Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG TỔNG QUÁT HỌC PHẦN


(Ban hành kèm theo quyết định số QĐ/ĐHKTQD, ngày tháng năm 2022)
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
- Tên học phần (tiếng Việt): Hành vi tổ chức
- Tên học phần (tiếng Anh) Organizational Behavior
- Mã số học phần NLQT2201
- Thuộc khối kiến thức Bắt buộc của ngành
-Loại học phần Lựa chọn
- Số tín chỉ 3 (45 giờ tín chỉ, 50 phút/giờ tín chỉ) tương đương
6ECTS
+ Số giờ lý thuyết 30
+ Số giờ thảo luận/thực hành 15
+ Số giờ tự học 90
- Các học phần tiên quyết
-Học kỳ thực hiện
-Phương thức thưc hiện Offline/Blended
-Ngôn ngữ giảng dạy và học tập Tiếng Việt
2. THÔNG TIN BỘ MÔN QUẢN LÝ VÀ GIẢNG VIÊN GIẢNG DẠY
Bộ môn quản lý: Quản trị nhân lực
Địa chỉ: Phòng 606 Nhà A1, Trường ĐH Kinh tế Quốc dân
Giảng viên (liệt kê GV tham gia giảng dạy):
PGS.TS. Phạm Thị Bích Ngọc Sđt: 0985 623 394 Email: ngocpb@neu.edu.vn
PGS. TS. Phạm Thúy Hương Sđt: 0912 012 252 Email: huongpt@neu.edu.vn
Giờ gặp ngoài giờ lên lớp:
1. Thời gian: Theo thống nhất giữa giáo viên và học viên
2. Phương thức gặp gỡ Online, offline
3. Địa điểm offline: VP Bộ môn, Phòng 606, A1 Đại học KTQD
3. MÔ TẢ HỌC PHẦN (COURSE DESCRIPTIONS)
Học phần Hành vi tổ chức nghiên cứu thái độ và hành vi của người lao động trong tổ
chức, nhằm đạt được hiệu quả cao nhất trong việc phát huy nguồn lực con người. Với 3 chức
năng cơ bản là: Giải thích, Dự đoán, và Kiểm soát hành vi của con người trong tổ chức,
nghiên cứu hành vi tổ chức sẽ giúp các nhà quản lý lý giải một cách khoa học thực chất các
vấn đề xảy ra trong tổ chức, hiểu rõ nguyên nhân của chúng và dự đoán được các sự kiện sẽ
diễn ra trong tương lai. Trên cơ sở những hiểu biết về hành vi của người lao động, người
quản lý có thể định hướng để những hành vi đó được thực hiện theo hướng có lợi cho tổ
chức, giúp tổ chức đạt được những mục tiêu đã đề ra. Học phần Hành vi tổ chức gồm 3
chuyên đề: (i) Hành vi và sự khác biệt cá nhân; (ii) Xây dựng tổ đội làm việc hiệu quả và
(iii) Hành vi ở cấp độ tổ chức.
4. TÀI LIỆU THAM KHẢO (LEARNING RESOURCES: COURSE BOOKS, REFERENCE
BOOKS, AND SOFTWARES)
Giáo trình
Phạm Thúy Hương và Phạm Thị Bích Ngọc (2019) Giáo trình Hành vi tổ chức, Nhà xuất bản Đại
học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội
Tài liệu khác
[1]. Robbins, S. P, và Judge, T. A. (2017) Organizational Behavior. 15th edition. Pearson
Education, Inc., Boston.

5. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (COURSE GOALS)


Bảng 5.1. Mục tiêu học phần
Mô tả CĐR (PLO)
TT Mức độ***
mục tiêu học phần của CTĐT**
[1] [2] [3] [4]
G1 Cung cấp kiến thức về lý thuyết và mô hình hành vi tổ chức 1.2 4
gồm các yếu tố thuộc về cá nhân, các yếu tố thuộc về nhóm
và các yếu tố thuộc về tổ chức, các hành vi ở cấp độ cá
nhân, nhóm và tổ chức và các kết quả ở cấp độ cá nhân,
nhóm và tổ chức
G2 Cung cấp cơ hội vận dụng kiến thức về hành vi tổ chức để 2.1 ; 2.2 4
phân tích, giải thích và đề xuất phương án giải quyết các vấn
đề liên quan đến hành vi ở các cấp độ trong tổ chức nhằm
nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ chức
G3 Tạo cơ hội thực hành kỹ năng làm việc độc lập, khả năng tự 3.1, 3.2 4
học, làm việc nhóm; thực hành kỹ năng thuyết trình, viết báo
cáo; thích nghi với các môi trường

6. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (COURSE LEARNING OUTCOMES)


Bảng 6.1. Chuẩn đầu ra học phần (CLO)
Mức độ
Mục
CLOs Mô tả CLOs* đạt
tiêu
được**
[1] [2] [3] [4]
G1 CLO1. Hiểu và giải thích các lý thuyết về hành vi cá nhân; các yếu tố 3
1 tạo nên sự khác biệt giữa các cá nhân và sự đa dạng của lực
lượng lao động; mối quan hệ giữa cá nhân và tổ chức; các
nghiên cứu thực nghiệm về hành vi cá nhân trong tổ chức
CLO1. Hiểu và giải thích các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi nhóm, yếu 3
2 tố thúc đẩy và cản trở hiệu quả hoạt động của nhóm, mô hình
Mức độ
Mục
CLOs Mô tả CLOs* đạt
tiêu
được**
đội làm việc hiệu quả, lãnh đạo và gải quyêt xung đột trong
nhóm
CLO1. Hiểu và giải thích về ảnh hưởng của văn hóa tổ chức, hệ thống tổ 3
3 chức và sự thay đổi phát triển của tổ chức tới hành vi của nhân
viên trong tổ chức
CLO2. Đề xuất các biện pháp cải thiện hành vi cá nhân trong tổ chức và 4
1 vận dụng hiểu biết về cá nhân trong quản lý nguồn nhân lực của
tổ chức
G2 CLO2. Đề xuất các biện pháp cải thiện hiệu quả hoạt động của đội, 4
2 nhóm và tổ chức nhóm làm việc hiệu quả
CLO2. Đề xuất và xây dựng mô hình cơ cấu tổ chức và văn hóa tổ chức 4
3 phù hợp với tổ chức cụ thể
CLO3. Thể hiện kỹ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm hiệu quả 4U
1
CLO3. Thể hiện kỹ năng thuyết trình, viết báo cáo về các vấn đề liên 4U
G3 2 quan đến hành vi tổ chức ở các cấp độ
CLO3. Thể hiện kỹ năng phân tích, tổng hợp thông tin, giải quyết vấn 4U
3 đề liên quan đến các nội dung của hành vi tổ chức
7. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN (COURSE ASSESSMENT)
Bảng 7.1. Đánh giá học phần
Hình thức đánh Công cụ và tiêu chí
CLOs Tỷ lệ (%)
giá đánh giá*
[1] [4] [5] [6]
Chuyên cần CLO1- Các tiêu chí : (i) Nội dung; (ii) Hình thức; (iii) 10%
CLO3 Thời gian nộp; (iv) Mức độ hợp tác
Đánh giá quá CLO1- Phiếu đánh giá với các tiêu chí : (i) Nội dung của
trình CLO3 báo cáo phân tích; (ii) Bố cục bài báo báo
-Bài tập cá nhân CLO1- Phiếu đánh giá với các tiêu chí : (i) Nội dung
(20%) 40%
CLO3 trình bày (sự đầy đủ, độ sâu của phân tích); (ii)
-Bài tập nhóm Kỹ năng trình bày (iii) Trả lời câu hỏi
(20%)
CLO1- Theo yêu cầu bài thi.
CLO3 Kiểu đề thi có thể thay đổi tùy thuộc tình hình thực tế
Đánh giá cuối kỳ 50%
của kỳ học nhưng sẽ được thông báo tới học viên
trước 3 tuần trước khi kỳ học kết thúc
8. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (LESSON PLAN)
Bảng 8.1. Kế hoạch giảng dạy
Tuần Nội dung giảng dạy* CLOs Công cụ và tiêu chí đánh giá****
[1] [2] [4] [6]
Mức độ tham gia
Chương 1: Hành vi tổ chức và môi trường thay Mức độ tương tác
đổi của tổ chức Chất lượng câu trả lời trên lớp và bài thi
1 CLO1.1
1.1 Hành vi tổ chức: khái niệm và tầm quan trọng
1.2 Môi trường thay đổi của tổ chức
1.3 Bản chất của mối quan hệ cá nhân –tổ chức
Chương 2 – Sự khác biệt và hành vi cá nhân trong Mức độ tham gia
tổ chức Mức độ tương tác
2.1 Mô hình hành vi cá nhân CLO 2.1 Chất lượng câu trả lời trên lớp và bài thi
2,3,4 2.2 Các loại hành vi cá nhân CLO3.1
2.3 Tính cách và Giá trị
1.4 Nhận thức
1.5.Cảm xúc, tâm trạng và thái độ của cá nhân
Chương 3: Quản lý căng thẳng và tạo động lực Mức độ tham gia
cho cá nhân CLO 2.1 Mức độ tương tác
5,6 3.1 Sự căng thẳng và quản lý căng thẳng trong tổ CLO3.1 Chất lượng câu trả lời trên lớp và bài thi
chức
3.2 Động lực và tạo động lực cho cá nhân

Tính chính xác, logic, hợp lý của câu trả lời và


Nộp bài tập cá nhân
những phân tích

Chương 4: Mô hình hành vi nhóm Mức độ tham gia


2.1 Nhóm và đội: khái niệm, phân loại Mức độ tương tác
CLO 2.2
2.2 Mô hình đội làm việc hiệu quả Chất lượng câu trả lời trên lớp
CLO3.1
7,8,9 2.4 Giao tiếp trong đội nhóm
CLO 3.2
2.5 Quyền lực và lãnh đạo nhóm
2.6 Xung đột và giải quyết xung đột trong nhóm
10, 11 Chương 5. Thiết kế công việc và Cơ cấu tổ chức CLO2.3 Mức độ tham gia
5.1 Thiết kế công việc và các yếu tố ảnh hưởng Mức độ tương tác
5.2 Các yếu tố cấu thành cơ cấu tổ chức CLO3.3 Chất lượng câu trả lời trên lớp và bài thi
5.3 Các yếu tố ảnh hưởng tới thiết kế cơ cấu tổ chức
5.4 Các mô hình cơ cấu tổ chức
Chương 6 : Văn hóa tổ chức Mức độ tham gia
8.1 Văn hóa tổ chức : khái niệm và các cấp độ Mức độ tương tác
CLO2.4
8.2. Các yếu tố ảnh hưởng tới văn hóa tổ chức Chất lượng câu trả lời trên lớp
12 CLO3.3
8.3 Các loại văn hóa tổ chức
8.4 Hình thành và duy trì và lan truyền văn hóa tổ chức
8.6 Thay đổi văn hóa tổ chức
CLO 2- Phiếu đánh giá với các tiêu chí : (i) Nội dung trình
Trình bày bài tập nhóm CLO3 bày; (ii) Kỹ năng trình bày (iii) Chất lượng câu trả
lời
13,14, 15 CLO 2- Phiếu đánh giá với các tiêu chí: (i) Nội dung của
CLO3 báo cáo (ii) Hình thức trình bày báo cáo (iii) Phân
Hoàn thiện bài tập nhóm
công công việc trong nhóm và Đánh giá chéo trong
nhóm
CLO 1- Theo yêu cầu bài thi
Bài thi cuối kỳ CLO3
9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN (COURSE REQUIREMENTS AND EXPECTATION)
9.1. Quy định về điều kiện thi kết thúc học phần
- Học viên được dự thi kết thúc học phần khi có điểm chuyên cần đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang
điểm 10).
- Học viên phải tham dự tối thiểu 75% số giờ giảng trên lớp.
- Học viên phải đáp ứng các điều kiện trong đề cương chi tiết học phần (nếu có).
9.2. Quy định về tham dự lớp học
- Học viên phải tham dự tối thiểu 75% số giờ giảng trên lớp mới được dự thi hết học phần.
9.3. Quy định về hành vi lớp học

- Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi hành vi làm
ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
- Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài giảng, tính toán
phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.

Hà Nội, ngày tháng năm 2022

TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA HIỆU TRƯỞNG


KT&QLNNL

PGS.TS.Phạm Thị Bích Ngọc PGS.TS.Vũ Hoàng Ngân PGS.TS. Phạm Hồng Chương

You might also like