Đề Tủ Sâu Quan Trọng Số 2 - Thầy VNA

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

Học online tại: https://mapstudy.

vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

ĐỀ TỦ SÂU QUAN TRỌNG


ĐỀ SỐ 2

Câu 1: [VNA] Trong mạch điện xoay chiều, đại lượng nào sau đây có giá trị luôn dương?
A. Điện áp u . B. Pha ban đầu φ0 . C. Cảm kháng Z L . D. Dòng điện i .
Câu 2: [VNA] Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây?
A. Không bị thủy tinh hấp thụ. B. Tác dụng lên kính ảnh.
C. Làm phát quang một số chất. D. Có thể gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 3: [VNA] Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là
A. khảo sát chu kì dao động nơi làm thí nghiệm.
B. khảo sát gia tốc rơi tự do nơi làm thí nghiệm.
C. khảo sát các đặc trưng của dao động điều hòa.
D. khảo sát lực căng dây của con lắc.
Câu 4: [VNA] Nguồn điện một chiều có suất điện động E , điện trở trong r mắc với điện trở R để
tạo thành mạch kín. Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là
E E E 2E
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
r r+R R r+R
Câu 5: [VNA] Trong giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn động bộ là
A. là hai nguồn kết hợp có cùng biên độ. B. là hai nguồn kết hợp khác biên độ.
C. là hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. D. là hai nguồn kết hợp dao động ngược pha.
Câu 6: [VNA] Một sóng điện từ lan truyền trong chân không với tốc độ c và bước sóng λ . Thành
phần cảm ứng từ tại một điểm của sóng này biến thiên với chu kì là
c 2c λ 2λ
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = .
λ λ c c
Câu 7: [VNA] Gọi mp là khối lượng của prôtôn, mn là khối lượng của nơtron, mX là khối lượng của
A
hạt nhân Z
X và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng
Wlk = Zmp + ( A − Z ) mn − mX  c 2 được gọi là
A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. B. khối lượng nghỉ của hạt nhân.
C. độ hụt khối của hạt nhân. D. năng lượng liên kết của hạt nhân.
Câu 8: [VNA] Trong máy phát điện xoay chiều có sự chuyển hóa chủ yếu từ
A. cơ năng sang nhiệt năng. B. điện năng thành cơ năng.
C. điện năng thành quang năng. D. cơ năng thành điện năng.
Câu 9: [VNA] Bức xạ điện từ nào sau đây được hình thành từ việc cho chùm tia electron có năng
lượng lớn đập vào một vật rắn có nguyên tử lượng lớn?
A. Tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại. C. Tia gamma. D. Tia X.
Câu 10: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là φ1 và φ2 . Hai
dao động vuông pha khi hiệu φ2 − φ1 có giá trị bằng
 1  1
A.  2n +  π với n = 0,  1,  2,  B.  n +  π với n = 0,  1,  2, 
 4  2
C. ( 2n + 1) π với n = 0,  1,  2,  D. 2nπ với n = 0,  1,  2, 

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________

1
Học online tại: https://mapstudy.vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

Câu 11: [VNA] Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt phôtôn.
B. Trong chân không, các phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f , các phôtôn đều giống nhau, tổng năng lượng của chúng
là hf .
D. Phôtôn tồn tại ở trạng thái chuyển động, không có phôtôn đứng yên.
r
Câu 12: [VNA] Một hạt điện tích q 0 chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều có cảm ứng từ
r r r
B . Biết v hợp với B một góc α . Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích điểm q 0 là
A. f = q0 Bvcotα . B. f = q0 Bvtanα . C. f = q0 Bvsinα . D. f = q0 Bvcosα .
Câu 13: [VNA] Đâu không phải là một đặc trưng sinh lí của âm?
A. Độ cao. B. Độ to. C. Cường độ âm. D. Âm sắc.
 2π 
Câu 14: [VNA] Đặt áp xoay chiều u = 200 cos  100πt −
3 
(V) ( t tính bằng s) có pha ban đầu là

2π 2π
A. 200 rad. B. 100π rad.
rad. D. rad. C. −
3 3
Câu 15: [VNA] Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Trên màn, gọi O là vân sáng
trung tâm và i là khoảng vân của ánh sáng đó. Khoảng cách từ O đến một vân tối bất kì nằm trên
màn là
A. d = ki với k = 1;  2;  3;  B. d = 0, 5ki với k = 1; 2; 3; 
C. d = ki với k = 1; 2; 3;  D. d = ( k + 0, 5 ) i với k = 0; 1; 2; 3;
Câu 16: [VNA] Trong thí nghiệm khảo sát sự ảnh hưởng của chiều dài con lắc đơn l đối với chu kì
dao động T , đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T 2 vào l có dạng
A. đường parabol. B. đường hypebol. C. đường thẳng. D. đường hình sin.
Câu 17: [VNA] Chọn phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc.
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có nhiều màu và không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một màu nhất định và bị đổi màu khi truyền qua lăng kính.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một màu nhất định và không bị tán sắc khi truyền qua lăng
kính.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có nhiều màu và không bị đổi màu khi truyền qua lăng kính.
Câu 18: [VNA] Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng dọc
A. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây.
B. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng.
C. Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương
truyền.
D. Sóng dọc là sóng truyền theo trục tung Oy (Nếu xét trong mặt phẳng tọa độ Oxy).
Câu 19: [VNA] Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại (hay hợp
kim) đó giảm đột ngột đến giá trị bằng không. Hiện tượng trên được gọi là
A. hiện tượng đoản mạch. B. hiện tượng dương cực tan.
C. hiện tượng nhiệt điện. D. hiện tượng siêu dẫn.
Câu 20: [VNA] Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số
A. của cả hai sóng đều không đổi. B. của cả hai sóng đều giảm.
C. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm. D. của sóng điện từ giảm, của sóng âm tăng.

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________

2
Học online tại: https://mapstudy.vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

Câu 21: [VNA] Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và và
cùng biên độ A0 . Khi biên độ của dao động tổng hợp có giá trị A  A0 thì độ lệch pha giữa hai dao
động thành phần có thể là
2π 3π π π
A. rad. B. rad. C. rad. D. rad.
3 4 2 3
Câu 22: [VNA] Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Ban đầu electron của nguyên tử đang
ở quỹ đạo dừng O. Nguyên tử sẽ phát ra phôtôn có năng lượng lớn nhất khi nó chuyển về quỹ đạo
dừng nào sau đây?
A. Quỹ đạo M. B. Quỹ đạo P. C. Quỹ đạo K. D. Quỹ đạo N.
Câu 23: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số 60 Hz vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây thuần
cảm 0,13 H thì cảm kháng của cuộn dây là
A. ZL = 49 Ω . B. ZL = 32 Ω . C. ZL = 40 Ω . D. ZL = 65 Ω .
Câu 24: [VNA] Chất phóng xạ X biến đổi thành hạt nhân Y bền. Ban đầu có một mẫu X nguyên
chất, sau 42 ngày thì số hạt còn lại của X bằng số hạt tạo Y thành. Chu kì bán rã của X là
A. 42 ngày. B. 21 ngày. C. 84 ngày. D. 14 ngày.
Câu 25: [VNA] Trong dao động điện từ lí tưởng với mạch LC, chu dao động riêng thường có đặc
điểm nào sau đây?
A. Có giá trị tỉ lệ nghịch với tích giữa độ tự cảm L và điện dung C của tụ.
B. Có trị số không phụ thuộc vào độ tự cảm L của cuộn dây.
C. Có giá trị không ổn định, tăng giảm luân phiên.
D. Thường có trị số rất nhỏ.
Câu 26: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại 120 V vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần
tử R, L, C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại, giá trị cực đại này là
A. 120 2 V. B. 120 V. C. 60 V. D. 60 2 V.
Câu 27: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 0, 2 kg và lò xo nhẹ độ cứng 20 N/m.
Khi vật nhỏ của con lắc lò xo có li độ 5 cm thì gia tốc của nó bằng
A. −50 cm/s2. B. −500 cm/s2. C. 50 cm/s2. D. 500 cm/s2.
Câu 28: [VNA] Tại điểm M trong không gian có cường độ âm là I . Biết cường độ âm chuẩn là I 0 .
I
Biết lg = 3 . Phát biểu nào sau đây là đúng.
I0
A. Cường độ âm tại M gấp 3 lần cường độ âm chuẩn.
B. Cường độ âm tại M gấp 10 3 lần cường độ âm chuẩn.
C. Mức cường độ âm tại M bằng 3 dB.
D. Mức cường độ âm tại M bằng 30 B.
Câu 29: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với bức xạ đơn sắc nằm trong vùng
khả kiến, quan sát được khoảng vân trên màn có giá trị bằng 1,8 mm. Hai điểm M và N nằm trên
màn cách vân sáng trung tâm các đoạn lần lượt là 8 mm và 5 mm. Giữa M và N quan sát được nhiều
nhất số vân sáng là
A. 15 . B. 14 . C. 8 . D. 7 .
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________

3
Học online tại: https://mapstudy.vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

Câu 30: [VNA] Uốn một đoạn dây dẫn thành vòng dây kín rồi đặt vào trong từ trường đều sao cho
vectơ cảm ứng từ trùng với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây. Nếu vòng dây có dạng
hình tròn thì từ thông qua vòng dây là B1 . Nếu vòng dây có dạng hình vuông thì từ thông qua vòng
dây là B2 . Tỉ số B1 / B2 có giá trị bằng
4 π 2 π
A. . B. . C. . D. .
π 4 π 2
Câu 31: [VNA] Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Tại thời điểm t1 , vật đi qua vị
trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t 2 = t1 + 0, 2 s, tốc độ của vật giảm đi một nửa. Từ thời
điểm t1 đến thời điểm t 3 = t1 + 0, 5 s, vật đi được quãng đường dài 9 cm và đã đổi chiều chuyển
động một lần. Vận tốc của vật vào thời điểm t 4 = t 3 + 60,9 s là
A. 10π cm/s. B. −5π cm/s. C. −10π cm/s. D. 5π cm / s .
Câu 32: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu P (W)
đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm 48
D. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất PR giữa hai
đầu biến trở theo R. Trong quá trình hiệu chỉnh R, công suất trên toàn 24
mạch đạt giá trị cực đại bằng R
O
A. 112 W. B. 104 W.
C. 97 W. D. 86 W.
Câu 33: [VNA] Bắn hạt α vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng
α + 13
27
Al → n + 15
30
Al . Biết phản ứng thu một năng lượng bằng 2,70 MeV. Biết các hạt nhân tạo thành
sau phản ứng bay ra với cùng vận tốc và không kèm theo bức xạ γ . Lấy khối lượng của các hạt
nhân theo đơn vị u đúng bằng số khối của chúng. Động năng của hạt nhân α là
A. 2,70 MeV. B. 3,10 MeV. C. 1,35 MeV. D. 1,55 MeV.
Câu 34: [VNA] Một sóng điện từ lan truyền trong chân không với tốc EM
độ c = 3.10 m/s và tần số f = 1 MHz. Xét hai điểm M và N nằm trên
8

cùng một phương truyền sóng cách nhau một khoảng ngắn nhất là d0 BN
O
. Đường cong hình bên là đồ thị mô tả mối quan hệ giữa cảm ứng từ
tại N ( BN ) và cường độ điện trường tại M ( EM ). Giá trị của d0 là
A. 125 m. B. 250 m.
C. 200 m. D. 100 m.
Câu 35: [VNA] Có hai máy biến áp lí tưởng (bỏ qua mọi hao phí), các cuộn sơ cấp có cùng số vòng
dây nhưng các cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng U không đổi vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy thứ nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở
hai đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp để hở là 1, 5 . Khi đặt điện áp xoay chiều nói trên vào hai đầu
cuộn sơ cấp của máy thứ hai thì tỉ số đó là 2 . Khi cùng thay đổi số vòng dây ở hai đầu cuộn thứ cấp
của mỗi máy 50 vòng dây rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên của hai máy là bằng nhau.
Số vòng dây của cuộn sơ cấp ở mỗi máy là
A. 100 vòng. B. 150 vòng. C. 250 vòng. D. 200 vòng.

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________

4
Học online tại: https://mapstudy.vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

Câu 36: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi rất dài với đầu A của sợi dây được kích thích dao động
bằng một máy rung có tần số thay đổi f được. B là một điểm nằm trên dây. Ban đầu, khi f = f0 thì
thời gian sóng truyền từ A đến B là 0,1 s. Nếu điểm B được giữ cố định, để trên dây có sóng dừng
với 5 bụng sóng thì phải tăng tần số của máy rung thêm 4 Hz. Để trên dây có sóng dừng với 10 nút
sóng (kể cả A và B) thì phải điều chỉnh tần số của máy rung đến giá trị bao nhiêu?
A. 35 Hz. B. 45 Hz. C. 42 Hz. D. 50 Hz.
Câu 37: [VNA] Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với hai khe cách nhau một khoảng
không đổi và màn quan sát được giữa cố định. Nếu chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng là λ1 = 700 nm thì trên màn quan sát, khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng đơn sắc
là 3,5 mm. Nếu chiếu sáng hai khe đồng thời bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ1 và λ2 thì
lúc này, khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng đơn sắc liên tiếp là 0,35 mm và khoảng cách giữa
hai vị trí liên tiếp cho vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 24,5 mm. Nếu chiếu sáng hai khe bằng
ánh sáng phức tạp có bước sóng biến thiên liên tục từ λ2 đến λ1 thì tổng bề rộng vùng giao thoa
không chứa các vân sáng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,7 mm. B. 8,3 mm. C. 6,8 mm. D. 7,8 mm.
Câu 38: [VNA] Ở mặt chất lỏng, xét bốn điểm A, B, C, D tạo thành hình chữ nhật ABCD với AB >
BC. Nếu đặt tại A một nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì các phần tử chất
lỏng tại B và D đều dao động cùng pha với nguồn, khoảng cách giữa hai điểm ngược pha với nguồn
xa nhau nhất trên cạnh BD là 20 cm. Nếu đặt thêm tại B một nguồn sóng sao cho hai tại A và B là
hai nguồn kết hợp và dao động cùng pha thì phần tử chất lỏng tại C dao động với biên độ cực đại
và đoạn thẳng CD có 8 điểm đứng yên, không dao động. Độ dài đoạn thẳng BC gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 13,5 cm. B. 14,3 cm. C. 15,1 cm. D. 16,0 cm.
Câu 39: [VNA] Cho một cơ hệ gồm hai con lắc lò xo đặt k1 m1 m2 k2
1.
trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn như hình bên, các lò xo G H‘
có độ cứng lần lượt là k1 = 20 N/m và k2 = 30 N/m, các vật
nặng của hai con lắc có khối lượng tương ứng là m1 = 100 g và m2 = 150 g được dán chặt bằng một
lớp keo có thể chịu được lực căng tối đa là 2,5 N. Khi hai vật ở trạng thái cân bằng, lò xo k1 dãn 5 cm
và lò xo k2 dãn 4 cm. Đưa hệ vật đến vị trí lò xo k2 không biến dạng rồi buông nhẹ. Mốc thời gian t =
0 lúc thả nhẹ hệ vật. Vào thời điểm t = 0,2 s thì lực do các lò xo tác dụng vào điểm G và H có độ lớn
là FG và FH. Tỉ số FG/FH gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 0,10. B. 0,18. C. 0,25. D. 0,34.
Câu 40: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos ( 2πf + φ ) (với U 0  0 và f i

thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần i1
cảm và tụ điện mặc nối tiếp. Khi f = f1 và khi f = f 2 thì cường độ O t

dòng điện trong mạch tương ứng là i1 và i 2 . Hình bên là đồ thị i2

biểu diễn sự phụ thuộc của i1 và i 2 theo thời gian t . Giá trị của φ
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,98 rad. B. 0,84 rad. C. 0,59 rad. D. 0,73 rad.

--- HẾT ---

LỊCH CHỮA: 16h00 – Chiều 19/6/2024


____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________

You might also like