Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 3

ĐỀ CƯƠNG MÔN GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH 12

Phần 1: Trắc nghiệm:


Câu 1: Bộ tổng tham mưu ( QĐND ) là cơ quan ?
A. Đảm nhiệm công tác Đảng, công tác chính trị B. Đảm nhiệm công tác hậu cần
C. Bảo đảm vũ khí, trang bị kĩ thuật, phương tiện D. Chỉ huy lực lượng vũ trang quốc gia
Câu 2: Xây dựng tiềm lực QPTD, ANND là ?
A. XD tiềm lực kinh tế với tiềm lực khoa học công nghệ
B. XD tiềm lực chính trị tinh thần, kinh tế, khoa học công nghệ, quân sự, an ninh
C. XD tiềm lực chính trị tinh thần và kinh tế
D. XD tiềm lực chính trị tinh thần, kinh tế, khoa học công nghệ
Câu 3: Công an nhân dân có mấy nghĩa vụ ?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 4: Tổng cục hậu cần ( CAND ) là cơ quan ?
A. Bảo đảm về mặt hậu cần B. Bảo đảm trang bị kĩ thuật
C. Đấu tranh phòng chống tội phạm D. Nắm chắc tình hình địch
Câu 5: Biện pháp chủ yếu XD nền QPTD, ANND vững mạnh hiện nay là ?
A. Cả a,b,c đều đúng
B. Không ngừng nâng cao chất lượng các LLVTND, nòng cốt là QĐ và CAND
C. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, đổi mới và nâng cao hiệu lực quản lí của Nhà nước với
nhiệm vụ XD nền QPTD,ANND
D. Tăng cường công tác GDQP&AN
Câu 6: Đối tượng tuyển sinh vào các trường Quân đội ?
A. Cả a,b,c B. Quân nhân tại ngũ, công chức QP
C. Nữ thanh niên ngoài quân đội D. Nam thanh niên ngoài quân đội
Câu 7: Nghĩa vụ trách nhiệm của sĩ quan Quân đội gồm ?
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Nền và viền nền cấp hiệu của bộ đội biên phòng có màu gì ? ( cấp tá trở xuống )
A. Xanh lá – viền vàng B. Xanh đậm – viền vàng
C. Xanh lá – viền đỏ D. Vàng – viền xanh
Câu 9: Tiêu chuẩn chung của sĩ quan quân đội gồm ?
A. 4 tiêu chuẩn B. 5 tiêu chuẩn C. 3 tiêu chuẩn D. 6 tiêu chuẩn
Câu 10: Về tuổi đời của học sinh THPT thi vào các trường CAND ?
A.18- 22 B. 18-21 C. 18- 20 D. 17- 23
Câu 11: Trường nào sau đây không tuyển học sinh phổ thông ?
A. Học viện Hải quân B. Học viện Hậu cần
C. Học viện Quốc phòng D. Học viện Biên phòng
Câu 12: Việt Nam có bao nhiêu quân khu ?
A. 6 B. 9 C. 7 D. 8
Câu 13: Hệ thống cấp bậc của sĩ quan cấp tướng trong Quân đội nhân dân Việt Nam gồm ?
A. 7 bậc B. 5 bậc C. 6 bậc D. 4 bậc
Câu 14: Cấp tá trong lực lượng CAND mấy năm phong 1 bậc ?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 15: Tổng cục Kĩ thuật ( QĐND ) là cơ quan ?
A. Đảm nhiệm công tác hậu cần B. Bảo đảm vũ khí, trang bị kĩ thuật, phương tiện
C. Đảm nhiệm công tác Đảng, công tác chính trị D. Chỉ huy lực lượng vũ trang quốc gia
Câu 16: Chuẩn đô đốc hải quân tương đương với cấp bậc nào ?
A. Đại tá B. Thiếu tướng C. Trung tướng D. Thượng tướng
Câu 17: Khối thi vào các trường quân đội ?
A. A,B,C B. A. B,C,D C. A,B,C,D D. A,C
Câu 18: Quân đội nhân dân Việt Nam bao gồm ?
A. LL thường trực và LL dự bị, dân quân tự vệ, LL an ninh
B. LL an ninh, LL cảnh sát, dân quân tự vệ
C. Dân quân tự vệ, QĐND, CAND
D. LL thường trực và LL dự bị
Câu 19: Bộ trưởng Bộ công an hiện nay là ai ?
A. Thượng tướng Bùi Thiện Ngộ B. Thượng tướng Lê Minh Hương
C. Đại tướng Tô Lâm D. Đại tướng Lê Hồng Anh
Câu 20: Hạ sĩ quan, chiến sĩ phục vụ có thời hạn trong CAND ?
A. 1,5 năm B. 2,5 năm C. 3 năm D. 2 năm
Câu 21: Một quân nhân mang quân hàm có 2 vạch ngang màu đỏ, không có sao là cấp bậc gì ?
A. Trung sĩ B. Trung úy C. Binh nhất D. Thượng sĩ
Câu 22: Sinh viên tốt nghiệp các trường trung cấp công an được phong cấp bậc ?
A. Thiếu úy B. Chuẩn úy C. Trung sĩ D. Thượng sĩ
Câu 23: Nội dung xây dựng nền quốc phòng toàn dân,an ninh nhân dân có mấy nội dung chính ?
A. 4 nội dung B. 7 nội dung C. 5 nội dung D. 6 nội dung
Câu 24: Một sĩ quan mang quân hàm có 4 ngôi sao và 1 vạch ngang là cấp bậc ?
A. Đại tá B. Thượng úy C. Thượng tá D. Đại úy
Câu 25: Hiện nay xây dựng QĐ và CAND theo hướng ?
A. Cách mạng, chính quy, hiện đại B. Cách mạng, chính quy, tinh nhuệ
C. Cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại D. Chính quy, hiện đại, tinh nhuệ
Câu 26: Sinh viên tốt nghiệp các trường Học viện, đại học công an được phong cấp bậc
A. Thiếu úy B. Thượng tá C. Trung úy D. Thượng sĩ
Câu 27: Sĩ quan QĐNDVN có mấy ngạch ?
A. 5 ngạch B. 2 ngạch C. 3 ngạch D. 4 ngạch
Câu 28: Ngày tháng năm thành lập quân đội nhân dân Việt Nam.
A. 22/12/1945 B. 22/12/1946 C. 27/7/1945 D. 22/12/1944
II. Phần tự luận:
Trình bày đối tượng tuyển sinh và tiêu chuẩn tuyển sinh trong các trường quân đội ?
* Đối tượng tuyển sinh (1.5 điểm)
- Quân nhân tại ngũ là hạ sĩ quan, binh sĩ, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân viên quốc phòng
(0,5 đ)
- Nam thanh niên ngoài quân đội (0,5)
- Nữ thanh niên ngoài quân đội và nữ quân nhân: tuyển sinh vào đào tạo dược sĩ, quân y, bác sĩ quân
y, và các ngành ngoại ngữ (0,5 đ)
* Tiêu chuẩn tuyển sinh (1.5 điểm)
- Tự nguyện đăng kí dự thi (0,5 đ)
- Có lí lịch chính trị gia đình và bản thân rõ ràng (0,5 đ)
- Về văn hóa: đã tốt nghiệp THPT hoặc bổ túc THPT, thi tuyển sinh đủ điểm theo quy định vào
trường dự thi. Về sức khỏe: Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ quốc phòng an ninh (0,5 đ)
Đáp án phần trắc nghiệm:
1 D
2 B
3 D
4 A
5 A
6 A
7 D
8 C
9 A
10 A
11 C
12 D
13 D
14 D
15 B
16 B
17 C
18 D
19 C
20 C
21 A
22 C
23 A
24 D
25 C
26 A
27 B
28 D

You might also like