Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

THỂ TÍCH (PHẦN 2)

DẠNG 3: CHÓP CỤT


Câu 1: Tính thể tích của khối chóp cụt tam giác đều có cạnh đáy lớn bằng 2a, cạnh đáy nhỏ bằng a và chiều cao bằng
a 6
3
Câu 2: Từ một tấm tôn hình vuông cạnh 8dm, bác Hùng cắt bỏ bốn phần như nhau ở bốn góc, sau đó bác hàn các mép
lại để được một chiếc thùng (không có nắp) như hình 7.99
a)Giải thích tại sao chiếc thùng lại có hình chóp cụt
b)Tính cạnh bên của thùng
c)Hỏi thùng có thể chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước?

DẠNG 4: CHÓP CÓ MẶT BÊN VUÔNG ĐÁY:

Câu 3: Cho hình chóp SABCD có (SAB)  đáy. Tam giác SAB đều cạnh a. Đáy là hình chữ nhật với hai kích thước
lần lượt là a và 2a . Tính VSABCD ?

a3 3 2a 3 3 3 3
A. . B. . C. 2a 3 . D. a 3 .
3 3
Câu 4: Cho hình chóp SABCD có ( SAB )  ( ABCD ) . Tam giác SAB cân tại S . Đáy là hình vuông với AB  a .Cho
góc giữa SD và đáy bằng 60 . Tính thể tích khối chóp SABCD .

a 3 15 a 3 15 2a 3 15
A. B. C. D. a 3
3 6 3
Câu 5: Cho hình chóp SABCD có ( SAB )  ( ABCD ) . Cho tam giác SAB cân tại S . Đáy là hình chữ nhật với
AB  2 a , BC  a . Cho góc giữa ( SBD ); (ABCD)  60 . Tính thể tích khối chóp SABCD

2a 3 15 2a 3 15 a 3 15 a 3 15
A. B. C. D.
15 5 5 15

Câu 6: Cho SABC có (SBC)  đáy. Tam giác ABC cân tại A có góc tại đỉnh A  120 , AB  a .
SB  2 a 3, SBC  30 . Tính VSABC ?

a3 a3 a3 a3
A. B. C. D.
12 8 4 6
DẠNG 4: HÌNH CHÓP CÓ CHIỀU CAO CHO TRƯỚC:

Câu 7: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật, O là tâm đáy. AB  a, BC  a 3, H là hình chiếu
của S lên mặt phẳng (ABCD), H là trung điểm của OA . Góc giữa SD và đáy  45 .Tính VSABCD ?

21 3 21 3 21 3 21 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
2 3 6 12
 
Câu 8: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Điểm I thuộc AB sao cho IA  2 IB  0,SI  đáy.
SC và đáy tạo với nhau một góc  60 . Tính VSABC ?

21 3 7 3 7 3 21 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
12 12 3 3
Câu 9: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a.M, N lần lượt là trung điểm của AB , AD. H là
19a
giao của CN và DM. Biết rằng SH  đáy, Cho SC  Tính VS .CMND ?
5

a3 3 5a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 24 6 12
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Câu 1:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong
mặt phẳng vuông góc tới đáy (ABCD) . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

a3 3 a3 3 a3 3
A. V  B. V  C. V  a 3
3 D V 
6 4 2
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC , tam giác ABC vuông cân tại C , tam giác SAB đều cạnh a và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .

a3 3 13a 3 a3 2 a3 2
A.V  B. V  C.V  D.V 
12 16 6 48

Câu 3: (THPT Thăng Long ): Cho hình chóp S.ABC có SA  BC  a 3, AB  SC  2 a, AC  2a . Hai mặt
phẳng ( SAC ) và ( ABC ) vuông góc với nhau. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

a3 3 a3 a3 a3 3
A. B. C. D.
2 4 2 6
Câu 4: (THPT Chuyên Amsterdam) Cho hình chóp S.ABCD có mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng
(ABCD) , đáy ABCD là hình vuông AB  2a, SA  a 3,SB  a . Gọi M là trung điểm của CD . Thể tích của
khối chóp S.ABCM là:

a3 3 2a 3 2 3a 3 3 a3 3
A. B. C. D.
2 3 2 4
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, AB  3a, BC  4a, (SBC) 
(ABC),SB  2 a 3, SBC  30 . Thể tích của S.ABC là
2 3 1 3
A. 2a 3 3 B. a 3 C. 3a 3 3 D. a 3
3 3
Câu 6: ( Trích đề minh họa lần 1 -2017): Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
bằng 2a . Tam giác SAD cân tại S và mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp
4
S.ABCD bằng a 3 . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD).
3
2 4 8 3
A. h  a B. h  a C. h  a D. h  a
3 3 3 4
Câu 7: (THPT Việt Đức): Cho chóp S.ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên SBC là một tam giác đều và
vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) ?

a 3 a 15 a 3
A. B. a 2 C. D.
2 5 4
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  2a : AD  a . Tam giác SAB là tam giác cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc mặt đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 450 . Tính
thể tích khối chóp S.ABCD?

3a 3 a3 2a 3
A. B. C. 2a 3 D.
3 3 3

Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  a, AC  a 3 . Tam giác SBC đều
và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC)

a 39 2a 39 a 3
A. B.a C. D.
13 13 2
Câu 10: Cho hình chóp SABC , có ( SAC )  ( ABC ) , tam giác ABC đều cạnh a . Biết rằng hai mặt phẳng
( SAB ), ( SBC ) cùng tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp SABC

a3 3 2a 3 3 a3 3 2a 3 3
A. B. C. D.
16 8 8 16
Câu 11: Cho hình chop S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với cạnh AB  2a, AD  a . Hình chiếu của S lên
mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB , SC tạo với đáy một góc 45 . Khoảng cách từ điểm A tới mặt
phẳng (SCD) .

a 3 a 6 a 6 a 3
A. B. C. D.
3 4 3 6
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại B , BC  a , AC  2 a , tam giác SAB đều. Hình chiếu
của S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm M của AC . Tính thể tích khối chóp S.ABC

a3 3 a3 3 4a 3 a3 6
A. B. C. D.
6 3 3 6
Câu 13: (THPT Chuyên Amsterdam): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với
AB  2a, AD  a . Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB . Biết SC tạo với đáy
một góc 45 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:

2 2a 3 a3 2a 3 3a 3
A. B. C. D.
3 3 3 2
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAB vuông cân tại S, SCD đều . Tính
thể tích khối chóp S.ABCD

a3 3 a3 3 a3 3 a3
A. B. C. D.
12 4 6 6
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu của S lên mặt phẳng
(ABCD) trùng với trọng tâm của tam giác ABD. Mặt bên SAB tạo với đáy một góc 60 0. Tính theo a khoảng
cách từ C đến mặt phẳng (SAB) :

a 3 a 3 a 3 a
A. B. C. D.
6 3 2 2
Câu 16: Cho khối chóp S . A B C D có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D ; biết AB  A D  2 a , C D  a
. Gọi I là trung điểm của AD, biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc mặt phẳng (ABCD). Khoảng
cách từ I đến mặt phẳng (SBC) bằng a . Tính thể tích V khối chóp S.ABCD.

3 15a 3 9a 3 3 15a 3 3a 3
A. V  B. V  C.V  D. V 
8 2 5 2

You might also like