Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 – LỚP 11 CƠ BẢN

Câu 1: Một dòng dòng điện không đổi trong khoảng thời gian 10 s có một điện lượng 1,6 C chạy
qua. Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s là
A. 10-18. B. 1018. C. 10-20. D. 1020.
Câu 2: Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực của điện trường.
B. phương chiều của cường độ điện trường.
C. khả năng sinh công của điện trường.
D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường.
Câu 3: Một tụ điện có điện dung là 100µF. Cần đặt một hiệu điện thế bao nhiêu vào giữa hai bản
tụ để tụ tích được năng lượng 25mJ
A. 10V B. 5V C. 5 D. 10 5 V
Câu 4: Một quả cầu nhỏ mang điện tích q = 1 nC đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại
điểm cách quả cầu 3 cm là
A. 105 V/m. B. 104 V/m. C. 5.103 V/m. D. 3.104 V/m.
Câu 5: Điện dung của tụ điện có đơn vị Fara (F), ước của Fara là picoFara (pF). 1pF bằng
A. 10-9 F. B. 10-12 F. C. 10-6 F. D. 10-3 F.
Câu 6 : Trong trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là một
lớp
A. mica. B. sứ.
C. giấy tẩm dung dịch NaOH. D. dầu hoả.
Câu 7: Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực của điện trường.
B. phương chiều của cường độ điện trường.
C. khả năng sinh công của điện trường.
D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường.
Câu 8: Một tụ điện điện dung 15µF được tích điện đến điện tích bằng 720µC. Tính hiệu điện thế
trên hai bản tụ?
A. 17,2V B. 27,2V C.37,2V D. 48V
Câu 9: Hai điện tích điểm đều bằng +Q đặt cách xa nhau 2,5cm. Nếu một điện tích được thay thế
bằng -Q, để lực tương tác giữa chúng có độ lớn giảm đi 4 lần thì khoảng cách giữa chúng bằng
A. 2,5cm B. 5cm C. 10cm D. 20cm
Câu 10: Cho điện tích Q = 20 pC đặt trong không khí. Cường độ điện trường do điện tích gây ra
tại điểm M cách điện tích 10 cm có độ lớn bằng bao nhiêu V/m?
Câu 11: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong điện môi lỏng ε = 2,1 cách nhau 5cm chúng đẩy
nhau bởi lực 12μN. Độ lớn các điện tích là
A. 2,65µC B. 2,65nC C. 1,6nC D. 2,56 pC
Câu 12: Trong các đại lượng vật lí sau đây, đại lượng nào là véctơ
A. Điện tích B. Lực điện trường
C. Điện trường D. Đường sức điện
Câu 13: Giữa hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m có hiệu điện
thế giữa hai điểm đó là 500V. Cường độ điện trường bằng
A. 1000 V. B. 250 V. C. 2000 V. D. 1500V
-16
Câu 14: Biết thế năng của điện tích q = 3,2.10 C tại điểm 𝐴 trong điện trường đều trái đất là
64.10-16J . Mốc thế năng điện được chọn tại mặt đất. Điện thế tại A bằng
A. 5V B. 20V. C. 15V. D. 10V
Câu 15: Một điện tích – 1,5.10-6 C đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách
nó 0,5m có độ lớn và hướng là
A. 54000 V/m, hướng về phía nó. B. 54000 V/m, hướng ra xa nó.
C. -54000 V/m, hướng về phía nó. D. -54000 V/m, hướng ra xa nó.
Câu 16: Đặt một điện tích thử q = −6.10−6 C tại một điểm, nó chịu một lực điện F = 3.10−3 N có
hướng từ trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là
A. 2.10−3 V/m, từ trái sang phải. B. 2.10−3 V/m, từ phải sang trái.
C. 500 V/m, từ trái sang phải. D. 500 V/m, từ phải sang trái.
Câu 17: Đơn vị đo điện thế là
A. V. B. A. C. V/m. D. V.m.
Câu 18: Tụ điện là
A. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp dẫn điện.
B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
D. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
Câu 19: Trong các chất sau, chất không phải là chất điện phân là
A. Dầu hoả . B. dung dịch HCl.
C. dung dịch CuSO4. D. dung dịch NaOH
Câu 20: Trong dây dẫn kim loại, chiều dòng điện ngược với chiều chuyển động của
A. các ion dương B. các proton
C. các electron tự do D. các ion âm.
Câu 21: Hai điện tích điểm q1 = 4,0.10-6 C và q2 = 3,0.10-6 C đặt cách nhau 0,20 m trong chân
không. Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm q1 và q2 có độ lớn bằng

A. 2,70 N. B. 3,60 N. C. 0,54 N. D. 0,48 N.

Câu 22: Một điện tích điểm q = 5μC được đặt tại điểm M trong điện trường đều có cường độ
1400V thì chịu tác dụng của lực điện có độ lớn là
m

A. 7 mN. B. 7 N. C. 0,07 N. D. 0,07 mN.

Câu 23: Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 40V. Chọn phương án đúng.
A. Điện thế ở M là 40V. C. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm.
B. Điện thế ở N bằng 0. D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N là 40V.
Câu 24: Công dụng nào sau đây của một thiết bị không liên quan tới tụ điện?
A. Tích trữ năng lượng và cung cấp năng lượng. B. Lưu trữ điện tích.
C. Lọc dòng điện một chiều. D. Cung cấp nhiệt năng ở bàn là, máy sấy.
CHỌN CÂU ĐÚNG SAI

Câu 25. Khi một điện tích âm được đặt vào điện trường đều chỉ chịu tác dụng của lực điện
a). Điện tích đó sẽ chuyển động từ nơi điện thế cao đến nơi có điện thế thấp
b). Điện tích đó sẽ chuyển động từ nơi điện thế thấp đến nơi có điện thế cao
c). điện tích đó sẽ chuyển động cùng chiều đường sức điện trường.
d). điện tích đó sẽ chuyển động ngược chiều đường sức điện trường.
Câu 26: Một nguồn điện không đổi có cường độ dòng điện 4,8 A chạy qua một dây kim loại
tiết diện thẳng S = 1 cm2.
a) Dòng điện chạy qua đoạn dây kim loại là dòng chuyển dời của các electron ngược chiều điện
trường.
b) Dòng điện chạy trong mạch được đo bằng vôn kế.
c) Số êlectrôn qua tiết diện thẳng của dây trong 1s là 3.1019 hạt.
d) Biết mật độ êlectrôn tự do n = 3.1028 m−3 . Vận tốc trung bình của chuyển động định hướng của
êlectrôn là 10−5 m / s .
Câu 27: Trong mỗi giây có 109 hạt electron đi qua tiết diện thẳng của một ống phóng điện. Biết
điện tích mỗi hạt có độ lớn bằng 1,6.10−19 C.
a) Cường độ dòng điện qua ống là 1,6.10−10 C.
b) 1,6.10−10 A là giá trị dòng điện chạy qua ống dây.
c) Mật độ dòng điện là 1,6 hạt khi ống có tiết diện ngang S = 1 cm2.
d) Các electron trong kim loại di chuyển cùng chiều dòng điện.
Câu 28: Hai tụ điện có điện dung lần lượt C1 = 12𝜇F, C2 = 6nF. Mắc bộ tụ điện đó vào hai cực
của nguồn điện có hiệu điện thế 𝑈 = 45 V. Điện tích của các tụ điện tương ứng là Q1 và Q2. Tính
điện tích và hiệu điện thế mỗi tụ khi:
a. Hai tụ ghép song song.
b. Hai tụ ghép nối tiếp.

You might also like