Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 145

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI (HSG) TOÁN LỚP 7

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7


THANH OAI Năm học 2014-2015
Môn thi: Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút
(không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (6,0 điểm) Tìm x biết

Câu 2. (4,0 điểm)

a) Chứng minh rằng đa thức vô nghiệm

b) Cho tỉ lệ thức Với . Chứng minh:

Câu 3. (4,0 điểm)

a) Tìm x biết

b) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất
Câu 4. (5,0 điểm)
Cho nhọn, AD vuông góc với BC tại D. Xác định I; J sao cho AB là trung trực của DI, AC là
trung trực của DJ;IJ cắt AB ; AC lần lượt ở L và K. Chứng minh rằng

a) cân
b) DA là tia phân giác của góc LDK

c)
d) Nếu D là một điểm tùy ý trên cạnh BC. Chứng minh rằng góc IAJ có số đo không đổi và tìm vị trí
điểm D trên cạnh BC để IJ có độ dài nhỏ nhất
Câu 5. (1,0 điểm)

Tìm x, y thuộc biết :


ĐÁP ÁN HSG 7 THANH OAI 2014-2015
Câu 1.

a)

Vậy

b)

Nếu ta có (thỏa mãn)

Nếu ta có: (thỏa mãn)


Vậy hoặc

c)

hoặc

Vậy hoặc
Câu 2.

a)

Vì nên . Do đó đa thức đã cho vô nghiệm

b) 1) Với

Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh

Câu 3. (1)
Lập bảng xét dấu

x -3 4
x+3 - 0 + +
x–4 - - 0 +
Xét khoảng ta có (1) trở thành (thuộc khoảng đang xét)
Xét khoảng , ta có (1) trở thành (không có giá trị nào của x thỏa mãn)
Xét khoảng , ta có (1) trở thành: (không thuộc khoảng đang xét)
Kết luận : Vậy

b) Biến đổi

B đạt giá trị nhỏ nhất nhỏ nhất

Xét và , ta được có giá trị nhỏ nhất bằng tại


Kết luận: Giá trị nhỏ nhất của B bằng – 6 tại
Câu 4.

A
2 J
K
L
1

I
2
1

B D C
a) Do AB; AC là trung trực của AB
Nên AI = AD; AD=AJ cân tại A

b)

Tương tự

Mà cân (câu a)
là tia phân giác của
c) Chứng minh được KC là phân giác ngoài tại đỉnh K của tam giác DLK
Chứng minh được DC là phân giác ngoài tại đỉnh D của tam giác DLK
Suy ra là tia phân giác trong tại đỉnh L của tam giác DLK
Mà AB cũng là phân giác ngoài tại đỉnh L của tam giác LDK
Hay CL vuông góc với AB tại L
Chứng minh tương tự : BK vuông góc với AC tại K

d) Chứng minh được (không đổi)

* cân tại A có không đổi nên cạnh đáy IJ nhỏ nhất nến cạnh bên AI nhỏ nhất. Ta có
(AH là đường vuông góc kẻ từ A đến BC)
Xảy ra dấu đẳng thức khi và chỉ khi
Vậy khi D là chân đường vuông góc hạ từ A xuống BC thi IJ nhỏ nhất
Câu 5.

Ta có:

Vì nên , suy ra hoặc

Với , thay vào (*) ta có: (loại)

Với thay vào (*) ta có suy ra do


Từ đó tìm được

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
VIỆT YÊN NĂM HỌC 2012-2013
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1. (4,0 điểm)

2) Tìm x, biết :

Câu 2. (5,0 điểm)


1) Cho a,b,c là ba số thực khác 0, thỏa mãn điều kiện

Hãy tính giá trị của biểu thức


2) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định chia cho ba lớp
tỉ lệ với 5;6;7, nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4,5,6 nên có một lớp nhận nhiều hơn 4 gói. Tính tổng
số gói tăm mà ba lớp đã mua.
Câu 3. (4,0 điểm)

1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức với x là số nguyên

2) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình


Câu 4. (6,0 điểm)

Cho có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với Ay tại H, kẻ BK vuông góc với
Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM vuông góc với Ay tại M. Chứng minh:
a) K là trung điểm của AC

b) là tam giác đều

c) Cho Tính các cạnh


Câu 5 (1,0 điểm)

Cho ba số dương , chứng minh rằng

ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 VIỆT YÊN 2012-2013


Câu 1

1) Ta có:
2) Vì nên hay
+) Nếu thì (*)

+)Nếu thì
Câu 2.

1) Nếu , Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

Vậy
+)Nếu
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

Vậy

2) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x (x là số tự nhiên khác 0)

Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7A, 7B, 7C lúc đầu là a, b, c
Ta có:

Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a’, b’, c’, ta có:

So sánh (1) và (2) ta có nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu , Vậy

hay

Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.

Câu 3.

1) Ta có:

Dấu “=” xảy ra khi

2) Vì x, y, z nguyên dương nên ta giả sử

Theo bài

Thay vào đầu bài ta có :

TH1: và

TH2: và
Vậy có hai cặp nghiệm nguyên thỏa mãn
Câu 4

x z

t
C

y
K
M
H
A
a)
cân tại B do và BK là đường cao

là đường trung tuyến là trung điểm của AC

b)
(cạnh huyền – góc nhọn)

(hai cạnh tương ứng ) mà


Ta có : BH = CM (tính chất cặp đoạn chắn) mà là tam giác

cân (1)

Mặt khác và

Từ (1) và (2) là tam giác đều

c) Vì vuông tại K mà

Vì vuông tại K nên theo Pytago ta có:

đều

Theo phần b) AB = BC =4; AH =BK=2

HM = BC (HBCM là hình chữ nhật)

Câu 5.

Vì nên :

Tương tự:

Do đó:

Từ (4) và (5) suy ra (đpcm)

TRƯỜNG THCS ĐỀ HỌC SINH GIỎI TOÁN 7


HẠ HÒA NĂM HỌC 2010-2011

Bài 1. Chứng minh rằng:

có tân cùng là 0 với mọi số tự nhiên

Bài 2. Tìm x

Bài 3.

Chứng minh rằng : nếu thì các số lập thành một tỉ lệ thức

Bài 4.

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

Bài 5.

Cho tam giác ABC vuông tại B. Vẽ tia AD là phân giác của . Vẽ tia CE là phân giác của

Hai tia AD và CE cắt nhau tại I

a) Chứng minh rằng

b) Vẽ tia Cx là tia đối của tia CA. Tia phân giác của góc BCx cắt tia AD tại K. Tính góc
ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 HẠ HÒA NĂM 2010-2011
Bài 1

Ta có:

Vậy với ta có M luôn tận cùng là 0


Bài 2

a)

b)

Ta có: với mọi x, dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ;

Do đó (1) . Vậy
Bài 3

Ta có:
Nên từ giả thiết

(Điều phải chứng minh)


Bài 4

Ta có: với mọi x, y nên

Dấu “=” xảy ra khi


Vậy GTNN của A là khi
Bài 5.

I
E

C
B D

K
a) Xét tam giác AIC ta có:

Mà tam giác ABC vuông tại B nên


b) Vì hai góc ACB và BCx là hai góc kề bù nên hai tia phân giác của chúng vuông góc với nhau

Tam giác ICK có góc AIC là góc ngoài nên


Vậy

PHÒNG GD & ĐT ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG


TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: TOÁN 7
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Bài 1. (4 điểm)

Tính

Bài 2 (4 điểm) Tìm x, y,z biết

a) Tìm biết và

b)
Bài 3. (4 điểm)

a) Cho . Tìm số nguyên x để M đạt giá trị nhỏ nhất

b) Tìm x sao cho


Bài 4. (6 điểm)

Cho Oz là tia phân giác của . Từ một điểm B trên tia Ox vẽ đường thẳng song song với tia Oy
cắt Oz tại điểm C. Kẻ

. MC cắt Ox tại P. Chứng minh


a) K là trung điểm của OC

b) là tam giác đều

c)
Bài 5. (2 điểm)
a) Chứng minh rằng:

b) Cho hàm số xác định với mọi x thuộc R. Biết rằng với mọi x ta đều có

Tính

ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 …. NĂM 2014-2015


Bài 1.

a) Thực hiện theo từng bước đúng cho điểm tối đa

b) Thực hiện theo từng bước đúng cho điểm tối đa


Bài 2

Bài 3,

a) Ta thấy đạt GTNN nhỏ nhất

Xét thì

Xét thì Vậy nhỏ nhất khi

Phân số có tử dương mẫu âm

Khi đó nhỏ nhất khi là số nguyên âm lớn nhất hay

Vậy thì M nhỏ nhất và M =


b)
Bài 4.

z
M

H K

P
O B

a) có (Oz là tia phân giác của , (Oy // BC, so le trong)

cân tại B mà tại K (hai đường xiên bằng

nhau hai hình chiếu bằng nhau). Hay K là trung điểm OC (đpcm)

b) Học sinh lập luận để chứng minh: cân

Mặt khác có đều

c) vuông tại M nhọn tù (Hai góc bù nhau)

Xét trong có tù nên OP > OC.


Bài 5.
a)
*
Ta có:
Ta có:

b) Tính được

PHÒNG GD & ĐT THANH OAI ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7


TRƯỜNG THCS CỰ KHÊ Năm học 2013-2014
Môn thi: TOÁN
Bài 1. (5 điểm) Cho dãy tỉ số bằng nhau:

Tính

Bài 2. (3 điểm) Cho các đa thức

a) Tính

b) Tìm đa thức biết

c) Tìm nghiệm của đa thức


Bài 3 (3 điểm). Tìm biết:


Bài 4. (2 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Bài 5. (7 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC). Tia phân giác góc B cắt AC ở D. Kẻ DH vuông góc
với BC. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Đường thẳng vuông góc với AE tại E cắt tia DH ở K. Chứng
minh rằng:

c) Cho AB = 4 cm, tính chu vi tam giác DEK


ĐÁP ÁN HSG 7 THANH OAI NĂM 2013-2014
Bài 1.

Từ

Nếu

Nếu
Bài 2.

a)

b)

c)
Bài 3.
Mà nên (*) xảy ra dấu “=” suy ra

hoặc

Bài 4.

Ta có với mọi x và với mọi x, y với mọi x, y

Suy ra A nhỏ nhất khi


Bài 5.

B I
4
3
1 2

H
A
D C E
a) (cạnh huyền – góc nhọn)
b) Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với EK, cắt EK tại I

Ta có

(cạnh huyền – cạnh góc vuông)

c)

Chu vi tam giác DEK =

TRƯỜNG THCS ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN CẤP HUYỆN


XUÂN DƯƠNG Năm học : 2013-2014
Môn: Toán 7
Câu 1. (6 điểm)

a) Tính

b) Tính giá tri của biểu thức tại x thỏa mãn


Câu 2. (5 điểm)

Tìm biết và
Câu 3. (2 điểm)

Tìm giá trị nguyên lớn nhất của biểu thức


Câu 4. (7 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A có góc C bằng . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho góc BCM bằng

góc ACB, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho góc CBN bằng góc ABC. Gọi giao điểm của CM và BN là K
1/ Tính góc CKN
2/ Gọi F và I theo thứ tự là hình chiếu của điểm K trên BC và AC. Trên tia đối của tia IK lấy điểm D sao cho

IK=ID, trên tia KF lấy điểm E sao cho KF = FE . Chứng minh là tam giác đều
3/ Chứng minh ba điểm D, N, E thẳng hàng
ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 XUÂN DƯƠNG 2013-2014

Câu 1.

a) Trong dãy số có do đó tích bằng 0

b) Ta có

Thay vào biểu thức ta được :


Thay vào biểu thức ta được
Câu 2.

Vậy
Câu 3.

lớn nhất khi và chỉ khi lớn nhất

thì (1)

+) thì mà có tử không đổi nên phương trình có giá trị lớn nhất khi mẫu nhỏ nhất .
là số nguyên dương nhỏ nhất khi

Khi đó (2)

So sánh (1) và (2) thấy lớn nhất bằng 10.


Vậy GTLN của M = 11 khi và chỉ khi x=4
Câu 4

D
A
I N
M
K
C
B F

E
1) Có (do

(hai góc kề bù)

2) và

và (2)
Từ (1) và (2) cân
Có: đều

3) Xét tam giác vuông ANB có


Có đều (cmt)
Do đó
Suy ra :Tia DN trùng với tia DE hay 3 điểm D, N, E thẳng hàng

PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TOÁN 7
Câu 1. (2,0 điểm)

a) Tìm x biết

b) Cho
Tìm số nguyên dương x để
Câu 2. (2,0 điểm)

a) Cho là các số thực thỏa mãn

Tính giá trị của biểu thức

b) Cho là các số thực thỏa mãn: và


Tìm giá trị lớn nhất của
Câu 3 (2,0 điểm)

a) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức có giá trị nhỏ nhất

b) Cho đa thức (với k là số thực dương cho trước).

Biết đa thức có đúng ba nghiệm phân biệt a, b, c với

. Tính hiệu của


Câu 4. (2,5 điểm)
Cho đoạn thẳng BC cố định, M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Vẽ góc CBx sao cho ,
trên tia Bx lấy điểm A sao cho độ dài đoạn thẳng BM và BA tỉ lệ với 1 và . Lấy điểm D bất kỳ thuộc
đoạn thẳng BM. Gọi H và I lần lượt là hình chiếu của B và C trên đường thẳng AD. Đường thẳng AM cắt
CI tại N. Chứng minh rằng:
a) DN vuông góc với AC

b) có giá trị không đổi khi D di chuyển trên đoạn thẳng BM


c) Tia phân giác của góc HIC luôn đi qua một điểm cố định
Câu 5. (1,5 điểm)

a) Tìm các số nguyên tố p thỏa mãn là các số nguyên tố

b) Trong một bảng ô vuông gồm có ô vuông, người ta viết vào mỗi ô vuông chir một trong 3

số . Chứng minh rằng trong các tổng của 5 số theo mỗi cột, mỗi hàng, mỗi đường chéo
phải có ít nhất hai tổng số bằng nhau.

ĐÁP ÁN ĐỀ HSG TOÁN 7 TAM DƯƠNG 2016-2017

Câu 1

a)

Điều kiện để x thỏa mãn bài toán là

Khi đó nên (*) trở thành

(điều kiện

Nếu ta có nên (thỏa mãn)

Nếu ta có nên (thỏa mãn)

Vậy

b)

Từ đó B = 115 khi
Mà là số nguyên dương nên x và x+3 là ước dương của 460 nên

Vậy x=20

Câu 2.

a) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :

Khi đó ta có

Khi đó ta có

Vậy với x, y, z là các số thực thỏa mãn


Thì giá trị của biểu thức là 1008

b) Ta có:
Nếu Khi đó
Nếu . Khi đó
Vậy giá trị lớn nhất của là 33
Câu 3.

a)

M nhỏ nhất lớn nhất

Xét thì

Xét thì

lớn nhất khi nhỏ nhất . Mà nguyên, dương và chia 3 dư 2 nên


Khi đó

So sánh (1) và (2) thì có giá trị lớn nhất bằng


Vậy

b) Ta thấy đa thức nếu có nghiệm (a khác 0) thì cũng là một nghiệm của

nên có 2m nghiệm
Mà đa thức có đúng ba nghiệm phân biệt nên một trong ba nghiệm sẽ bằng 0. Thay
vào đa thức đã cho ta được: nên (vì k dương)
Với ta có
Từ đó sẽ có 3 nghiệm phân biệt là nên
Câu 4.

B
H
D
M
I
N
A C
a) Từ M kẻ tia My vuông góc với BC và cắt tia Bx tại A’

Tam giác BMA’ vuông cân tại M nên


Suy ra nên AM vuông góc với BC
Tam giác ADC có AM và CI là đường cao nên N là trực tâm của tam giác ADC. Suy ra DN
vuông góc với AC

b) Ta có nên AB = AC và góc

Tam giác ABC vuông cân tại A và có


H, I là hình chiếu của B và C trên AD nên H=I=90
Suy ra
(không đổi)

c) và vuông cân

Mà là tia phân giác


Vậy tia phân giác của luôn đi qua điểm M cố định
Câu 5.
a) Với thì không là số nguyên tố

Với thì là số nguyên tố


Vơi thì p là số nguyên tố nên p lẻ nên
Và nên
Mà nên là hợp số
Vậy với thì là hợp số
Vậy với thì là số nguyên tố.
b) Ta có 5 cột, 5 hàng và 2 đường chéo nên sẽ có 12 tổng
Mỗi ô vuông chỉ nhận một trong 3 số 1;0 hoặc – 1 nên mỗi tổng chỉ nhận các giá trị từ - 5 đến 5.
Ta có 11 số nguyên từ - 5 đến 5 là – 5; - 4 ; ….;0;1;….5
Vậy theo nguyên lý Dirichle phải có ít nhất hai tổng bằng nhau (đpcm)

PHÒNG GD & ĐT TÂN LẠC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: TOÁN LỚP 7
Bài 1 (4 điểm)

Thực hiện phép tính:

Bài 2 (5 điểm)

a) Chứng minh rằng : chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương n

b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

c) Tìm thuộc biết :


Bài 3 (4 điểm)

a) Cho và . Tính
b) Cho và trong đó là hằng số.

Xác định để
Bài 4 (5 điểm)
Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi M là trung điểm của BC. Từ M kẻ đường vuông góc với tia phân giác
của góc BAC tại N, cắt tia AB tại E và cắt tia AC tại F.
Chứng minh rằng:

Bài 5 (2 điểm)
Cho tam giác ABC có góc B bằng , góc C bằng . Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD =
2CB. Tính góc
ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 TÂN LẠC 2015-2016
Bài 1.
a)

b)

Bài 2

a) Ta có:

Vậy chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương n

b) Vì nên
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi

Ta có:

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi , suy ra


Từ (1) và (2) suy ra . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
Vậy A nhỏ nhất bằng 2 khi

c) Ta có:

Do nguyên nên là số chính phương. Có 2 trường hợp xảy ra :

TH1: , khi đó hoặc

TH2:
Với hoặc thì (loại)
Vậy và
Bài 3.

a) Ta có:

Thay vào tỉ lệ thức ta được:

Vậy

b) Ta có :

Do nên chọn ta được

Từ (1) và (2) suy ra


Vậy
Bài 4.

B C
M
DN

E
a) Qua B kẻ đường thẳng song song với AC, cắt EF tại D

Xét và có : (so le trong)


MB = MC (giả thiết) ; (đối đỉnh)
Do đó: suy ra
Mặt khác có AN vừa là đường cao, vừa là đường phân giác nên cân tại A, suy ra
. Mà (đồng vị) nên , Do đó cân tại B, suy ra BD = BE
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
b) Tam giác AEF cân tại A suy ra AE = AF

Ta có:

Vậy
Bài 5.

C
1 1
2
E
2
F 3 1
2
A
1
2

D
Trên CA lấy điểm E sao cho

Ta có : do đó cân tại C
Gọi F là trung điểm CD
Tam giác CEF cân tại C, lại có nên là tam giác đều
Như vậy

Suy ra đều)

Xét tam giác CDE ta có:

Ta có:

Từ (1) và (2) suy ra vuông cân tại E

Vậy

THCS Tam Hưng ĐỀ THI OLYMPIC


MÔN TOÁN LỚP 7
Năm học 2013-2014
Bài 1 (3 điểm)

Bài 2. (4 điểm) Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn

Bài 3 (4 điểm)

a) Cho là 4 số khác 0 và thỏa mãn các điều kiện sau:

Chứng minh:

b) Cho
Chứng minh
Bài 4 (4 điểm)

a) Cho đa thức
Tính giá trị của đa thức tại

b) Cho đa thức
Chứng tỏ rằng: nếu
Bài 5 (5 điểm)
a) Cho tam giác ABC, vẽ đường cao AH. Vẽ ra phía ngoài của tam giác ABC các tam giác

vuông cân
1) Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với BE cắt đường thẳng AH tại K. Chứng minh CD
vuông góc với BK

2) Chứng minh ba đường thẳng đồng quy


b) Cho hai điểm B và C nằm trên đoạn thẳng AD sao cho AB = CD. Lấy điểm M tùy ý trong

mặt phẳng . Chứng minh rằng


ĐÁP ÁN HỌC SINH GIỎI 7 TAM HƯNG 2013-2014

Bài 1.

a) Chỉ rõ được , chỉ rõ từng trường hợp và kết luận đúng

b) Lý luận để có
Xét đủng 2 trường hợp

- Trường hợp có 1 số âm tính được

- Trường hợp có 3 số âm tính được


Bài 2.a) Ta có

Lý luận tìm được

b) Biến đổi được

Xác định được tích 2 số nguyên bằng 4 có 6 trường hợp

Kết luận được

Bài 3

a) Từ giả thiết suy ra


Lập phương các tỉ số trên và áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để có

Mặt khác ta có:


Suy ra điều phải chứng minh
b) Cộng vế theo vế suy được điều cần chứng minh
Bài 4

a)

Thay x=1999 ta được

Tính được kết quả và kết luận

b) Tính và

Bài 5

a)

1) Vẽ hình và chứng minh đúng đến hết

2) Chỉ ra được là ba đường cao của

b)

Xét 2 trường hợp

*Trường hợp điểm thì ta có:

*Trường hợp , Gọi I là trung điểm của BC

Trên tia đối của tia IM lấy điểm N sao cho và ta có

*Chứng minh được

- Điểm C nằm trong chứng minh được

- Chứng minh suy ra

TRƯỜNG THCS ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 7


BÍCH HÒA Năm học: 2013-2014

Câu 1. (5 điểm) Cho chứng minh rằng :


Câu 2 (2 điểm) Tìm biết

Câu 3 (4 điểm)

a) Chứng minh rằng:

b) Tìm số nguyên a để: là số nguyên

Câu 4 (2 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

Câu 5 (7 điểm)

Cho tam giác ABC vuông ở A, có góc , đường cao AH. Trên đoạn HC lấy điểm D sao cho

. Từ C kẻ CE vuông góc với AD. Chứng minh:

a) Tam giác ABD là tam giác đều

b)

c) EH song song với AC

ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 BÍCH HÒA 2013-2014

Câu 1.

a) Từ
b) Từ khi đó:

c) Theo câu b, ta có:

Từ

Vậy
Câu 2. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

Thay vào trên ta được

Vậy
Câu 3.

a) Đặt
Ta có :

Vậy

b) Ta có : là số nguyên

Khi đó là ước của 14 mà Ư


Ta có
Câu 4

với mọi giá trị của x nên A đạt giá trị lớn nhất khi đạt giá trị nhỏ nhất
nên

Vậy A nhỏ nhất bằng khi x = 0

Suy ra GTLN của A khi


Câu 5.

D
B C
H

E
a) Tam giác ABD có AH vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến nên tam giác ABD cân ở A

Lại có nên tam giác ABD là tam giác đều

b) (cạnh huyền – góc nhọn)


Do đó: AH = CE

c) nên HC = EA

cân ở D vì có nên DA = DC
Suy ra DE = DH. Tam giác DEH cân ở D.
Hai tam giác cân ADC và DEH có : (hai góc đối đỉnh ) do đó
ở vị trí so le trong , suy ra

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7
HUYỆN NGA SƠN NĂM HỌC 2009-2010
Môn thi: TOÁN

Câu 1 ( 4 điểm) Tìm x biết:

Câu 2 (3 điểm) So sánh:

a) và b) và

c) và
Câu 3 (4 điểm) Tìm ba số tự nhiên có tổng các bình phương là 1201; số thứ nhất và số thứ hai có tỉ lệ là
3 và 4; số thứ nhất và số thứ ba tỉ lệ với 5 và 8
Câu 4 (8 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Gọi M là trung điểm BC, điểm E nằm giữa M và C. Kẻ
BH, CK cùng vuông góc với AE (H và K thuộc đường thẳng AE). Chứng minh rằng:
a) BH = CK

b)
c) Tam giác MHK là tam giác vuông cân

d) Khi E di động trên đoạn thẳng MC thì luôn không đổi

Câu 5 (1 điểm) Cho ba số chính phương . Chứng minh rằng


ĐÁP ÁN HSG 7 NGA SƠN 2009-2010
Câu 1.

a)

Vậy

b)

hoặc

*Nếu

*Nếu

Vậy

c) Vậy

d)

*) Xét , VP < 0 nên không có giá trị nào của x thỏa mãn

*) Xét và nên

Khi đó (*) trở thành:

Vậy
Câu 2.
a) Ta có:

Vì nên

Vậy

b) Ta có:

Vậy

c) Ta có

Vì nên từ (1) và (2) suy ra


Vậy P > Q
Câu 3.

Gọi 3 số tự nhiên cần tìm là . Theo đề bài ta có:

Đặt

Vậy là ba số phải tìm


Câu 4

B E
M C
K
a) Xét và có:

(cùng phụ với

b) Dễ thấy

Do vuông cân nên vuông cân tại M

Xét và có: (chứng minh câu a)

(cùng phụ với ; MA = MB (chứng minh trên)


c) Theo câu b) và (1)

Từ (1) và (2) vuông cân tại M


d) Khi E khác M và C
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông ACK ta có:

không đổi

*Khi E trùng với C thì

*Khi E trùng với M thì

Vậy khi E di động trên đoạn thẳng MC thì tổng luôn không đổi

Câu 5. Theo đề bài là 3 số chính phương. Mà một số chính phương khi chia cho 3 hoặc cho 4 đều
chỉ có thê dư 0 hoặc dư 1
Do đó trong 3 số chính phương x; y; z khi chia cho 3 phải có hai số có cùng số dư, nên 3 số

phải có ít nhất 1 số chia hết cho 3 suy ra

Chứng minh tương tự ta cũng có

Mà nên

PHÒNG GD&ĐT THIỆU HÓA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7


Đề chính thức Năm học 2016-2017
Câu 1 (4,0 điểm) Tính hợp lý

Câu 2 (3,0 điểm)


Tính giá trị các biểu thức sau:

với
, biết
Câu 3 (4,0 điểm)

1) Tìm biết

2) Tìm biết và
Câu 4 (4,0 điểm)

1.Tìm các số nguyên x, y biết

2. Cho đa thức

Tính
Câu 5 (5,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Vẽ về phía ngoài tam giác ABC các tam giác đều ABD và ACE.
Gọi I là giao điểm của CD và BE, K là giao của AB và DC.

a) Chứng minh rằng:

b) Chứng minh rằng

c) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của CD và BE. Chứng minh rằng đều
d) Chứng minh rằng IA là phân giác của góc DIE
Câu 5 sau (1,0 điểm)

Cho tam giác ABC vuông tại A có Điểm I nằm trong tam giác và cách đều 3 cạnh
tam giác ABC. Gọi M là chân đường vuông góc kẻ từ I đến BC. Tính MB.

ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 THIỆU HÓA 2016-2017

Câu 1.

Câu 2
a)

b) Vì nên hoặc

Với thì

Với thì

Vậy với và với

c)

(Vì
Câu 3.

1. Vì với mọi x; với mọi y, do đó:

với mọi x, y. Theo đề bài thì:

Từ đó suy ra: . Khi đó

và và . Vậy

2. Ta có: . Suy ra

Do đó:
Từ (1) và (2) suy ra
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

Suy ra
Câu 4
1.Ta có:

Lập bảng:

1 5 -1 -5
5 1 -5 -1
1 3 0 -2
-2 0 3 1
Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn
2. Ta có:

Suy ra
Câu 5.

E
A

D
J N
M
K
I
B C
a) Ta có : và AC = AE suy ra

b) Từ (câu a) mà (đối đỉnh)

Khi đó xét và suy ra

c) Từ (câu a) và


Do đó đều

d) Trên tia ID lấy điểm J sao cho đều và

suy ra , kết hợp


Từ đó suy ra IA là phân giác của góc DIE
Câu 5 sau

A B
Vì I nằm trong tam giác ABC cách đều 3 cạnh nên I là giao điểm 3 đường phân giác trong của tam
giác ABC
Tam giác ABC vuông tại A nên tính
Chứng minh được
Chứng minh tương tự ta có:

Suy ra

PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
ĐỨC PHỔ NĂM HỌC 2015 - 2016

ĐỀ CHÍNH THỨC

MÔN: TOÁN - LỚP 7


Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề).
Ngày thi: 10/4/2016

Câu 1: (5 điểm)

a) Tính giá trị biểu thức P = , với .

b) Tìm số nguyên x để tích hai phân số và là một số nguyên.

Câu 2: (5 điểm)

a) Cho a > 2, b > 2. Chứng minh

b) Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất và diện tích của hình thứ hai tỉ lệ với 4
và 5, diện tích hình thư hai và diện tích hình thứ ba tỉ lệ với 7 và 8, hình thứ nhất và hình thứ hai có cùng
chiều dài và tổng các chiều rộng của chúng là 27 cm, hình thứ hai và hình thứ ba có cùng chiều rộng,
chiều dài của hình thứ ba là 24 cm. Tính diện tích của mỗi hình chữ nhật đó.

Câu 3: (3 điểm)

Cho ∆DEF vuông tại D và DF > DE, kẻ DH vuông góc với EF (H thuộc cạnh EF). Gọi M là trung
điểm của EF.

a) Chứng minh

b) Chứng minh EF - DE > DF - DH

Câu 4: (2 điểm)

Cho các số . Chứng minh rằng

Câu 5: (5 điểm)

Cho ∆ABC có . Các tia phân giác BE, CF của và cắt nhau tại I (E, F lần lượt
thuộc các cạnh AC, AB). Trên cạnh BC lấy hai điểm M, N sao cho .

a) Tính số đo của .

b) Chứng minh CE + BF < BC


------------------------------------------Hết---------------------------------------------

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

PHÒNG GD-ĐT ĐỨC PHỔ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN

MÔN: TOÁN - LỚP 7

ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2015 - 2016

HƯỚNG DẪN CHẤM

Câu NỘI DUNG ĐÁP ÁN Điểm

a) Tính giá trị biểu thức P = , với .


0.25

Thay vào biểu thức P =


0.5

2.5 đ Ta có P

0.5
P

0.5
P 0.5

0.25
P=
b) Tìm số nguyên x để tích hai phân số và là một số nguyên.

2.5 đ 0.25
Đặt A = .

0.25
= .

0.25

0.25

0.5

Để A nhận giá trị nguyên thì x + 1 là Ư(4) =

Suy ra x

2 2. a) Cho a > 2, b > 2. Chứng minh


0.5

Từ
0.5

0.5
Suy ra
0.5
Vậy

b) Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất và diện tích của hình thứ hai tỉ lệ
với 4 và 5, diện tích hình thư hai và diện tích hình thứ ba tỉ lệ với 7 và 8, hình thứ nhất và
hình thứ hai có cùng chiều dài và tổng các chiều rộng của chúng là 27 cm, hình thứ hai và
hình thứ ba có cùng chiều rộng, chiều dài của hình thứ ba là 24 cm. Tính diện tích của mỗi
3đ hình chữ nhật đó.

Gọi diện tích ba hình chữ nhật lần lượt là , chiều dài, chiều rộng tương ứng
là theo đề bài ta có


0.5
Vì hình thứ nhất và hình thứ hai cùng chiều dài

0.5

Suy ra chiều rộng


0.25
Vì hình thứ hai và hình thứ ba cùng chiều rộng
0.25

0.25
Vậy diện tích hình thứ hai

0.25
Diện tích hình thứ nhất

0.25
Diện tích hình thứ ba
0.25

0.25

0.25

3đ Cho ∆DEF vuông tại D và DF > DE, kẻ DH vuông góc với EF (H thuộc cạnh EF). Gọi M là
trung điểm của EF.

a) Chứng minh

Hình vẽ đúng, chính xác 0.5

Vì M là trung điểm của EF suy ra MD = ME = MF 0.25

0.25
∆MDE cân tại M

Mà cùng phụ với


0.25
Ta có
0.25
Vậy

b) Chứng minh EF - DE > DF - DH

Trên cạnh EF lấy K sao cho EK = ED, trên cạnh DF lấy I sao cho DI = DH

Ta có EF - DE = EF - EK = KF
0.25
DF - DH = DF - DI = IF

Ta cần chứng minh KF > IF


0.25
- EK = ED ∆DHK 0.25

0.25
-
0.25

- ∆DHK = ∆DIK (c-g-c)


0.25

Trong ∆KIF vuông tại I KF > FI điều phải chứng minh

4
Cho các số .
(2đ)

Chứng minh rằng

Ta có
0.5

0.5

Suy ra
0.5

Vậy
0.5

Câu 5: (5 điểm)

5
Cho ∆ABC có . Các tia phân phân giác BE, CF của và cắt nhau
(5đ) tại I (E, F lần lượt thuộc các cạnh AC, AB). Trên cạnh BC lấy hai điểm M, N sao cho
.

a) Tính số đo của .

b) Chứng minh CE + BF < BC

- Vẽ hình đúng, đủ, chính xác.


0.5
a) Tính số đo của . 0.5

0.5
Ta có + = 1800 - = 600
0.5

0.5

0.25


0.25

b) Chứng minh CE + BF < BC 0.5

- 0.5

Suy ra ∆BFI = ∆BMI ( g-c-g) BF = BM 0.5

0.25
- ∆CNI = ∆CEI ( g-c-g) CN = CE
0.25
Do đó CE + BF = BM + CN < BM + MN + NC = BC

Vây CE + BF < BC

- Một bài toán có thể có nhiều cách giải khác nếu đúng và phù hợp đều đạt điểm tối đa. Giám
khảo cần thảo lụân, thống nhất đáp án và biểu điểm trước khi chấm.

PHÒNG GD-ĐT ĐỨC THỌ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2009-2010

MÔN TOÁN LỚP 7


(Thời gian làm bài: 120 phút)

Câu 1. Tìm giá trị n nguyên dương:

a) ;

b) 8 < 2n < 64

Câu 2. Thực hiện phép tính:

Câu 3. Tìm các cặp số (x; y) biết:

Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của các biểu thức sau :

a) A = +5

b) B =
Câu 5. Cho tam giác ABC (CA < CB), trên BC lấy các điểm M và N sao cho BM = MN = NC. Qua điểm M kẻ
đường thẳng song song với AB cắt AN tại I.

a) Chứng minh: I là trung điểm của AN

b) Qua K là trung điểm của AB kẻ đường thẳng vuông góc với đường phân giác góc ACB cắt đường
thẳng AC tại E, đường thẳng BC tại F. Chứng minh AE = BF
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7-ĐỨC THỌ

Câu 1. Tìm giá trị n nguyên dương:

a) (2điểm) ; => 34n-3 = 3n => 4n – 3 = n => n = 1

b) (2điểm) 8 < 2n < 64 => 23 < 2n < 26 => n = 4, n = 5

Câu 2. Thực hiện phép tính: (3điểm)

Câu 3. Tìm các cặp số (x; y) biết:

(2điểm) =>

=> x2 = 9.25 = 152 => x = 15

=> y2 = 9.81 = 272 => y = 27

Do x, y cùng dấu nên:

x = 15; y = 27 và x = - 15; y = - 27

(2điểm)

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:


=> => - 5x = 7x – 24 => x = 2

Thay x = 2 vào trên ta được:

=> - 5 - 25y = 24 y => - 49y = 5 => y =

Vậy x = 2, y = thoả mãn đề bài

Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của các biểu thức sau:

a) (2điểm) A= +5

Ta có : ¿ 0. Dấu “=” xẩy ra ⇔ x = - 5. ⇒ A ¿ 5.

Vậy: Min A = 5 ⇔ x = - 5.

b) (2điểm) B= = =1+
2 2
Ta có: x ¿ 0. Dấu = xảy ra ⇔ x = 0 ⇒ x + 7 ¿ 7 (2 vế dương)

⇒ ¿ => 1 + ¿ 1+ ⇒ B¿

Dấu “=” xảy ra ⇔ x = 0

Vậy: Max B = ⇔ x = 0.

Câu 5.

a) (3điểm) Từ I kẻ đường thẳng // BC cắt AB tại H. Nối MH.

Ta có: BHM = IMH vì: A

H
I
(so le trong)

(so le trong)

Cạnh HM chung =>BM = IH = MN

AHI = IMN vì:

IH = MN (kết quả trên)

(đồng vị)

=> AI = IN (đpcm)

b) (2điểm) Từ A kẻ đường thẳng song song với BC cắt EF tại P. PKA = FKB vì:

(đối đỉnh) E

(so le trong) P A

AK = KB (gt) K
=> AP = BF (1)

(đồng vị) B F C

( CFE cân)

=> => APE cân

=> AP = AF (2). Từ (1) và (2) => AE = BF (đpcm)


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN

HẬU LỘC Năm học: 2013-2014

Môn thi: Toán

ĐỀ THI CHÍNH THỨC Lớp 7 THCS


Số báo danh Ngày thi: 07 tháng 4 năm 2014
…...............……
Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Đề này có 01 trang

Câu 1(5 điểm):

a) Cho biểu thức: P = x - 4xy + y. Tính giá trị của P với y = -0,75

b) Rút gọn biểu thức:

Câu 2 (4điểm):

a) Tìm x, y, z, biết:
2x = 3y; 4y = 5z và x + y + z = 11

b) Tìm x, biết:
Câu 3(3 điểm). Cho hàm số: y = f(x) = -4x3 + x

a) Tính f(0), f(-0,5)


b) Chứng minh: f(-a) = -f(a).
Câu 4: (1,0 điểm): Tìm cặp số nguyên (x;y) biết: x + y = x.y
Câu 5(6 điểm):Cho ABC có góc A nhỏ hơn 900. Vẽ ra ngoài tam giác ABC các tam giác
vuông cân tại A là ABM và ACN.

a) Chứng minh rằng: AMC = ABN;


b) Chứng minh: BN CM;
c) Kẻ AH BC (H BC). Chứng minh AH đi qua trung điểm của MN.
Câu 6 (1 điểm):Cho ba số a, b, c thõa mãn: và a + b + c = 1. Tìm giá trị
nhỏ nhất của c.

Hết

Chú ý: - Giám thị không giải thích gì thêm.

- Học sinh không được dùng máy tính.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO

HUYỆN HẬU LỘC

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7

NĂM HỌC 2013-2014

Câu Nội dung Điểm

Câu 1
a) Ta có: hoặc x = -1,5
1,5
+) Với x = 1,5 và y = -0,75 thì
P = 1,5 -4.1,5(-0,75) -0,75 = 1,5(1 + 3) = 6 -0,75 = 5,25
1,5
+) Với x = -1,5 và y = - 0,75 thì
(5điểm) P = -1,5 -4(-1,5).(-0,75) - 0,75 = -1,5(1+3) - 0,75 = -6,75

b) = 2

1
a) 2x = 3y; 4y = 5z

x = 5; y = ;z= 1
Câu 2
(4 điểm)
b) (1)
1
Vì VT 0 hay x 0, do đó:

1
(1) x + 1 + x + 2 + x + 3 = 4x x=6

Câu 3 a) f(0) = 0 1
(3điểm) 1
f(-0,5) = -4.(- )3 - =

b) f(-a) = -4(-a)3 - a = 4a3 - a 0,5


- f(a) = - = 4a3 - a
0,5
f(-a) = -f(a)

Câu 4
(1 điểm) x + y = x.y

vì ,
0,5
do đó y - 1 = 1 hoặc y = 0

Nếu y = 2 thì x = 2
Nếu y = 0 thì x = 0
Vậy các cặp số nguyên (x;y) là: (0,0) và (2;2)

0,5
Câu 5 a) Xét AMC và F N

(6 điểm) ABN, có: D


M
E
AM = AB ( AMB
1,0
vuông cân)
A
AC = AN ( ACN
I
vuông cân) 1,0
K
MAC = NAC ( =
0
90 + BAC)

Suy ra AMC = B H C 0,5


ABN (c - g - c)
b) Gọi I là giao điểm của BN với AC, K là giao điểm của BN với MC.

Xét KIC và AIN, có:

ANI = KCI ( AMC = ABN)


AIN = KIC (đối đỉnh) 1
IKC = NAI = 900, do đó: MC BN 1
0,5
c) Kẻ ME AH tại E, NF AH tại F. Gọi D là giao điểm của MN và AH.
- Ta có: BAH + MAE = 900(vì MAB = 900)
Lại có MAE + AME = 900, nên AME = BAH

Xét MAE và ABH , vuông tại E và H, có:


AME = BAH (chứng minh trên)
MA = AB

Suy ra MAE = ABH (cạnh huyền-góc nhọn)


ME = AH

- Chứng minh tương tự ta có AFN = CHA 0,25

FN = AH
0,25
Xét MED và NFD, vuông tại E và F, có:
ME = NF (= AH)
EMD = FND(phụ với MDE và FDN, mà MDE =
FDN) 0,25

MED = NFD BD = ND.


Vậy AH đi qua trung điểm của MN. 0,25
Câu 6 Vì: nên 0
(1 điểm)
(vì a + b + c = 1)
0,5
Hay 3c .

Vậy giá trị nhỏ nhất của c là: - khi đó a + b =


0,5

Chú ý: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Học sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai cơ bản thì không chấm bài hình.

PHÒNG GD-ĐT HÒA BÌNH KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6, 7

Đề chính thức NĂM HỌC 2009 – 2010

Gồm 01 trang Môn thi: Toán 7

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1 (4đ):

a) Tính giá trị của biểu thức

A= + + +…+

b) Tính:

24 + 8 [(-2)2 : ]0 – 2-2.4 + (-2)2

Câu 2 (4đ):

Hai lớp 7A và 7B đi lao động trồng cây. Biết rằng tỉ số giữa số cây trồng được của lớp 7A và 7B là 0,8.
Lớp 7B trồng nhiều hơn lớp 7A là 20 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được?

Câu 3 (4đ):

Tìm x biết:

a) -x: =2

b) 2 =8

Câu 4 (4đ):

Ba đội máy ủi đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4
ngày, đội thứ hai hoàn thành trong 6 ngày, đội thứ ba hoàn thành trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao
nhiêu máy (cùng công suất), biết rằng đội thứ nhất có nhiều hơn đội thứ hai 2 máy.
Câu 5 (4đ):

Cho góc . Trên Ox lấy hai điểm A và B, trên Oy lấy hai điểm C và D sao cho OA = OC, AB = CD.
Chứng minh:

a) ABC = ACD
b) ABD = BCD

- - - - - - - - - - - - - - - - - - Hết - - - - - - - - - - - - - - - - - -

HƯỚNG DẪN CHẤM-HÒA BÌNH

Câu 1 (4đ):

a) Tính giá trị của biểu thức

A= + + +…+

Ta có: = - ; = - ;… ; = - (1đ)

A=1+( - )+( - )+…+( - )- =1- = (1đ)

b) Tính:

24 + 8 [(-2)2 : ]0 – 2-2.4 + (-2)2 = 16 + 8.1 - 2-2.22 + 4 (1đ)

= 16 + 8 -20 + 4

= 16 + 8 – 1 + 4 = 27 (1đ)

Câu 2 (4đ):

Gọi x, y theo thứ tự là số cây trồng được của lớp 7A, 7B. Ta có:

y – x = 20 và = 0,8 = = (1) (1đ)


Từ (1) ta có tỉ lệ thức: = = = = 20 (2) (1đ)

Từ (2) ta có: = 20 x = 80 cây (lớp 7A) (1đ)

= 20 y = 100 cây (lớp 7B) (1đ)

Câu 3 (4đ):

a) -x: =2

x: = -2 (0,5đ)

x: = (0,5đ)

x= . (0,5đ)

x= (0,5đ)

b) 2 =8

2 = 23 (0,5đ)

x+ =3 (0,5đ)

x=3- (0,5đ)

x= (0,5đ)

Câu 4 (4đ):

Gọi x, y, z theo thứ tự là số máy ủi của đội thứ nhất, thứ hai, thứ ba

Do các máy có cùng công suất, khối lượng công việc của ba đội như nhau
Số máy và thời gian hoàn thành công việc là tỉ lệ nghịch với nhau (1đ)

Ta có: = = và x – y = 2 (1đ)

Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

= = 24 (1đ)

Từ đó: = 24 x = 6 (số máy của đội thứ nhất)

= 24 y = 4 (số máy của đội thứ hai)

= 24 z = 3 (số máy của đội thứ ba) (1đ)

Câu 5 (4đ):
x
B
Già thiết: góc ; OA=OC, AB=CD

Kết luận: a) ABC = ACD


A
b) ABD = BCD

(Hình vẽ và GT, KL 0,5đ)


O
C
D
y
Xét OAD và OCB có:

- Góc chung

- OA = OC (gt)

- OB = OD

Do đó: OAD = OCB (c-g-c) AD = BC (1,5đ)

a) Xét ABC và ACD có


- AB = CD (gt)

- AC chung

- AD = BC

Do đó: ABC = ACD (1đ)

b) Xét ABD và BCD có

- AB = CD (gt)

- BD chung

- AD = BC

Do đó: ABD = BCD (1đ)

Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa của câu đó

- - - - - - - - - - - - - - - - - - Hết - - - - - - - - - - - - - - - - - -

phßng gi¸o dôc ®µo t¹o kú thi chän häc sinh giái huyÖn
h¬ng khª N¨m häc 2011 - 2012
M«n to¸n LíP 7
®Ò chÝnh thøc Khóa ngày 17.18.19 – 4 – 2012

Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Bài 1:

1) Tìm x, biết ;

2) Tính giá trị của biểu thức sau: với

Bài 2:
1) Tìm chữ số tận cùng của A biết A = 3n+2 – 2n+2 + 3n – 2n
x+3
2) Tìm các giá trị nguyên của x để x−2 nhận giá trị nguyên.

Bài 3: Cho đa thức f(x) xác định với mọi x thỏa mãn:
x.f(x + 2) = (x2 – 9).f(x).
1) Tính f(5).
2) Chứng minh rằng f(x) có ít nhất 3 nghiệm.

Bài 4: Cho tam giác ABC, trung tuyến AM. Trên nửa mặt phẳng chứa đỉnh C bờ là
đường thẳng AB dựng đoạn AE vuông góc với AB và AE = AB. Trên nửa mặt phẳng
chứa đỉnh B bờ là đường thẳng AC dựng đoạn AF vuông góc với AC và AF = AC.
Chứng minh rằng:
a) FB = EC
b) EF = 2AM
c) AM  EF.

Bài 5: Cho a, b, c, d là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN NĂM HỌC 2011 - 2012

MÔN TOÁN LỚP 7


Khóa ngày 17.18.19 – 4 – 2012

Bài Hướng dẫn chấm Điểm

4.0đ
1(6đ)
1) Ta có
2) Từ câu 1) Với x = 5/3 thay vào A ta được A = 14/27
2.0đ
Với x = 1/3 thay vào A ta được A = -2/9

1) Chứng minh A chia hết cho 10 suy ra chữ số tận cùng của A là 0 1.5đ
2 2) Ta có:
(3đ) 1.5đ

1) Ta có với x = 3  f(5) = 0 2.0đ


2) x = 0  f(0) = 0  x = 0 là một nghiệm
x = 3  f(5) = 0  x = 5 là một nghiệm
3(4đ)
2.0đ
x = -3  f(-1) = 0  x = -1 là một nghiệm
Vậy f(x) có ít nhất là 3 nghiệm.
4 a) Chứng minh 3.0đ
(6đ) b) Trên tia đối của tia MA lấy K sao cho AK = 2AM.
A Ta có ABM = KCM  CK//AB
1.5đ
E

I EAF và KCA có AE = AB = CK;


F
C
B M

K
AF = AC (gt);
EAF = KCA (cgc) EF = AK = 2AM.
c) Từ EAF = KCA
1.5đ

Không mất tính tổng quát, giả sử a  b  c  d. Áp dụng BĐT ,


dấu bằng xảy ra  ab ≥ 0 ta có:

(1)
5(1đ) 1.0đ
(2)
Suy ra A ≥ c + d – a – b. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi dấu “=” ở (1) và (2) xảy ra
 (x – a)(d – x) ≥ 0 và (x – b)(c – x) ≥ 0  a  x  d và b  x  c. Do đó minA = c
+ d –a – b  b  x  c.

Ghi chú: Các cách giải khác đầy đủ và chính xác vẫn cho điểm tối đa.

UBND HUYỆN KIM SƠN KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN
PHÒNG GD&ĐT
NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Toán - Lớp 7
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Bài 1: ( 2,0 điểm)


4+x 4
a. Tìm x, y biết: 7+ y = 7 và x + y = 22
x y y z 2 x +3 y +4 z
= =
b. Cho 3 4 và 5 6 . Tính M = 3 x +4 y +5 z

Bài 2: ( 2,0 điểm)


Thực hiện tính:
2010
a. S = 2 −22009 −22008 . ..−2−1

1 1 1 1
1+ (1+2 )+ (1+2+3 )+ (1+ 2+3+4 )+. ..+ (1+2+3+. ..+16 )
b. P = 2 3 4 16

Bài 3: ( 2,0 điểm)


Tìm x biết:
1 2 3 4 5 30 31 x
. . . . . . . . =2
a. 4 6 8 10 12 62 64
4 5 + 45 + 4 5 + 45 65 +65 +65 +65 + 65 + 65
5 5 5
. 5 5
=2x
b. 3 +3 +3 2 +2

Bài 4: ( 4,0 điểm)


Cho tam giác ABC có B < 900 và B = 2C. Kẻ đường cao AH. Trên tia đối của tia
BA lấy điểm E sao cho BE = BH. Đường thẳng HE cắt AC tại D.

a. Chứng minh BEH = ACB.


b. Chứng minh DH = DC = DA.
c. Lấy B’ sao cho H là trung điểm của BB’. Chứng minh tam giác AB’C cân.
d. Chứng minh AE = HC.
UBND HUYỆN KIM SƠN KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN
PHÒNG GD&ĐT
NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Toán - Lớp 7
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)

HƯỚNG DẪN CHẤM

Bài 1: (2,0 điểm)

28+7 x =28+4 y 0,25


x y x+ y
= = 0,25
 4 7 4+ 7
x y 22
= = =2 0,25
 4 7 11  x=8 ; y =14
x y x y y z y z x y z
= ⇒ = = ⇒ = ⇒ = = 0,25
3 4 15 20 ; 5 6 20 24 15 20 24 (1)
2 x 3 y 4 z 2 x +3 y +4 z
⇒ = = = 0,25
(1) 30 60 96 30+60+ 96

3 x 4 y 5 z 3 x +4 y +5 z
⇒ = = = 0,25
(1) 45 80 120 45+80+ 120

2 x +3 y +4 z 3 x+ 4 y +5 z 2 x 3 x
0,25
30+60+96 :45+ 80+120 =30 :45

2 x +3 y +4 z 245 2 x +3 y +4 z 186
. =1⇒ M = = 0,25
 186 3 x+4 y +5 z 3 x +4 y+5 z 245

Bài 2: ( 2,0 điểm)


Thực hiện tính:
2011
2S = 2 −22010−22009 .. .−22 −2 0,25
2011
2S-S = 2 −22010−22010 .−22009 + 22009 ..−22 +22 −2+2+1 0,25
2011 2010
S =2 −2. 2 +1 0,25

S =2 2011−22011 +1=1 0,25

1 2 .3 1 3 . 4 1 4 . 5 1 16 . 17
1+ . + . + +.. .+ 0,25
P= 2 2 3 2 4 2 16 2

2 3 4 5 17
= + .+ + +. ..+ 0,25
2 2 2 2 2
1
= ( 1+2+3+. . .+ 17−1 ) 0,25
2

=
2 (
1 17 .18
2
−1 =76 ) 0,25
Bài 3: ( 2,0 điểm)
1 2 3 4 5 30 31 x
. . . . .. . . =2 0,25
2. 2 2 . 3 2 . 4 2 .5 2. 6 2 .31 26

1 .2 . 3. 4 .. .30 . 31
30 6
=2 x 0,25
1. 2. 3 . 4 . .. 30 .31 . 2 . 2
1
36
=2x 0,25
2
x=−36 0,25

4 . 4 5 6 . 65 x
. =2 0,25
3 . 35 2 .25

4 6 66
6
. 6 =2 x 0,25
3 2

()()
6 6 4 6 x
3
.
2
=2 0,25

212=2 x ⇒ x=12 0,25

Bài 4: ( 4,0 điểm)


Câu a: 0,75 điểm Hình vẽ:

0,25
BEH cân tại B nên E = H1

A
0,25
ABC = E + H1 = 2 E 1
D

0,25
ABC = 2 C  BEH = ACB
B 2
1 C
Câu b: 1,25 điểm H B’

Chứng tỏ được DHC cân tại D nên 0,50 E


DC = DH.
DAH có:
0,25
DAH = 900 - C

0,25
DHA = 900 - H2 =900 - C
 DAH cân tại D nên DA = DH. 0,25
Câu c: 1,0 điểm

0,25
ABB’ cân tại A nên B’ = B = 2C

0,50
B’ = A1 + C nên 2C = A1 + C

0,25
 C = A1 AB’C cân tại B’
Câu d: 1,0 điểm
AB = AB’ = CB’ 0,25
BE = BH = B’H 0,25
Có: AE = AB + BE
HC = CB’ + B’H 0,50
 AE = HC

UBND HUYỆN QUẾ SƠN KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8 CẤP HUYỆN
PHÒNG GD&ĐT
NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Toán - Lớp 7
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (2,0 điểm)

4+x 4
a. Tìm x, y biết: 7+ y = 7 và x + y = 22

x y y z 2 x +3 y +4 z
= =
b. Cho 3 4 và 5 6 . Tính M = 3 x +4 y +5 z

Bài 2: (2,0 điểm)

Thực hiện tính:

2010
a. S = 2 −22009 −22008 . ..−2−1

1 1 1 1
1+ (1+2 )+ (1+2+3 )+ (1+ 2+3+4 )+. ..+ (1+2+3+. ..+16 )
b. P = 2 3 4 16

Bài 3: (2,0 điểm)

Tìm x biết:

1 2 3 4 5 30 31 x
. . . . . . . . =2
a. 4 6 8 10 12 62 64

4 5 + 45 + 4 5 + 45 65 +65 +65 +65 + 65 + 65


5 5 5
. 5 5
=2x
b. 3 +3 +3 2 +2

Bài 4: (4,0 điểm)

Cho tam giác ABC có B < 900 và B = 2C. Kẻ đường cao AH. Trên tia đối của tia
BA lấy điểm E sao cho BE = BH. Đường thẳng HE cắt AC tại D.

a. Chứng minh BEH = ACB.

b. Chứng minh DH = DC = DA.


c. Lấy B’ sao cho H là trung điểm của BB’. Chứng minh tam giác AB’C cân.

d. Chứng minh AE = HC.

UBND HUYỆN QUẾ SƠN KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8 CẤP HUYỆN
PHÒNG GD&ĐT
NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Toán - Lớp 7
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)

Bài 1: (2,0 điểm)

28+7 x =28+4 y 0,25


x y x+ y
= = 0,25
 4 7 4+ 7
x y 22
= = =2 0,25
 4 7 11  x=8 ; y =14
x y x y y z y z x y z
= ⇒ = = ⇒ = ⇒ = = 0,25
3 4 15 20 ; 5 6 20 24 15 20 24 (1)
2 x 3 y 4 z 2 x +3 y +4 z
⇒ = = = 0,25
(1) 30 60 96 30+60+ 96

3 x 4 y 5 z 3 x +4 y +5 z
⇒ = = = 0,25
(1) 45 80 120 45+80+ 120

2 x +3 y +4 z 3 x+ 4 y +5 z 2 x 3 x
0,25
30+60+96 :45+ 80+120 =30 :45

2 x +3 y +4 z 245 2 x +3 y +4 z 186
. =1⇒ M = = 0,25
 186 3 x+4 y +5 z 3 x +4 y+5 z 245

Bài 2: (2,0 điểm) Thực hiện tính:


2011
2S = 2 −22010−22009 .. .−22 −2 0,25
2011
2S-S = 2 −22010−22010 .−22009 + 22009 ..−22 +22 −2+2+1 0,25
2011 2010
S =2 −2. 2 +1 0,25

S =2 2011−22011 +1=1 0,25

1 2 .3 1 3 . 4 1 4 . 5 1 16 . 17
1+ . + . + +.. .+ 0,25
P= 2 2 3 2 4 2 16 2

2 3 4 5 17
= + .+ + +. ..+ 0,25
2 2 2 2 2
1
= ( 1+2+3+. . .+ 17−1 ) 0,25
2

=
2 (
1 17 .18
2
−1 =76 ) 0,25

Bài 3: (2,0 điểm)


1 2 3 4 5 30 31 x
. . . . .. . . =2 0,25
2. 2 2 . 3 2 . 4 2 .5 2. 6 2 .31 26

1 .2 . 3. 4 .. .30 . 31
30 6
=2 x 0,25
1. 2. 3 . 4 . .. 30 .31 . 2 . 2
1
36
=2x 0,25
2
x=−36 0,25

4 . 4 5 6 . 65 x
. =2 0,25
3 . 35 2 .25

4 6 66
. =2 x 0,25
36 26

()()
6 6 4 6 x
3
.
2
=2 0,25

212=2 x ⇒ x=12 0,25

Bài 4: (4,0 điểm)


Câu a: 0,75 điểm Hình vẽ:

0,25
BEH cân tại B nên E = H1

A
0,25
ABC = E + H1 = 2 E 1
D

0,25
ABC = 2 C  BEH = ACB
B 2
1 C
Câu b: 1,25 điểm H B’

Chứng tỏ được DHC cân tại D nên 0,50 E


DC = DH.
DAH có:
0,25
DAH = 900 - C

0,25
DHA = 900 - H2 =900 - C
 DAH cân tại D nên DA = DH. 0,25
Câu c: 1,0 điểm

0,25
ABB’ cân tại A nên B’ = B = 2C

0,50
B’ = A1 + C nên 2C = A1 + C

0,25
 C = A1 AB’C cân tại B’
Câu d: 1,0 điểm
AB = AB’ = CB’ 0,25
BE = BH = B’H 0,25
Có: AE = AB + BE
HC = CB’ + B’H 0,50
 AE = HC

UBND HUYỆN TIÊN YÊN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
CÁC KHỐI LỚP 6-7-8
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2011-2012
--------------------

MÔN: TOÁN 7
Ngày thi: 18/04/2012
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian giao đề)

Câu 1: Thực hiện phép tính

: (
5 1 5 5 1 2
− + : −
a. 9 11 22 9 15 3
) ( )
−1
69
( −1 −1 −1
− 2+ (3+ ( 4 +5 ) ) )
b. 157
5 . 415 .9 9 −4 . 320 .8 9
9 19 29 6
c. 5. 2 . 6 −7 .2 .27
Câu 2:
a c
=
a, Cho tỉ lệ thức b d . Chứng minh rằng : (a+2c)(b+d) = (a+c)(b+2d)
b. Tìm hai số nguyên biết: Tổng, hiệu (số lớn trừ số bé), thương (số lớn chia số
bé) của hai số đó cộng lại bằng 38.
Câu 3: Tìm x biết:
1 1 1 3 7
−|x+ |= −|2 x +1|=
a) 2 5 3 b) 4 8

Câu 4:
Cho tam giác ABC với M trung điểm BC. Trên nửa nặt phẳng bờ AB không
chứa C vẽ tia Ax vuông góc AB và lấy D sao cho AD = AB. Trên nửa mặt phẳng bờ
AC không chứa B vẽ Ay vuông góc AC và lấy AE = AC. Chứng minh:
1
a, AM = 2 ED
b, AM ¿ DE
===== Hết =====

HƯỚNG DẪN CHẤM


MÔN: TOÁN 7
Ngày thi: 18/04/2012

Câu Hướng dẫn chấm điểm


1 1
a.

b.
1

c.
1

2 a c 1
=
a, Cho tỉ lệ thức b d . Chứng minh rằng : (a+2c)(b+d) = (a+c)(b+2d)
a c
=
Ta có: b d => a.d = b.c
Xét: (a+2c)(b+d) = ab+ad+2bc+2cd =ab+3bc+2cd
Và (a+c)(b+2d) = ab+2ad+bc+2cd = ab+3bc+2cd
Vậy: (a+2c)(b+d) = (a+c)(b+2d).

b. Tìm hai số nguyên biết : Tổng, hiệu (số lớn trừ số bé), thương (số lớn
chia số bé) của hai số đó cộng lại bằng 38.
Gọi hai số càn tìm là a và b ( a,b thuộc Z và b khác 0)
Giả sử a > b, khi đó có: (a+b) + (a-b) + a:b = 38 2
=> 2a + a: b = 38
=> 2ab + a = 38b
=> a = 38 b : (2b + 1) = (38b +19 -19) : (2b +1) = 19- (19/(2b+1))
Để a thuộc Z thì 2b + 1 phải là ước của 19.
=> 2b+1 = 1 => b = 0 (loại)
2b+1 = - 1 => b = -1 => a = -38 (loại)
2b+1 = 19 => b = 9 => a = 18
2b+1 = - 19 => b = -10 => a = 20
Vậy có 2 cặp số thỏa mãn: (18:9) và (20; -10)

3 1 1 1 0.5
−|x+ |=
a) 2 5 3
x = -11/30 và x = -1/30
3 7
−|2 x +1|=
b) 4 8
0.5
Không có giá trị của x thỏa mãn.

4 a, Để chứng tỏ DE = 2AM tạo ra đoạn thẳng gấp đôi 2


AM bằng cách trên tia đối MA lấy MK = MA và đi
chứng minh DE = AK
E

Xét Δ ABK ∧Δ DAE : AD=AB( gt ); AE=BK (= AC )


D

B
M C

K

(2)

Vậy:
b, Gọi H là giao điểm AM&DE ; Ta có
B A^ K +D A^ H =900 => { D+
^ D A^ H =900 => A D^ H=90 0 ¿
1

Phßng Gi¸o dôc- §µo t¹o ®Ò thi chän häc sinh giái cÊp huyÖn
TRùC NINH n¨m häc: 2008 - 2009

***** m«n: To¸n 7


®Ò chÝnh thøc (Thêi gian:120 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)

§Ò thi nµy gåm 01 trang

Bµi 1: (3,5 ®iÓm)

Thùc hiÖn phÐp tÝnh:

a)

b)

Bµi 2: (3,5 ®iÓm)

T×m x; y; z biÕt:
a) 2009 – =x

b)

Bµi 3: (3 ®iÓm)

T×m 3 sè a; b; c biÕt: vµ a + b + c = – 50

Bµi 4: (7 ®iÓm)

Cho tam gi¸c ABC c©n (AB = AC ; gãc A tï). Trªn c¹nh BC lÊy ®iÓm D, trªn tia ®èi cña CB lÊy ®iÓm E sao
cho BD = CE. Trªn tia ®èi cña CA lÊy ®iÓm I sao cho CI = CA.

C©u 1: Chøng minh:

a)

b) AB + AC < AD + AE

C©u 2: Tõ D vµ E kÎ c¸c ®êng th¼ng cïng vu«ng gãc víi BC c¾t AB; AI theo thø tù t¹i M; N. Chøng minh
BM = CN.

C©u 3: Chøng minh r»ng chu vi tam gi¸c ABC nhá h¬n chu vi tam gi¸c AMN.

Bµi 5 (3 ®iÓm):

T×m c¸c sè tù nhiªn a; b sao cho (2008.a + 3.b + 1).(2008a + 2008.a + b) = 225

§¸p ¸n §Ò thi HSG m«n To¸n 7-TRùC NINH

Bµi 1: 3 ®iÓm
C©u a: 1 ®iÓm (kÕt qu¶ = 0).

C©u b: 2 ®iÓm

Bµi 2: 3,5 ®iÓm

C©u a: 2 ®iÓm

- NÕu x 2009 2009 – x + 2009 = x

2.2009 = 2x

x = 2009

- NÕu x < 2009 2009 – 2009 + x = x

0=0

VËy víi x < 2009 ®Òu tho¶ m·n.

- KÕt luËn : víi x 2009 th×

HoÆc c¸ch 2:

C©u b: 1,5 ®iÓm


; ;

Bµi 3: 2,5 ®iÓm

¸p dông tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau cã:

VËy

¸p dông tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau

Bµi 4: 7 ®iÓm
A

B O C E

C©u 1: mçi c©u cho 1,5 ®iÓm

C©u a: Chøng minh

C©u b: cã AB + AC = AI

V× (2 c¹nh t¬ng øng)

¸p dông bÊt ®¼ng thøc tam gi¸c trong cã:

AE + EI > AI hay AE + AD > AB + AC

C©u 2: 1,5 ®iÓm

Chøng minh v BDM = CEN (gcg)


v

BM = CN

C©u 3: 2,5 ®iÓm

V× BM = CN AB + AC = AM + AN (1)

cã BD = CE (gt) BC = DE

Gäi giao ®iÓm cña MN víi BC lµ O ta cã:


Tõ (1) vµ (2) chu vi nhá h¬n chu vi

Bµi 5: 2 ®iÓm

Theo ®Ò bµi 2008a + 3b + 1 vµ 2008a + 2008a + b lµ 2 sè lÎ.

NÕu a 0 2008a + 2008a lµ sè ch½n

®Ó 2008a + 2008a + b lÎ b lÎ

NÕu b lÎ 3b + 1 ch½n do ®ã

2008a + 3b + 1 ch½n (kh«ng tho¶ m·n)

VËy a = 0

Víi a = 0 (3b + 1)(b + 1) = 225

V× b N (3b + 1)(b + 1) = 3.75 = 5. 45 = 9.25

3b + 1 kh«ng chia hÕt cho 3 vµ 3b + 1 > b + 1

VËy a = 0 ; b = 8.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN

VIỆT YÊN NĂM HỌC 2012-2013

MÔN THI: TOÁN 7


ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài:120 phút

Câu 1. (4,0 điểm)

1) M =

|x 2 +|x−1||= x2 +2
2) Tìm x, biết: .
Câu 2. (5,0 điểm)
1) Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thoả mãn điều kiện:

. Hãy tính giá trị của biểu thức

.
2) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự

định chia cho ba lớp tỉ lệ với 5:6:7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4:5:6 nên có một
lớp nhận nhiều hơn dự định 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua.

Câu 3. (4,0 điểm)

1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = với x là số nguyên.

2) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình .

Câu 4. (6,0 điểm)

Cho =600 có tia phân giác Az . Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với Ay tại
H, kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM

vuông góc với Ay tại M . Chứng minh :

a ) K là trung điểm của AC.

b) KMC là tam giác đều.

c) Cho BK = 2cm. Tính các cạnh AKM.

Câu 5. (1,0 điểm)

Cho ba số dương 0 a b c 1 chứng minh rằng:


--------------Hết----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh: .................................................................Số báo


danh:.......................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HD CHẤM THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN

VIỆT YÊN NĂM HỌC 2012-2013

MÔN THI: TOÁN 7

Thời gian làm bài:120 phút

Câu Nội dung Điểm


Câu 1
(4 điểm)
1) Ta có:

0.5đ

0.5đ
KL:……..

0.5đ

0.5đ
0.5đ
2) vì nên (1) => hay
0.5đ
+) Nếu x 1 thì (*) = > x -1 = 2 => x = 3
0.5đ
+) Nếu x <1 thì (*) = > x -1 = -2 => x = -1
KL:…………. 0.5đ

Câu 2 1)
(5 điểm) +Nếu a+b+c 0 0.25đ
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ,ta có: 0.25đ
0.25đ
= =1

0.25đ
mà =2

=> =2

Vậy B = =8
+Nếu a+b+c = 0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ,ta có: 0.25đ
0.25đ
= =0 0.25đ

mà =1
0.25đ
=> =1

Vậy B = =1
2) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x ( x là số tự nhiên khác 0)

Số gói tăm dự định chia chia cho 3 lớp 7A, 7B, 7C lúc đầu lần lượt là: a, 0,5 đ
b, c

Ta có: (1) 0,5đ


Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a’, b’, c’, ta có:
0,25đ

(2)
So sánh (1) và (2) ta có: a > a’; b=b’; c < c’ nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc 0,5đ
đầu
0,5đ
Vây: c’ – c = 4 hay
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói. 0,5đ

0,25đ

0,5đ
1) Ta có:

0,5đ

0,5đ
Dấu “=” xảy ra khi
KL:…….. 0,5đ

2) Vì x,y,z nguyên dương nên ta giả sử 1 x y z


0,25đ
Câu 3
Theo bài ra 1 = + + + + = 0,5đ
(4 điểm)
=> x 2 3 => x = 1

Thay vào đầu bài ta có => y – yz + 1 + z = 0


=> y(1-z) - ( 1- z) + 2 =0
=> (y-1) (z - 1) = 2
0,5đ
TH1: y -1 = 1 => y =2 và z -1 = 2 => z =3 0,25đ
TH2: y -1 = 2 => y =3 và z -1 = 1 => z =2 0,25đ
Vậy có hai cặp nghiệp nguyên thỏa mãn (1,2,3); (1,3,2) 0,25đ

Câu 4 V ẽ h ình , GT _ KL

(6 điểm)
0,25đ

a, ABC cân tại B do và BK là đường cao BK là đường


trung tuyến

K là trung điểm của AC

b, ABH = BAK ( cạnh huyền + góc nhọn )



BH = AK ( hai cạnh t. ư ) mà AK = AC

BH = AC 0,5đ

0,25đ

Ta có : BH = CM ( t/c cặp đoạn chắn ) mà CK = BH = AC CM = CK MKC là


tam giác cân ( 1 )

Mặt khác : = 900 và = 300 0,25đ

= 600 (2)
0,25đ
Từ (1) và (2) MKC là tam giác đều

c) Vì ABK vuông tại K mà góc KAB = 300 => AB = 2BK =2.2 = 4cm
0,5đ
Vì ABK vuông tại K nên theo Pitago ta có:

AK = 0,25đ

Mà KC = AC => KC = AK = 0,25đ

KCM đều => KC = KM =


Theo phần b) AB = BC = 4 0,25đ

AH = BK = 2

HM = BC ( HBCM là hình chữ nhật) 0,25đ

=> AM = AH + HM = 6

0,25đ

0,5đ

0,25đ

Câu 5 Vì nên:

(1 điểm)
(1)

Tương tự: (2) ; (3) 0,25đ

Do đó: (4) 0,25đ

Mà (5) 0,25đ

Từ (4) và (5) suy ra: (đpcm)

0,25đ

Lưu ý: - Các tổ cần nghiên cứu kỹ hướng dẫn trước khi chấm.
- Học sinh làm bài các cách khác nhau mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- Bài hình không có hình vẽ thì không chấm.
- Tổng điểm của bài cho điểm lẻ đến 0,25đ ( ví dụ : 13,25đ , 14,5đ, 26,75đ).
PHÒNG GD & ĐT CHƯƠNG MỸ ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI

NĂM HỌC: 2014 - 2015

ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN 7
(Đề gồm 1 trang)
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)

Câu 1.

a. Thực hiện phép tính:

b. So sánh: và .
Câu 2.

a. Tìm biết:

b. Tìm biết:
c. Tìm x; y; z biết: 2x = 3y; 4y = 5z và 4x - 3y + 5z = 7
Câu 3.
a. Tìm đa thức bậc hai biết f(x) - f(x-1) = x.
Từ đó áp dụng tính tổng S = 1+2+3+ ....+ n.

b. Cho Chứng minh: .


Câu 4.

Cho tam giác ABC ( ), đường cao AH. Gọi E; F lần lượt là điểm đối
xứng của H qua AB; AC, đường thẳng EF cắt AB; AC lần lượt tại M và N. Chứng
minh rằng:
a. AE = AF;
b. HA là phân giác của ;
c. CM // EH; BN // FH.

Hết./.

Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................

PHÒNG GD & ĐT CHƯƠNG MỸ

ĐÁP ÁN THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI. NĂM HỌC: 2012 - 2013

Môn thi: TOÁN 7


Câu Ý Nội dung Điểm

Câu 1 a. 0,5 0.25


điểm
1,5
điểm
A=
0.25

A=

b. 1 0.5
Ta có: > = 4; > =5
điểm
0,5
Vậy:

Câu 2 a. 1 Nếu x >2 ta có: x - 2 + 2x - 3 = 2x + 1 x=6 0.25


điểm
4 điểm 0.25

Nếu ta có: 2 - x + 2x - 3 = 2x + 1 x = - 2 loại


0.25

Nếu x< ta có: 2 - x + 3 - 2x = 2x + 1 x=


0.25
Vậy: x = 6 ; x =
b. 1.5 Ta có: xy + 2x - y = 5 x(y+2) - (y+2) = 3 0. 5
điểm
0. 5
(y+2)(x-1) = 3.1 =1.3 = (-1).(-3) = (-3).(-1)
y+2 3 1 -1 -3
0.5
x-1 1 3 -3 -1

X 2 4 -2 0

Y 1 -1 -3 -5

c. 1.5 Từ: 2x= 3y; 4y = 5z 8x = 12y = 15z 0. 5


điểm

0.5
=
0. 5
x = 12. = ; y = 12. = 1; z = 12.
a. 0.5
điểm Đa thức bậc hai cần tìm có dạng: (a 0).

Ta có : .
0.25

Vậy đa thức cần tìm là: (c là hằng số tùy ý).


Áp dụng:

+ Với x = 1 ta có :
0.25
+ Với x = 2 ta có :
Câu 3
………………………………….
1.5
điểm
+ Với x = n ta có :

S = 1+2+3+…+n = = .
b. 1
điểm

0.5

2bz - 3cy = 0 (1)


0.25

3cx - az = 0 (2); Từ (1) và (2) suy ra:


0.25
Câu 4 3 Hình 0.25
F
điểm vẽ 0. 5
đ A

B C
H

a. 1 Vì AB là trung trực của EH nên ta có: AE = AH (1) 0.25


điểm
0.25
Vì AC là trung trực của HF nên ta có: AH = AF (2)
0. 5
Từ (1) và (2) suy ra: AE = AF
b. 1 0.25
điểm
Vì M AB nên MB là phân giác MB là phân giác ngoài
góc M của tam giác MNH
0.25
Vì N AC nên NC là phân giác NC là phân giác ngoài
góc N của tam giác MNH
0.25
Do MB; NC cắt nhau tại A nên HA là phân giác trong góc H của
0.25
tam giác HMN hay HA là phân giác của .
c. 1 0.25
Ta có AH BC (gt) mà HM là phân giác HB là phân giác
điểm
ngoài góc H của tam giác HMN
0.25
MB là phân giác ngoài góc M của tam giác HMN (cmt) NB là
phân giác trong góc N của tam giác HMN
0.25
BN AC ( Hai đường phân giác của hai góc kề bù thì vuông
góc với nhau). BN // HF ( cùng vuông góc với AC)
Chứng minh tương tự ta có: EH // CM
UBND HUYỆN CHÂU THÀNH KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN LỚP 7
THCS - Năm học 2010 – 2011
PHÒNG GD ĐT CHÂU THÀNH
MÔN : TOÁN
Thời gian 150 phút (không kể thời gian giao
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
đề)
(đề thi gồm 1 trang)

.
Câu 1: (2.0 điểm) Thực hiện tính:

11 5 13
− + +0 ,5−
A = 24 41 24
36
41
2
( )
2 2
( )
7 . − −2 . −
B= 7 5 7
2
5

Câu 2: (2.0 điểm)

4+x 4
a. Tìm x, y biết: 7+ y = 7 và x + y = 22

x y y z 2 x +3 y +4 z
= =
b. Cho 3 4 và 5 6 . Tính M = 3 x +4 y +5 z

Câu 3: (2.0 điểm) Thực hiện tính:

2010
a. S = 2 −22009 −22008 . ..−2−1

b. P =
1 1 1 1
1+ (1+2 )+ (1+2+3 )+ (1+ 2+3+4 )+. ..+ (1+2+3+. ..+16 )
2 3 4 16
1
y= x
Câu 4: (1.0 điểm) Vẽ đồ thị hàm số 2 .
Câu 5: (3.0 điểm) Cho tam giác ABC có A = 900, B = 500.
Đường thẳng AH vuông góc với BC tại H. Gọi d là đường
thẳng vuông góc với BC tại B. Trên đường thẳng d
thuộc nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A lấy
điểm D sao cho BD = HA (Hình vẽ bên).

a. Chứng minh  ABH =  DHB.

b. Tính số đo góc BDH.

c. Chứng minh đường thẳng DH vuông góc với đường thẳng AC.

_____________________ Hết _____________________

Họ và tên thí sinh: ……………………………………………... Số báo danh ………….


Chữ ký giám thị 1: ………………………..…. Giám thị 2 ………………………………

ĐÁP ÁN-CHÂU THÀNH

Câu 1: (Mỗi bước cho 0,25 điểm)


11 13 5 36
+ − − +0 ,5
A = 24 24 41 41
B=− (2 2
)
7 −2
5 7
2
7

=− (7+ −2− )
24 41 2 2 2
= − +0 , 5
24 41 5 7 7
= 1 - 1 + 0,5 2
=− (5 )
5
= 0,5
=-2
Câu 2:

a) 28+7 x =28+4 y 0,25 đ


x y x+ y
= =
 4 7 4+ 7 0,25 đ
x y 22
= = =2
 4 7 11  x=8 ; y =14 0,25 đ
x y x y y z y z x y z
= ⇒ = = ⇒ = ⇒ = =
b) 3 4 15 20 ; 5 6 20 24 15 20 24 (1) 0,25 đ
2 x 3 y 4 z 2 x +3 y +4 z
⇒ = = =
(1) 30 60 96 30+60+ 96 0,25 đ
3 x 4 y 5 z 3 x +4 y +5 z
⇒ = = =
(1) 45 80 120 45+80+ 120 0,25 đ
2 x +3 y +4 z 3 x+ 4 y +5 z 2 x 3 x
30+60+96 :45+ 80+120 =30 :45 0,25 đ
2 x +3 y +4 z 245 2 x +3 y +4 z 186
. =1⇒ M = =
 186 3 x+4 y +5 z 3 x +4 y+5 z 245 0,25 đ

Câu 3:
a)
2011
2S = 2 −22010−22009 .. .−22 −2 0,25 đ
2011
2S-S = 2 −22010−22010 .−22009 + 22009 ..−22 +22 −2+2+1 0,25 đ
2011 2010
S =2 −2. 2 +1 0,25 đ

S =2 2011−22011 +1=1 0,25 đ


b)
1 2 .3 1 3 . 4 1 4 . 5 1 16 . 17
1+ . + . + +.. .+
P= 2 2 3 2 4 2 16 2 0,25 đ
2 3 4 5 17
= + .+ + +. ..+
2 2 2 2 2 0,25 đ
1
= ( 1+2+3+. . .+ 17−1 )
2 0,25 đ

=
2(
1 17 .18
2 )
−1 =76
0,25 đ
Câu 4: (Mỗi bước cho 0,25 điểm)
- Vẽ hệ trục toạ độ
1
y= x
- Xác định toạ độ một điểm A  O thuộc đồ thị hàm số 2

- Biểu diễn điểm A.


1
y= x
- Vẽ đồ thị hàm số 2 (Đường thẳng OA)

Câu 5: (Mỗi bước cho 0,25 điểm) A


a. Xét  ABH và  DHB có:

(= 900)
HB chung B C
H
BD = HA
  ABH =  DHB (c-g-c) D

b. Xét  ABH có = 500 và = 900

 = 180 - ( ) = 400.
Từ  ABH =  DHB có:
 = 400.
c. Từ  ABH =  DHB có:

 AB song song với DH.


AB  AC
 DH  AC
UBND HUYỆN KINH MÔN ĐỀ GIAO LƯU OLYMPIC CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN – LỚP 7
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu 1. (2,0 điểm)

1) Tính

2) Tính

Tính
Câu 2. (2,0 điểm)

1) Tìm các cặp số nguyên thỏa mãn

2) CMR với số nguyên dương thì chia hết cho 10


Câu 3. (2,0 điểm)

1) Cho các số dương và

CMR:
2) Cho biết

Tính giá trị của biểu thức

Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác có ba góc nhọn Vẽ về phía ngoài tam giác

các tam giác đều và Gọi là giao của và là giao của

1) Chứng minh rằng:

2) Gọi và lần lượt là trung điểm của và Tính số đo

3) Chứng minh rằng là phân giác của

Câu 5. (1,0 điểm) Cho là độ dài ba cạnh của tam giác. Chứng minh rằng:

ĐÁP ÁN
Câu 1.

1)

Vậy

2)
Vậy
Câu 2.

1)

Do nên ta có bảng sau


1

Kết luận Loại Thỏa mãn Loại Thỏa mãn

Vậy

2)

Ta có:

Câu 3.

1) Với , ta có:

Do đó,

Lại có: ta có:


Từ (1), (2), (3)

2) Ta có:

Dấu xảy ra

. Mà cùng dấu

TH1:

Khi đó có giá trị là:

TH2:

Khi đó có giá trị là


Vậy nếu

nếu
Câu 4.

D N
K
M I

B C

1) Ta có

Xét và có: đều);

đều)

2) (cm câu a)

Lại có trong

Ta có trong ; (đối đỉnh)

mà đều)

(câu a)

Có (câu a)
Mà đều

cân tại A đều

3) Trên tia lấy sao cho cân tại mà

đều

Do đó (cùng bằng

Lại có

Mà , lại có

là tia phân giác của


Câu 5.

Ta có:

Tương tự ta cũng có:

Dấu xảy ra đều


Áp dụng bất đẳng thức tam giác, ta có:

Từ (1) và (2) ta có:


UBND HUYỆN HOÀI NHƠN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
TRƯỜNG THCS ĐÀO DUY TỪ Năm học 2018-2019
Môn: TOÁN 7
Phần I. Trắc nghiệm (6,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất

Câu 1. Giá tri của trong biểu thức là:

A. B. C. D.

Câu 2. Cho góc điểm nằm trên Qua vẽ tia Để song song với thì

số đo của góc là:


A. B. C. và D.

Câu 3. Cho hàm số xác định với mọi Biết và

Giá trị của là:


A. 3 B. 5 C. 6 D. 1

Câu 4. Cho tam giác vuông tại Phân giác góc cắt tại D. Khi đó độ
dài đoạn thẳng và lần lượt là:
A. B. C. D.
Câu 5. Cho Kết quả của là:
A. B. C. D.

Câu 6. Cho tam giác có Tia phân giác của góc cắt tại I. Ta có:

A. B.
C. D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 7. Biết Kết quả của phép tính là:


A. 2 B. 1 C. D.

Câu 8. Cho Giá trị lớn nhất của là:


A. B. C. 7 D. 5
Câu 9. Cho tam giác hai đường trung tuyến Biết Khi đó độ dài hai đoạn
thẳng và là:
A. B. C. D.
Câu 10. Điểm thuộc đồ thị hàm số là:

A. B. C. D.
Câu 11. Biết rằng lãi suất hàng năm của tiền gửi tiết kiệm theo mức năm là một hàm số theo số tiền
gửi là (trong đó là tiền lãi thu được, là tiền gốc gửi vào). Nếu tiền gửi là
đồng thì tiền lãi sẽ là:
A. đồng B. đồng C. đồng D. đồng

Câu 12. Cho tam giác cân tại Trên cạnh lấy điểm sao cho Số đo
của góc là:
A. B. C. D.
Phần II. Tự luận (14,0 điểm)
Bài 1. (3,0 điểm)

a) Chứng tỏ rằng chia hết cho

b) Cho tích là số chính phương và Chứng minh rằng và đều là số chính


phương
Bài 2. (4,0 điểm)

a) Cho đa thức . Tính giá trị của khi Tìm


để
b) Học sinh khối của một trường gồm 3 lớp tham gia trồng cây. Lớp trồng toàn bộ
số cây. Biết số cây lớp và trồng được theo tỉ lệ và Hỏi số cây cả 3 lớp trồng
được là bao nhiêu, biết số cây của lớp trồng được ít hơn số cây của lớp trông được là
cây.
Bài 3. (5,0 điểm)
1. Cho đoạn thẳng Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng vẽ hai tia
lần lượt vuông góc với tại và B. Gọi là trung điểm của đoạn thẳng Trên
tia lấy điểm và trên tia lấy điểm sao cho góc bằng
a) Chứng minh rằng

b) Chứng minh rằng


2. Cho tam giác nhọn trực tâm Chứng minh rằng:

Bài 4. (2,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biết:
ĐÁP ÁN

I.Trắc nghiệm

1A 2C 3C 4A 5B 6D 7B 8A 9C 10D 11B 12C

II. TỰ LUẬN

Bài 1.

a) Ta có

Vậy

b) Giả sử không phải là số chính phương, suy ra khi phân tích số ra thừa số nguyên tố thì số

chứa thừa số mũ lẻ

Vì nên không chứa thừa số nguyên tố


Do đó chứa thừa số nguyên tố mũ lẻ không phải là số chính phương, trái với giả thiết nên
giả sử sai

Vậy nếu là số chính phương và thì và đều là số chính phương

Bài 2.

a) Ta có:

+) Tính giá trị của khi , thay vào ta được:

+)Tìm để

b) Gọi lần lượt là số cây của trồng được

Theo đề ta có: và
Từ (1), suy ra theo ; rồi thay vào (3) để giải
Vậy cả 3 lớp trồng được số cây là cây

Bài 3.

1)

x y

C
D

B
A O

a) Gọi là giao điểm của và

Ta có : (đối đỉnh)
Ta có: là cạnh chung

b) Áp dụng định lý Pytago vào các tam giác vuông và ta có:

Mà nên:

, mà

Vậy
2)
A
D
E

C
B

Qua kẻ đường thẳng song song với cắt tại


Đường thẳng song song với AC cắt tại E
Ta có

Trong có nên

Từ vuông cân nên


Tương tự, ta có:
Từ (1), (2), (3) ta có:
Tương tự : và

Từ (4), (5) và (6) suy ra

Bài 4. Ta có và

Suy ra giá trị nhỏ nhất của là 0. Dấu xảy ra khi

Dùng phương pháp thế, từ đó tìm được :

Vậy Dấu xảy ra khi


UBND HUYỆN KINH MÔN ĐỀ GIAO LƯU OLYMPIC CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN – LỚP 7
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu 1. (2,0 điểm)

3) Tính

4) Tính

Tính
Câu 2. (2,0 điểm)

3) Tìm các cặp số nguyên thỏa mãn

4) CMR với số nguyên dương thì chia hết cho 10


Câu 3. (2,0 điểm)

3) Cho các số dương và

CMR:

4) Cho biết

Tính giá trị của biểu thức

Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác có ba góc nhọn Vẽ về phía ngoài tam giác

các tam giác đều và Gọi là giao của và là giao của

4) Chứng minh rằng:


5) Gọi và lần lượt là trung điểm của và Tính số đo

6) Chứng minh rằng là phân giác của

Câu 5. (1,0 điểm) Cho là độ dài ba cạnh của tam giác. Chứng minh rằng:

ĐÁP ÁN
Câu 1.

3)

Vậy

4)

Vậy
Câu 2.
3)

Do nên ta có bảng sau


1

Kết luận Loại Thỏa mãn Loại Thỏa mãn

Vậy

4)

Ta có:

Câu 3.

3) Với , ta có:

Do đó,

Lại có: ta có:


Từ (1), (2), (3)

4) Ta có:

Dấu xảy ra

. Mà cùng dấu

TH1:

Khi đó có giá trị là:

TH2:

Khi đó có giá trị là


Vậy nếu

nếu
Câu 4.

D N
K
M I

B C

4) Ta có

Xét và có: đều);

đều)

5) (cm câu a)

Lại có trong

Ta có trong ; (đối đỉnh)

mà đều)

(câu a)

Có (câu a)
Mà đều

cân tại A đều

6) Trên tia lấy sao cho cân tại mà

đều

Do đó (cùng bằng

Lại có

Mà , lại có

là tia phân giác của


Câu 5.

Ta có:

Tương tự ta cũng có:

Dấu xảy ra đều


Áp dụng bất đẳng thức tam giác, ta có:

Từ (1) và (2) ta có:


ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN – LỚP 7
Bài 1. (4,0 điểm)

Cho biểu thức :

Chứng minh rằng:


Bài 2. (5,0 điểm)

Câu 1. Tìm biết: và

Câu 2. Cho tỉ lệ thức với

Chứng minh rằng: hoặc


Bài 3. (3,0 điểm)

Câu 1. Chứng minh rằng với mọi nguyên dương ta luôn có:

chia hết cho 300

Câu 2. Cho Tìm các số nguyên để có giá trị nguyên ?


Bài 4. (3,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

Bài 5. (5,0 điểm)

Cho nhọn. Trên nửa mặt phẳng bờ không chứa điểm C dựng đường thẳng vuông góc
với và Trên nửa mặt phẳng bờ không chứa điểm B dựng đoạn thẳng vuông
góc với và

1) Chứng minh rằng :

2) Gọi M là trung điểm của tia cắt BC tại H. Chứng minh


3) Nếu . Hãy tính độ dài đoạn thẳng theo
ĐÁP ÁN
Bài 1.

Biến đổi :

Ta có:

Đặt

Ta có:

Khi đó :

Suy ra

Nên ta có:
Ta có: nên Vậy

Bài 2.

Câu 1.

Ta có: nên

Vì nên

Từ (1) và (2) suy ra

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

Vậy

Câu 2.
Ta có: nên

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

Suy ra hoặc

+Với thì

Với thì

Vậy nếu với thì hoặc

Bài 3.

Câu 1,

Với mọi nguyên dương, ta có:

(với mọi nguyên


dương)

Nên chia hết cho 300 (với n nguyên dương)


Câu 2. Điều kiện :

Biến đổi :

Ta có: 2 nên Q có giá trị nguyên khi và chỉ khi có giá trị nguyên

Mà có giá trị nguyên khi và chỉ khi

Nếu

Nếu

Nếu

Nếu

Vậy có giá trị nguyên khi và chỉ khi

Bài 4.

Ta có:

Ta có: với mọi giá trị của

với mọi giá trị của

Do đó với mọi giá trị của

Nên với mọi giá trị của

Hay với mọi giá trị của


Dấu xảy ra khi và chỉ khi và

+Với thì

Đặt , khi đó , thay vào (1) ta được:

Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức


Bài 5.

M
D
F
A

I
K

B H C

1) Chứng minh :

Ta có: (vì tia nằm giữa 2 tia và

Mà Vì tại A) nên

Ta có: Vì tia nằm giữa hai tia AB và AE)

Mà (Vì tại
Từ (1) và (2) suy ra

Xét và có:
Do đó (hai cạnh tương ứng)

2) Trên tia đối của tia MA lấy điểm sao cho M là trung điểm của
Từ D kẻ vuông góc với MA tại F
Xét và có:

là trung điểm AN); (M trung điểm DE)


Do đó: (hai cạnh tương ứng);

Và (hai góc tương ứng)

Mà và ở vị trí so le trong của hai đường thẳng và DN


Nên (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song)

Suy ra (vì hai góc trong cùng phía) (3)

Ta lại có:

Hay (vì

Từ (3) và (4) suy ra


Ta có: và

Xét và có:
Do đó

Suy ra (hai góc tương ứng) hay

Ta có: thẳng hàng)

Hay (vì

Trong vuông tại F có: (hai góc phụ nhau) (6)

Từ (5) và (6)

Ta có: (vì tia nằm giữa 2 tia

Vì tia AH nằm giữa 2 tia AB và AC)

Mà và
Xét và có:
Do đó:

Suy ra (hai góc tương ứng)

Mà (vì tại F) nên


Suy ra tại H (đpcm)
3)
tại H (cmt) vuông tại H, vuông tại H
Đặt (Vì H nằm giữa B và C)
Áp dụng định lý Pytaago cho 2 tam giác vuông và ta có:

Từ đó tìm được

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN HỌC SINH GIỎI
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học 2018-2019
MÔN: TOÁN LỚP 7
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 120 phút
Bài 1. (6,0 điểm)

1) Tính giá trị của biểu thức:

2) Tìm , biết :

3) Tìm số nguyên biết

Bài 2. (3,0 điểm) Cho và là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Gọi và là hai giá trị của là hai
giá trị tương ứng của

a) Tính và biết và
b) Tính biết và

Bài 3. (4,0 điểm)

Cho tam giác vuông tại A có Kẻ AH vuông góc với Lấy


điểm D trên AC sao cho Kẻ và DK lần lượt vuông góc với và AH (

a) So sánh độ dài và

b) Tính số đo góc

Bài 4. (4,0 điểm)

Cho tam giác có Trên tia đối của tia AB lấy điểm sao cho
Kẻ vuông góc với tại E

a) Chứng minh rằng đều

b) Chứng minh rằng

Bài 5. (3,0 điểm) Cặp số nào thỏa mãn đẳng thức sau:
ĐÁP ÁN
Bài 1.

Vậy

3) Với

Với

Vậy
Bài 2.
a) Vì

b) Vì và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên

Mà và nên :
Bài 3.

K
E
A D C

a) Chứng minh (cùng phụ với

Xét và có:

b) Chứng minh (hai góc so le trong)


Xét và có: chung;
(hai cạnh tương ứng)

Mà vuông cân tại

Từ đó tính được
Bài 4.

F
D

E
B
C

a) có (tính chất góc ngoài tam giác )


Lấy điểm F thuộc tia đối của tia sao cho:

Chứng minh được

Vì , mà
Chứng minh được:
cân tại M (2)
Từ (1) và (2) đều

b) Nối với B
Ta có đều (câu a) mà
Từ đó ta có cân tại A

vuông tại E, (câu a)

có: cân tại

Ta có: cân tại E


Từ (3) và (4)
Bài 5.

You might also like