Professional Documents
Culture Documents
De Thi Hoc Sinh Gioi Hsg Toan 7
De Thi Hoc Sinh Gioi Hsg Toan 7
a) Tìm x biết
b) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất
Câu 4. (5,0 điểm)
Cho nhọn, AD vuông góc với BC tại D. Xác định I; J sao cho AB là trung trực của DI, AC là
trung trực của DJ;IJ cắt AB ; AC lần lượt ở L và K. Chứng minh rằng
a) cân
b) DA là tia phân giác của góc LDK
c)
d) Nếu D là một điểm tùy ý trên cạnh BC. Chứng minh rằng góc IAJ có số đo không đổi và tìm vị trí
điểm D trên cạnh BC để IJ có độ dài nhỏ nhất
Câu 5. (1,0 điểm)
a)
Vậy
b)
c)
hoặc
Vậy hoặc
Câu 2.
a)
b) 1) Với
Câu 3. (1)
Lập bảng xét dấu
x -3 4
x+3 - 0 + +
x–4 - - 0 +
Xét khoảng ta có (1) trở thành (thuộc khoảng đang xét)
Xét khoảng , ta có (1) trở thành (không có giá trị nào của x thỏa mãn)
Xét khoảng , ta có (1) trở thành: (không thuộc khoảng đang xét)
Kết luận : Vậy
b) Biến đổi
A
2 J
K
L
1
I
2
1
B D C
a) Do AB; AC là trung trực của AB
Nên AI = AD; AD=AJ cân tại A
b)
Tương tự
Mà cân (câu a)
là tia phân giác của
c) Chứng minh được KC là phân giác ngoài tại đỉnh K của tam giác DLK
Chứng minh được DC là phân giác ngoài tại đỉnh D của tam giác DLK
Suy ra là tia phân giác trong tại đỉnh L của tam giác DLK
Mà AB cũng là phân giác ngoài tại đỉnh L của tam giác LDK
Hay CL vuông góc với AB tại L
Chứng minh tương tự : BK vuông góc với AC tại K
* cân tại A có không đổi nên cạnh đáy IJ nhỏ nhất nến cạnh bên AI nhỏ nhất. Ta có
(AH là đường vuông góc kẻ từ A đến BC)
Xảy ra dấu đẳng thức khi và chỉ khi
Vậy khi D là chân đường vuông góc hạ từ A xuống BC thi IJ nhỏ nhất
Câu 5.
Ta có:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
VIỆT YÊN NĂM HỌC 2012-2013
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1. (4,0 điểm)
2) Tìm x, biết :
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức với x là số nguyên
Cho có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với Ay tại H, kẻ BK vuông góc với
Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM vuông góc với Ay tại M. Chứng minh:
a) K là trung điểm của AC
1) Ta có:
2) Vì nên hay
+) Nếu thì (*)
+)Nếu thì
Câu 2.
Mà
Vậy
+)Nếu
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Mà
Vậy
Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7A, 7B, 7C lúc đầu là a, b, c
Ta có:
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a’, b’, c’, ta có:
So sánh (1) và (2) ta có nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu , Vậy
hay
Câu 3.
1) Ta có:
Theo bài
TH1: và
TH2: và
Vậy có hai cặp nghiệm nguyên thỏa mãn
Câu 4
x z
t
C
y
K
M
H
A
a)
cân tại B do và BK là đường cao
b)
(cạnh huyền – góc nhọn)
cân (1)
Mặt khác và
c) Vì vuông tại K mà
Mà
đều
Câu 5.
Vì nên :
Tương tự:
Do đó:
Mà
Bài 2. Tìm x
Bài 3.
Chứng minh rằng : nếu thì các số lập thành một tỉ lệ thức
Bài 4.
Bài 5.
Cho tam giác ABC vuông tại B. Vẽ tia AD là phân giác của . Vẽ tia CE là phân giác của
b) Vẽ tia Cx là tia đối của tia CA. Tia phân giác của góc BCx cắt tia AD tại K. Tính góc
ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 HẠ HÒA NĂM 2010-2011
Bài 1
Ta có:
a)
b)
Do đó (1) . Vậy
Bài 3
Ta có:
Nên từ giả thiết
I
E
C
B D
K
a) Xét tam giác AIC ta có:
Tính
a) Tìm biết và
b)
Bài 3. (4 điểm)
Cho Oz là tia phân giác của . Từ một điểm B trên tia Ox vẽ đường thẳng song song với tia Oy
cắt Oz tại điểm C. Kẻ
c)
Bài 5. (2 điểm)
a) Chứng minh rằng:
b) Cho hàm số xác định với mọi x thuộc R. Biết rằng với mọi x ta đều có
Tính
Bài 3,
Xét thì
z
M
H K
P
O B
nhau hai hình chiếu bằng nhau). Hay K là trung điểm OC (đpcm)
b) Tính được
Tính
a) Tính
và
Bài 4. (2 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Bài 5. (7 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC). Tia phân giác góc B cắt AC ở D. Kẻ DH vuông góc
với BC. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Đường thẳng vuông góc với AE tại E cắt tia DH ở K. Chứng
minh rằng:
Từ
Nếu
Nếu
Bài 2.
a)
b)
c)
Bài 3.
Mà nên (*) xảy ra dấu “=” suy ra
hoặc
Bài 4.
B I
4
3
1 2
H
A
D C E
a) (cạnh huyền – góc nhọn)
b) Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với EK, cắt EK tại I
Ta có
mà
c)
a) Tính
Tìm biết và
Câu 3. (2 điểm)
góc ACB, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho góc CBN bằng góc ABC. Gọi giao điểm của CM và BN là K
1/ Tính góc CKN
2/ Gọi F và I theo thứ tự là hình chiếu của điểm K trên BC và AC. Trên tia đối của tia IK lấy điểm D sao cho
IK=ID, trên tia KF lấy điểm E sao cho KF = FE . Chứng minh là tam giác đều
3/ Chứng minh ba điểm D, N, E thẳng hàng
ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 XUÂN DƯƠNG 2013-2014
Câu 1.
b) Ta có
Vậy
Câu 3.
thì (1)
+) thì mà có tử không đổi nên phương trình có giá trị lớn nhất khi mẫu nhỏ nhất .
là số nguyên dương nhỏ nhất khi
Khi đó (2)
D
A
I N
M
K
C
B F
E
1) Có (do
2) và
và (2)
Từ (1) và (2) cân
Có: đều
PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TOÁN 7
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Tìm x biết
b) Cho
Tìm số nguyên dương x để
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức có giá trị nhỏ nhất
b) Trong một bảng ô vuông gồm có ô vuông, người ta viết vào mỗi ô vuông chir một trong 3
số . Chứng minh rằng trong các tổng của 5 số theo mỗi cột, mỗi hàng, mỗi đường chéo
phải có ít nhất hai tổng số bằng nhau.
Câu 1
a)
(điều kiện
Vậy
b)
Từ đó B = 115 khi
Mà là số nguyên dương nên x và x+3 là ước dương của 460 nên
Vậy x=20
Câu 2.
Khi đó ta có
Khi đó ta có
b) Ta có:
Nếu Khi đó
Nếu . Khi đó
Vậy giá trị lớn nhất của là 33
Câu 3.
a)
Xét thì
Xét thì
b) Ta thấy đa thức nếu có nghiệm (a khác 0) thì cũng là một nghiệm của
nên có 2m nghiệm
Mà đa thức có đúng ba nghiệm phân biệt nên một trong ba nghiệm sẽ bằng 0. Thay
vào đa thức đã cho ta được: nên (vì k dương)
Với ta có
Từ đó sẽ có 3 nghiệm phân biệt là nên
Câu 4.
B
H
D
M
I
N
A C
a) Từ M kẻ tia My vuông góc với BC và cắt tia Bx tại A’
b) Ta có nên AB = AC và góc
c) và vuông cân
PHÒNG GD & ĐT TÂN LẠC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: TOÁN LỚP 7
Bài 1 (4 điểm)
Bài 2 (5 điểm)
a) Chứng minh rằng : chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương n
a) Cho và . Tính
b) Cho và trong đó là hằng số.
Xác định để
Bài 4 (5 điểm)
Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi M là trung điểm của BC. Từ M kẻ đường vuông góc với tia phân giác
của góc BAC tại N, cắt tia AB tại E và cắt tia AC tại F.
Chứng minh rằng:
Bài 5 (2 điểm)
Cho tam giác ABC có góc B bằng , góc C bằng . Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD =
2CB. Tính góc
ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 TÂN LẠC 2015-2016
Bài 1.
a)
b)
Bài 2
a) Ta có:
b) Vì nên
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
Ta có:
c) Ta có:
TH2:
Với hoặc thì (loại)
Vậy và
Bài 3.
a) Ta có:
Vậy
b) Ta có :
B C
M
DN
E
a) Qua B kẻ đường thẳng song song với AC, cắt EF tại D
Ta có:
Vậy
Bài 5.
C
1 1
2
E
2
F 3 1
2
A
1
2
D
Trên CA lấy điểm E sao cho
Ta có : do đó cân tại C
Gọi F là trung điểm CD
Tam giác CEF cân tại C, lại có nên là tam giác đều
Như vậy
Suy ra đều)
Ta có:
Vậy
Bài 3 (4 điểm)
và
Chứng minh:
b) Cho
Chứng minh
Bài 4 (4 điểm)
a) Cho đa thức
Tính giá trị của đa thức tại
b) Cho đa thức
Chứng tỏ rằng: nếu
Bài 5 (5 điểm)
a) Cho tam giác ABC, vẽ đường cao AH. Vẽ ra phía ngoài của tam giác ABC các tam giác
vuông cân
1) Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với BE cắt đường thẳng AH tại K. Chứng minh CD
vuông góc với BK
Bài 1.
b) Lý luận để có
Xét đủng 2 trường hợp
Bài 3
a)
b) Tính và
Bài 5
a)
b)
Vì
Câu 3 (4 điểm)
Câu 4 (2 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Câu 5 (7 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A, có góc , đường cao AH. Trên đoạn HC lấy điểm D sao cho
b)
Câu 1.
a) Từ
b) Từ khi đó:
Từ
Vậy
Câu 2. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy
Câu 3.
a) Đặt
Ta có :
Vậy
b) Ta có : là số nguyên
với mọi giá trị của x nên A đạt giá trị lớn nhất khi đạt giá trị nhỏ nhất
nên
D
B C
H
E
a) Tam giác ABD có AH vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến nên tam giác ABD cân ở A
c) nên HC = EA
cân ở D vì có nên DA = DC
Suy ra DE = DH. Tam giác DEH cân ở D.
Hai tam giác cân ADC và DEH có : (hai góc đối đỉnh ) do đó
ở vị trí so le trong , suy ra
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7
HUYỆN NGA SƠN NĂM HỌC 2009-2010
Môn thi: TOÁN
a) và b) và
c) và
Câu 3 (4 điểm) Tìm ba số tự nhiên có tổng các bình phương là 1201; số thứ nhất và số thứ hai có tỉ lệ là
3 và 4; số thứ nhất và số thứ ba tỉ lệ với 5 và 8
Câu 4 (8 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Gọi M là trung điểm BC, điểm E nằm giữa M và C. Kẻ
BH, CK cùng vuông góc với AE (H và K thuộc đường thẳng AE). Chứng minh rằng:
a) BH = CK
b)
c) Tam giác MHK là tam giác vuông cân
a)
Vậy
b)
hoặc
*Nếu
*Nếu
Vậy
c) Vậy
d)
*) Xét , VP < 0 nên không có giá trị nào của x thỏa mãn
*) Xét và nên
Vậy
Câu 2.
a) Ta có:
Vì nên
Vậy
b) Ta có:
Vậy
c) Ta có
và
Đặt
B E
M C
K
a) Xét và có:
b) Dễ thấy
Mà
Mà
mà
không đổi
Vậy khi E di động trên đoạn thẳng MC thì tổng luôn không đổi
Câu 5. Theo đề bài là 3 số chính phương. Mà một số chính phương khi chia cho 3 hoặc cho 4 đều
chỉ có thê dư 0 hoặc dư 1
Do đó trong 3 số chính phương x; y; z khi chia cho 3 phải có hai số có cùng số dư, nên 3 số
Mà nên
với
, biết
Câu 3 (4,0 điểm)
1) Tìm biết
2) Tìm biết và
Câu 4 (4,0 điểm)
2. Cho đa thức
Tính
Câu 5 (5,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Vẽ về phía ngoài tam giác ABC các tam giác đều ABD và ACE.
Gọi I là giao điểm của CD và BE, K là giao của AB và DC.
c) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của CD và BE. Chứng minh rằng đều
d) Chứng minh rằng IA là phân giác của góc DIE
Câu 5 sau (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có Điểm I nằm trong tam giác và cách đều 3 cạnh
tam giác ABC. Gọi M là chân đường vuông góc kẻ từ I đến BC. Tính MB.
Câu 1.
Câu 2
a)
b) Vì nên hoặc
Với thì
Với thì
c)
(Vì
Câu 3.
và và . Vậy
2. Ta có: . Suy ra
Do đó:
Từ (1) và (2) suy ra
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Suy ra
Câu 4
1.Ta có:
Lập bảng:
1 5 -1 -5
5 1 -5 -1
1 3 0 -2
-2 0 3 1
Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn
2. Ta có:
Suy ra
Câu 5.
E
A
D
J N
M
K
I
B C
a) Ta có : và AC = AE suy ra
c) Từ (câu a) và
và
Do đó đều
mà
Từ đó suy ra IA là phân giác của góc DIE
Câu 5 sau
A B
Vì I nằm trong tam giác ABC cách đều 3 cạnh nên I là giao điểm 3 đường phân giác trong của tam
giác ABC
Tam giác ABC vuông tại A nên tính
Chứng minh được
Chứng minh tương tự ta có:
Suy ra
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
ĐỨC PHỔ NĂM HỌC 2015 - 2016
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1: (5 điểm)
Câu 2: (5 điểm)
b) Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất và diện tích của hình thứ hai tỉ lệ với 4
và 5, diện tích hình thư hai và diện tích hình thứ ba tỉ lệ với 7 và 8, hình thứ nhất và hình thứ hai có cùng
chiều dài và tổng các chiều rộng của chúng là 27 cm, hình thứ hai và hình thứ ba có cùng chiều rộng,
chiều dài của hình thứ ba là 24 cm. Tính diện tích của mỗi hình chữ nhật đó.
Câu 3: (3 điểm)
Cho ∆DEF vuông tại D và DF > DE, kẻ DH vuông góc với EF (H thuộc cạnh EF). Gọi M là trung
điểm của EF.
a) Chứng minh
Câu 4: (2 điểm)
Câu 5: (5 điểm)
Cho ∆ABC có . Các tia phân giác BE, CF của và cắt nhau tại I (E, F lần lượt
thuộc các cạnh AC, AB). Trên cạnh BC lấy hai điểm M, N sao cho .
a) Tính số đo của .
PHÒNG GD-ĐT ĐỨC PHỔ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
2.5 đ Ta có P
0.5
P
0.5
P 0.5
0.25
P=
b) Tìm số nguyên x để tích hai phân số và là một số nguyên.
2.5 đ 0.25
Đặt A = .
0.25
= .
0.25
0.25
0.5
Suy ra x
Từ
0.5
2đ
0.5
Suy ra
0.5
Vậy
b) Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất và diện tích của hình thứ hai tỉ lệ
với 4 và 5, diện tích hình thư hai và diện tích hình thứ ba tỉ lệ với 7 và 8, hình thứ nhất và
hình thứ hai có cùng chiều dài và tổng các chiều rộng của chúng là 27 cm, hình thứ hai và
hình thứ ba có cùng chiều rộng, chiều dài của hình thứ ba là 24 cm. Tính diện tích của mỗi
3đ hình chữ nhật đó.
Gọi diện tích ba hình chữ nhật lần lượt là , chiều dài, chiều rộng tương ứng
là theo đề bài ta có
và
0.5
Vì hình thứ nhất và hình thứ hai cùng chiều dài
0.5
0.25
Vậy diện tích hình thứ hai
0.25
Diện tích hình thứ nhất
0.25
Diện tích hình thứ ba
0.25
0.25
0.25
3đ Cho ∆DEF vuông tại D và DF > DE, kẻ DH vuông góc với EF (H thuộc cạnh EF). Gọi M là
trung điểm của EF.
a) Chứng minh
0.25
∆MDE cân tại M
Trên cạnh EF lấy K sao cho EK = ED, trên cạnh DF lấy I sao cho DI = DH
Ta có EF - DE = EF - EK = KF
0.25
DF - DH = DF - DI = IF
0.25
-
0.25
4
Cho các số .
(2đ)
Ta có
0.5
0.5
Suy ra
0.5
Vậy
0.5
Câu 5: (5 điểm)
5
Cho ∆ABC có . Các tia phân phân giác BE, CF của và cắt nhau
(5đ) tại I (E, F lần lượt thuộc các cạnh AC, AB). Trên cạnh BC lấy hai điểm M, N sao cho
.
a) Tính số đo của .
0.5
Ta có + = 1800 - = 600
0.5
0.5
0.25
Mà
0.25
- 0.5
0.25
- ∆CNI = ∆CEI ( g-c-g) CN = CE
0.25
Do đó CE + BF = BM + CN < BM + MN + NC = BC
Vây CE + BF < BC
- Một bài toán có thể có nhiều cách giải khác nếu đúng và phù hợp đều đạt điểm tối đa. Giám
khảo cần thảo lụân, thống nhất đáp án và biểu điểm trước khi chấm.
PHÒNG GD-ĐT ĐỨC THỌ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2009-2010
a) ;
b) 8 < 2n < 64
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của các biểu thức sau :
a) A = +5
b) B =
Câu 5. Cho tam giác ABC (CA < CB), trên BC lấy các điểm M và N sao cho BM = MN = NC. Qua điểm M kẻ
đường thẳng song song với AB cắt AN tại I.
b) Qua K là trung điểm của AB kẻ đường thẳng vuông góc với đường phân giác góc ACB cắt đường
thẳng AC tại E, đường thẳng BC tại F. Chứng minh AE = BF
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7-ĐỨC THỌ
(2điểm) =>
x = 15; y = 27 và x = - 15; y = - 27
(2điểm)
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của các biểu thức sau:
a) (2điểm) A= +5
Vậy: Min A = 5 ⇔ x = - 5.
b) (2điểm) B= = =1+
2 2
Ta có: x ¿ 0. Dấu = xảy ra ⇔ x = 0 ⇒ x + 7 ¿ 7 (2 vế dương)
⇒ ¿ => 1 + ¿ 1+ ⇒ B¿
Vậy: Max B = ⇔ x = 0.
Câu 5.
H
I
(so le trong)
(so le trong)
(đồng vị)
=> AI = IN (đpcm)
b) (2điểm) Từ A kẻ đường thẳng song song với BC cắt EF tại P. PKA = FKB vì:
(đối đỉnh) E
(so le trong) P A
AK = KB (gt) K
=> AP = BF (1)
(đồng vị) B F C
( CFE cân)
Đề này có 01 trang
a) Cho biểu thức: P = x - 4xy + y. Tính giá trị của P với y = -0,75
Câu 2 (4điểm):
a) Tìm x, y, z, biết:
2x = 3y; 4y = 5z và x + y + z = 11
b) Tìm x, biết:
Câu 3(3 điểm). Cho hàm số: y = f(x) = -4x3 + x
Hết
Câu 1
a) Ta có: hoặc x = -1,5
1,5
+) Với x = 1,5 và y = -0,75 thì
P = 1,5 -4.1,5(-0,75) -0,75 = 1,5(1 + 3) = 6 -0,75 = 5,25
1,5
+) Với x = -1,5 và y = - 0,75 thì
(5điểm) P = -1,5 -4(-1,5).(-0,75) - 0,75 = -1,5(1+3) - 0,75 = -6,75
b) = 2
1
a) 2x = 3y; 4y = 5z
x = 5; y = ;z= 1
Câu 2
(4 điểm)
b) (1)
1
Vì VT 0 hay x 0, do đó:
1
(1) x + 1 + x + 2 + x + 3 = 4x x=6
Câu 3 a) f(0) = 0 1
(3điểm) 1
f(-0,5) = -4.(- )3 - =
Câu 4
(1 điểm) x + y = x.y
vì ,
0,5
do đó y - 1 = 1 hoặc y = 0
Nếu y = 2 thì x = 2
Nếu y = 0 thì x = 0
Vậy các cặp số nguyên (x;y) là: (0,0) và (2;2)
0,5
Câu 5 a) Xét AMC và F N
FN = AH
0,25
Xét MED và NFD, vuông tại E và F, có:
ME = NF (= AH)
EMD = FND(phụ với MDE và FDN, mà MDE =
FDN) 0,25
Chú ý: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Học sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai cơ bản thì không chấm bài hình.
PHÒNG GD-ĐT HÒA BÌNH KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6, 7
Câu 1 (4đ):
A= + + +…+
b) Tính:
Câu 2 (4đ):
Hai lớp 7A và 7B đi lao động trồng cây. Biết rằng tỉ số giữa số cây trồng được của lớp 7A và 7B là 0,8.
Lớp 7B trồng nhiều hơn lớp 7A là 20 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được?
Câu 3 (4đ):
Tìm x biết:
a) -x: =2
b) 2 =8
Câu 4 (4đ):
Ba đội máy ủi đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4
ngày, đội thứ hai hoàn thành trong 6 ngày, đội thứ ba hoàn thành trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao
nhiêu máy (cùng công suất), biết rằng đội thứ nhất có nhiều hơn đội thứ hai 2 máy.
Câu 5 (4đ):
Cho góc . Trên Ox lấy hai điểm A và B, trên Oy lấy hai điểm C và D sao cho OA = OC, AB = CD.
Chứng minh:
a) ABC = ACD
b) ABD = BCD
- - - - - - - - - - - - - - - - - - Hết - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Câu 1 (4đ):
A= + + +…+
Ta có: = - ; = - ;… ; = - (1đ)
b) Tính:
= 16 + 8 -20 + 4
= 16 + 8 – 1 + 4 = 27 (1đ)
Câu 2 (4đ):
Gọi x, y theo thứ tự là số cây trồng được của lớp 7A, 7B. Ta có:
Câu 3 (4đ):
a) -x: =2
x: = -2 (0,5đ)
x: = (0,5đ)
x= . (0,5đ)
x= (0,5đ)
b) 2 =8
2 = 23 (0,5đ)
x+ =3 (0,5đ)
x=3- (0,5đ)
x= (0,5đ)
Câu 4 (4đ):
Gọi x, y, z theo thứ tự là số máy ủi của đội thứ nhất, thứ hai, thứ ba
Do các máy có cùng công suất, khối lượng công việc của ba đội như nhau
Số máy và thời gian hoàn thành công việc là tỉ lệ nghịch với nhau (1đ)
Ta có: = = và x – y = 2 (1đ)
= = 24 (1đ)
Câu 5 (4đ):
x
B
Già thiết: góc ; OA=OC, AB=CD
- Góc chung
- OA = OC (gt)
- OB = OD
- AC chung
- AD = BC
- AB = CD (gt)
- BD chung
- AD = BC
Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa của câu đó
- - - - - - - - - - - - - - - - - - Hết - - - - - - - - - - - - - - - - - -
phßng gi¸o dôc ®µo t¹o kú thi chän häc sinh giái huyÖn
h¬ng khª N¨m häc 2011 - 2012
M«n to¸n LíP 7
®Ò chÝnh thøc Khóa ngày 17.18.19 – 4 – 2012
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1:
1) Tìm x, biết ;
Bài 2:
1) Tìm chữ số tận cùng của A biết A = 3n+2 – 2n+2 + 3n – 2n
x+3
2) Tìm các giá trị nguyên của x để x−2 nhận giá trị nguyên.
Bài 3: Cho đa thức f(x) xác định với mọi x thỏa mãn:
x.f(x + 2) = (x2 – 9).f(x).
1) Tính f(5).
2) Chứng minh rằng f(x) có ít nhất 3 nghiệm.
Bài 4: Cho tam giác ABC, trung tuyến AM. Trên nửa mặt phẳng chứa đỉnh C bờ là
đường thẳng AB dựng đoạn AE vuông góc với AB và AE = AB. Trên nửa mặt phẳng
chứa đỉnh B bờ là đường thẳng AC dựng đoạn AF vuông góc với AC và AF = AC.
Chứng minh rằng:
a) FB = EC
b) EF = 2AM
c) AM EF.
Bài 5: Cho a, b, c, d là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN NĂM HỌC 2011 - 2012
4.0đ
1(6đ)
1) Ta có
2) Từ câu 1) Với x = 5/3 thay vào A ta được A = 14/27
2.0đ
Với x = 1/3 thay vào A ta được A = -2/9
1) Chứng minh A chia hết cho 10 suy ra chữ số tận cùng của A là 0 1.5đ
2 2) Ta có:
(3đ) 1.5đ
K
AF = AC (gt);
EAF = KCA (cgc) EF = AK = 2AM.
c) Từ EAF = KCA
1.5đ
(1)
5(1đ) 1.0đ
(2)
Suy ra A ≥ c + d – a – b. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi dấu “=” ở (1) và (2) xảy ra
(x – a)(d – x) ≥ 0 và (x – b)(c – x) ≥ 0 a x d và b x c. Do đó minA = c
+ d –a – b b x c.
Ghi chú: Các cách giải khác đầy đủ và chính xác vẫn cho điểm tối đa.
UBND HUYỆN KIM SƠN KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN
PHÒNG GD&ĐT
NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Toán - Lớp 7
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
1 1 1 1
1+ (1+2 )+ (1+2+3 )+ (1+ 2+3+4 )+. ..+ (1+2+3+. ..+16 )
b. P = 2 3 4 16
3 x 4 y 5 z 3 x +4 y +5 z
⇒ = = = 0,25
(1) 45 80 120 45+80+ 120
2 x +3 y +4 z 3 x+ 4 y +5 z 2 x 3 x
0,25
30+60+96 :45+ 80+120 =30 :45
2 x +3 y +4 z 245 2 x +3 y +4 z 186
. =1⇒ M = = 0,25
186 3 x+4 y +5 z 3 x +4 y+5 z 245
1 2 .3 1 3 . 4 1 4 . 5 1 16 . 17
1+ . + . + +.. .+ 0,25
P= 2 2 3 2 4 2 16 2
2 3 4 5 17
= + .+ + +. ..+ 0,25
2 2 2 2 2
1
= ( 1+2+3+. . .+ 17−1 ) 0,25
2
=
2 (
1 17 .18
2
−1 =76 ) 0,25
Bài 3: ( 2,0 điểm)
1 2 3 4 5 30 31 x
. . . . .. . . =2 0,25
2. 2 2 . 3 2 . 4 2 .5 2. 6 2 .31 26
1 .2 . 3. 4 .. .30 . 31
30 6
=2 x 0,25
1. 2. 3 . 4 . .. 30 .31 . 2 . 2
1
36
=2x 0,25
2
x=−36 0,25
4 . 4 5 6 . 65 x
. =2 0,25
3 . 35 2 .25
4 6 66
6
. 6 =2 x 0,25
3 2
()()
6 6 4 6 x
3
.
2
=2 0,25
0,25
BEH cân tại B nên E = H1
A
0,25
ABC = E + H1 = 2 E 1
D
0,25
ABC = 2 C BEH = ACB
B 2
1 C
Câu b: 1,25 điểm H B’
0,25
DHA = 900 - H2 =900 - C
DAH cân tại D nên DA = DH. 0,25
Câu c: 1,0 điểm
0,25
ABB’ cân tại A nên B’ = B = 2C
0,50
B’ = A1 + C nên 2C = A1 + C
0,25
C = A1 AB’C cân tại B’
Câu d: 1,0 điểm
AB = AB’ = CB’ 0,25
BE = BH = B’H 0,25
Có: AE = AB + BE
HC = CB’ + B’H 0,50
AE = HC
UBND HUYỆN QUẾ SƠN KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8 CẤP HUYỆN
PHÒNG GD&ĐT
NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Toán - Lớp 7
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (2,0 điểm)
4+x 4
a. Tìm x, y biết: 7+ y = 7 và x + y = 22
x y y z 2 x +3 y +4 z
= =
b. Cho 3 4 và 5 6 . Tính M = 3 x +4 y +5 z
2010
a. S = 2 −22009 −22008 . ..−2−1
1 1 1 1
1+ (1+2 )+ (1+2+3 )+ (1+ 2+3+4 )+. ..+ (1+2+3+. ..+16 )
b. P = 2 3 4 16
Tìm x biết:
1 2 3 4 5 30 31 x
. . . . . . . . =2
a. 4 6 8 10 12 62 64
Cho tam giác ABC có B < 900 và B = 2C. Kẻ đường cao AH. Trên tia đối của tia
BA lấy điểm E sao cho BE = BH. Đường thẳng HE cắt AC tại D.
UBND HUYỆN QUẾ SƠN KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8 CẤP HUYỆN
PHÒNG GD&ĐT
NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Toán - Lớp 7
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
3 x 4 y 5 z 3 x +4 y +5 z
⇒ = = = 0,25
(1) 45 80 120 45+80+ 120
2 x +3 y +4 z 3 x+ 4 y +5 z 2 x 3 x
0,25
30+60+96 :45+ 80+120 =30 :45
2 x +3 y +4 z 245 2 x +3 y +4 z 186
. =1⇒ M = = 0,25
186 3 x+4 y +5 z 3 x +4 y+5 z 245
1 2 .3 1 3 . 4 1 4 . 5 1 16 . 17
1+ . + . + +.. .+ 0,25
P= 2 2 3 2 4 2 16 2
2 3 4 5 17
= + .+ + +. ..+ 0,25
2 2 2 2 2
1
= ( 1+2+3+. . .+ 17−1 ) 0,25
2
=
2 (
1 17 .18
2
−1 =76 ) 0,25
1 .2 . 3. 4 .. .30 . 31
30 6
=2 x 0,25
1. 2. 3 . 4 . .. 30 .31 . 2 . 2
1
36
=2x 0,25
2
x=−36 0,25
4 . 4 5 6 . 65 x
. =2 0,25
3 . 35 2 .25
4 6 66
. =2 x 0,25
36 26
()()
6 6 4 6 x
3
.
2
=2 0,25
0,25
BEH cân tại B nên E = H1
A
0,25
ABC = E + H1 = 2 E 1
D
0,25
ABC = 2 C BEH = ACB
B 2
1 C
Câu b: 1,25 điểm H B’
0,25
DHA = 900 - H2 =900 - C
DAH cân tại D nên DA = DH. 0,25
Câu c: 1,0 điểm
0,25
ABB’ cân tại A nên B’ = B = 2C
0,50
B’ = A1 + C nên 2C = A1 + C
0,25
C = A1 AB’C cân tại B’
Câu d: 1,0 điểm
AB = AB’ = CB’ 0,25
BE = BH = B’H 0,25
Có: AE = AB + BE
HC = CB’ + B’H 0,50
AE = HC
UBND HUYỆN TIÊN YÊN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
CÁC KHỐI LỚP 6-7-8
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2011-2012
--------------------
MÔN: TOÁN 7
Ngày thi: 18/04/2012
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian giao đề)
: (
5 1 5 5 1 2
− + : −
a. 9 11 22 9 15 3
) ( )
−1
69
( −1 −1 −1
− 2+ (3+ ( 4 +5 ) ) )
b. 157
5 . 415 .9 9 −4 . 320 .8 9
9 19 29 6
c. 5. 2 . 6 −7 .2 .27
Câu 2:
a c
=
a, Cho tỉ lệ thức b d . Chứng minh rằng : (a+2c)(b+d) = (a+c)(b+2d)
b. Tìm hai số nguyên biết: Tổng, hiệu (số lớn trừ số bé), thương (số lớn chia số
bé) của hai số đó cộng lại bằng 38.
Câu 3: Tìm x biết:
1 1 1 3 7
−|x+ |= −|2 x +1|=
a) 2 5 3 b) 4 8
Câu 4:
Cho tam giác ABC với M trung điểm BC. Trên nửa nặt phẳng bờ AB không
chứa C vẽ tia Ax vuông góc AB và lấy D sao cho AD = AB. Trên nửa mặt phẳng bờ
AC không chứa B vẽ Ay vuông góc AC và lấy AE = AC. Chứng minh:
1
a, AM = 2 ED
b, AM ¿ DE
===== Hết =====
b.
1
c.
1
2 a c 1
=
a, Cho tỉ lệ thức b d . Chứng minh rằng : (a+2c)(b+d) = (a+c)(b+2d)
a c
=
Ta có: b d => a.d = b.c
Xét: (a+2c)(b+d) = ab+ad+2bc+2cd =ab+3bc+2cd
Và (a+c)(b+2d) = ab+2ad+bc+2cd = ab+3bc+2cd
Vậy: (a+2c)(b+d) = (a+c)(b+2d).
b. Tìm hai số nguyên biết : Tổng, hiệu (số lớn trừ số bé), thương (số lớn
chia số bé) của hai số đó cộng lại bằng 38.
Gọi hai số càn tìm là a và b ( a,b thuộc Z và b khác 0)
Giả sử a > b, khi đó có: (a+b) + (a-b) + a:b = 38 2
=> 2a + a: b = 38
=> 2ab + a = 38b
=> a = 38 b : (2b + 1) = (38b +19 -19) : (2b +1) = 19- (19/(2b+1))
Để a thuộc Z thì 2b + 1 phải là ước của 19.
=> 2b+1 = 1 => b = 0 (loại)
2b+1 = - 1 => b = -1 => a = -38 (loại)
2b+1 = 19 => b = 9 => a = 18
2b+1 = - 19 => b = -10 => a = 20
Vậy có 2 cặp số thỏa mãn: (18:9) và (20; -10)
3 1 1 1 0.5
−|x+ |=
a) 2 5 3
x = -11/30 và x = -1/30
3 7
−|2 x +1|=
b) 4 8
0.5
Không có giá trị của x thỏa mãn.
B
M C
K
Và
(2)
Vậy:
b, Gọi H là giao điểm AM&DE ; Ta có
B A^ K +D A^ H =900 => { D+
^ D A^ H =900 => A D^ H=90 0 ¿
1
Phßng Gi¸o dôc- §µo t¹o ®Ò thi chän häc sinh giái cÊp huyÖn
TRùC NINH n¨m häc: 2008 - 2009
a)
b)
T×m x; y; z biÕt:
a) 2009 – =x
b)
Bµi 3: (3 ®iÓm)
T×m 3 sè a; b; c biÕt: vµ a + b + c = – 50
Bµi 4: (7 ®iÓm)
Cho tam gi¸c ABC c©n (AB = AC ; gãc A tï). Trªn c¹nh BC lÊy ®iÓm D, trªn tia ®èi cña CB lÊy ®iÓm E sao
cho BD = CE. Trªn tia ®èi cña CA lÊy ®iÓm I sao cho CI = CA.
a)
b) AB + AC < AD + AE
C©u 2: Tõ D vµ E kÎ c¸c ®êng th¼ng cïng vu«ng gãc víi BC c¾t AB; AI theo thø tù t¹i M; N. Chøng minh
BM = CN.
C©u 3: Chøng minh r»ng chu vi tam gi¸c ABC nhá h¬n chu vi tam gi¸c AMN.
Bµi 5 (3 ®iÓm):
T×m c¸c sè tù nhiªn a; b sao cho (2008.a + 3.b + 1).(2008a + 2008.a + b) = 225
Bµi 1: 3 ®iÓm
C©u a: 1 ®iÓm (kÕt qu¶ = 0).
C©u b: 2 ®iÓm
C©u a: 2 ®iÓm
2.2009 = 2x
x = 2009
0=0
HoÆc c¸ch 2:
VËy
Bµi 4: 7 ®iÓm
A
B O C E
C©u b: cã AB + AC = AI
BM = CN
V× BM = CN AB + AC = AM + AN (1)
cã BD = CE (gt) BC = DE
Bµi 5: 2 ®iÓm
®Ó 2008a + 2008a + b lÎ b lÎ
NÕu b lÎ 3b + 1 ch½n do ®ã
VËy a = 0
VËy a = 0 ; b = 8.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
1) M =
|x 2 +|x−1||= x2 +2
2) Tìm x, biết: .
Câu 2. (5,0 điểm)
1) Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thoả mãn điều kiện:
.
2) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự
định chia cho ba lớp tỉ lệ với 5:6:7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4:5:6 nên có một
lớp nhận nhiều hơn dự định 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua.
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = với x là số nguyên.
Cho =600 có tia phân giác Az . Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với Ay tại
H, kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM
0.5đ
0.5đ
KL:……..
0.5đ
0.5đ
0.5đ
2) vì nên (1) => hay
0.5đ
+) Nếu x 1 thì (*) = > x -1 = 2 => x = 3
0.5đ
+) Nếu x <1 thì (*) = > x -1 = -2 => x = -1
KL:…………. 0.5đ
Câu 2 1)
(5 điểm) +Nếu a+b+c 0 0.25đ
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ,ta có: 0.25đ
0.25đ
= =1
0.25đ
mà =2
=> =2
Vậy B = =8
+Nếu a+b+c = 0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ,ta có: 0.25đ
0.25đ
= =0 0.25đ
mà =1
0.25đ
=> =1
Vậy B = =1
2) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x ( x là số tự nhiên khác 0)
Số gói tăm dự định chia chia cho 3 lớp 7A, 7B, 7C lúc đầu lần lượt là: a, 0,5 đ
b, c
(2)
So sánh (1) và (2) ta có: a > a’; b=b’; c < c’ nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc 0,5đ
đầu
0,5đ
Vây: c’ – c = 4 hay
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói. 0,5đ
0,25đ
0,5đ
1) Ta có:
0,5đ
0,5đ
Dấu “=” xảy ra khi
KL:…….. 0,5đ
Câu 4 V ẽ h ình , GT _ KL
(6 điểm)
0,25đ
1đ
BH = AK ( hai cạnh t. ư ) mà AK = AC
BH = AC 0,5đ
0,25đ
= 600 (2)
0,25đ
Từ (1) và (2) MKC là tam giác đều
c) Vì ABK vuông tại K mà góc KAB = 300 => AB = 2BK =2.2 = 4cm
0,5đ
Vì ABK vuông tại K nên theo Pitago ta có:
AK = 0,25đ
Mà KC = AC => KC = AK = 0,25đ
AH = BK = 2
=> AM = AH + HM = 6
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Câu 5 Vì nên:
(1 điểm)
(1)
Mà (5) 0,25đ
0,25đ
Lưu ý: - Các tổ cần nghiên cứu kỹ hướng dẫn trước khi chấm.
- Học sinh làm bài các cách khác nhau mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- Bài hình không có hình vẽ thì không chấm.
- Tổng điểm của bài cho điểm lẻ đến 0,25đ ( ví dụ : 13,25đ , 14,5đ, 26,75đ).
PHÒNG GD & ĐT CHƯƠNG MỸ ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN 7
(Đề gồm 1 trang)
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1.
b. So sánh: và .
Câu 2.
a. Tìm biết:
b. Tìm biết:
c. Tìm x; y; z biết: 2x = 3y; 4y = 5z và 4x - 3y + 5z = 7
Câu 3.
a. Tìm đa thức bậc hai biết f(x) - f(x-1) = x.
Từ đó áp dụng tính tổng S = 1+2+3+ ....+ n.
Cho tam giác ABC ( ), đường cao AH. Gọi E; F lần lượt là điểm đối
xứng của H qua AB; AC, đường thẳng EF cắt AB; AC lần lượt tại M và N. Chứng
minh rằng:
a. AE = AF;
b. HA là phân giác của ;
c. CM // EH; BN // FH.
Hết./.
ĐÁP ÁN THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI. NĂM HỌC: 2012 - 2013
A=
b. 1 0.5
Ta có: > = 4; > =5
điểm
0,5
Vậy:
X 2 4 -2 0
Y 1 -1 -3 -5
0.5
=
0. 5
x = 12. = ; y = 12. = 1; z = 12.
a. 0.5
điểm Đa thức bậc hai cần tìm có dạng: (a 0).
Ta có : .
0.25
+ Với x = 1 ta có :
0.25
+ Với x = 2 ta có :
Câu 3
………………………………….
1.5
điểm
+ Với x = n ta có :
S = 1+2+3+…+n = = .
b. 1
điểm
0.5
B C
H
.
Câu 1: (2.0 điểm) Thực hiện tính:
11 5 13
− + +0 ,5−
A = 24 41 24
36
41
2
( )
2 2
( )
7 . − −2 . −
B= 7 5 7
2
5
4+x 4
a. Tìm x, y biết: 7+ y = 7 và x + y = 22
x y y z 2 x +3 y +4 z
= =
b. Cho 3 4 và 5 6 . Tính M = 3 x +4 y +5 z
2010
a. S = 2 −22009 −22008 . ..−2−1
b. P =
1 1 1 1
1+ (1+2 )+ (1+2+3 )+ (1+ 2+3+4 )+. ..+ (1+2+3+. ..+16 )
2 3 4 16
1
y= x
Câu 4: (1.0 điểm) Vẽ đồ thị hàm số 2 .
Câu 5: (3.0 điểm) Cho tam giác ABC có A = 900, B = 500.
Đường thẳng AH vuông góc với BC tại H. Gọi d là đường
thẳng vuông góc với BC tại B. Trên đường thẳng d
thuộc nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A lấy
điểm D sao cho BD = HA (Hình vẽ bên).
c. Chứng minh đường thẳng DH vuông góc với đường thẳng AC.
=− (7+ −2− )
24 41 2 2 2
= − +0 , 5
24 41 5 7 7
= 1 - 1 + 0,5 2
=− (5 )
5
= 0,5
=-2
Câu 2:
Câu 3:
a)
2011
2S = 2 −22010−22009 .. .−22 −2 0,25 đ
2011
2S-S = 2 −22010−22010 .−22009 + 22009 ..−22 +22 −2+2+1 0,25 đ
2011 2010
S =2 −2. 2 +1 0,25 đ
=
2(
1 17 .18
2 )
−1 =76
0,25 đ
Câu 4: (Mỗi bước cho 0,25 điểm)
- Vẽ hệ trục toạ độ
1
y= x
- Xác định toạ độ một điểm A O thuộc đồ thị hàm số 2
(= 900)
HB chung B C
H
BD = HA
ABH = DHB (c-g-c) D
= 180 - ( ) = 400.
Từ ABH = DHB có:
= 400.
c. Từ ABH = DHB có:
1) Tính
2) Tính
Tính
Câu 2. (2,0 điểm)
CMR:
2) Cho biết
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác có ba góc nhọn Vẽ về phía ngoài tam giác
Câu 5. (1,0 điểm) Cho là độ dài ba cạnh của tam giác. Chứng minh rằng:
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1)
Vậy
2)
Vậy
Câu 2.
1)
Vậy
2)
Ta có:
Câu 3.
1) Với , ta có:
Do đó,
2) Ta có:
Dấu xảy ra
. Mà cùng dấu
TH1:
TH2:
nếu
Câu 4.
D N
K
M I
B C
1) Ta có
đều)
2) (cm câu a)
Lại có trong
mà đều)
(câu a)
Có (câu a)
Mà đều
đều
Do đó (cùng bằng
Lại có
Mà , lại có
Ta có:
A. B. C. D.
Câu 2. Cho góc điểm nằm trên Qua vẽ tia Để song song với thì
Câu 4. Cho tam giác vuông tại Phân giác góc cắt tại D. Khi đó độ
dài đoạn thẳng và lần lượt là:
A. B. C. D.
Câu 5. Cho Kết quả của là:
A. B. C. D.
Câu 6. Cho tam giác có Tia phân giác của góc cắt tại I. Ta có:
A. B.
C. D. Cả A, B, C đều đúng
A. B. C. D.
Câu 11. Biết rằng lãi suất hàng năm của tiền gửi tiết kiệm theo mức năm là một hàm số theo số tiền
gửi là (trong đó là tiền lãi thu được, là tiền gốc gửi vào). Nếu tiền gửi là
đồng thì tiền lãi sẽ là:
A. đồng B. đồng C. đồng D. đồng
Câu 12. Cho tam giác cân tại Trên cạnh lấy điểm sao cho Số đo
của góc là:
A. B. C. D.
Phần II. Tự luận (14,0 điểm)
Bài 1. (3,0 điểm)
Bài 4. (2,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biết:
ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm
II. TỰ LUẬN
Bài 1.
a) Ta có
Vậy
b) Giả sử không phải là số chính phương, suy ra khi phân tích số ra thừa số nguyên tố thì số
chứa thừa số mũ lẻ
Bài 2.
a) Ta có:
+)Tìm để
Theo đề ta có: và
Từ (1), suy ra theo ; rồi thay vào (3) để giải
Vậy cả 3 lớp trồng được số cây là cây
Bài 3.
1)
x y
C
D
B
A O
Ta có : (đối đỉnh)
Ta có: là cạnh chung
Mà
Mà nên:
, mà
Vậy
2)
A
D
E
C
B
Trong có nên
Bài 4. Ta có và
3) Tính
4) Tính
Tính
Câu 2. (2,0 điểm)
CMR:
4) Cho biết
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác có ba góc nhọn Vẽ về phía ngoài tam giác
Câu 5. (1,0 điểm) Cho là độ dài ba cạnh của tam giác. Chứng minh rằng:
ĐÁP ÁN
Câu 1.
3)
Vậy
4)
Vậy
Câu 2.
3)
Vậy
4)
Ta có:
Câu 3.
3) Với , ta có:
Do đó,
4) Ta có:
Dấu xảy ra
. Mà cùng dấu
TH1:
TH2:
nếu
Câu 4.
D N
K
M I
B C
4) Ta có
đều)
5) (cm câu a)
Lại có trong
mà đều)
(câu a)
Có (câu a)
Mà đều
đều
Do đó (cùng bằng
Lại có
Mà , lại có
Ta có:
Câu 1. Chứng minh rằng với mọi nguyên dương ta luôn có:
Cho nhọn. Trên nửa mặt phẳng bờ không chứa điểm C dựng đường thẳng vuông góc
với và Trên nửa mặt phẳng bờ không chứa điểm B dựng đoạn thẳng vuông
góc với và
Biến đổi :
Ta có:
Đặt
Ta có:
Khi đó :
Suy ra
Nên ta có:
Ta có: nên Vậy
Bài 2.
Câu 1.
Ta có: nên
Vì nên
Vì
Vậy
Câu 2.
Ta có: nên
Suy ra hoặc
+Với thì
Với thì
Bài 3.
Câu 1,
Biến đổi :
Ta có: 2 nên Q có giá trị nguyên khi và chỉ khi có giá trị nguyên
Nếu
Nếu
Nếu
Nếu
Bài 4.
Ta có:
+Với thì
M
D
F
A
I
K
B H C
1) Chứng minh :
Mà Vì tại A) nên
Mà (Vì tại
Từ (1) và (2) suy ra
Xét và có:
Do đó (hai cạnh tương ứng)
2) Trên tia đối của tia MA lấy điểm sao cho M là trung điểm của
Từ D kẻ vuông góc với MA tại F
Xét và có:
Ta lại có:
Hay (vì
Xét và có:
Do đó
Hay (vì
Từ (5) và (6)
Mà và
Xét và có:
Do đó:
Từ đó tìm được
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN HỌC SINH GIỎI
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học 2018-2019
MÔN: TOÁN LỚP 7
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 120 phút
Bài 1. (6,0 điểm)
2) Tìm , biết :
Bài 2. (3,0 điểm) Cho và là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Gọi và là hai giá trị của là hai
giá trị tương ứng của
a) Tính và biết và
b) Tính biết và
a) So sánh độ dài và
b) Tính số đo góc
Cho tam giác có Trên tia đối của tia AB lấy điểm sao cho
Kẻ vuông góc với tại E
Bài 5. (3,0 điểm) Cặp số nào thỏa mãn đẳng thức sau:
ĐÁP ÁN
Bài 1.
Vậy
3) Với
Mà
Với
Mà
Vậy
Bài 2.
a) Vì
Mà và nên :
Bài 3.
K
E
A D C
Xét và có:
Từ đó tính được
Bài 4.
F
D
E
B
C
Vì
Vì , mà
Chứng minh được:
cân tại M (2)
Từ (1) và (2) đều
b) Nối với B
Ta có đều (câu a) mà
Từ đó ta có cân tại A