Professional Documents
Culture Documents
đề luyện thi cuối năm lớp 5
đề luyện thi cuối năm lớp 5
đề luyện thi cuối năm lớp 5
ĐỀ SỐ 1
.................................................................. Môn: Toán – Lớp 5
Thời gian: 40 phút
PHẦN I. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
4
Câu 1. Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
5
A. 4,5 B. 0,8 C. 80% D. 8
Câu 2. 1giờ 42 phút = … giờ. Có kết quả là:
A. 1,42 giờ B. 14,2 giờ C. 1,70 giờ D. 1,45 giờ
Câu 3. Một cái hộp hình lập phương có diện tích toàn phần là 96cm . Thể tích của
2
Câu 8: Tỉnh A cách tỉnh B 176 km. Lúc 7 giờ 30 phút một xe máy có vận tốc
30km/giờ đi từ A về B. Sau đó 40 phút, một ô tô có vận tốc 48 km/giờ khởi hành từ
B về A. Hỏi:
a) Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?
b) Chỗ gặp nhau cách A nhau bao xa?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………...............................................................................................................
……………………………...............................................................................................................
……………………………...............................................................................................................
……………………………………………………………….....................…….........…………
……………………………………………………………...........................…………………
1
Bài 9: Cho hình thang vuông ABCD vuông góc tại A và D; AB = CD. Kéo dài
3
DA và CB cắt nhau tại M.
a) So sánh diện tích hai tam giác ABC và ADC.
b) So sánh diện tích hai tam giác ABM và ACM. Biết diện tích hình thang ABCD
bằng 64cm2.
c) Tính diện tích tam giác ABM.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….....................…….........…………….
.……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….....................…….........…………….
.……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
PHẦN I. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
5
Câu 1: (1 điểm) Trong các số thập phân sau, số nào có chữ số 5 có giá trị là
1000
A. 12, 570 B. 26, 357 C. 65, 307 D. 1, 235
Câu 2: (1 điểm) 8 tấn 77 kg = …… tấn . Số cần điền vào chỗ trống là:
A. 8,077 B. 8,77 C. 87,7 D. 8,770
Câu 3 (1 điểm)
Lớp 5A dự định trồng 150 cây, đến nay đã trồng được 40% kế hoạch. Lớp 5A còn
phải trồng bao nhiêu cây nữa để hoàn thành kế hoạch ?
A. 60 B. 90 C. 70 D. 110
Câu 4: (1 điểm) Hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là:
A. 16dm2 B. 8dm2 C. 24dm2 D. 32dm2
Câu 5: (1 điểm) Gửi tiết kiệm 100.000.000 đồng kì hạn 1 năm với lãi suất 0,5%
một tháng thì khi hết kì hạn nhận về tất cả số tiền là:
A. 6000 000 đồng B. 106 000 000 đồng
C. 500000 đồng D. 5000 000 đồng
Câu 6: (1 điểm) Người ta thả một khối sắt (đặc) hình lập phương vào một chậu đựng
đầy nước thì khối sắt chìm hoàn toàn trong nước và lượng nước tràn ra ngoài là 27
lít. Vậy cạnh khối sắt đó là:
A. 27 dm B. 6 dm C. 9 dm D. 3 dm
PHẦN II.
Câu 7. (1 điểm) Thực hiện các phép tính sau
a) 4,35 + 18 b) 60,84 : 26
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 8: (1 điểm)
Hai người ở cách nhau 37,8 km đi lại gặp nhau và cùng khởi hành lúc 8 giờ. Người
thứ nhất đi bộ với vận tốc 5,6 km/giờ, ngưòi thứ hai đi xe đạp với vận tốc 16
km/giờ. Hỏi:
a) Hai người gặp nhau lúc mấy giờ?
b) Khi gặp nhau, mỗi người đã đi được mấy kilômét?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
1
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 9: (1điểm) Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ AB = 2/3 CD. AC và BD cắt
nhau tại O. Diện tích hình tam giác BOC là 15 cm2. Tính diện tích hình thang ABCD.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 10: (1điểm)
Tính:
1 1 1 1 1 1 1
A= + + + + + +
3 9 27 81 243 729 2187
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………..........................................................................................................
……………………………………………………………….....................…….........…………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………............................................................................................................
……………………………………………………………….....................…….........…………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………….............................................................................................................
……………………………………………………………….....................……............…………
……………………………...............................................................................................................
……………………………………………………………….....................…….........…………
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
2
Họ và tên: PHIẾU LUYỆN THI CUỐI HỌC KÌ II
ĐỀ SỐ 3
.................................................................. Môn: Toán – Lớp 5
Thời gian: 40 phút
PHẦN I. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Số thập phân gồm: Bốn trăm năm mươi đơn vị, mười chín phần trăm viết là:
A. 4519 B. 4,19 C. 45,019 D. 450,19
Câu 3: Lớp học có 12 nữ chiếm 30%so với số học sinh cả lớp. Số học sinh nam của
lớp là: M2
A. 40 học sinh B. 28 học sinh C. 45 học sinh D. 38 học sinh
Câu 4: Diện tích kính làm một cái hộp không có nắp hình lập phương có cạnh
4cm là:
A. 24cm2 B. 80 cm2 C. 45cm2
Câu 5: Số dư (chỉ lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân) của phép chia 0,53 : 0,9 là:
A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 45m/phút = ......km/giờ
A.27000 B. 450 C. 2,7 D. 45000
PHẦN II.
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
a) 89,9 – 19,99 b) 6.7 x 23,7 c) 6,148: 5,8
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………….....................…………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………….....................…………
Câu 8: Quãng đường AB dài 140km. Lúc 7 giờ một ô tô đi từ A đến B với vận tốc
50km/h và nghỉ trả khách 45 phút. Sau đó ô tô đi từ B về A với vận tốc 70km/h. Hỏi
ô tô về đến A lúc mấy giờ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
1
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9: Một tấm tôn hình chữ nhật dài 4,6 m, rông 5.5m. Người ta cắt mỗi góc của tấm
tôn một miếng hình vuông cạnh 1.15 m rồi gò thành thùng không có nắp. Tính xem
thùng này có thể chứa được bao nhiêu lít nước? (Coi đường hàn không đáng kể)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 10: Nước biển chứa 5% muối. Cần đổ thêm bao nhiêu gam nước lã vào 500 gam
nước biển để tỉ lệ muối trong dung dịch là 2.5 %.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
2
Họ và tên: PHIẾU LUYỆN THI CUỐI HỌC KÌ II
ĐỀ SỐ 4
.................................................................. Môn: Toán – Lớp 5
Thời gian: 40 phút
PHẦN I. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (1 điểm). Chữ số 5 trong số thập phân 8,756 chỉ giá trị là:
5 5 5
A. B. C. D .5
1000 100 10
Câu 2: (1 điểm) 8,236 viết dưới dạng phân số thập phân là:
8236 8236 8236 236
A. B. C. D. 8
100 1000 10000 1000
Câu 3 (1 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 43m28dm2 = ….dm2 là:
A. 438 B. 4380 C. 43,8 D. 4308
Câu 4: (1 điểm) 10% của 9dm là:
A.10cm B.70 cm C.9 cm D. 0,9cm
Câu 5: (1 điểm) a, Một tàu thủy đến bến cảng lúc 4 giờ chiều. Nó đậu tại bến cảng đến 12
giờ trưa hôm sau thì rời bến, Hỏi tàu thủy đã đậu lại bao nhiêu giờ?
A. 8 giờ B. 16 giờ C. 20 giờ D. 48 giờ
b, Hình tam giác có đáy là 12 dm, chiều cao bằng 2/3 đáy. Có diện tích là:
A. 48cm B. 48 dm2 C. 96 dm D. 8 dm
Câu 6: (1 điểm) Với lãi suất tiết kiệm là 0,6%. Hỏi cần gửi bao nhiêu tiền để sau một
1
tháng số tiền lãi là 45000 đồng.
2
A .15000000đồng B .400000 đồng C .9000000đồng D .75000 đồng
PHẦN II. Tự luận
Câu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a, 76, 53 - 38,97 b, 283,5:2,1
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.........................................................................
Câu 8: (1 điểm)
Quãng đường AB dài 120km.
a, Một ô tô đi quãng đường đó hết 2 giờ 30 phút. Tính vận tốc của ô tô.
3
b, Một xe máy đi quãng đường AB với vận tốc bằng vận tốc của ô tô. Tính thời gian đi
4
của xe máy?
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 9: (1điểm)
Cho tam giác ABC, trên AC lấy 2 điểm M và N sao cho AM = MN = NC. Trên BC lấy điểm
P sao cho BP = 2 lần PC, biết diện tích tam giác NPC bằng 2 cm2. Tính diện tích tam giác
ABC.
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
........................................................................................................................
1 1 1 1 1 1
Câu 10: (1điểm) Tính nhanh: E =
10 40 88 154 238 340
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………......
Họ và tên: PHIẾU LUYỆN THI CUỐI HỌC KÌ II
ĐỀ SỐ 5
.................................................................. Môn: Toán – Lớp 5
Thời gian: 40 phút
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Câu 8: ( 1 điểm) Quãng đường AB dài 276 km. Hai ôtô khởi hành lúc 7 giờ 30 phút . Một
xe đi từ A đến B với vận tốc 42 km/giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 50 km/giờ. Hỏi :
a, Kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai ôtô gặp nhau ?
b, Hai ô tô gặp nhau lúc mấy giờ ?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 9 : ( 1 điểm) Cho tam giác ABC có diện tích 120 cm2 trên AB lấy điểm P sao
1 1
cho AP bằng AB . Trên AC lấy điểm Q sao cho AQ bằng AC . Tính
4 3
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
Họ và tên: PHIẾU LUYỆN THI CUỐI HỌC KÌ II
ĐỀ SỐ 6
.................................................................. Môn: Toán – Lớp 5
Thời gian: 40 phút
Câu 2. Lớp 5A có 35 học sinh, trong đó số học sinh giỏi chiếm 40% tổng số học sinh của
lớp. Lớp 5A có số học sinh giỏi là:
A. 14 học sinh B. 18 học sinh C. 21 học sinh D. 24 học sinh
Câu 3. Cho 25m2 5dm2 = ....... m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 25,5 B. 25,05 C. 25,005 D. 25,0005
Câu 4. Cho phép chia 87 : 0,85 nếu thương chỉ lấy đến một chữ số phần thập phân thì số
dư của phép chia đó là:
A. 4,5 B. 0,45 C. 0,045 D. 0,0045
Câu 5. Ba lớp 5A, 5B, 5C thực hiện chương trình “Tiết kiệm sinh thái” thu gom được 47,3
kg giấy loại. Trong đó tổng số kg giấy loại lớp 5A và 5B gom được hơn lớp 5C 16,9 kg.
Lớp 5C thu gom được nhiều hơn lớp 5B 0,4 kg. Lớp 5B thu gom được số kg giấy loại là:
A. 30,4 kg B. 17,3 kg C. 15,2 kg D. 14,8 kg
Câu 6: Một bạn nhỏ chơi xếp hình bằng các khối gỗ hình
hộp chữ nhật và bạn xếp được khối hình (như hình vẽ bên).
Biết mỗi khối gỗ hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều
rộng 5cm và chiều cao 3cm. Thể tích của hình khối bạn nhỏ
đã xếp là:
.......……………….. …………………................
………………......... ………………...............……
…………......…….. ……………...............………
Câu 8. Quãng đường từ nhà Nam đến trường dài 2,44 km. Lúc 6 giờ 45 phút, Nam đi bộ
tới trường với vận tốc 3,2 km/giờ, đến 6 giờ 57 phút gặp bạn đèo xe đạp đi tiếp với vận tốc
12 km/giờ. Hỏi nếu trường vào học lúc 7 giờ 15 phút thì Nam có kịp giờ vào học không?
Vì sao?
2 14 34 62 98
Câu 10. Tính nhanh P=
3 15 35 63 99
Họ và tên: PHIẾU LUYỆN THI CUỐI HỌC KÌ II
ĐỀ SỐ 8
.................................................................. Môn: Toán – Lớp 5 Thời gian: 40 phút
2 1
3 1
586, 24 + 146,09 5 10
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 8. Lúc 7 giờ sáng, bác Thủy đi xe máy từ nhà đến trạm xe buýt dài 6 km với vận tốc
30 km/giờ. Sau đó bác đi xe buýt về quê với vận tốc 40km/giờ. Hỏi đến 9 giờ bác Thủy đã
về đến quê chưa? Vì sao? Biết quãng đường từ nhà bác Thủy về đến quê dài 74 km.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
...................................................................................................... ………………………
….........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..............................
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông ở A, có AB = 42 cm; AC= 24 cm; Trên AB lấy điểm M
kẻ đường thẳng song song với AC cắt BC tại N sao cho MN = 18 cm.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Họ và tên: PHIẾU LUYỆN THI CUỐI HỌC KÌ II
ĐỀ SỐ 9
.................................................................. Môn: Toán – Lớp 5
Thời gian: 40 phút
Câu 2 : (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm để 5m3 2dm3= .............dm3
A. 52 B.52000 C.5002 D.502
4
Câu 3: (1đ) của 65 m là:
5
A. 62 m B. 92 m C. 52 m D. 102 m
Câu 4: (1đ) Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:
A. 12,56 cm 2 B. 3,14 cm 2 C. 6,28 cm 2 D. 62,8 cm 2
Câu 5: (1đ) Một cửa hàng bán hoa thu lãi được 500000 đồng, tính ra cửa hàng đã lãi
25% số tiền vốn. Vậy số tiền vốn lúc đầu của cửa hàng đó là:
A. 2 500 000 B. 2 000 000 C. 1 250 000 D. 20 000 000
2
Câu 6: (1đ) Một mảnh vườn hình chữ nhất có chu vi 120 m, chiều rộng bằng chiều
3
dài. Diện tích của mảnh vườn đó là:
A. 764 m2 B. 846 m2 C. 864 m2 D. 3456 m2
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 7: (1 đ) Tính:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
………………………………………………………………...............................................
.………………………………………………………………..............................................
………………………………………………………………...............................................
………………………………………………………………...............................................
………………………………………………………………...............................................
………………………………………………………………...............................................
………………………………………………………………...............................................
………………………………………………………………...............................................
………………………………………………………………...............................................
.
Họ và tên: PHIẾU LUYỆN THI CUỐI HỌC KÌ II
ĐỀ SỐ 9 (1)
.................................................................. Môn: Toán – Lớp 5
Thời gian: 40 phút
Câu 8. Một ô tô đi từ A đến B hết 7 giờ, lúc về do mỗi phút giảm 100m nên ô tô đi từ B
đến A hết 8 giờ. Tính quãng đường AB?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9: Tính bằng cách thuận tiên nhất:
1996 x1995 996
A=
1000 1996 x1994
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..…
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 10. Cho hình thang ABCD. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại điểm O. Hãy
chứng tỏ rằng:
SABD = SABC; SCDB = SCDA; SAOD = SBOC
(ở đây ta kí hiệu: S là diện tích; SABD: đọc là diện tích tam giác ABD ...)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Họ và tên: PHIẾU LUYỆN THI CUỐI HỌC KÌ II
ĐỀ SỐ 9 (2)
.................................................................. Môn: Toán – Lớp 5
Thời gian: 40 phút
4
Bài 3: Lớp 5A có 45 học sinh . Số học sinh nam bằng số học sinh nữ . Hỏi số học sinh
5
nữ hơn số học sinh nam bao nhiêu em?
A. 9 em B. 5 em C. 20 em D. 25 em
Bài 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 12 m 3dm = ……. m là: 3 3 3
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Họ và tên: PHIẾU LUYỆN THI CUỐI HỌC KÌ II
ĐỀ SỐ 10
.................................................................. Môn: Toán – Lớp 5 Thời gian: 40 phút
Chọn đáp án đúng cho các câu 1, 2, 3, 7, 8 dưới đây và trình bày bài làm các câu
còn lại:
Câu 1:
7
a. 4 viết dưới dạng số thập phân là:
100
A. 47,100 B. 4,71 C. 4,07 D. 4,17
b. Chữ số 8 trong số thập phân 76,815 có giá trị là:
8 8 8 8
A. B. C. D.
1000 100 10 10000
Câu 2: Số thập phân 15, 003 được viết dưới dạng hỗn số là:
3 3 3 3
A. 15 B. 15 C. 15 D. 15
10 100 10000 1000
Câu 3: 15% của 300kg là:
A. 45kg B. 4,5kg C. 20kg D. 15kg
Câu 7: Một nhà máy đặt ra kế hoạch tháng này sản xuất được 1800 đôi giày. Nhờ cải
tiến kĩ thuật, nhà máy đó đã sản xuất được 2070 đôi giày. Hỏi nhà máy đã vượt mức bao
nhiêu phần trăm kế hoạch?
A. 115 % B. 15% c 0,15% D. 1,5%
Câu 8: Hai tỉnh A và B cách nhau 105 km, một người khởi hành từ A bằng xe máy với
vận tốc 42 km/giờ. Hỏi người đó muốn đến B lúc 11 giờ thì phải khởi hành từ A lúc
mấy giờ?
Câu 10: Một cái ao hình tròn có diện tích 50,24m2. Tính chu vi cái ao.
Họ và tên: PHIẾU LUYỆN THI CUỐI HỌC KÌ II
ĐỀ SỐ 11
.................................................................. Môn: Toán – Lớp 5 Thời gian: 40 phút
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, kết quả đúng:
Bài 1(1 điểm): Số thập phân gồm: không đơn vị, một phần nghìn là?
A. 0,001 B. 0,01 C. 0,100 D. 0,1
1
Bài 2 (1 điểm) m3 =…….dm3
4
A. 0,25 B. 25 C. 250 D. 2500
Bài 3: (1 điểm) 16,54 m3 = ……..cm3
A. 16540 000 B. 1654000 C. 16540 D. 1654
1
Bài 4: (1 điểm) Biết 95% của một số là 475. Vậy của số đó là?
5
A. 19 B. 15 C. 95 D. 100
Bài 5 (1điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ 30 phút và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Ô
tô đi với vận tốc 52,5 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Độ dài quãng đường từ tỉnh
A đến tỉnh B là: ....................................................................................................
Bài 6(1 điểm)
Bài 7:(1điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 26,3 + 48,57 b. 76,4 – 59,28 c. 21,4 x 3,2 d. 16,32 : 3,4
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 8:(1điểm) . Lúc 8 giờ 25 phút một xe máy đi từ điểm A với vận tốc 30 km/giờ đến 9
giờ kém 5 phút cùng ngày một ôtô cũng đi từ điểm A với vận tốc 50 km/giờ cùng chiều
với xe máy. Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
4 4 4 4 4
Bài 9 (1điểm): Tính nhanh: A =
1x3x5 3x5 x7 5 x7 x9 7 x9 x11 9 x11x13
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 10. (1 điểm) Cho tam giác ABC; E là một điểm trên BC sao cho BE = 3EC; F là một
điểm trên AC sao cho AF = 2FC; EF cắt BA kéo dài tại D. Biết diện tích hình tam giác CEF
bằng 2cm2.
a) Tính diện tích hình tam giác ABC.
b) So sánh diện tích hai hình tam giác BDF và CDF.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Họ và tên: PHIẾU LUYỆN THI CUỐI HỌC KÌ II
ĐỀ SỐ 12
.................................................................. Môn: Toán – Lớp 5 Thời gian: 40 phút
I. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và viết câu trả lời cho các
câu hỏi dưới đây:
1
Câu 1: (M1-1đ) Phân số được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
4
A. 0.25% B. 2,5% C. 25% D. 250%
Câu 2: (M1-1đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 12 phút = .........giờ là:
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4
Câu 3: (M2-1đ) Hình lập phương có cạnh 5cm. Thể tích hình lập phương đó là:
A. 512cm3 B. 125cm3 C. 384cm3 D. 521cm3
Câu 4: (M2- 1đ) Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%,
còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.
A. 6 học sinh B. 7 học sinh C. 8 học sinh D. 9 học sinh
Câu 5: (M2- 1đ): Một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 5 dm, chiều rộng
4dm, chiều cao 2dm. Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương 1dm3 để đầy cái
hộp đó?
A. 20 hình B. 36 hình C. 40 hình D. 76 hình
1
Câu 6: (M3- 1đ) Biết 95% của một số là 475. Vậy của số đó là?
5
A. 19 B. 15 C. 95 D. 100
II. Làm các bài tập sau:
Câu 7: ( M2- 1đ) Đặt tính rồi tính
a. 62 - 20,18 b. 91,08 : 3,6
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….....................
Câu 8: ( M3- 1đ) Lúc 6 giờ một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/giờ, cùng lúc
đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 30 km/giờ. Biết rằng hai xe gặp nhau 9 giờ
15 phút. Tính:
a. Quãng đường AB dài bao nhiêu ki – lô – mét?
b. Điểm gặp nhau cách B bao nhiêu ki – lô – mét?
Bài giải:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 9:
Cho tam giác ABC. Trên cạnh AC lấy điểm N sao cho NA = NC. Trên cạnh BN lấy
1
điểm I sao cho BI = BN. Nối AI cắt BC tại M.
3
a) Biết diện tích tam giác ABN là 12 cm2, tính diện tích tam giác ABI.
b) Biết BC = 10 cm. Tính BM. A
N
I
C
B
M
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
I. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (M1- 1đ) Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 67,548 là:
5 5
5
A. 10 B. 100 C. D. 5
1000
Câu 2: (M1- 1đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để: 6m2 58 dm2 = ..........m2 là:
A. 658 B. 6,58 C. 6,058 D. 6,0058
Câu 3: (M2- 1đ) Một trường tiểu học có 725 em học sinh, số đội viên Thiếu niên Tiền
phong Hồ Chí Minh chiếm 84% số học sinh toàn trường. Trường đó có số đội viên Thiếu
niên là:
A. 625 em B. 609 em C. 809 em D. 641 em
Câu 4: (M2 – 1 đ) Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 150dm2. Thể tích của
hình lập phương đó là:
A. 25dm3 B. 100dm3 C. 125dm3 D. 150dm3
Câu 5: (M3 - 1đ) Hiệu hai số là 2020 và số bé bằng 0,6 số lớn. Số bé là:
A. 1010 B. 2020,6 C. 2019,4 D. 3030
Câu 6: (M3 – 1đ) Lãi suất tiết kiệm của ngân hàng là 0,55% một tháng. Một người gửi
tiết kiệm 30 000 000 đồng. Sau một tháng người đó có tổng số tiền vốn và tiền lãi là:
A. 3 000 000 đồng B. 30 155 000 đồng C. 30 165 000 đồng D. 3 550 000 đồng
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 7: (M2 – 1đ) Thực hiện phép tính:
15 3 1
a. : - b. 718,74 : 3,63
6 4 3
Câu 8: (M3 – 1đ) Lúc 7 giờ 30 phút anh Toàn đi xe máy từ A với vận tốc 45km/giờ.
Anh đến B lúc 10 giờ, rồi sau đó đi tiếp để đến C. Hỏi:
a. Quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét ?
b.Biết quãng đường AC dài 197,5km và anh Toàn về đến C lúc 12 giờ. Trên quãng
đường từ B về C anh đi với vận tốc là bao nhiêu km/giờ?
Câu 9: (M4 – 1đ) (Vẽ hình và giải bài toán sau )
1
Cho tam giác ABC có diện tích là 540 cm2. N là một điểm trên AC sao cho NC = AC.
3
Từ N kẻ đường song song với BC, đường đó cắt cạnh AB tại M, nối B với N, C với M.
Đoạn MN dài 36 cm.
a. Hãy tìm các cặp tam giác có diện tích bằng nhau.
b. Tính cạnh BC.
c.
Câu 10: (M4 – 1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
2 2 2 2 2 2 2
( ..... ) × 50%
1× 2 2 × 3 3 × 4 4 × 5 2017 × 2018 2018 × 2019 2019 × 2020
Họ và tên: PHIẾU LUYỆN THI CUỐI HỌC KÌ II
ĐỀ SỐ 14
.................................................................. Môn: Toán – Lớp 5 Thời gian: 40 phút
I. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (M1 – 1đ) Chữ số 4 trong số thập phân 53,2408 có giá trị là :
A. 4 B. 4 C. 4 D. 4
10 100 1000 10000
Câu 2: (M1 – 1đ) Số lớn hơn thương của 2,021 : 0,01 là:
A. 2,022 B. 20,22 C. 202,2 D. 22,2
Câu 3: (M2 – 1đ) Trong một nửa ngày kim giờ quay được số vòng là:
A. 12 vòng B. 1 vòng C. 6 vòng D. 4 vòng
Câu 4: (M2 – 1đ) 6m3 30dm3 = …… m3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 6,03 B. 6,003 C. 6003 D. 603
Câu 5:(M3 –1đ) Một khu đất hình thang có trung bình cộng hai đáy là 52,5m. Chiều cao là 15m.
Diện tích khu đất hình thang đó là :
A. 393,75m2 B. 7875 m2 C. 78,75 m2 D. 787,5 m2
Câu 6: (M3 – 1đ) Thư viện một trường Tiểu học quyên góp được một số sách, trong đó có 40%
số sách là sách truyện thiếu nhi, 25% số sách là sách kĩ năng sống, còn lại 182 quyển là sách giáo
khoa. Thư viện đó có tất cả số cuốn sách là:
A. 185 quyển B. 222 quyển C. 520 quyển D.555 quyển
II. Làm các bài tập sau:
Câu 7: (M2 – 1đ) Đặt tính rồi tính:
1 11
a. 1 x b. 61,92 : 2,4
33 17
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 8: (M3–1đ) Lúc 8 giờ 25 phút một xe máy đi từ điểm A đến B với vận tốc 30 km/giờ. Đến
9 giờ kém 5 phút cùng ngày một ôtô đi từ điểm B về A với vận tốc 50 km/giờ. Quãng đường AB
dài 135km. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ ?
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 9: Cho tam giác ABC, điểm M là điểm chính giữa A
1
cạnh AB, AN bằng NC. Hai đoạn BN và CM cắt nhau N
2
tại K. Biết diện tích tam giác AKB bằng 42 dm2
M
a. Tính diện tích tam giác AKM
b. Tính diện tích tam giác AKC K
C B
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 10: (M4 – 1đ) Tính nhanh giá trị của biểu thức:
1 7 41 121 274
A= + + + +
2 10 45 126 280
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên: PHIẾU LUYỆN THI CUỐI HỌC KÌ II
ĐỀ SỐ 15
.................................................................. Môn: Toán – Lớp 5 Thời gian: 40 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số có 9 đơn vị, 3 phần trăm và 5 phần nghìn được viết
A. 9,5 B. 9,05 C. 9,035 D. 9,0005
Câu 2: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 47 m3 5 dm3 = ........ m3 là
A. 77.4 3 B. 47,05 C. 47,005 D. 47,0005
Câu 3: Phân số 5 viết dưới dạng số thập phân là: 30
A. 3,5 B. 0,6 C. 6,0 D. 50
Câu 4: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 150 cm2 có thể tích là :
A. 25 cm2 B. 125 cm3 C. 100 cm3 D. 125 cm2
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 45 km/giờ = ...........m/phút là:
A. 0,75 B. 45 C. 7,5 D. 750
Câu 6: Một cửa hàng bán một chiếc đồng hồ với giá 540 000 đồng. Tính ra cửa hàng đã lãi
20% giá bán. Tiền vốn của chiếc đồng hồ đó là:
A. 450 000 đồng B. 400 000 đồng C. 432 000 đồng D. 500 000 đồng
PHẦN 2. TỰ LUẬN ( 4 điểm)
Câu 7:
a) Đặt tính rồi tính b) Thực hiện phép tính
8 2 4
34,67 : 8,9 + :
9 3 9
................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8: Một xe máy đi từ A về B khởi hành lúc 8 giờ với vận tốc 30km/h. Đến 9 giờ 30 phút
cùng ngày một ô tô đuổi theo xe máy từ A với vận tốc 50 km/h. Hỏi:
a) Ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ?
b) Biết rằng, sau khi đuổi kịp xe máy, ô tô và xe máy tiếp tục đi về B. Ô tô còn phải đi 1 giờ
nữa mới tới B. Khi ô tô tới B, xe máy còn cách B bao nhiêu ki – lô – mét.
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: Cho hình thang ABCD có 2 đáy AB và CD. Điểm M nằm trên đoạn AC sao cho AM =
MC; điểm N trên cạnh CD sao cho MN song song với BD. Biết diện tích hình thang ABCD
bằng 16 cm2
a, Chứng tỏ diện tích tam giác BMN bằng diện tích tam giác DMN ?
b. Tính diện tích tứ giác ABND.
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên: PHIẾU LUYỆN THI CUỐI HỌC KÌ II
ĐỀ SỐ 16
.................................................................. Môn: Toán – Lớp 5
Thời gian: 40 phút
PHẦN 1: PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Chữ số 4 trong số thập phân : 301,048 có giá trị là:
4 4 4
A. B. C. D. 400
10 100 1000
Câu 2: Một trường Tiểu học có 1500 học sinh, trong đó HS nam chiếm 56% số học sinh
toàn trường. Hỏi trường đó bao nhiêu HS nữ?
A. 840 B. 660 C. 480 D. 606
Câu 3: Số viết vào chỗ chấm : 78 m 45 dm = ……….. m3 là :
3 3
10 10 10 10 10
Câu 10: Tính nhanh biểu thức : A= + + + +
56 140 260 416 608
Họ và tên: PHIẾU LUYỆN THI CUỐI HỌC KÌ II
ĐỀ SỐ 17
.................................................................. Môn: Toán – Lớp 5 Thời gian: 40 phút
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng và hoàn thành các yêu cầu sau:
Câu 1: Số thập phân gồm 13 đơn vị, 6 phần nghìn viết là:
A. 13,6 B. 13, 06 C. 13, 006 D. 3,0006
Câu 2: Biết 25% của một số là 50. Vậy số đó là:..................
Câu 3: Cho phân số 11. Số tự nhiên thêm vào tử số và mẫu số của phân số đã cho để được phân
số mới bằng 7 là:...........................
Câu 4: Cửa hàng bán một bếp từ với giá 7000 000 đồng thì được lãi 15% theo giá bán. Hỏi
giá vốn của bếp từ đó là bao nhiêu?
A. 7 200 000 B. 5 950 000 C. 720 000 D. 6 720 000
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để: 24 m2 5 dm2 = ……….m2 là:
Câu 6: Một cái bể (không nắp) dạng hình hộp chữ nhật có diện tích tích xung quanh là
10,56 m2. Biết rằng bể có chiều dài 1,8m, chiều rộng 1,5m. Hỏi khi bể đầy nước thì
trong bể có bao nhiêu lít nước? (1dm3 = 1 lít).
A.4,32 lít B. 532 lít C. 432 lít D.4320 lít
Câu 7: a. Tính: 13 - 35 b. Đặt tính rồi tính: 16,79 : 0,73
Câu 8: Quãng đường Vinh – Thanh Hóa dài 150 km. Lúc 6 giờ rưỡi, một ô tô khách đi từ
Vinh đến
Thanh Hóa với vận tốc 50 km/giờ và nghỉ trả khách ở Thanh Hóa hết 45 phút. Sau đó ô tô đi từ
Thanh Hóa về Vinh với vận tốc 60 km/giờ. Hỏi ô tô về đến Vinh lúc mấy giờ?
Câu 9.
Cho tam giác ABC có góc A vuông, diện tích tam giác ABC B
là 75 cm2. Lấy M là trung điểm của cạnh BC.
Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho DC = AC. M
3 I
Nối B với D, A với M; BD và AM cắt nhau tại I.
a.Tính diện tích hình tam giác BAD. b.Tính diện tích hình A
tứ giác IMCD, D
Câu 10: a) Cho một hình chữ nhật. Nếu tăng chiều dài của hình chữ nhật thêm 12
cm, đồng thời giảm chiều rộng của nó đi 25% thì diện tích của hình chữ nhật tăng thêm
5%. Tính chiều dài hình chữ nhật ban đầu?
1 1 1 1 1005
Câu 10. Tìm x: ...
1 3 3 5 5 7 x ( x 2) 2011
Họ và tên: PHIẾU LUYỆN THI CUỐI HỌC KÌ II
ĐỀ SỐ 19
.................................................................. Môn: Toán – Lớp 5 Thời gian: 40 phút
Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1: (1,0 điểm) Chữ số 6 trong số phập phân 32,164 có giá trị là:
6 6 6
A. 6 B. C. D.
10 100 1000
Câu 2: (1,0 điểm) Cho 3,7 m3 = ... dm3. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 37000 B. 3700 C. 370 D. 37
Câu 3: (1,0 điểm) 10 % của 150 là:
A. 45 B. 50 C. 15 D. 150
5
Câu 4: (1,0 điểm) Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:
4
A. 1,025 B. 0,125 C. 12,5 D. 1,25
Câu 5: (1,0 điểm) Một hình thang có tổng độ dài hai đáy là 16 cm, diện tích hình thang
là 36 cm2. Chiều cao hình thang là:................................................................
Câu 6: (1,0 điểm) Số học sinh giỏi của một trường Tiểu học là 247 em, chiếm 19% số
học sinh toàn trường. Số học sinh trường đó là:
A. 1200 em B. 1300 em C. 1400 em D. 1500 em
Câu 7: (1,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 234,17 – 123, 9 b) 19,72 : 5,8
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 8: (1,0 điểm) Tổng hai số bằng 0,25. Thương của hai số đó cũng bằng 0,25.
Tìm hai số đó?
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 9: (1,0 điểm) Mét ng-êi ®i xe ®¹p khëi hµnh tõ A lóc 8 giê 15 phót vµ ®Õn B lóc 10
giê 45 phót. Anh ta ë l¹i B trong 1 giê 40 phót ®Ó gi¶i quyÕt c«ng viÖc, sau ®ã quay l¹i
A. V× ®-êng vÒ ng-îc giã nªn vËn tèc lóc vÒ chØ b»ng 2/3 vËn tèc lóc ®i. Hái anh ta vÒ
®Õn B lóc mÊy giê ?
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................................................................
...............................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 10: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có diện tích bằng 90cm 2. Cạnh đáy BC bằng 1,5
dm. a) Tính chiều cao AH.
b) Trên AC lấy điểm M bất kỳ. Nối B với M. Từ M hạ MK vuông góc với BC.
Biết MK bằng 8cm; AC bằng 24 cm. Tính độ dài MC.
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.........................................................................................................
.................................................................................................................................................
...............................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Họ và tên: PHIẾU LUYỆN THI CUỐI HỌC KÌ II
ĐỀ SỐ 19 (1)
.................................................................. Môn: Toán – Lớp 5 Thời
gian: 40 phút
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Họ và tên: PHIẾU LUYỆN THI CUỐI HỌC KÌ II
ĐỀ SỐ 19 (2)
.................................................................. Môn: Toán – Lớp 5 Thời gian: 40 phút
Câu 2: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 17dm3 4cm3 =........dm3 là:
Câu 3: Khối lớp 5 của một trường Tiểu học có 150 học sinh, trong đó 52% là học sinh nữ. Vậy số học
sinh nam của khối lớp 5 trường đó là:
A. 72 B. 52 C. 78 D. 48
Câu 4: Hình tròn có chu vi 25,12 cm, diện tích hình tròn đó là:
Câu 5: Nam và Toàn hẹn gặp nhau lúc 8 giờ 50 phút. Nam đến chỗ hẹn lúc 8 giờ 35 phút còn Toàn lại
đến muộn mất 10 phút, Thời gian mà Nam phải chờ Toàn là:
Câu 6: Một cửa hàng bán một chiếc đồng hồ với giá 520 000 đồng. Tính ra cửa hàng đã lãi 30% tiền
vốn. Tiền vốn của chiếc đồng hồ đó là:
A. 384 000 đồng B. 400 000 đồng C. 576 000 đồng D. 96 000 đồng
Câu 8( 1 điểm): Một xe máy đi từ A lúc 14 giờ với vân tốc 40 km/h. Đến lúc 15 giờ 30 phút cùng ngày
một ô tô đuổi theo xe máy từ A với vận tốc 55 km/h. Hỏi:
Câu 9( 1 điểm)
M O
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
𝟐 𝟏𝟒 𝟑𝟒 𝟔𝟐 𝟗𝟖
Câu 10(1 điểm): Tính nhanh giá trị biểu thức: P= + + + +
𝟑 𝟏𝟓 𝟑𝟓 𝟔𝟑 𝟗𝟗
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Họ và tên: PHIẾU LUYỆN THI CUỐI HỌC KÌ II
ĐỀ SỐ 21
.................................................................. Môn: Toán – Lớp 5
Thời gian: 40 phút