Professional Documents
Culture Documents
Bai 19, 20, 21
Bai 19, 20, 21
Vị trí halogen – tên của halogen ( chloro , bromo , fluoro ) + tên hydrocarbon
1 2 3 4 1 2 3 1 2
CH3Br CH3 - CH - CH2 - CH3 CH2 = CH - CH2 - F CH2 - CH2
bromomethane Cl Br Br
3 - fluoroprop - 1 - ene
2 - chlorobutane 1,2 - dibromoethane
R – X + NaOH
to
R – OH + NaX
1
Tên Lớp 11 Chương 5. Dẫn xuất Halogen – Alcohol – Phenol ( 9 )
* Quy tắc tách Zaitsev: trong phản ứng tách hydrogen halide, nguyên tử halogen bị tách ưu tiên
cùng với nguyên tử hydrogen ở carbon bên cạnh có bậc cao hơn
CH3 - CH = CH - CH3 + HBr
I II NaOH / C2H5OH , to ( san pham chinh )
CH2 - CH - CH - CH3
H Br H
CH2 = CH - CH2 - CH3 + HBr
( san pham phu )
V. Ứng dụng: trang 116, 117
------------------------------------------------------------------------------
Bài 20. ALCOHOL
I. Khái niệm, danh pháp
1. Khái niệm: Alcohol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm hydroxyl ( - OH )
liên kết với nguyên tử carbon no
* Alcohol no, đơn chức, mạch hở: phân tử có 1 nhóm –OH liên kết với gốc alkyl
- CTTQ : CnH2n+1OH ( n 1 )
VD: CH3OH, C2H5OH, C3H7OH, ….
* Alcohol no, đa chức ( polyalcohol )
VD.
C C
I II II I
C- C-C-C-C-C
IV III
C
Tùy theo bậc của nguyên tử carbon no liên kết với nhóm –OH mà alcohol thuộc loại alcohol bậc I , bậc
II , bậc III .
2. Danh pháp
* Tên thay thế của monoalcohol
Tên hydrocarbon ( bỏ e ở cuối ) – vị trí nhóm ( - OH ) – ol
2
Tên Lớp 11 Chương 5. Dẫn xuất Halogen – Alcohol – Phenol ( 9 )
1 2 3 4 1 2 3CH3 4
CH3 - CH - CH2 - CH3 CH3 - CH - CH - CH3
OH OH
butan - 2 - ol 3 - methylbutan - 2 - ol
3 2 1
CH2 = CH - CH2 - OH
prop - 2 - en - 1 - ol
* Tên theo Danh pháp thay thế và tên thông thường của 1 số alcohol : bảng 20.2 trang 121
II. Đặc điểm cấu tạo: trang 122
III. Tính chất vật lí: trang 122
IV. Tính chất hóa học
1. Phản ứng thế nguyên tử H trong nhóm – OH
ROH + Na RONa + ½ H2
2. Phản ứng tách nước tạo ether
H2SO4 dac , to
C2H5OH CH2 = CH2 + H2O
* Quy tắc tách Zaitsev: trong phản ứng tách nước của alcohol, nhóm –OH bị tách ưu tiên cùng
với nguyên tử H ở carbon bên cạnh có bậc cao hơn
3
Tên Lớp 11 Chương 5. Dẫn xuất Halogen – Alcohol – Phenol ( 9 )
to
RCH2OH + CuO RCHO + Cu + H2O
alcohol bac I aldehyde
to
CH3OH + CuO HCHO + Cu + H 2O
( HCH2OH )
, ,
to
R - CH - R + CuO R-C-R + Cu + H 2O
OH O
alcohol bac II ketone
3n O2 to
CnH2n+2O + nCO2 + ( n+1) H2O
2
5. Phản ứng riêng của polyalcohol với Cu(OH)2: các polyalcohol có các nhóm –OH liền kề như
ethylene glycol, glycerol có thể tác dụng với copper (II) hydroxide tạo dd màu xanh lam đậm
H
CH2 - OH CH2 - O O - CH2
2 + Cu(OH)2 Cu +2 H2O
CH2 - OH CH2 - O O - CH2
H
4
Tên Lớp 11 Chương 5. Dẫn xuất Halogen – Alcohol – Phenol ( 9 )
H3PO4 , to
CH2 = CH2 + H2O C2H5OH
Phản ứng này dùng điều chế ethanol trong công nghiệp
2. Điều chế ethanol bằng phương pháp sinh hóa
enzyme
( C6H10O5 ) n + nH2O n C6H12O6
enzyme
C6H12O6 2 C2H5OH + 2 CO2
glucose ethanol
I. Khái niệm : phenol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm – OH liên kết trực tiếp
với nguyên tử Carbon của vòng benzene
* Tên thông thường của 1 số phenol thường gặp
OH OH OH OH
CH3
CH3
phenol o - cresol CH3
m - cresol
p - cresol
II. Đặc điểm cấu tạo của phenol : trang 130
III. Tính chất vật lí: trang 130
IV. Tính chất hóa học
1. Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm – OH ( tính acid của phenol )
Phenol là acid yếu , dd phenol không làm đổi màu quỳ tím
C6H5OH + Na C6H5ONa + ½ H2
C6H5OH+ NaOH C6H5ONa+ H2O
5
Tên Lớp 11 Chương 5. Dẫn xuất Halogen – Alcohol – Phenol ( 9 )
OH OH
Br Br
+ 3 Br2 + 3 HBr
phenol Br
2,4,6 - tribromo phenol ( ket tua trang )
OH OH
O2N NO2
H2SO4 dac , to
+3 HNO3 + 3 H2O
phenol NO2