Bai 17. Arene

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

Tên Lớp 11 Chương 4.

Hyrocarbon ( 8 )

Bài 17. ARENE ( HYDROCARBON THƠM )


I. Khái niệm và danh pháp
1. Khái niệm: Arene hay còn gọi là hydrocarbon thơm là những hydrocarbon trong phân tử có
chứa 1 hay nhiều vòng benzene
- CTTQ của dãy đồng đẳng benzene : CnH2n – 6 ( n  6 )
2. Công thức cấu tạo và danh pháp của 1 số arene thường gặp
CTPT CTCT Danh pháp

C6H6 benzene

C7H8 CH3 Methylbenzene ( hay toluene )

C8H8 CH = CH2 Vinylbenzene ( hay styrene )

CH3 1,2 – dimethylbenzene


CH3 ( hay o – xylene )

CH3
1,3 – dimethylbenzene
( hay m – xylene )
C8H10
CH3
CH3

1,4 – dimethylbanzene
( hay p – xylene )

CH3
C10H8 naphthalene

1
Tên Lớp 11 Chương 4. Hyrocarbon ( 8 )

II. Đặc điểm cấu tạo của benzene: trang 103


III. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên: trang 103, 104
IV. Tính chất hóa học
1. Phản ứng thế
a) Phản ứng halogen hóa ( Cl2 , Br2 )

Br

+ Br2 FeBr3 , to + HBr

benzene bromobenzene

CH3
Br
+ HBr
CH3
FeBr3 , to
+ Br2
CH3

+ HBr

Br

b) Phản ứng nitro hóa


NO2
H2SO dac , to
+ HNO3 dac + H2O

benzene nitrobenzene

2
Tên Lớp 11 Chương 4. Hyrocarbon ( 8 )

CH3
NO2

+ H2O
CH3
H2SO dac , to
+ HNO3 dac
CH3

+ H2O

NO2

2. Phản ứng thế


a) Phản ứng cộng Clorine
Cl
Cl Cl
+ 3 Cl2 uv , to
Cl Cl
benzene Cl
1,2,3,4,5,6 - hexachlorocyclohexane
b) Phản ứng cộng hydrogen

Ni, to, p
+ 3H2

benzene cyclohexan

3. Phản ứng oxi hóa


a) Phản ứng oxi hóa hoàn toàn ( phản ứng cháy )

C6H6 + 15/2 O2 
to
 6CO2 + 3H2O
b) Phản ứng oxi hóa nhóm alkyl

C6H6 + KMnO4 
to
 phản ứng không xảy ra

C6H5CH3 + 2 KMnO4 
to
 C6H5COOK + 2 MnO2 + KOH + H2O
Phản ứng làm mất màu dd thuốc tím nên dùng nhận biết các alkylbenzene
V. Ứng dụng : trang 107
VI. Điều chế : trang 108

You might also like