyển động ném ngang
C. Vật chuyển động thẳng đều D. Vật chuyển động thẳng biến đổi đều
Câu 11: [VNA] Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về động năng?
A. Động năng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật
B. Động năng của một vật là một đại lượng vô hướng
C. Trong hệ kín, động năng của hệ được bảo toàn
D. Động năng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc
Câu 12: [VNA] Phát biểu nào sau đây không đúng? Động năng của vật không đổi khi vật
A. chuyển động thẳng đều B. chuyển động với gia tốc không đổi
C. chuyển động tròn đều D. chuyển động cong đều
Câu 13: [VNA] Động năng của một vật tăng khi
A. gia tốc của vật a > 0 B. Vận tốc của vật v > 0
C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương D. gia tốc của vật tăng

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 6


KHÓA IMOE 2025 – LUYỆN THI VẬT LÝ – HỌC SINH 2007
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 14: [VNA] Khi lực tác dụng lên vật sinh công dương thì
A. động năng của vật giảm và vật sinh công âm
B. động năng của vật tăng và vật sinh công dương
C. động năng của vật tăng và vật sinh công âm
D. động năng của vật giảm và vật sinh công dương
Câu 15: [VNA] Thế năng trọng trường của một vật có giá trị
A. luôn dương B. luôn âm
C. khác 0 D. có thể dương, có thể âm hoặc bằng 0
Câu 16: [VNA] Chọn phát biểu đúng về thế năng trọng trường.
A. Công của trọng lực bằng hiệu thế năng tại vị trí đầu và tại vị trí cuối
B. Trọng lực sinh công âm khi vật đi từ cao xuống thấp
C. Trọng lực sinh công dương khi đưa vật từ thấp lên cao
D. Công của trọng lực đi theo đường thẳng nối hai điểm đầu và cuối bao giờ cũng nhỏ hơn đi
theo đường gấp khúc giữa hai điểm đó
Câu 17: [VNA] Thế năng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào
A. khối lượng của vật B. động năng của vật
C. độ cao của vật D. gia tốc trọng trường
Câu 18: [VNA] Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống
dưới thì
A. thế năng của vật giảm dần B. động năng của vật giảm dần
C. thế năng của vật tăng dần D. động lượng của vật giảm dần
Câu 19: [VNA] Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về thế năng trọng trường?
A. Thế năng trọng trường của một vật là năng lượng mà vật có do nó được đặt tại một vị trí xác
định trong trọng trường của Trái đất.
B. Thế năng trọng trường có đơn vị là N/m2
C. Thế năng trọng trường xác định bằng biểu thức Wt = mgz
D. Khi tính thế năng trọng tường, có thể chọn mặt đất làm mốc tính thế năng
Câu 20: [VNA] Cơ năng là
A. đại lượng véc tơ
B. đại lượng vô hướng luôn dương hoặc có thể bằng 0
C. đại lượng vô hướng luôn luôn dương
D. đại lượng vô hướng có giá trị đại số
Câu 21: [VNA] Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Bỏ
qua ma sát, trong quá trình vật rơi
A. thế năng tăng B. động năng giảm
C. cơ năng không đổi D. cơ năng cực tiểu ngay trước khi chạm đất
Câu 22: [VNA] Cơ năng của một vật bằng
A. hiệu của động năng và thế năng của vật B. hiệu của thế năng và động năng của vật
C. tổng động năng và thế năng của vật D. tích của động năng và thế năng của vật
Câu 23: [VNA] Cơ năng của vật sẽ không được bảo toàn khi vật
A. chỉ chịu tác dụng của trọng lực B. chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi của lò xo
C. chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát D. không chịu tác dụng của lực ma sát, lực cản

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 7


KHÓA IMOE 2025 – LUYỆN THI VẬT LÝ – HỌC SINH 2007
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 24: [VNA] Cơ năng của một vật được bảo toàn khi
A. vật chịu tác dụng của các lực nhưng không phải là các lực thế
B. vật chỉ chịu tác dụng của lực thế
C. vật chịu tác dụng của mọi lực bất kì
D. vật chỉ chịu tác dụng của một lực duy nhất
Câu 25: [VNA] Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về cơ năng?
A. Cơ năng của vật chuyển động chỉ dưới tác dụng của trọng lực thì bảo toàn.
B. Cơ năng của vật chuyển động chỉ chịu tác dụng của trọng lực bằng tổng động năng và thế
năng trọng trường của vật.
C. Cơ năng của vật chuyển động chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi bằng tổng động năng và thế
năng đàn hồi của vật.
D. Cơ năng của vật được bảo toàn nếu có tác dụng của các lực khác (như lực cản, lực ma sát…)
xuất hiện trong quá trình vật chuyển động.
Câu 26: [VNA] Khi con lắc đơn dao động đến vị trí cao nhất
A. động năng đạt giá trị cực đại B. thế năng đạt giá trị cực đại
C. cơ năng bằng không D. thế năng bằng động năng
Câu 27: [VNA] Một mũi tên khối lượng 75 g được bắn đi, lực trung bình của dây cung tác dụng vào
đuôi mũi tên bằng 65 N trong suốt khoảng cách 0,9 m. Mũi tên rời dây cung với vận tốc gần bằng
A. 59 m/s B. 40 m/s C. 72 m/s D. 68 m/s
Câu 28: [VNA] Một người kéo xe chở hàng khối lượng m trong siêu thị với lực kéo 32 N có phương
hợp với phương ngang 25. Sau khi xe chạy được 1,5 m thì có vận tốc 2,7 m/s. Lấy g = 10m/s2; bỏ qua
mọi ma sát, khối lượng m của xe gần bằng
A. 3 kg B. 6 kg C. 9 kg D. 12 kg
Câu 29: [VNA] Một cái búa có khối lượng 4 kg đập thẳng vào một cái đinh với vận tốc 3 m/s làm
đinh lún vào gỗ một đoạn 0,5 cm. Lực trung bình của búa tác dụng vào đinh có độ lớn
A. 1,5 N B. 6 N C. 360 N D. 3600 N
Câu 30: [VNA] Một viên đạn khối lượng 20 g bay theo phương ngang với vận tốc v1 = 300 m/s xuyên
qua một tấm gỗ dày 5 cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ đạn có vận tốc v2 = 100 m/s. Lực cản trung bình
của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn có độ lớn là
A. 4000 N B. 12000 N C. 8000 N D. 16000 N
Câu 31: [VNA] Một ô tô đang chạy với vận tốc 30 km/h trên đoạn đường phẳng ngang thì hãm
phanh. Khi đó ô tô tiếp tục chạy thêm được quãng đường dài 4,0 m. Coi lực ma sát giữa lốp ô tô và
mặt đường là không đổi. Nếu trước khi hãm phanh, ô tô đang chạy với vận tốc 90 km/h thì ô tô sẽ
tiếp tục chạy thêm được quãng đường dài bao nhiêu sau khi hãm phanh?
A. 10 m B. 42 m C. 36 m D. 20 m
Câu 32: [VNA] Một vật nặng bắt đầu trượt từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng nghiêng 30 so với
mặt phẳng ngang. Cho biết mặt phẳng nghiêng dài 10 m và có hệ số ma sát là 0,20. Lấy g = 10 m/s2.
Xác định vận tốc của vật khi nó trượt đến chân mặt phẳng nghiêng này.
A. 14,1 m/s B. 11,6 m/s C. 8,1 m/s D. 2,6 m/s
Câu 33: [VNA] Một ô tô có khối lượng 4 tấn đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh,
sau một thời gian vận tốc giảm còn 18 km/h. Độ biến thiên của động năng của ô tô là
A. 150 kJ B. −150 kJ C. −75 kJ D. 75 kJ

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 8


KHÓA IMOE 2025 – LUYỆN THI VẬT LÝ – HỌC SINH 2007
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 34: [VNA] Một tảng đá khối lượng 50 kg đang nằm trên sườn núi tại vị trí m có độ cao 300 m so
với mặt đường thì bị lăn xuống đáy vực tại vị trí N có độ sâu 30 m. Lấy g ≈ 10 m/s2. khi chọn gốc thế
năng là mặt đường. Thế năng của tảng đá tại các vị trí m và N lần lượt là
A. 15 kJ; −15 kJ B. 150 kJ; −15 kJ C. 1500 kJ; 15 kJ D. 150 kJ; −150 kJ
Câu 35: [VNA] Một tảng đá khối lượng 50 kg đang nằm trên sườn núi tại vị trí m có độ cao 300 m so
với mặt đường thì bị lăn xuống đáy vực tại vị trí N có độ sâu 30 m. Lấy g ≈ 10 m/s2. Khi chọn gốc thế
năng là đáy vực. Thế năng của tảng đá tại các vị trí m và N lần lượt là
A. 165 kJ; 0 kJ B. 150 kJ; 0 kJ C. 1500 kJ; 15 kJ D. 1650 kJ; 0 kJ
Câu 36: [VNA] Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 400 kg lên đến vị trí có độ cao 25 m so với mặt
đất. Lấy g ≈ 10 m/s2. Xác định công của trọng lực khi cần cẩu di chuyển vật này xuống phía dưới tới
vị trí có độ cao 10 m.
A. 100 kJ B. 75 kJ C. 40 kJ D. 60 kJ
Câu 37: [VNA] Một thác nước cao 30 m đổ xuống phía dưới 10 kg nước trong mỗi giây. Lấy g = 10
4

m/s2, công suất thực hiện bởi thác nước bằng


A. 2000 kW B. 3000 kW C. 4000 kW D. 5000 kW
Câu 38: [VNA] Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100
m xuống tầng thứ 10 cách mặt đất 40 m. Nếu chọn gốc thế năng tại tầng 10, lấy g = 9,8 m/s2. Thế năng
của thang máy ở tầng cao nhất là
A. 588 kJ B. 392 kJ C. 980 kJ D. 588 J
Câu 39: [VNA] Một cần cẩu nâng một contenơ khối lượng 3000 kg từ mặt đất lên độ cao 2 m (tính
theo sự di chuyển của trọng tâm contenơ). Lấy g = 9,8 m/s2, chọn mốc thế năng ở mặt đất. Thế năng
trọng trường của contenơ khi nó ở độ cao 2m là
A. 58800 J B. 85800 J C. 60000 J D. 11760 J
Câu 40: [VNA] Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 54 km/h trong
trọng trường ở độ cao 5 m so với mốc thế năng chọn là mặt đất, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật bằng
A. 352 J B. 325 J C. 532 J D. 523 J
Câu 41: [VNA] Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao 50 cm xuống đất, lấy g = 10 m/s2. Động
năng của vật ngay trước khi chạm đất là
A. 500 J B. 5 J C. 50 J D. 0,5 J
Câu 42: [VNA] Từ độ cao 5,0 m so với mặt đất, người ta ném một vật khối lượng 200 g thẳng đứng
lên cao với vận tốc đầu là 2 m/s. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g ≈ 10 m/s2. Xác định cơ năng của
vật tại vị trí cao nhất mà vật đạt tới.
A. 8,0 J B. 10,4 J C. 4,0 J D. 16 J
Câu 43: [VNA] Một con lắc đơn gồm vật m = 400 g, dây treo không dãn có chiều dài 1,5 m. Chọn
mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g = 10 m/s2, ở góc lệch α = 60 so với phương thẳng đứng
vật có vận tốc 2 m/s. Cơ năng của vật bằng
A. 0,8 J B. 3,0 J C. 3,8 J D. 8,3 J
Câu 44: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài  = 1 m. Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng một
góc 45 rồi thả tự do. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn vận tốc của con lắc khi nó
đi qua vị trí mà sợi dây làm với đường thẳng đứng một góc 30 là
A. 1,05 m/s B. 1,96 m/s C. 2,42 m/s D. 1,78 m/s
Câu 45: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài 1 m. Kéo cho dây hợp với phương thẳng đứng góc 60
rồi thả nhẹ. g = 10 m/s2. Vận tốc của con lắc khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 45 là
A. 1,43 m/s B. 2,04 m/s C. 4,14 m/s D. 3,76 m/s
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 9


KHÓA IMOE 2025 – LUYỆN THI VẬT LÝ – HỌC SINH 2007
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 46: [VNA] Con lắc đơn có chiều dài 1 m. Kéo cho dây treo làm với phương thẳng đứng góc 45
rồi thả nhe.̣ Lấy g = 9,8 m/s2. Tốc độ của con lắc khi qua vi ̣trí ứng với góc 30 và vi ṭ rí cân bằng là
A. 1,2 m/s và 2,4 m/s B.3,52 m/s và 2,4 m/s C. 1,76 m/s và 3,52 m/s D. 1,76 m/s và 2,4 m/s.
Câu 47: [VNA] Tại vị trí A dây treo dài 1 m hợp với phương thẳng đứng một góc 30, truyền cho
vật vận tốc 0,5 m/s hướng về vị trí cân bằng. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 10 m/s2. Tại B vật có vận tốc
bằng một nửa vận tốc cực đại, dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc là
A. 43 B. 29 C. 16 D. 27
Câu 48: [VNA] Một quả cầu A có kích thước nhỏ và có khối lượng 50 g, được treo dưới một sợi dây
mảnh, không dãn có chiều dài 6,4 m, ở vị trí cân bằng O quả cầu cách mặt đất nằm ngang một
khoảng 0,8 m. Đưa quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng O sao cho sợi dây lập với phương thẳng đứng
một góc 60, rồi buông nhẹ cho nó chuyển động. Bỏ qua lực cản môi trường và lấy gia tốc trọng
lượng 10 m/s2. Nếu khi qua O dây bị đứt thì vận tốc của quả cầu khi chạm đất có phương hợp với
mặt phẳng ngang một góc
A. 38,6 B. 28,6 C. 36,6 D. 26,6
Câu 49: [VNA] Một quả cầu A có kích thước nhỏ và có khối lượng 50 g, được treo dưới một sợi
dây mảnh, không dãn có chiều dài 6,4 m, ở vị trí cân bằng O quả cầu cách mặt đất nằm ngang một
khoảng 0,8 m. Đưa quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng O sao cho sợi dây lập với phương thẳng đứng
một góc 60, rồi buông nhẹ cho nó chuyển động. Bỏ qua lực cản môi trường và lấy gia tốc trọng
lượng 10 m/s2. Nếu khi qua O dây bị đứt thì vận tốc của quả cầu khi chạm đất có độ lớn
A. 6 m/s B. 4 3 m/s C. 4 m/s D. 4 5 m/s
Câu 50: [VNA] Con lắc đơn gồm quả cân nặng m, từ vị trí cân bằng kéo vật để dây treo lệch 30 với
phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Bỏ qua sức cản không khí và lấy g = 10 m/s2. Khi vật nặng đi qua vị
trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo. Góc lệch cực đại của dây treo so với
phương thẳng đứng sau khi giữ xấp xỉ bằng
A. 43 B. 21 C. 30 D. 2,3

--- HẾT ---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 10


KHÓA IMOE 2025 – LUYỆN THI VẬT LÝ – HỌC SINH 2007
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

LUYỆN TẬP
HIỆU SUẤT
Bài 1: [VNA] Một thùng hàng có khối lượng 30 kg được đẩy lên một
con dốc cao 2 m bằng một động cơ băng chuyền (xem hình). Biết rằng
trong cả quá trình vận chuyển, động cơ cần sử dụng năng lượng tổng
2
là 5000 J . Lấy g = 9,8 m / s . Hiệu suất của động cơ là bao nhiêu ?
____________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Bài 2: [VNA] Trong mỗi giây, một tấm pin mặt trời có thể hấp thụ 750 J
năng lượng ánh sáng, nhưng chỉ có thể chuyển hóa thành 120 J năng lượng
điện. Hiệu suất của tấm pin này là bao nhiêu?
____________________________________________________________
____________________________________________________________
____________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 1


KHÓA IMOE 2025 – LUYỆN THI VẬT LÝ – HỌC SINH 2007
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Bài 3: [VNA] Một máy bơm, bơm nước lên cao 10 m với lưu lượng 500
lít/phút. Hiệu suất của máy bơm là 80%. Biết khối lượng riêng của
nước Đ = 1000 kg/m3.
a) Tính công suất của máy bơm.
b) Công của máy bơm thực hiện trong 30 phút
____________________________________________________________
____________________________________________________________
____________________________________________________________
____________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________

Bài 4: [VNA] Một em bé nặng 20 kg chơi cầu trượt từ trạng


thái đứng yên ở đỉnh cầu trượt dài 4 m, nghiêng góc 400 so
với phương nằm ngang. Khi đến chân cầu trượt, tốc độ của
em bé này là 3,2 m/s. Lấy gia tốc trọng trường là 10 m/s2.
a) Tính độ lớn lực ma sát tác dụng lên em bé này.
b) Tính hiệu suất của quá trình chuyển thế năng thành
động năng của em bé.
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 2


KHÓA IMOE 2025 – LUYỆN THI VẬT LÝ – HỌC SINH 2007
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Bài 5: [VNA] Trên công trường xây dựng, người công nhân sử dụng
ròng rọc đưa vật liệu lên cao. Do ảnh hưởng của thời tiết nên hệ thống
ròng rọc và dây nối bị bẩn và rỉ sét. Người công nhân phải dùng lực
có độ lớn 90 N để nâng vật có trọng lượng 70 N lên độ cao 8 m. Tính
hiệu suất của ròng rọc.
_____________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Bài 6: [VNA] Một ô tô chuyển động với vận tốc 54 km/h có thể đi
được đoạn đường dài bao nhiêu khi tiêu thụ hết 60 lít xăng? Biết
động cơ của ô tô có công suất 45 kW; hiệu suất 25%; 1 kg xăng đốt
cháy hoàn toàn tỏa ra nhiệt lượng bằng 46.106 J/kg và khối lượng
riêng của xăng là 700 kg/m3.
_______________________________________________________
_______________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 3


KHÓA IMOE 2025 – LUYỆN THI VẬT LÝ – HỌC SINH 2007
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Bài 7: [VNA] Một người kéo một thùng nước có khối lượng 12 kg từ giếng sâu
8 m.Lấy g = 10 m/s2:
a) Tính công và công suất của người khi kéo đều thùng nước hết 16 s.
b) Nếu dùng máy để kéo thùng nước nói trên đi lên nhanh dần đều và thời gia
kéo mất 2 s thì công và công suất. Hiệu suất của máy bằng bao nhiêu?
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________

Bài 8: [VNA] Thác nước cao 45 m, mỗi giây đổ 180 m3 nước. Người ta dùng thác
nước làm trạm thủy điện với hiệu suất 85%. Biết khối lượng riêng của nước là
D = 103 (kg/m3). Công suất của trạm thủy điện bằng.
________________________________________________________________
________________________________________________________________
________________________________________________________________
________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 4


KHÓA IMOE 2025 – LUYỆN THI VẬT LÝ – HỌC SINH 2007
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Bài 9: [VNA] Một cần trục nâng đều một kiện hàng khối lượng 1 tấn lên cao 10
m trong thời gian 30 s. Lấy g = 10 m/s2.
a) Tính công của lực nâng.
b) Nếu hiệu suất của động cơ là 60%. Tính công suất của động cơ cần trục.
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Bài 10: [VNA] Một tàu lượn siêu tốc có điềm cao nhất cách điểm thấp nhất 94, 5 m theo phương
thẳng đứng. Tàu lượn được thả không vận tốc ban đầu từ điềm cao nhất.

94,5 m

a) Tìm vận tốc cực đại mà tàu lượn có thể đạt được.
b) Trên thực tế, vận tốc cực đại của tàu lượn đạt được là 41,1 m/s. Tính hiệu suất của quá trình
chuyển đổi thế năng thành động năng của tàu lượn.
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 5


KHÓA IMOE 2025 – LUYỆN THI VẬT LÝ – HỌC SINH 2007
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

BÀI TẬP VỀ NHÀ


Câu 1: [VNA] Hiệu suất của một quá trình chuyển hóa công được kí hiệu là H. Vậy H luôn có giá
trị
A. H > 1 B. H = 1 C. H < 1 D. 0 < H ≤ 1.
Câu 2: [VNA] Hiệu suất càng cao thì
A. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng lớn.
B. năng lượng tiêu thụ càng lớn.
C. năng lượng hao phí càng ít.
D. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng ít.
Câu 3: [VNA] Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiệu suất?
A. Hiệu suất của động cơ luôn nhỏ hơn 1.
B. Hiệu suất đặc trưng cho mức độ hiệu quả của động cơ.
C. Hiệu suất của động cơ được xác định bằng tỉ số giữa công suất có ích và công suất toàn phần
của động cơ.
D. Hiệu suất được xác định bằng tỉ số giữa năng lượng đầu ra và năng lượng đầu vào.
Câu 4: [VNA] Hiệu suất là tỉ số giữa
A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích.
B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí.
C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần.
D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần.
Câu 5: [VNA] Một máy bơm nước mỗi giây có thể bơm được 15 lít nước lên bể ở độ cao 10 m. Hiệu
suất của máy bơm là 0,7. Lấy g = 10 m/s2. Biết khối lượng riêng của nước là D = 103 kg/m3. Sau nửa
giờ máy bơm đã thực hiện một công bằng
A. 1500 kJ B. 3875 kJ C. 1890 kJ D. 7714 kJ.
Câu 6: [VNA] Một động cơ có công suất tiêu thụ bằng 5 kW kéo một vật có trọng lượng 12 kN lên
cao 30 m theo phương thẳng đứng trong thời gian 90 s với vận tốc không đổi. Hiệu suất của động
cơ bằng
A. 100% B. 80% C. 60% D. 40%.
Câu 7: [VNA] Một máy bơm nước có công suất 1,5 kW, hiệu suất 70%. Lấy g = 10 m/s2. Biết khối
lượng riêng của nước là D = 103 kg/m3. Dùng máy này để bơm nước lên độ cao 10 m, sau nửa giờ
máy đã bơm lên bể một lượng nước bằng
A. 18,9 m3 B. 15,8 m3 C. 94,5 m3 D. 24,2 m3.
Câu 8: [VNA] Một động cơ điện được thiết kế để kéo thùng than khối lượng 400 kg từ dưới mỏ có
độ sâu 1200 m lên mặt đất trong thời gian 2 phút. Hiệu suất của động cơ là 80%. Lấy g = 9,8 m/s2.
Công suất toàn phần của động cơ là
A. 7,8 kW B. 9,8 kW C. 31 kW D. 49 kW.
Câu 9: [VNA] Một máy công suất 1500 W, nâng một vật khối lượng 100 kg lên độ cao 36 m trong
vòng 45 giây. Lấy g = 10 m/s2. Hiệu suất của máy là
A. 5,3% B. 48% C. 53,3% D. 65%.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 6


KHÓA IMOE 2025 – LUYỆN THI VẬT LÝ – HỌC SINH 2007
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Để đưa một vật có khối lượng 250 kg lên độ cao 10 m người ta dùng một hệ thống
gồm một ròng rọc cố định, một ròng rọc động. Lúc này lực kéo dây để nâng vật lên là F = 1500 N.
Hiệu suất của hệ thống là
A. 80% B. 83,3% C. 86,7% D. 88,3%.
Câu 11: [VNA] Người ta dùng một mặt phẳng nghiêng có chiều dài 5 m để kéo một vật có khối
lượng 300 kg với lực kéo 1200 N. Biết hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 80%. Chiều cao của mặt
phẳng nghiêng là
A. 1,6 m B. 2 m C. 16 m D. 1,2 m.
Câu 12: [VNA] Động cơ xăng của ô tô có hiệu suất là 27%. Điều này có nghĩa là chỉ 27% năng lượng
được lưu trữ trong nhiên liệu của ô tô được sử dụng để ô tô chuyển động (sinh công thắng lực ma
sát). Biết một lít xăng dự trữ năng lượng 30 MJ. Năng lượng trong 1 lít xăng mà ô tô sử dụng được
để chuyển động là bao nhiêu MJ?
A. 8,0 MJ B. 8,1 MJ C. 11,1 MJ D. 111 MJ.
Câu 13: [VNA] Một quả bóng có khối lượng 200 g được ném thẳng đứng lên cao so với vận tốc ban
đầu là 15 m/s. Nó đạt được độ cao 10 m so với vị trí ném. Lấy g = 10 m/s2. Tỉ lệ cơ năng của vật đã bị
biến đổi do lực cản không khí là
A. 10% B. 11% C. 12% D. 13%.
Câu 14: [VNA] Một máy công suất 1500 W, nâng một vật khối lượng 100 kg lên độ cao 36 m trong
vòng 45 s. Lấy g = 10 m/s2. Hiệu suất của máy là
A. 5,3% B. 48% C. 53% D. 6,5%
Câu 15: [VNA] Một động cơ có công suất tiêu thụ bằng 5 kW kéo một vật có khối lượng 1200 kg lên
cao 30 m theo phương thẳng đứng trong thời gian 90 s với vận tốc không đổi. Hiệu suất của động
cơ này bằng
A. 100% B. 80% C. 60% D. 40%
Câu 16: [VNA] Một vật có khối lượng 10 kg chịu tác dụng của một lực kéo 80 N có phương hợp với
độ dời trên mặt phẳng ngang 30°. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt ngang là 0,3. Lấy g = 10 m/s2.
Hiệu suất của chuyển động khi vật đi được quãng đường 20 m là
A. 74% B. 68% C. 85% D. 80%
Câu 17: [VNA] Một máy bơm nước, nếu tổn hao quá trình bơm là không đáng kể thì mỗi phút có
thể bơm được 900 lít nước lên bể nước ở độ cao 10 m. Trong thực tế hiệu suất của máy bơm chỉ là
70% nên khối lượng nước bơm lên sau nửa giờ là
A. 15600 kg B. 12800 kg C. 18900 kg D. 23000 kg
Câu 18: [VNA] Một động cơ điện cỡ nhỏ được sử dụng để nâng một vật có trọng lượng 2,0 N lên
cao 80 cm trong 0,4 s. Hiệu suất động cơ là 20%. Công suất điện cấp cho động cơ bằng
A. 0,080 W B. 2,0 W C. 0,80 W D. 200 W
Câu 19: [VNA] Một máy bơm nước mỗi phút có thể bơm được 900 lít nước lên bể nước ở độ cao 10
m. Khối lượng riêng của nước 1 kg/lít. Lấy g = 10 m/s2. Nếu hiệu suất của máy bơm chỉ là 75% thì
công suất máy bơm bằng
A. 1500 W B. 1200 W C. 1800 W D. 2000 W
Câu 20: [VNA] Người ta dùng một mặt phẳng nghiêng để kéo một vật có khối lượng 50 kg lên cao
2 m. Nếu không có ma sát thì lực kéo là 125 N. Thực tế có ma sát và lực kế là 175 N. Hiệu suất của
mặt phẳng nghiêng dùng ở trên là
A. 81,33% B. 83,33% C. 71,43% D. 77,33%
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 7


KHÓA IMOE 2025 – LUYỆN THI VẬT LÝ – HỌC SINH 2007
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 21: [VNA] Một ô tô chạy 100 km với lực kéo không đổi là 700 N thì tiêu thụ hết 6 lít xăng. Biết
năng suất tỏa nhiệt của xăng là 4,6.107 J/kg, khối lượng riêng của xăng là 700 kg/m3. Hiệu suất của
động cơ ô tô đó là
A. 86% B. 52% C. 40% D. 36,23%
Câu 22: [VNA] Thác nước cao 45 m, mỗi giây đổ 180 m nước. Người ta dùng thác nước làm trạm
3

thủy điện với hiệu suất 85%. Biết khối lượng riêng của nước là D = 103 (kg/m3). Công suất của trạm
thủy điện bằng
A. 68,85 MW B. 81,00 MW C. 95,29 MW D. 76,83 MW
Câu 23: [VNA] Một máy bơm nước có công suất 1,5 kW, hiệu suất 80%. Lấy g = 10 m/s2. Biết khối
lượng riêng của nước là D = 103 kg/m3. Người ta dùng máy bơm này để bơm nước ở dưới mặt đất
lên một cái bể bơi có kích thước chiều dài 50 m, rộng 25 m và chiều cao 2 m. Biết bể bơi thiết kế ở
trên tầng 2 có độ cao so với mặt đất là h = 10 m. Để bơm đầy bể thì thời gian cần thiết mà máy bơm
phải hoạt động là
A. 57,87 giờ B. 2 ngày C. 2,5 ngày D. 2,4 ngày
Câu 24: [VNA] Một vật có khối lượng 10 kg chịu tác dụng của một lực kéo có độ lớn 80 N và có
phương hợp với độ dời trên mặt phẳng nằm ngang 30°. Hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt phẳng
nằm ngang là k = 0,2. Lấy g = 10 m/s2. Hiệu suất của chuyển động khi vật đi được quãng đường 20
m là
A. 71% B. 68% C. 85% D. 80%
Câu 25: [VNA] Một nhà máy thuỷ điện có hồ chứa nước nằm ở độ cao h so với nơi đặt các tua bin
của máy phát điện. Cho biết lưu lượng nước từ hồ chảy vào các tua bin là 10000 m3/ phút và các tua
bin có thể thực hiện việc biến đổi năng lượng thành điện năng với hiệu suất là H1 = 80% và hiệu suất
20
của máy phát điện là H2 = 85% . Công suất đo được mà máy phát điện cung cấp là P = MW. Lấy
9
g = 10 m/s2 và khối lượng riêng của nước là 103 kg/m3 . Chiều cao của hồ nước có giá trị gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 66 m B. 50 m C. 33 m D. 23 m

--- HẾT ---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 8


LUYỆN THI VẬT LÝ
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

LUYỆN TẬP
CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
Bài 1: [VNA] Một điểm nằm ngoài cùng cánh quạt có chiều dài 30 cm chuyển động tròn đều với chu
kì quay là 0,2 s. Tính tốc độ dài và tốc độ góc của điểm đó.
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 2: [VNA] Một quạt máy quay với vận tốc 400 vòng/phút. Cánh quạt dài 0,82 m. Tính vận tốc dài
và vận tốc góc ở một điểm ở đầu cánh quạt.
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 3: [VNA] Hai vật A và B chuyển động tròn đều trên hai đường tròn tiếp xúc nhau. Chu kì của
A là 6 s, còn chu kì của B là 3 s. Biết rằng tại thời điểm ban đầu chúng xuất phát cùng một lúc từ
điểm tiếp xúc của hai đường tròn và chuyển động ngược chiều nhau. Tính khoảng thời gian ngắn
nhất để hai vật gặp nhau.
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 1


LUYỆN THI VẬT LÝ
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Bài 4: [VNA] Một trái bóng được buộc vào một sợi dây và quay tròn đều trong mặt
phẳng ngang như Hình 20.2. Trái bóng quay một vòng trong 1 s với tốc độ 0,5 m/s.
Tính bán kính quỹ đạo và chiều dài L của sợi dây, biết góc hợp bởi dây và phương
thẳng đứng bằng 30.

…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 5: [VNA] Một chiếc xe đạp chuyển động đều trên mặt đường tròn bán kính 100 cm. Xe chạy một
vòng hết 2 phút. Tính vận tốc dài và vận tốc góc của xe.
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 6: [VNA] Một xe ô tô có bánh xe với bán kính 30 cm, chuyển động đều. Bánh xe quay đều 10
vòng/s và không trượt. Tính vận tốc của ô tô.
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 2


LUYỆN THI VẬT LÝ
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Bài 7: [VNA] Bánh xe đạp có bán kính 0,33 m. Xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc 14,4 km/h.
Tính vận tốc dài và vận tốc góc tại một điểm trên vành bánh đối với người ngồi trên xe.
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 8: [VNA] Một chiếc xe chuyển động đều, vận tốc 36 km/h. Khi đó một điểm trên vành xe vạch
được một cùng 90 sau 0,05 s. Xác định bán kính bánh xe, số vòng quay được trong 10 s ?
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 9: [VNA] Hai điểm M, N nằm trên cùng một bán kính của một vô lăng đang quay đều, cách
nhau 40 cm. Điểm M ở phía ngoài có tốc độ 1,2 m/s; còn điểm N có tốc độ 0,4 m/s. Tính tốc độ góc
của vô lăng và khoảng cách từ N đến trục quay
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 3


LUYỆN THI VẬT LÝ
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Bài 10: [VNA] Một mô tô chuyển động đều theo một vòng xoay bán kính 50 m với vận tốc 36 km/h
a) Tính thời gian mô tô đi hết một vòng xoay và vận tốc góc của mô tô?
b) Để xe đi hết một vòng xoay, bánh xe mô tô phải quay bao nhiêu vòng? Cho biết bán kính bánh
xe là 25 cm
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 11: [VNA] Đĩa của một chiếc xe đạp có 36 răng, ố líp có 12 răng. Nếu đĩa quay được 30 vòng, 40
vòng, 45 vòng thì ổ líp quay được bao nhiêu vòng? Tính quãng đường người đi xe đạp đi được
trong mỗi trường hợp nếu vành bánh xe có đường kính 650 mm
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 12: [VNA] Một người đi xe đạp, đạp được 60 vòng. Biết
đường kính bánh xe 70 cm, đĩa có 48 răng, líp có 18 răng. Tính
quãng đường xe đạp đi được ?

…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 4


LUYỆN THI VẬT LÝ
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Bài 13: [VNA] Tính quãng đường đi của một chiếc xe đạp sau khi người cưỡi đạp được 60 vòng bàn
đạp. Biết đường kính bánh xe là 70 cm đường kính bánh đĩa là 20 cm và đường kính bánh líp là 8 cm
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 14: [VNA] Một xe đạp có: bán kính ổ đĩa 12,5 cm; bán kính líp 3,5 cm; bán kính bánh sau: 40 cm.
Cho biết líp và bánh sau gắn chặt nên quay cùng tốc độ góc. Người đi xe đạp làm quay ổ đĩa 1,5
vòng/giây. Tính vận tốc của xe đạp?
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 1: [VNA] Chuyển động của vật nào sau đây được coi là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh
B. Chuyển động của một quả bóng đang lăn đều trên mặt sân
C. Chuyển động quay của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay đang quay đều
D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện
Câu 2: [VNA] Chuyển động nào sau đây có thể xem là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của một vật được ném xiên từ mặt đất
B. Chuyển động trong mặt phẳng thẳng đứng của một vật được buộc vào một dây có chiều dài
cố định
C. Chuyển động của một vệ tinh nhân tạo có vị trí tương đối không đổi đối với một điểm trên
mặt đất (vệ tinh địa tĩnh)
D. Chuyển động của một quả táo khi rời ra khỏi cành cây

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 5


LUYỆN THI VẬT LÝ
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 3: [VNA] Chuyển động của vật nào sau đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều
B. Chuyển động của một con lắc đồng hồ
C. Chuyển động của một mắt xích xe đạp
D. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều
Câu 4: [VNA] Chuyển động của vật nào sau đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động quay của bánh xe ôtô khi vừa khởi hành
B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời
C. Chuyển động quay của cánh quạt khi đang quay ổn định
D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện
Câu 5: [VNA] Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của pittông trong động cơ đốt trong
B. Chuyển động của một mắt xích xe đạp
C. Chuyển động của đầu kim phút
D. Chuyển động của con lắc đồng hồ
Câu 6: [VNA] Phương và chiều của vectơ vận tốc trong chuyển động tròn là
A. phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động
B. phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động
C. phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động
D. phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động
Câu 7: [VNA] Phát biểu nào sau đây không đúng? Trong chuyển động tròn đều bán kính r, chu kì
T, tần số f
A. Chất điểm đi được một vòng trên đường tròn hết T giây
B. Cứ mỗi giây, chất điểm đi được f vòng, tức là đi được một quãng đường bằng 2πfr
C. Chất điểm đi được f vòng trong T giây
D. Nếu chu kì T tăng lên hai lần thì tần số f giảm đi hai lần
Câu 8: [VNA] Để chuyển đổi đơn vị số đo một góc từ rad (radian) sang độ và ngược lại, từ độ sang
rad, hệ thức nào sau đây không đúng?
1800 180 0 π 180 0 π 180 0 π
.α ( rad ) . ( rad ) C. 45 0 = . ( rad ) D. ( rad ) =
π
A. α0 = B. 60 0 = .
π π 3 π 8 2 π 2
Câu 9: [VNA] Xét một cung tròn chắn bởi góc ở tâm bằng 1,8 rad. Bán kính đường tròn này bằng
2,4 cm. Chiều dài của cung tròn này và diện tích của hình quạt giới hạn bởi cung tròn có độ lớn lần
lượt bằng
A. 2,16 cm và 5,18 cm2 B. 4,32 cm và 10,4 cm2 C. 2,32 cm và 5,18 cm2 D. 4,32 cm và 5,18 cm2
Câu 10: [VNA] Phát biểu nào sau đây đúng? Trong các chuyển động tròn đều thì
A. chuyển động nào có chu kì quay nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn
B. chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn thì tốc độ lớn hơn
C. chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì quay nhỏ hơn
D. chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 6


LUYỆN THI VẬT LÝ
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 11: [VNA] Công thức nào sau đây biểu diễn không đúng quan hệ giữa các đại lượng đặc trưng
của một vật chuyển động tròn đều?
2πr 2πr 2π
A. f = B. T = C. v = ωr D. ω =
v v ω
Câu 12: [VNA] Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ dài v, tốc độ góc ω và chu kì
quay T của một vật trong chuyển động tròn đều?
ω 2π 2π ω 2π
A. v = ωR = 2πTR = R C. v = ωR =
B. v = R D. v = =
R T T R TR
Câu 13: [VNA] Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kỳ T và giữa tốc độ góc ω với tần số
f trong chuyển động tròn đều là
2π 2π 2π 2π
A. ω = ; ω = 2πf B. ω = 2πT ; ω = 2πf C. ω = 2πT ; ω = D. ω = ;ω =
T f T f
Câu 14: [VNA] Chuyển động tròn đều có
A. vectơ vận tốc không đổi B. tốc độ phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo
C. tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo D. chu kì tỉ lệ với thời gian chuyển động
Câu 15: [VNA] Vectơ vận tốc dài trong chuyển động tròn đều có
A. phương trùng với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động
B. phương tiếp tuyến với đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động
C. phương vuông góc với tiếp tuyến đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động
D. phương tiếp tuyến với quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động
Câu 16: [VNA] Kết luận nào sau đây không đúng? chuyển động tròn đều có
A. tốc độ góc thay đổi B. tốc độ góc không đổi
C. quỹ đạo là đường tròn D. tốc độ dài không đổi
Câu 17: [VNA] Chu kì trong chuyển động tròn đều là
A. thời gian vật chuyển động B. số vòng vật đi được trong 1 giây
C. thời gian vật đi được một vòng D. thời gian vật di chuyển
Câu 18: [VNA] Phát biểu nào đúng khi nói về chu kì và tần số của vật chuyển động tròn đều?
A. Khoảng thời gian trong đó chất điểm quay được một vòng gọi là chu kì quay
B. Tần số cho biết số vòng mà chất điểm quay được trong một giây
C. Giữa tần số f và chu kì T có mối liên hệ: f = 1 / T
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng
Câu 19: [VNA] Tốc độ góc của kim giây là
π 30 π
A. rad / s B. rad / s C. 60π rad/s D. rad / s
60 π 30
Câu 20: [VNA] Tốc độ góc của kim phút là
π π 1800
A. 3600π rad/s B. rad / s C. rad / s D. rad / s
3600 1800 π

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 7


LUYỆN THI VẬT LÝ
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 21: [VNA] Một chất điểm chuyển động tròn đều trong 1s thực hiện 3 vòng. Tốc độ góc của chất
điểm là

A. rad/s B. 1,5π rad/s C. 3π rad/s D. 6π rad/s
3
Câu 22: [VNA] Một chất điểm chuyển động tròn đều thực hiện một vòng mất 4 s. Tốc độ góc của
chất điểm là
A. 0,5π rad/s B. 2 / π rad/s C. π / 8 rad/s D. 8π rad/s
Câu 23: [VNA] Trái Đất quay một vòng quanh trục của nó mất 24 giờ. Tốc độ góc của Trái Đất quay
trục của nó là
A. 7,27.10−4 rad/s B. 7,27.10−5 rad/s C. 6,2.10−6 rad/s D. 5,42.10−5 rad/s
Câu 24: [VNA] Một đĩa tròn bán kính 10cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2 s. Tốc độ dài của một điểm
nằm trên vành đĩa có giá trị
A. 314 m/s B. 31,4 m/s C. 0,314 m/s D. 3,14 m/s
Câu 25: [VNA] Một vành bánh xe đạp chuyển động với tần số 2 Hz. Chu kì của một chất điểm trên
vành bánh xe đạp là
A. 15 s B. 0,5 s C. 50 s D. 1,5 s
Câu 26: [VNA] Một cánh quạt quay đều, trong một phút quay được 120 vòng. Chu kì và tần số quay
của quạt lần lượt là
A. 0,5 s và 2 vòng/s B. 1 phút và 120 vòng/phút
C. 1 phút và 2 vòng/phút D. 0,5 s và 120 vòng/phút
Câu 27: [VNA] Một quạt máy quay với tần số 400 vòng/ phút. Cánh quạt dài 0,8 m. Tốc độ góc và
tốc độ dài của một điểm ở đầu cánh quạt lần lượt là
40π 32π 20π 16π
A. rad/s và m/s B. rad/s và m/s
3 3 3 3
80π 64π 10π 8π
C. rad/s và m/s D. rad/s và m/s
3 3 3 3
Câu 28: [VNA] Một điểm trên vành bánh xe quay một vòng có tần số 200 vòng/phút. Tốc độ góc
của điểm đó là
A. 31,84 rad/s B. 20,93 rad/s C. 1256 rad/s D. 0,03 rad/s
Câu 29: [VNA] Một bánh xe có bán kính vành ngoài là 25 cm. Bánh xe chuyển động tròn với tốc độ
10 m/s. Tốc độ góc của một điểm trên vành ngoài bánh xe là
A. 10 rad/s B. 2,5 rad/s C. 0,4 rad /s D. 40 rad/s
Câu 30: [VNA] Một quạt trần quay với tần số 300 vòng/phút. Cánh quạt dài 0,75 m. Tốc độ dài của
một điểm ở đầu cánh quạt là
A. 23,55 m/s B. 225 m/s C. 15,25 m/s D. 40 m/s
Câu 31: [VNA] Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn, bán kính 40 cm. Biết trong
một phút nó đi được 300 vòng. Tốc độ dài của chất điểm bằng
A. 4 m/s B. 4π m/s C. 6π m/s D. 6 m/s
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 8


LUYỆN THI VẬT LÝ
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 32: [VNA] Một đĩa đặc đồng chất có dạng hình tròn bán kính R đang quay tròn đều quanh trục
của nó. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường kính của đĩa. Điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B
là trung điểm giữa tâm O của vòng tròn với vành đĩa. Tỉ số tốc độ dài của điểm A so với điểm B là
A. 1/4 B. 1/2 C. 2 D. 4
Câu 33: [VNA] Biết khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời là 150 triệu km và một năm có 365,25
ngày. Nếu xem Trái Đất trong chuyển động xung quanh Mặt Trời là chuyển động tròn đều thì tốc
độ dài của tâm Trái Đất gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 35 m/s B. 70 km/s C. 89 km/s D. 29 km/s
Câu 34: [VNA] Trên mặt một chiếc đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10 cm, kim phút dài 15 cm. Tốc
độ góc của kim giờ và kim phút là
A. 1,52.10−4 rad/s; 1,82.10−3 rad/s B. 1,45.10−4 rad/s; 1,74.10−3 rad/s
C. 1,54.10−4 rad/s; 1,91.10−3 rad/s D. 1,48.10−4 rad/s; 1,78.10−3 rad/s
Câu 35: [VNA] Kim giờ của một đồng hồ dài bằng 0,75 kim phút. Tỉ số giữa tốc độ góc của kim phút
và kim giờ là n1. Tỉ số giữa tốc độ dài của đầu mút kim phút và đầu mút kim giờ là n2. Tổng giá trị
của (n1 + n2) gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 29 B. 21 C. 26 D. 23
Câu 36: [VNA] Cho bán kính Trái Đất là 6400 km. Tốc độ dài của điểm A nằm trên đường xích đạo
và điểm B nằm trên vĩ tuyến 30 trong chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất lần lượt là v A
và vB . Tổng giá trị của (vA + vB ) gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 884 m/s B. 870 m/s C. 989 m/s D. 789 m/s
Câu 37: [VNA] Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 km bay với tốc độ 7,9 km/s. Coi chuyển
động là tròn đều và quỹ đạo nằm trong mặt phẳng xích đạo. Bán kính Trái Đất bằng 6400 km. Tốc
độ góc của vệ tinh gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,18.10 −3 rad/s B. 1, 38.10 −3 rad/s C. 7, 27.10 −5 rad/s D. 1, 48.10 −5 rad/s
Câu 38: [VNA] Một điểm nằm trên vành ngoài của một lốp xe máy cách trục bánh xe 30 cm. Xe
chuyển động thẳng đều. Để số chỉ trên đồng hồ tốc độ của xe sẽ nhảy một số ứng với 1 km thì số
vòng quay của bánh xe là N. Giá trị của N gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 490 B. 510 C. 560 D. 530
Câu 39: [VNA] Một hòn đá buộc vào sợi dây có chiều dài 1 m, quay đều trong mặt phẳng thẳng
đứng với tốc độ 60 vòng/phút. Thời gian để hòn đá quay hết một vòng và tốc độ của nó là
A. 1 s và 6,28 m/s B. 1 s và 2 m/s C. 3,14 s và 1 m/s D. 6,28 s và 3,14 m/s
Câu 40: [VNA] Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao bằng bán kính
R của Trái Đất. Lấy gia tốc rơi tự do tại mặt đất là g = 10 m/s2 và bán kính của Trái Đất bằng R = 6400
km. Chu kì quay quanh Trái Đất của vệ tinh là
A. 2 giờ 48 phút B. 1 giờ 59 phút C. 3 giờ 57 phút D. 1 giờ 24 phút

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 9


LUYỆN THI VẬT LÝ
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 41: [VNA] Một chiếc tàu thủy neo tại một điểm trên đường xích đạo. Biết bán kính của Trái
Đất là 6400 km. Xem chuyển động tự quay của Trái Đất quanh trục là đều với chu kì 24 h. Tốc độ
góc và tốc độ dài của tàu đối với trục quay của Trái Đất lần lượt là
π 4000π π π
A. rad/s và m/s B. rad/s và m/s
43200 27 1800 18000
π π π 2000π
C. rad/s và m/s D. rad/s và m/s
1800 180 21600 27
Câu 42: [VNA] Bánh xe đạp có đường kính 0,66 m. Xe đạp chuyển động thẳng đều với tốc độ 12
km/h. Tốc độ góc của bánh xe đối với người ngồi trên xe gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12 rad/s B. 5 rad/s C. 50 rad/s D. 10 rad/s

Câu 43: [VNA] Hai điểm A và B trên cùng một bán kính của một vô lăng đang quay đều, cách nhau
20 cm. Điểm A ở phía ngoài có tốc độ vA = 0,6 m/s, còn điểm B có vB = 0,2 m/s. Tốc độ góc của vô lăng
và khoảng cách từ điểm B đến trục quay là:
A. 2 rad/s; 10 cm B. 3 rad/s; 30 cm C. 1 rad/s; 20 cm D. 4 rad/s; 40 cm
Câu 44: [VNA] Bán kính của đĩa xe đạp là 8 cm, bán kính của líp là 4 cm, bán kính của bánh xe là
30cm. Xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc 18 km/h. Biết rằng người đi xe đạp đều, đĩa và líp
quay đều. Số vòng mà đĩa quay được trong 1 phút là
A. 90 vòng/phút B. 60 vòng/phút C. 80 vòng/phút D. 50 vòng/phút

--- HẾT ---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC ONLINE VẬT LÝ THẦY VNA – TẠI MAPSTUDY – Trang 10


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO


PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG x – v – a

 π
Câu 1: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ là x = 10 cos  2πt +  (cm)
 3
(t tính bằng s). Phương trình vận tốc của chất điểm là
 5π   π
A. v = 20πcos  2πt +  (cm/s). B. v = 20πcos  2πt −  (cm/s).
 6   6
 5π   π
C. v = 20πsin  2πt +  (cm/s). D. v = 20πsin  2πt +  (cm/s).
 6   6
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
 π
Câu 2: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình vận tốc v = 40 cos  5t −  (cm/s)
 6
(t tính bằng s). Phương trình gia tốc của chất điểm là
 2π   π
A. a = 2cos  5t −  (cm/s2). B. a = 2cos  5t +  (cm/s2).
 6   3
 2π   π
C. a = 2cos  5t −  (m/s2). D. a = 2cos  5t +  (m/s2).
 3   3
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

 π
Câu 3: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình gia tốc a = 36π2 cos  2πt + 
 4
(cm/s2) (t tính bằng s). Phương trình li độ của chất điểm là
 π  3π 
A. x = 9cos  2πt −  (cm). B. x = 9cos  2πt −
4 
(cm).
 4 
 π  3π 
C. x = 18πcos  2πt −  (cm). D. x = 18πcos  2πt −
4 
(cm).
 4 
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
 π
Câu 4: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình vận tốc v = 36πcos  3πt + 
 4
(cm/s2) (t tính bằng s). Phương trình li độ của chất điểm là
 π  3π 
A. x = 12cos  3πt −  (cm). B. x = 12πcos  3πt −
4 
(cm).
 4 
 3π   π
C. x = 12cos  3πt −  (cm). D. x = 12πcos  3πt −  (cm).
 4   4
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 5: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 2 rad/s và biên độ 10 cm. Chọn mốc
thời gian lúc chất điểm đi qua biên dương. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 10 cos ( 2t ) (cm). B. x = 10 sin ( 2t ) (cm).
C. x = 5 cos ( 2t ) (cm). D. x = 10 sin ( 2t ) (cm).
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Câu 6: [VNA] Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,5 s với biên độ 8 cm. Chọn mốc thời gian
lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
 π  π
A. x = 8cos  0, 5t +  (cm). B. x = 8cos  4πt +  (cm).
 2  2
 π  π
C. x = 8cos  0, 5t −  (cm). D. x = 8cos  4πt −  (cm).
 2  2
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 7: [VNA] Một chất điểm đang dao động điều hòa với tần số f = 1,5 Hz trên quỹ đạo dài 12 cm.
Chọn mốc thời gian lúc chất điểm đi qua biên âm. Phương trình vận tốc của chất điểm là
 π  π
A. v = 18cos  1,5t −  (cm/s). B. v = 18πcos  3πt −  (cm/s).
 2  2
 π  π
C. v = 18cos  1,5t +  (cm/s). D. v = 18πcos  3πt +  (cm/s).
 2  2
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Câu 8: [VNA] Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz trên quỹ đạo dài 20 cm. Mốc thời gian
lúc vật có li độ − 5 cm và chuyển động theo chiều dương. Phương trình li độ của chất điểm là
 π  π
A. x = 10 cos  2t +  (cm). B. x = 10 cos  4πt +  (cm).
 3  3
 2π   2π 
C. x = 10 cos  2t −  D. x = 10 cos  4πt −
3 
(cm). (cm).
 3  
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 9: [VNA] Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,8 s trên quỹ đạo dài 16 cm. Mốc thời gian
lúc vật có vận tốc 10π cm/s và li độ âm. Phương trình li độ của chất điểm là
 5π   5π 
A. x = 8cos  2, 5πt −  B. x = 16cos  2, 5πt −
6 
(cm). (cm).
 6  
 2π   2π 
C. x = 8cos  2, 5πt −  D. x = 16cos  2,5πt −
3 
(cm). (cm).
 3  
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Câu 10: [VNA] Một vật dao động điều hòa với tần số góc 2π rad/s. Biết tốc độ trung bình của vật
trong một chu kì là 48 cm/s. Chọn mốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ 6 2 cm và đang tăng.
Phương trình gia tốc của vật là
 3π   3π 
A. a = 48π2 cos  2πt +  (cm/s2). B. a = 48π2 cos  2πt −  (cm/s ).
2

 4   4 
 3π   3π 
C. a = 24πcos  2πt +  (cm/s2). D. a = 24πcos  2πt −  (cm/s ).
2

 4   4 
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

 π
Câu 11: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos  2πt +  (cm) (t
 3
1
tính bằng s). Biết li độ của chất điểm tại thời điểm t = s có độ lớn bằng 6 cm. Phương trình vận tốc
6
của chất điểm là
 5π   5π 
A. v = 12πcos  2πt +  B. v = 24πcos  2πt +
6 
(cm/s). (cm/s).
 6  
 π  π
C. v = 12πcos  2πt −  (cm/s). D. v = 24πcos  2πt −  (cm/s).
 6  6
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Câu 12: [VNA] Một vật dao động điều hòa với phương trình vận tốc v = 24πcos ( 3πt + φ ) (cm/s) (t
tính bằng s). Biết li độ của vật tại thời điểm t = 0 là 4 3 cm và đang giảm. Phương trình gia tốc của
vật là
 π  2π 
A. a = 72π2 cos  3πt +  (cm/s2). B. a = 72π2 cos  3πt +  (cm/s2).
 6  3 
 5π   2π 
C. a = 72π2 cos  3πt −  (cm/s2). D. a = 72π2 cos  3πt −  (cm/s2).
 6   3 
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 6


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 13: [VNA] Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,4 s. Tại thời điểm t = 0 , li độ của vật là
4 cm và tại thời điểm t = 0,1 s thì vật có li độ là 4 3 cm. Phương trình vận tốc của chất điểm là
 π  π
A. v = 20πcos  5πt +  (cm/s). B. v = 40πcos  5πt +  (cm/s).
 3  3
 π  π
C. v = 20πcos  5πt −  (cm/s). D. v = 40πcos  5πt −  (cm/s).
 3  3
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Câu 14: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình tích của li độ x và vận tốc v
 7π 
theo thời gian t là x.v = 64πcos  4πt +
6 
(cm2/s). Phương trình li độ của chất điểm là

 π  π
A. x = 8cos  2πt +  (cm). B. x = 16cos  4πt +  (cm).
 3  6
 π  π
C. x = 8cos  2πt +  (cm). D. x = 16cos  4πt +  (cm).
 6  3
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 7


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 15: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa có tích của phương trình vận tốc v và gia tốc a
 π
theo thời gian t là va = 1152cos  8t −  (cm2/s3). Phương trình li độ của chất điểm là
 6
 2π   5π 
A. x = 6cos  2πt − B. x = 12cos  2πt −
3  6 
(cm). (cm).
 
 2π   5π 
C. x = 12cos  2πt − D. x = 6cos  2πt −
3  6 
(cm). (cm).
 
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 8


Học online tại: https://mapstudy.vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO


KĨ THUẬT ĐỒ THỊ HÌNH SIN

Câu 1: [VNA] Một chất điểm đang dao động điều hòa trên x (cm)
phương nằm ngang với biên độ A, có đồ thị biểu diễn sự phụ 10
thuộc của li độ x theo thời gian t như hình vẽ bên. Phương trình 5
1,0
vận tốc của chất điểm (t tính bằng s) là O
t (s)
–5
 2π 
A. v = 20πcos  2πt − (cm/s)
 3  –10

 π
B. v = 20πcos  2πt −  (cm/s)
 6
 2π 
C. v = 10πcos  2πt − (cm/s)
 3 
 π
D. v = 10πcos  2πt −  (cm/s)
 6
Câu 2: [VNA] Một vật dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự v
phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t như hình vẽ bên. Biết
tốc độ của vật tại thời điểm t = 0,6 s là 15π cm/s. Biên độ dao t (s)
O
động của vật là 0,8
A. 9 cm
B. 12 cm
C. 8 cm
D. 6 cm
Câu 3: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị v (cm/s)
20π
biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t như
10π
hình vẽ bên. Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 0,5 s gần 0,8 t (s)
O
nhất với giá trị nào sau đây ?
–10π
A. 3,0 m/s2
–20π
B. 3,5 m/s 2

C. 3,3 m/s2
D. 2,5 m/s2
Câu 4: [VNA] Một chất điểm đang dao động điều hòa trên a (cm/s )
2
2
phương nằm ngang với biên độ A, có đồ thị biểu diễn sự phụ 48π
2
24π
thuộc của gia tốc tức thời a theo thời gian t như hình vẽ bên. 0,5
O
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 0,25 s là 2 t (s)
–24π
A. – 37,7 cm/s B. 37,7 cm/s 2
–48π
C. – 50,3 cm/s D. 50,3 cm/s

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại: https://mapstudy.vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

Câu 5: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa theo a.v (cm /s )
2 3

phương nằm ngang quanh vị trí cân bằng O. Trong quá trình 32π 3

dao động, vận tốc của chất điểm là v và gia tốc của vật là a. t (s)
O
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích a.v theo 0,5
thời gian t. Biên độ dao động của chất điểm là
–32π3
A. 6 cm
B. 8 cm
C. 10 cm
D. 12 cm
Câu 6: [VNA] Một chất điểm đang dao động điều hòa trên x (cm)
phương nằm ngang có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x 6
theo thời gian t như hình vẽ bên. Tốc độ cực đại của chất điểm
0,8 1,0
là O
t (s)
A. 5π cm / s
B. 5π 3 cm / s
C. 10π cm / s
D. 5π 2 cm / s
Câu 7: [VNA] Một chất điểm đang dao động điều hòa trên a (m/s2)
phương nằm ngang có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc 3
tức thời a theo thời gian t như hình vẽ bên. Biên độ dao động của t (s)
chất điểm là O
0,15 1,06
A. 4,4 cm
B. 7,8 cm
C. 6,6 cm
D. 5,2 cm
Câu 8: [VNA] Một chất điểm đang dao động điều hòa trên v (cm/s)
phương nằm ngang có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận
tốc tức thời v theo thời gian t như hình vẽ bên. Biên độ dao
0,9
động của chất điểm gần nhất với giá trị nào sau đây? O
0,4 t (s)
A. 8,0 cm
B. 7,5 cm ‒50
C. 6,5 cm
D. 7,0 cm

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại: https://mapstudy.vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

Câu 9: [VNA] Một vật đang dao động điều hòa trên phương 𝑥 (cm)
nằm ngang có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x theo 9,0
thời gian t như hình bên. Biết t 3 − t1 = 1,95 s và t 3 − t 2 = 0, 45 s . t3 t (s)
Gia tốc cực đại của vật là O t1 t2
2 2
A. 25π cm / s
B. 24π2 cm / s2
C. 30π2 cm / s2
D. 32π2 cm / s2
Câu 10: [VNA] Một vật đang dao động điều hòa trên phương 𝑣 (cm/s)
nằm ngang có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x theo thời 40
gian t như hình vẽ bên. Biết t 3 − t1 = 1,8 s và t 2 − t1 = 0,7 s . Gia t1 t2 t3
tốc cực đại của vật là O
t (s)
2
A. 90π cm / s
B. 120π cm / s2
C. 105π cm / s2
D. 100π cm / s2

--- HẾT ---

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

KĨ THUẬT VÒNG TRÒN LƯỢNG GIÁC

Câu 1: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ
4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(20πt – 0,5π) (cm) B. x = 4cos(20πt) (cm)
C. x = 4cos(20πt + 0,5π) (cm) D. x = 4cos(20πt + π) (cm)
Câu 2: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm và chu kì 2 s. Tại
thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của
chất điểm là
 π  π
A. x = 5 cos  πt +  ( cm ) B. x = 5 cos  πt −  ( cm )
 2  2
 π  π
C. x = 5 cos  2πt −  ( cm ) D. x = 5 cos  2πt +  ( cm )
 2  2
Câu 3: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực
hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo
chiều âm với tốc độ là 40 3 cm / s . Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
 π  π
A. x = 6cos  20t –  ( cm ) B. x = 4 cos  20t +  ( cm )
 6  3
 π  π
C. x = 4 cos  20t −  ( cm ) D. x = 6cos  20t +  ( cm )
 3  6
Câu 4: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm và chu kì 2 s. Tại
thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
 π  π
A. x = 5 cos  2πt –  ( cm ) B. x = 5 cos  πt +  ( cm )
 2  2
 π  π
C. x = 5 cos  2πt +  ( cm ) D. x = 5 cos  πt –  ( cm )
 2  2
Câu 5: [VNA] Vật dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo 8 cm và chu kì 1,57 s. Tại thời điểm ban
đầu vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
 π  π
A. x = 4 cos  4t +  ( cm ) B. x = 8cos  4t −  ( cm )
 2  2
 π  π
C. x = 4 cos  4t −  ( cm ) D. x = 8cos  4t +  ( cm )
 2  2
Câu 6: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 1 Hz. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua
vị trí có li độ 5 cm, với tốc độ 10π cm/s theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
 π  π
A. x = 5 2 cos  2πt −  ( cm ) B. x = 5 2 cos  2πt +  ( cm )
 4  4
 3π   π
C. x = 5 cos  2πt −
4 
( cm) D. x = 10 cos  2πt −  ( cm )
  3

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 7: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s. Tại thời điểm ban đầu, vật
đi qua vị trí có li độ 5 cm với tốc độ 50 3 cm / s theo chiều dương. Phương trình dao động của vật

 π  π
A. x = 10 cos  10t –  ( cm ) B. x = 10 cos  10t +  ( cm )
 3  3
 2π   π
C. x = 10 cos  10t +
3 
( cm) D. x = 10 cos  10t −  ( cm )
  3
Câu 8: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian giữa hai lần
liên tiếp chất điểm qua vị trí cân bằng là 0,5 s. Tại thời điểm t = 1,5 s, chất điểm qua vị trí có li độ
2 3 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của chất điểm là
 π  5π 
A. x = 8cos  2πt –  ( cm ) B. x = 4 cos  2πt + ( cm)
 3  6 
 π  5π 
C. x = 8cos  πt –  ( cm ) D. x = 4 cos  2πt − ( cm )
 3  6 
 π
Câu 9: [VNA] Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x = 8cos  πt +  (cm). Khoảng thời
 6
gian ngắn nhất để chất điểm đi từ vị trí có li độ 4 2 cm đến vị trí có li độ 4 3 cm là
A. 1/24 s B. 5/12 s C. 1/6 s D. 1/12 s
Câu 10: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Thời gian ngắn nhất
A
chất điểm đi từ vị trí có li độ + đến vị trí có li độ +A là 0,1 s. Giá trị của T là
2
A. 0,12 s B. 0,40 s C. 0,80 s D. 1,20 s
Câu 11: [VNA] Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5 Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ
A A
vị trí có li độ − đến vị trí có li độ là
2 2
A. 0,1 s B. 1 s C. 0,05 s D. 1/30 s
Câu 12: [VNA] Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5 Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ
A A
vị trí có li độ đến vị trí có li độ là
2 2
A. 1/200 s B. 1 s C. 7/120 s D. 1/30 s
Câu 13: [VNA] Con lắc lò xo dao động với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân
A
bằng đến điểm M có li độ là 0,25 s. Chu kì của con lắc bằng
2
A. 1 s B. 1,5 s C. 0,5 s D. 2 s
Câu 14: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Thời gian ngắn nhất để
A
chất điểm đi từ vị trí có li độ ‒A đến vị trí có li độ + là 1 s. Giá trị của T là
2
A. 6 s B. 4 s C. 2 s D. 3 s
Câu 15: [VNA] Một vật dao động điều hoà với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân
bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
T T T T
A. B. C. D.
2 8 6 4

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

 π
Câu 16: [VNA] Vận tốc tức thời của một vật dao động là v = 40πcos  5πt +  (cm/s). Vào thời điểm
 3
nào sau đây vật sẽ đi qua điểm có li độ x = 4 cm theo chiều âm của trục tọa độ?
A. 0,1 s B. 1/3 s C. 1/6 s D. 0,3 s
 π
Câu 17: [VNA] Một vật dao động điều hoà có vận tốc thay đổi theo quy luật v = 10πcos  2πt +  cm/s
 6
Thời điểm vật đi qua vị trí có li độ bằng –5 cm có thể là
A. 3/4 s B. 2/3 s C. 1/3 s D. 1/6 s
 π
Câu 18: [VNA] Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos  5πt +  (cm). Trong
 6
4/3 s đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ −3 2 cm theo chiều âm
A. 7 lần B. 5 lần D. 3 lần C. 4 lần
 5π 
Câu 19: [VNA] Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 3cos  7πt –
6 
(cm).

Trong 13/12 s đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ –1,5 cm theo chiều âm
A. 4 lần B. 6 lần C. 3 lần D. 5 lần
Câu 20: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Biết trong một chu kì
khoảng thời gian mà vật nhỏ có li độ x thỏa mãn x  −3 cm là 5T/6. Biên độ dao động của chất điểm

A. 3 2 cm B. 2 3 cm C. 6 cm D. 12 cm

---HẾT---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

KĨ THUẬT ĐA TRỤC

Câu 1: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình là x = 8 cos ( πt ) cm .
a. Tìm thời điểm lần thứ 1000, chất điểm có vận tốc 4π cm/s.
b. Tìm thời điểm lần thứ 2000, chất điểm có gia tốc 4π2 cm/s2.
c. Tìm thời điểm lần thứ 5, chất điểm có tốc độ 8π cm/s.
d. Tìm thời điểm lần thứ 10, chất điểm có vận tốc –4π cm/s và đang giảm.
…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..………
 πt 
Câu 2: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình vận tốc là v = 4πcos   cm .
 2 
a. Tìm thời điểm lần thứ 500, chất điểm cách xa vị trí cân bằng nhất.
b. Tìm thời điểm lần thứ 400, chất điểm có có li độ 4 cm và đang chuyển động nhanh dần
…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..………
Câu 3: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình là x = 4 cos ( ωt ) cm .
a. Tìm thời điểm lần thứ 10, chất điểm có vận tốc và li độ thỏa mãn biểu thức v = ωx
b. Tìm thời điểm ngắn nhất từ lúc v = 3ωx đến khi v = −ωx
…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..………
…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..………

…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..………
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

BÀI TẬP TỰ LUYỆN SỐ 1

Câu 1: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa, khi đi từ vị trí biên âm về vị trí biên dương thì vận
tốc
A. luôn giảm B. luôn tăng C. tăng rồi giảm D. giảm rồi tăng
Câu 2: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 2,0 s. Tại t = 0, vận tốc của chất điểm
dương. Tại t = 0,5 s thì
A. li độ âm B. li độ đang giảm C. li độ đang tăng D. li độ dương
Câu 3: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 2,0 s. Tại t = 0, vecto gia tốc đang hướng
theo chiều dương và vận tốc âm thì tại t = 0,5 s
A. x < 0, v > 0 B. x > 0, v < 0 C. x < 0, v < 0 D. x > 0, v > 0
Câu 4: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 2,0 s. Tại t = 0, gia tốc của chất điểm
đang có xu hướng tăng. Tại t = 0,5 s thì
A. vận tốc âm B. vận tốc đang giảm C. vận tốc đang tăng D. vận tốc dương
Câu 5: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa, khi chất điểm đi từ vị trí có vận tốc cực tiểu đến
vị trí có vận tốc cực đại thì gia tốc
A. luôn giảm B. luôn tăng C. tăng rồi giảm D. giảm rồi tăng
Câu 6: [VNA] Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi
A. ngược pha với gia tốc B. cùng pha với li độ
C. ngược pha với li độ D. sớm pha 900 so với li độ
Câu 7: [VNA] Cho vật dao động điều hòa. Li độ đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí
A. biên âm B. biên dương C. biên D. cân bằng
Câu 8: [VNA] Cho vật dao động điều hòa. Vận tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí
A. biên B. cân bằng
C. cân bằng theo chiều dương D. cân bằng theo chiều âm
Câu 9: [VNA] Cho vật dao động điều hòa. Gia tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí
A. biên âm B. biên dương C. biên D. cân bằng
Câu 10: [VNA] Một vật dao động điều hòa, khi đi từ vị trí cân bằng ra biên dương là chuyển động
A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần.
Câu 11: [VNA] Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về VTCB.
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa VTCB.
Câu 12: [VNA] Một vật dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí biên âm đến biên dương thì gia tốc
A. giảm rồi tăng B. tăng rồi giảm C. giảm D. tăng

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 13: [VNA] Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ bằng 4 cm, chu kỳ bằng 0,5 s.
Trong mỗi chu kỳ, quãng thời gian mà tốc độ chuyển động của vật lớn hơn 8 2π cm / s là
3 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
4 8 6 4
Câu 14: [VNA] Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ bằng 4 cm, chu kỳ bằng 0,5 s.
Trong mỗi chu kỳ, quãng thời gian mà tốc độ chuyển động của vật nhỏ hơn 8 3π cm / s là
1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
3 4 6 8
Câu 15: [VNA] Cho một chất điểm đang dao động điều hòa với tần số bằng 2 Hz. Trong mỗi chu
1
kỳ dao động, quãng thời gian mà tốc độ chuyển động của vật lớn hơn 4 cm / s là s . Biên độ dao
6
động của chất điểm là
2 3 2 4 3
A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.
3π π π 2π
Câu 16: [VNA] Cho một chất điểm đang dao động điều hòa với tần số bằng 2 Hz. Trong mỗi chu
1
kỳ dao động, quãng thời gian mà tốc độ chuyển động của vật nhỏ hơn 8 cm / s là s . Biên độ dao
6
động của chất điểm là
2 2 3 4 4 3
A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.
π 3π π 3π
Câu 17: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos ( 4πt + φ ) (t tính bằng s).
Tính từ t = 0 , khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có giá trị bằng một nửa gia tốc cực đại
1
là s . Pha ban đầu của dao động là
24
A. π / 12. B. π / 6. C. π / 4. D. π / 2.
Câu 18: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 2 cm . Biết trong một
chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 200 cm / s2 là T / 2
. Lấy π2 = 10 , tần số dao động của vật là
A. 3 Hz. B. 1 Hz. C. 4 Hz. D. 2 Hz.
5
Câu 19: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ cm . Biết trong một
3
chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không dưới 100 cm / s2 là T / 3 . Lấy
π2 = 10 , tần số dao động của vật là
A. 3 Hz. B. 1 Hz. C. 4 Hz. D. 2 Hz.
Câu 20: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa với tần số bằng 2 Hz. Biết rằng trong mỗi chu kì dao
động, tổng thời gian mà vận tốc của vật có giá trị trong khoảng từ –3π cm / s đến 3 3π cm / s bằng
0,25 s. Biên độ dao động của vật là
A. 0,5 cm. B. 4 cm. C. 1 cm. D. 1,5 cm.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

BÀI TẬP TỰ LUYỆN SỐ 2

Câu 1: [VNA] Một chất điểm đang dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc của chất điểm đang
giảm thì khi đó
A. gia tốc dương B. gia tốc âm C. li độ âm D. lực kéo về dương
Câu 2: [VNA] Một chất điểm đang dao động điều hòa. Tại thời điểm t, chất điểm chuyển động
nhanh dần theo chiều dương thì khi đó
A. li độ dương B. gia tốc âm C. li độ giảm D. li độ tăng
Câu 3: [VNA] Một chất điểm đang dao động điều hòa. Tại thời điểm t, gia tốc của chất điểm đang
tăng thì khi đó
A. vận tốc dương B. vận tốc âm C. li độ tăng D. lực kéo về giảm
Câu 4: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa, khi đi từ vị trí biên dương về vị trí biên âm thì gia
tốc
A. luôn giảm B. luôn tăng C. tăng rồi giảm D. giảm rồi tăng
Câu 5: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa, khi đi từ vị trí biên dương về vị trí biên âm thì tốc
độ
A. luôn giảm B. luôn tăng C. tăng rồi giảm D. giảm rồi tăng
Câu 6: [VNA] Trong dao động điều hoà, li độ biến đổi
A. cùng pha với vận tốc B. trễ pha 900 so với vận tốc
C. vuông pha với gia tốc D. cùng pha với gia tốc
Câu 7: [VNA] Cho vật dao động điều hòa. Li độ đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí
A. biên âm B. biên dương C. biên D. cân bằng
Câu 8: [VNA] Cho vật dao động điều hòa. Vận tốc đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí
A. biên B. cân bằng
C. cân bằng theo chiều dương D. cân bằng theo chiều âm
Câu 9: [VNA] Cho vật dao động điều hòa. Gia tốc đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí
A. biên âm B. biên dương C. biên D. cân bằng
Câu 10: [VNA] Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng
là chuyển động
A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần.
Câu 11: [VNA] Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Khi
vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương thì giá trị của li độ x và vận tốc v là:
A. x > 0 và v > 0 B. x < 0 và v > 0 C. x < 0 và v < 0 D. x > 0 và v < 0
Câu 12: [VNA] Khi nói về vận tốc của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Vận tốc biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Vận tốc có giá trị dương nếu vật chuyển động từ biên âm về vị trí cân bằng .
C. Khi vận tốc và li độ cùng dấu vật chuyển động nhanh dần.
D. Vận tốc cùng chiều với gia tốc khi vật chuyển động về vị trí cân bằng.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 13: [VNA] Một vật dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí biên dương đến biên âm thì Li độ
A. giảm rồi tăng B. tăng rồi giảm C. giảm D. tăng
Câu 14: [VNA] Một vật dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí có gia tốc cực tiểu đến vị trí có gia
tốc cực đại thì vận tốc của vật
A. giảm rồi tăng B. tăng rồi giảm C. giảm D. tăng
Câu 15: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa. Biết rằng cứ sau mỗi quãng thời gian là 0,25 s thì
vật lại đi được quãng đường là 8 cm. Tốc độ lớn nhất của vật trong quá trình dao động là
A. 8π cm / s. B. 16π cm / s. C. 24π cm / s. D. 32π cm / s.
Câu 16: [VNA] Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos ( 4πt + π / 4 ) cm . Biết ở thời
điểm t vật chuyển động theo chiều dương qua li độ 4 cm. Sau thời điểm đó 1 / 24 s , li độ và chiều
chuyển động của vật là
A. x = 4 3 cm và chuyển động theo chiều dương.
B. x = 0 và chuyển động theo chiều âm.
C. x = 0 và chuyển động theo chiều dương.
D. x = 4 3 cm và chuyển động theo chiều âm.
Câu 17: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa. Biết rằng trong mỗi quang thời gian dài 0,2 s, vật
luôn đi được quãng đường bằng 6 cm. Gia tốc lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động có
thể nhận giá trị nào dưới đây?
A. 25π2 cm / s2 . B. 40π2 m / s2 . C. 75π2 cm / s2 . D. 50π cm / s2 .
Câu 18: [VNA] Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ bằng 5 cm, chu kỳ bằng 1 s. Trong
mỗi chu kỳ, quãng thời gian mà tốc độ chuyển động của vật lớn hơn 5 3π cm / s là
3 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
4 3 6 4
Câu 19: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 4 cm. Biết trong một
T
chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 320 cm / s2 là .
3
Lấy π = 10 , tần số dao động của vật là
2

A. 3 Hz. B. 1 Hz. C. 4 Hz. D. 2 Hz.


Câu 20: [VNA] Cho một chất điểm đang dao động điều hòa với tần số bằng 4 Hz. Trong mỗi chu
1
kỳ dao động, quãng thời gian mà tốc độ chuyển động của vật lớn hơn 10 3 cm / s là s . Biên độ
12
dao động của chất điểm là
10 4
A. cm. B. 2π cm. C. cm. D. 4π cm.
4π 10π
Câu 21: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa với tần số bằng 3 Hz. Biết rằng trong mỗi chu kì dao
động, tổng thời gian mà vận tốc của vật có giá trị trong khoảng từ –6π cm / s đến 6 3π cm / s bằng
1
s . Biên độ dao động của vật là
6
A. 3 cm. B. 1 cm. C. 2 cm. D. 4 cm.
Câu 22: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa với tần số bằng 2,5 Hz. Biết rằng trong mỗi chu kì
dao động, tổng thời gian mà vận tốc của vật có giá trị trong khoảng từ –5π 3 cm / s đến 5π cm / s
bằng 0,2 s. Biên độ dao động của vật là
A. 0,5 cm. B. 4 cm. C. 1 cm. D. 2 cm.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

BÀI TẬP TỰ LUYỆN SỐ 3

Câu 1: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa, khi đi từ vị trí biên dương về vị trí biên âm thì gia
tốc
A. luôn giảm B. luôn tăng C. tăng rồi giảm D. giảm rồi tăng
Câu 2: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa, khi đi từ vị trí biên dương về vị trí biên âm thì tốc
độ
A. luôn giảm B. luôn tăng C. tăng rồi giảm D. giảm rồi tăng
Câu 3: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa, khi đi từ vị trí biên âm về vị trí biên dương thì vận
tốc
A. luôn giảm B. luôn tăng C. tăng rồi giảm D. giảm rồi tăng
Câu 4: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 2,0 s. Tại t = 0, vận tốc của chất điểm
dương. Tại t = 0,5 s thì
A. li độ âm B. li độ đang giảm C. li độ đang tăng D. li độ dương
Câu 5: [VNA] Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. cùng pha với vận tốc. B. sớm pha 900 so với vận tốc.
C. ngược pha với vận tốc. D. trễ pha 900 so với vận tốc.
Câu 6: [VNA] Cho vật dao động điều hòa. Vật cách xa vị trí cần bằng nhất khi vật qua vị trí
A. biên âm B. biên dương C. biên D. cân bằng
Câu 7: [VNA] Cho vật dao động điều hòa. Tốc độ đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí
A. biên B. cân bằng
C. cân bằng theo chiều dương D. cân bằng theo chiều âm
Câu 8: [VNA] Cho vật dao động điều hòa. Tốc độ đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí
A. biên B. cân bằng
C. cân bằng theo chiều dương D. cân bằng theo chiều âm
Câu 9: [VNA] Cho vật dao động điều hòa. Gia tốc có giá trị bằng 0 khi vật qua vị trí
A. biên âm B. biên dương C. biên D. cân bằng
Câu 10: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 11: [VNA] Trong dao động điều hoà
A. Gia tốc có độ lớn cực đại khi vật đi qua VTCB
B. Gia tốc của vật luôn cùng pha với vận tốc
C. Gia tốc của vật luôn hướng về VTCB
D. Gia tốc của vật bằng 0 khi vật ở biên

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 6


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 12: [VNA] Một vật dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí biên dương đến biên âm thì gia tốc
A. giảm rồi tăng B. tăng rồi giảm C. giảm D. tăng
Câu 13: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa với tần số bằng 2,5 Hz. Biết rằng trong mỗi chu kì
dao động, tổng thời gian mà vận tốc của vật có giá trị trong khoảng từ –5π 3 cm / s đến 5π cm / s
bằng 0,2 s. Biên độ dao động của vật là
A. 0,5 cm. B. 4 cm. C. 1 cm. D. 2 cm.
Câu 14: [VNA] Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 2 2 cm và tần số 2 Hz. Trong
một chu kỳ, quãng thời gian mà tốc độ chuyển động của vật lớn hơn 8π cm / s là
3 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
4 8 3 4
Câu 15: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Biết rằng trong một chu kỳ, quãng
thời gian để tốc độ chuyển động của vật lớn hơn 40 cm / s là 0,25 s. Biên độ dao động của chất điểm

A. 4,50 cm. B. 6,37 cm. C. 3,68 cm. D. 3,18 cm.
Câu 16: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T. Biết rằng trong một chu kỳ, quãng
thời gian để khoảng cách từ chất điểm tới vị trí cân bằng lớn hơn 2 cm là T / 3 . Biên độ dao động
của chất điểm là
2 4
A. cm. B. 2 2 cm. C. cm. D. 4 cm.
3 3
Câu 17: [VNA] Cho một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 3 s. Trong một chu kỳ, quãng thời
gian mà tốc độ chuyển động của chất điểm nhỏ hơn 20 cm / s là 2 s. Biên độ dao động của chất điểm

A. 11,0 cm. B. 19,1 cm. C. 6,4 cm. D. 13,5 cm.
Câu 18: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kì
để vật có tốc độ nhỏ hơn một nửa tốc độ cực đại là
T 2T T T
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 12
Câu 19: [VNA] Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ bằng 5 cm, chu kỳ bằng 2 s. Trong
mỗi chu kỳ, quãng thời gian mà vận tốc chuyển động của vật lớn hơn 2, 5π cm / s là
4 1 2 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
3 3 3 4
Câu 20 [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos3πt (t tính bằng s). Tính
từ t = 0 , khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực
đại là
2 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
9 9 6 3

--- HẾT ---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 7

You might also like