Professional Documents
Culture Documents
Bài 8-Thể tích-p2-hs
Bài 8-Thể tích-p2-hs
Câu 3: Cho hình chóp SABCD có (SAB) đáy. Tam giác SAB đều cạnh a. Đáy là hình chữ nhật với hai kích thước
lần lượt là a và 2a . Tính VSABCD ?
a3 3 2a 3 3 3 3
A. . B. . C. 2a 3 . D. a 3 .
3 3
Câu 4: Cho hình chóp SABCD có ( SAB ) ( ABCD ) . Tam giác SAB cân tại S . Đáy là hình vuông với AB a .Cho
góc giữa SD và đáy bằng 60 . Tính thể tích khối chóp SABCD .
a 3 15 a 3 15 2a 3 15
A. B. C. D. a 3
3 6 3
Câu 5: Cho hình chóp SABCD có ( SAB ) ( ABCD ) . Cho tam giác SAB cân tại S . Đáy là hình chữ nhật với
AB 2 a , BC a . Cho góc giữa ( SBD ); (ABCD) 60 . Tính thể tích khối chóp SABCD
2a 3 15 2a 3 15 a 3 15 a 3 15
A. B. C. D.
15 5 5 15
Câu 6: Cho SABC có (SBC) đáy. Tam giác ABC cân tại A có góc tại đỉnh A 120 , AB a .
SB 2 a 3, SBC 30 . Tính VSABC ?
a3 a3 a3 a3
A. B. C. D.
12 8 4 6
DẠNG 4: HÌNH CHÓP CÓ CHIỀU CAO CHO TRƯỚC:
Câu 7: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật, O là tâm đáy. AB a, BC a 3, H là hình chiếu
của S lên mặt phẳng (ABCD), H là trung điểm của OA . Góc giữa SD và đáy 45 .Tính VSABCD ?
21 3 21 3 21 3 21 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
2 3 6 12
Câu 8: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Điểm I thuộc AB sao cho IA 2 IB 0,SI đáy.
SC và đáy tạo với nhau một góc 60 . Tính VSABC ?
21 3 7 3 7 3 21 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
12 12 3 3
Câu 9: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a.M, N lần lượt là trung điểm của AB , AD. H là
19a
giao của CN và DM. Biết rằng SH đáy, Cho SC Tính VS .CMND ?
5
a3 3 5a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 24 6 12
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Câu 1:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong
mặt phẳng vuông góc tới đáy (ABCD) . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
a3 3 a3 3 a3 3
A. V B. V C. V a 3
3 D V
6 4 2
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC , tam giác ABC vuông cân tại C , tam giác SAB đều cạnh a và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .
a3 3 13a 3 a3 2 a3 2
A.V B. V C.V D.V
12 16 6 48
Câu 3: (THPT Thăng Long ): Cho hình chóp S.ABC có SA BC a 3, AB SC 2 a, AC 2a . Hai mặt
phẳng ( SAC ) và ( ABC ) vuông góc với nhau. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
a3 3 a3 a3 a3 3
A. B. C. D.
2 4 2 6
Câu 4: (THPT Chuyên Amsterdam) Cho hình chóp S.ABCD có mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng
(ABCD) , đáy ABCD là hình vuông AB 2a, SA a 3,SB a . Gọi M là trung điểm của CD . Thể tích của
khối chóp S.ABCM là:
a3 3 2a 3 2 3a 3 3 a3 3
A. B. C. D.
2 3 2 4
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, AB 3a, BC 4a, (SBC)
(ABC),SB 2 a 3, SBC 30 . Thể tích của S.ABC là
2 3 1 3
A. 2a 3 3 B. a 3 C. 3a 3 3 D. a 3
3 3
Câu 6: ( Trích đề minh họa lần 1 -2017): Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
bằng 2a . Tam giác SAD cân tại S và mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp
4
S.ABCD bằng a 3 . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD).
3
2 4 8 3
A. h a B. h a C. h a D. h a
3 3 3 4
Câu 7: (THPT Việt Đức): Cho chóp S.ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên SBC là một tam giác đều và
vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) ?
a 3 a 15 a 3
A. B. a 2 C. D.
2 5 4
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB 2a : AD a . Tam giác SAB là tam giác cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc mặt đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 450 . Tính
thể tích khối chóp S.ABCD?
3a 3 a3 2a 3
A. B. C. 2a 3 D.
3 3 3
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a, AC a 3 . Tam giác SBC đều
và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC)
a 39 2a 39 a 3
A. B.a C. D.
13 13 2
Câu 10: Cho hình chóp SABC , có ( SAC ) ( ABC ) , tam giác ABC đều cạnh a . Biết rằng hai mặt phẳng
( SAB ), ( SBC ) cùng tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp SABC
a3 3 2a 3 3 a3 3 2a 3 3
A. B. C. D.
16 8 8 16
Câu 11: Cho hình chop S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với cạnh AB 2a, AD a . Hình chiếu của S lên
mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB , SC tạo với đáy một góc 45 . Khoảng cách từ điểm A tới mặt
phẳng (SCD) .
a 3 a 6 a 6 a 3
A. B. C. D.
3 4 3 6
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại B , BC a , AC 2 a , tam giác SAB đều. Hình chiếu
của S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm M của AC . Tính thể tích khối chóp S.ABC
a3 3 a3 3 4a 3 a3 6
A. B. C. D.
6 3 3 6
Câu 13: (THPT Chuyên Amsterdam): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với
AB 2a, AD a . Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB . Biết SC tạo với đáy
một góc 45 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
2 2a 3 a3 2a 3 3a 3
A. B. C. D.
3 3 3 2
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAB vuông cân tại S, SCD đều . Tính
thể tích khối chóp S.ABCD
a3 3 a3 3 a3 3 a3
A. B. C. D.
12 4 6 6
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu của S lên mặt phẳng
(ABCD) trùng với trọng tâm của tam giác ABD. Mặt bên SAB tạo với đáy một góc 60 0. Tính theo a khoảng
cách từ C đến mặt phẳng (SAB) :
a 3 a 3 a 3 a
A. B. C. D.
6 3 2 2
Câu 16: Cho khối chóp S . A B C D có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D ; biết AB A D 2 a , C D a
. Gọi I là trung điểm của AD, biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc mặt phẳng (ABCD). Khoảng
cách từ I đến mặt phẳng (SBC) bằng a . Tính thể tích V khối chóp S.ABCD.
3 15a 3 9a 3 3 15a 3 3a 3
A. V B. V C.V D. V
8 2 5 2