Professional Documents
Culture Documents
Chuong 1 Bai 3 Hang Dang Thuc Dang Nho 0 (1)
Chuong 1 Bai 3 Hang Dang Thuc Dang Nho 0 (1)
Chuong 1 Bai 3 Hang Dang Thuc Dang Nho 0 (1)
A. 4 – (a + b)2 = (2 + a + b)(2 – a + b)
B. 4 – (a + b)2 = (4 + a + b)(4 – a – b)
C. 4 – (a + b)2 = (2 + a + b)(2 – a – b)
D. 4 – (a + b)2 = (2 + a – b)(2 – a + b)
A. a2 + b2 + c2 – 2(bc + ac + ab)
B. a2 + b2 + c2 + bc – ac – 2ab
C. a2 + b2 + c2 + 2(bc – ac – ab)
D. a2 + b2 + c2 + 2(bc – ac – ab)
A. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2
B. (A + B)2 = A2 + B2
C. (A + B)2 = A2 + AB + B2
D. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
A. (x + y)(x + y) = y2 – x2
C. x2 – y2 = (x + y)(x – y)
D. (x + y)2 = (x + y)(x + y)
A. (x – 2y)2 = x2 – 4y2
Câu 6: Viết biểu thức x3 + 12x2 + 48x + 64 dưới dạng lập phương của một tổng
A. (x – 4)3
B. (x + 4)3
C. (x – 8)3
D. (x + 8)3
Câu 7: Viết biểu thức 8x3 + 36x2 + 54x + 27 dưới dạng lập phương của một tổng
A. (4x + 3)3
B. (2x + 9)3
C. (2x + 3)3
D. (4x + 9)3
Câu 8: Viết biểu thức x3 – 6x2 + 12x – 8 dưới dạng lập phương của một hiệu
A. (x – 4)3
B. (x + 2)3
C. (x - 8)3
D. (x + 4)3
Câu 9: Viết biểu thức 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 dưới dạng lập phương của một hiệu
A. (x – 2y)3
B. (2x – y)3
C. (4x – y)3
D. (2x + y)3
A. x = 0
B. x = -2
C. x = 1
D. x = -1
Câu 11: Khai triển biểu thức sau x3 + 64 ta được kết quả là
A. (x - 4) (x2 + 4x + 16)
B. (x - 4) (x2 + 4x -16)
C. (x + 4) (x2 + 4x + 16)
D. (x + 4) (x2 - 4x + 16)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 13: Rút gọn biểu thức: (3x +4)(9x2 -12x +16)
A. 27x2 + 64
B. 27x3 - 64
C. - 27x3 + 64
D. 27x3 + 64
Câu 14: Viết biểu thức (3x – 4)(9x2 + 12x + 16) dưới dạng hiệu hai lập phương
A. (3x)3 – 163
B. 9x3 – 64
C. 3x3 – 43
D. (3x)3 – 43
Câu 15: Rút gọn biểu thức M = (2x + 3)(4x2 – 6x + 9) – 4(2x3 – 3) ta được giá trị
của M là
A. Một số lẻ
B. Một số chẵn
2. THÔNG HIỂU
Câu 1: Viết biểu thức 25x2 – 20xy + 4y2 dưới dạng bình phương của một hiệu
A. (25x – 4y)2
B. (2x – 5y)2
C. (5x – 2y)2
D. (5x + 2y)2
Câu 2: Chọn câu đúng
A. A= B
B. A ≥ B
C. A > B
D. A < B
1
Câu 4: Biểu thức 4 x2y2 + xy + 1 bằng
2
1
A. ( xy +1)
2
2
1
B. ( xy−1)
2
C. (xy +1)2
D. (2 xy +1)2
Câu 5: So sánh A = 2016.2018.a và B = 20172.a (với a > 0)
A. A < B
B. A = B
C. A > B
D. A ≥ B
Câu 6: Giá trị của biểu thức x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 tại x = 2021 và y = 1010 là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 6x2 - 2
B. 6x2 + 2
C. - 6x2 - 2
D. - 6x2 + 2
Câu 8: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu
1
A. (3 y + 3 )3
B. (3 y−1)3
1
C. (3 y− 3 )3
1
D. ( y− 3 )3
Câu 9: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu
A. (−2−x)3
B. (2−x )3
C. (2+ x )3
D. (−2+ x )3
A. x= - 3
B. x = 3
C. x = 4
D. x = -4
A. N = M + 2
B. M = N – 20
C. M = N + 20
D. M = N
A. 8001
B. 8000
C. 9000
D. 9001
Câu 13: Giá trị của biểu thức A = (x2 – 3x + 9)(x + 3) – (54 + x3)
A. 27
B. -54
C. 54
D. -27
Tại x = 206, y = 1
A. 0
B. 10
C. 87334
D. 997552
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
3. VẬN DỤNG
Câu 1: Cho B = (x2 + 3)2 – x2(x2 + 3) – 3(x + 1)(x – 1). Chọn câu đúng.
A. B < 12
B. B > 13
C. 11 < B < 13
D. 12 < B < 14
A. D = 14C – 2
B. D = 14C – 1
C. D = 14C
D. D = 14C + 1
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (2x + 1)2 – 4(x + 3)2 = 0
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
A. x = -9
B. x = 9
C. x = 1
D. x = -6
A. xy
B. 2xy
C. - 2xy
1
D. 2 xy
Câu 7: Viết biểu thức 8 + 12x + 6x2 + x3 dưới dạng lập phương của một tổng ta
được:
A. (2 - x)3
B. (- 2 + x)3
C. (2 + x)3
D. (2 + x)2
A. A = 2
B. A = 3
C. A = 1
D. A = 0
Câu 9: Tính giá trị của biểu thức B = x3 + 9x2 + 27x + 27 tại x=17
A. 2000
B. 8000
C. 3000
D. 6000
Câu 10: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:
–x3 + 3x2 – 3x + 1
A. (x + 1)3
B. (x - 1)3
C. (–x - 1)3
D. (–x + 1)3
Câu 11: Tính giá trị của biểu thức B = x3 + y3 + 3xy biết x+y =1
A. B = 0
B. B = 2
C. B = 1
D. B = 3
Câu 12: Tính giá trị của biểu thức C = 8x3 – 27y3 biết xy = 4 và 2x -3y = 5
A. C = 485
B. C = 486
C. C = 487
D. C = 488
D. Biểu thức A có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của x
Câu 14: Tính giá trị của biểu thức sau
A. 30
B. 10
C. 28
D. 27
A. M = N
B. M < N
C. M > N
D. M = N – 1
A. B = 3
B. B = 2
C. B =1
D. B = 0
Câu 3: Cho biểu thức A = x3 – 3x2 + 3x. Tính giá trị của A khi x = 1001
A. A = 1001
B. A = 10003 – 1
C. A = 10003 + 1
D. A = 10003
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
B. ĐÁP ÁN
1. NHẬN BIẾT
1. C 2. D 3. D 4. A 5. A
6. B 7. C 8. C 9. B 10. D
11. C 12. A 13. D 14. D 15. A
2. THÔNG HIỂU
1. C 2. D 3. D 4. A 5. A
6. B 7. C 8. C 9. B 10. D
11. C 12. A 13. D 14. D 15. A
3. VẬN DỤNG
1. C 2. D 3. D 4. A 5. A
6. B 7. C 8. C 9. B 10. D
11. C 12. A 13. D 14. D 15. A
1. C 2. D 3. C 4. C