Professional Documents
Culture Documents
Tuần 1_Chuỗi Số_Lý Thuyết
Tuần 1_Chuỗi Số_Lý Thuyết
Chuỗi số
1 Định nghĩa
• Cho dãy số {an }∞
n=1 . Ta định nghĩa chuỗi số:
+∞
X
a1 + a2 + ... + an + ... = an
n=1
(
an là số hạng tổng quát
trong đó
Sn = a1 + a2 + ... + an là tổng riêng thứ n
∞
X ∞
X
=S⇒ an hội tụ và an = S
n=1 n=1
• lim Sn ∞
n→∞ X
∄ hoặc = ∞ ⇒ an phân kì
n=1
∞
X 1 1
Ví dụ 1. với an =
n=1
n(n + 1) n(n + 1)
1 1 1 1 n
Sn = a1 + a2 + ... + an = + + ... =1− =
1.2 2.3 n(n + 1) (n + 1) (n + 1)
n
lim Sn = lim =1
n→∞ n→∞ (n + 1)
∞
X 1
⇒ Chuỗi hội tụ =1
n=1
n(n + 1)
∞
( ∞
X
n hội tụ ⇔ |q| < 1 X aq
⋆ a.q (a ̸= 0) và a.q n =
n=1 phân kì ⇔ |q| ⩾ 1 n=1
1−q
1
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
• Thay đổi một số hữu hạn số hạng đầu không làm thay đổi tính hội tụ hay phân kỳ của chuỗi.
∞
X 2020 2021
Ví dụ 3. Chứng minh chuỗi số sau hội tụ + n
n=1
n(n + 1) 4
Tính tổng chuỗi số:
∞ ∞
X 2020 X 1 1
– Xét = 2020 an =
n=1
n(n + 1) n=1
n(n + 1) n(n + 1)
1 1 1 1 n
Sn = a1 + a2 + ... + an = + + ... =1− =
1.2 2.3 n(n + 1) (n + 1) (n + 1)
chuỗi hội tụ
∞
lim Sn = 1 ⇒ X 2020 (1)
n→∞ = 2020
n=1
n(n + 1)
∞
X 2020
– Xét
4n
n=1 1
chuỗi hội tụ (|q| = < 1)
4
1
⇒ 2021 2021. (2)
lim = 4 = 2021
1
n→∞ 4n 3
1−
4
∞
X 2020 2021
+ n hội tụ
n(n + 1) 4
n=1
từ (1)và (2) ⇒ ∞
X 2020 2021 2021 8081
+ n = 2021 + =
n(n + 1) 4 3 3
n=1
II Chuỗi số dương
1 Định nghĩa
∞
X
Chuỗi an thỏa mãn an > 0, ∀n được gọi là chuỗi số dương (Chú ý rằng nếu các phần tử an < 0, ∀n
n=1
thì ta thực hiện bỏ dấu trừ ra ngoài, ta sẽ được một chuỗi dương)
2
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
• Tiêu chuẩn so sánh
1: ∞ ∞
X X
bn hội tụ thì an hội tụ
n=1 n=1
Nếu an ⩽ bn thì ∞
X ∞
X
a n phân kỳ thì bn phân kỳ
n=1 n=1
∞
X 2n
Ví dụ 4.
n=1
n + 5n
n
2n 2
Ta có 0 < n
⩽
n+5 5
Chuỗi đã cho là chuỗi số dương.
∞ n ∞
X 2 2 X 2n
Mà hội tụ (q = < 1) ⇒ n
hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh.
n=1
5 5 n=1
n + 5
∞
X n2 + n n2 + n
Ví dụ 5. √ , an = √ >0
n=1
n5 + 1 n5 + 1
Chuỗi đã cho là chuỗi số dương.
∞ ∞
X n2 X 1 1
Xét √ = √ , bn = √
n=1 n5 n=1
n n
2
n +n 1
√ 1+
an 5
n +1
Ta có lim = lim = lim r n = 1
n→∞ bn n→∞ 1 n→∞ 1
√ 1+ 5
n n
∞
X 1 1
Mà √ phân kỳ (α = < 1)
n=1
n 2
∞
X n +n 2
⇒ √ phân kỳ theo tiêu chẩn so sánh.
n 5+1
n=1
3
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
∞
X
• D<1⇒ an hội tụ.
n=1
∞
X
• D>1⇒ an phân kỳ.
n=1
• D = 1 ⇒ chưa có kết luận (Tiêu chuẩn D’Alembert không áp dụng được trong trường hợp này)
∞
X 1 1
Ví dụ 6. , an = >0
n=1
n! n!
Chuỗi đã cho là chuỗi số dương.
1
an+1 (n + 1)! 1
Xét lim = lim = lim =0<1
n→∞ an n→∞ n! n→∞ n + 1
(n + 1)!
∞
X 1
⇒ hội tụ theo tiêu chuẩn D’Alambert.
n=1
n!
∞
X (2n + 1)! (2n + 1)!
Ví dụ 7. , an = > 0, ∀n ∈ N ∗
n=1
+n3 4n n3 + 4n
Chuỗi đã cho là chuỗi số dương.
(2n + 3)!
an+1 (n + 1)3 + 4n+1 (2n + 3)(2n + 2)
Xét lim = lim = lim =∞
n→∞ an n→∞ (2n + 1)! n→∞ 4
n3 + 4n
(Tiêu chuẩn D’Alembert không áp dụng trong trường hợp này, ta chứng minh chuỗi phân kỳ bằng điều
kiện cần)
an+1
Do lim = ∞ ⇒ an+1 > an
n→∞ an
3
⇒ an > an−1 > ...a1 =
2
⇒ lim an nếu có tồn tại thì cũng không thể bằng 0
n→∞
⇒ Chuỗi số đã cho phân kỳ.
• C = 1 ⇒ chưa có kết luận (Tiêu chuẩn Cauchy không áp dụng được trong trường hợp này)
4
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
∞ n n
X 1 1
Ví dụ 8. arctan , an = arctan >0
n=1
n n
Chuỗi đã cho là chuỗi số
s dương.
n
√ n
1 1
Xét lim n an = lim arctan = lim arctan =0<1
n→∞ n→∞ n n→∞ n
∞ n
X 1
⇒ arctan hội tụ theo tiêu chuẩn Cauchy.
n=1
n
• Tiêu chuẩn tích phân thường được sử dụng trong trường hợp an = f (n) với f (x) là một hàm số sơ
cấp có thể tính được nguyên hàm.
∞
X 1 1
Ví dụ 9. , an = >0
n=2
n ln n n ln n
Chuỗi đã cho là chuỗi số dương.
1
Xét f (x) = liên tục dương, giảm trên [2; ∞) và an = f (x) ∀n ⩾ 2
n ln n∞
ˆ∞ ˆ ∞
dx d(ln x)
Mà = = ln(ln x) = ∞
x ln x ln x
2 2 2
ˆ∞ ∞
dx X 1
→ phân kỳ ⇒ phân kỳ theo tiêu chuẩn tích phân.
x ln x n=2
n ln n
2
∞
(
X 1 hội tụ ⇔ α > 1
⋆ (n > 0)
n=2
nα phân kỳ ⇔ 0 < α ⩽ 1
5
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
∞
X ∞
X
• Bán hội tụ nếu an là hội tụ và |an | là phân kỳ.
n=1 n=1
∞
X cos(n)
Ví dụ 10.
n=1
n2
cos(n) 1
• Ta có ⩽
n2 n2
∞ ∞
X 1 X cos(n)
• Mà 2
hội tụ ⇒ 2
hội tụ
n=1
n n=1
n
∞
X cos(n)
⇒ Chuỗi hội tụ
n=1
n2
∞
X (−1)n
Ví dụ 11. Xét chuỗi với α > 0
n=1
nα
6
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
∞
X (−1)n
⇒ Chuỗi với α > 0 hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz.
n=1
nα
∞
X 1
Ví dụ 12. Xét chuỗi √
n=1
2n−1 .n n
∞
X 1
• √ hội tụ tuyệt đối
n=1
n n
∞
X 1
• n−1
hội tụ tuyệt đối
n=1
2
∞
X 1 1
• √ . n−1 hội tụ
n=1
n n 2