Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

 Facebook: Nguyen Tien Dat

 Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
 Youtube: Thầy Nguyễn Tiến Đạt
 Học online: luyenthitiendat.vn
 Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
 Liên hệ: 0339793147

a2
Với mọi số thực a dương, log 2 bằng
4
A. 2 log 2 a  1 . B. log 2 a  2 . C. log 2 a  1 . D. 2  log 2 a  1 .
Cho số phức z  1  2i . Điểm biểu diễn của số phức w  z  i z trên mặt phẳng tọa độ là điểm
nào dưới đây?
A. N  2;3 . B. Q  3; 2  . C. M  3;3 . D. P  3;3 .
x 1 y  1 z  2
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :   . Điểm có toạ độ nào sau đây
2 3 2
thuộc đường thẳng  ?
A.  4;6;8 . B.  2; 3; 2  . C.  1;1; 2  . D.  3; 4; 4  .
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  6 y  8 z  5  0 . Tâm của mặt cầu
 S  có toạ độ là
A.  2; 3; 4  . B.  4; 6; 8 . C.  2;3; 4  . D.  4;6;8  .
Cho khối nón có đường kính đáy bằng 6a và chiều cao h  2a . Thể tích của khối nón đã cho
bằng
A. 12 a 3 . B. 6 a 3 . C. 24 a 3 . D. 18 a 3 .
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên tập  ?
x
 2
 2
x
A. y  log 2 x B. y  C. y   D. y  log 1 x
 2 
  2

   
Trong không gian Oxyz , cho a  1;  2;3 và b   1;3; 0  . Vectơ a  b có tọa độ là
A.  2;  5;3  . B.  2;5;  3 . C.  0;1;3 . D.  2;  5;  3 .

Tập xác định D của hàm số y   x 2  3x  4 


3

A. D   ; 1   4;   . B. D   ; 1   4;   .
C. D   . D. D   \ 1; 4 .
Một tổ có 10 học sinh, cô giáo cần cử ra 3 bạn trong tổ đó đi trực nhật. Hỏi cô giáo có bao nhiêu
cách chọn?
A. 30 . B. 60 . C. 120 . D. 720 .
Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB  2, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  3 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 6 . B. 4 . C. 12. D. 2.
2 x
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau?
x3
A. y  1 . B. x  3 . C. y  3 . D. x  2 .

1 1
Cho cấp số nhân  un  có u1  , u2  . Tính u3 .
2 6
2 1 1 1
A. u3  . B. u3   . C. u3  . D. u3  .
3 6 18 12

Cho hàm số y  f  x  xác định trên tập  và có bảng biến thiên như hình vẽ.

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là


A.  2; 0  . B. 1;3 . C. Không có điểm cực tiểu. D.  3;1 .
2
3 x 1
Phương trình 2 x  có nghiệm là a và b . Giá trị của tích a.b bằng
4
A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 3 .
1
Họ nguyên hàm của hàm số f  x   cos x  là
x
1 1
A. sin x  C. B. sin x  ln x  C . C.  sin x  C . D.  sin x  ln x  C .
x2 x2
Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
2x 1
A. y  . B. y  2 x3  3x 2  1 .
x 1
C. y  2 x3  3 x  1 . D. y  2 x 4  3 x 2  1 .

1 1 1
Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  5 . Khi đó   f  x   2 g  x   dx bằng
0 0 0

A. 3 . B. 12 . C. 8 . D. 1 .

Gọi x1 , x2 , x3 là các hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số f  x   x 3  3x 2  2 x  2 và


g  x   3x  1 . Tính S  f  x1   g  x2   f  x3  .
A. 3 . B. 14 . C. 1 . D. 6 .
x  2  t

Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3  t . Đường thẳng d đi qua điểm nào sau
 z  2  t

đây?
A. D  2;3; 2  . B. B  2;3; 2  . C. C  2; 3; 2  . D. A 1; 1;1 .

Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  và có hình vẽ


bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  1;   . B.  ; 1  1;   .
C. 1;   . D.  1;1 .

Tập nghiệm của bất phương trình log 2  3 x  1  3 là


1   10 
A. T   3;   . B. T   ;3  . C. T   ; 3 . D. T   ;   .
3   3 

Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên  thoả
2
mãn F  2   F  0   10 . Khi đó  3 f  x  dx bằng
0

A. 9 . B. 30 . C. 5 . D. 6 .
Cho số phức z  6  8i , phần thực của số phức z bằng 2

A. 28 . B. 96 . C. 100. D. 96.

Cho  cos3xdx  F  x   C . Khẳng định nào dưới đây đúng?


sin 3 x
A. F   x   3sin 3x . B. F   x   cos 3x . C. F   x   . D. F   x   3sin 3x.
3
z2
Cho hai số phức z1  3  4i và z2  1  2i . Mô-đun của số phức bằng
z1
1 5
A. . B. . C. 5. D. 7 .
7 5
3 3
Nếu  3 f  x   5 dx  9 thì
0
 f  x  dx bằng
0

4 3
A. . B. . C. 2 . D. 8 .
3 4
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0 có một véctơ pháp tuyến là
   
A. n  1; 2; 2  . B. n  1; 2; 2  . C. n   2;1; 2  . D. n  1; 2; 2  .
Một khối lập phương có thể tích bằng 3a 3 3 thì cạnh của khối lập phương đó bằng
a 3
A. a 3 . B. 3a . C. 3a 3 . D. .
3

Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 3  24 x trên đoạn  8;  2 bằng
A. 32 2. B. 45. C. 40 . D. 46 .
Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị của hàm số
y  f   x  như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số y  f  x 
có số điểm cực trị là
A. 2 . B. 1 .
C. 3 . D. 0 .

Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  2   9 . Viết phương trình
2 2 2

mặt phẳng   tiếp xúc với  S  tại điểm M  0;3;0  .


A. x  4 y  2 z  12  0. B. x  2 y  2 z  12  0. C. x  2 y  2 z  6  0. D. x  2 y  2 z  6  0.

Cho hàm số y  f  x  có f   x    x  2  x  1  x 2  1 . Hàm số y  f  x  đồng biến trên


khoảng nào sau đây?
A.  1;1 . B.  0;   . C.  ; 2  . D.  2; 1 .

Cho hình chóp O. ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA  OB  OC  a . Gọi
M là trung điểm của AC . Góc giữa hai đường thẳng OM và BC bằng
A. 60 . B. 45 . C. 120 . D. 90 .

Anh Bình vào làm việc tại một công ty S với mức lương ban đầu 8 triệu đồng/tháng. Nếu hoàn
thành tốt nhiệm vụ thì cứ sau 6 tháng làm việc, mức lương của anh lại được tăng thêm 20% so
với mức lương hiện tại. Hỏi bắt đầu từ tháng thứ mấy kể từ khi vào làm việc tại công ty S, tiền
lương của anh nhiều hơn 20 triệu đồng (biết rằng trong suốt thời gian làm việc tại công ty S anh
Bình luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ)?
A. Tháng thứ 36 . B. Tháng thứ 30 . C. Tháng thứ 37 . D. Tháng thứ 31 .

Một hộp có 50 viên bi (giống nhau về hình dạng và kích thước) được đánh số từ 1 đến 50 . Chọn
ngẫu nhiên 3 viên bi trong hộp. Xác suất để tổng ba số trên ba viên bi được chọn là một số chia
hết cho 3 bằng
24 409 289 816
A. . B. . C. . D. .
245 1225 1225 1225
x 1 y z  3
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng  P  : x  y  3  0.
1 2 1
Đường thẳng  đi qua điểm O , vuông góc với đường thẳng d và song song với mặt phẳng  P  .
Đường thẳng  đi qua các điểm nào trong các điểm sau?
A. M 1; 2;1 . B. P  1; 2;0  C. N 1; 2;0  D. Q  3;3;9 
Số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn z  i. z  7  7i . Giá trị a  b bằng
7 2
A. 5 . B. 7 . C. 5. D. .
2
Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , mặt bên SBC là tam giác đều
cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và
BC bằng
a 22 a 3 a 11 2a
A. . B. C. . D. .
11 4 22 3
b
Cho a , b là các số thực thỏa mãn 0  a  1  b và log a .log ab2 a  log b  2  0 . Giá trị của
a4 a

log a b bằng
1
A. 2 . B. . C. 3 . D. 3 .
4
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2024; 2024 sao cho ứng với mỗi m ,
 x2  4x  m  1
hàm số y  có đúng một điểm cực trị thuộc khoảng  2; 4  ?
4x  m
A. 2024 . B. 2023 . C. 3 . D. 4 .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để có đúng hai số phức z thỏa mãn
z   2 m  1  i  10 và z  1  i  z  2  3i ?
A. 165 B. 164 C. 40 D. 41

Ông Hùng dự định làm một đường ống thoát nước thải hình trụ dài 20m , đường kính trong của
ống bằng 6 dm , độ dày của lớp bê tông bằng 1dm.

Biết rằng, cứ một mét khối bê tông cần dùng 6 bao xi măng, giá một bao xi măng là 98.000
đồng. Số tiền mua xi măng mà ông Hùng phải trả để làm đường ống thoát nước gần bằng với số
nào sau đây nhất?
A. 2.588.000 đồng. B. 2.586.000 đồng. C. 2.686.000 đồng. D. 2.688.000 đồng.
 S  :  x  3   y  1   z  2 
2 2 2
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  25 và mặt phẳng

 P  : 2 x  2 y  z  14  0. Xét các điểm M thuộc  P  sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến phân

biệt đến mặt cầu  S  và ba tiếp điểm nằm trên một trên một đường tròn có chu vi bằng 5 3.

Biết tập hợp các điểm M thỏa mãn các điều kiện trên là một đường tròn, bán kính của đường
tròn đó bằng
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.

Cho hàm số bậc bốn y  f  x  và hàm số bậc ba y  f  x 


có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  g  x  với trục hoành
3
bằng , diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
4
y  f   x  với trục hoành bằng . Tính diện tích hình
3
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , y  g  x  và
hai đường thẳng x  1 , x  2 .
227 247 239 243
A. . B. . C. . D. .
20 20 20 20

Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a và SA   ABCD  . Gọi

a 2
M là trung điểm SB . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và SC bằng . Thể tích
2
khối chóp đã cho bằng
8a 3 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. a 3 .
3 3 3

Xét các số phức z , w thỏa mãn w  6 , iw  z  10 và z.w là số thực. Giá trị lớn nhất của

 
P  i z  1  w thuộc khoảng nào sau đây ?

A. 10;12  . B. 11;13 . C. 12;14  . D. 13;15  .

2 y 1
Cho x , y là hai số thực không âm thỏa mãn x 2  2 x  y  log 2  1 . Giá trị nhỏ nhất của
x 1
biểu thức T  e 2 x 3  4  x 2  x   2 y bằng

15 15 11 19
A. . B.  . C.  . D.  .
2 2 2 2
Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Số giá trị

nguyên của tham số m thuộc đoạn  10;10 để hàm số

g  x   f  f  x    2 f  x   m đồng biến trên khoảng  0;1 là

A. 19 . B. 20 .
C. 8 . D. 7 .

Một vật thể có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi hình phẳng  H 

(phần gạch chéo trong hình vẽ bên) quanh trục AB. Hình phẳng  H 

nằm trong hình chữ nhật ABCD, giới hạn bởi các đoạn thẳng AM , BP
( M , P là hai điểm lần lượt thuộc các cạnh AD, BC ), cung tròn MN
và cung parabol NP. Biết AB  5 dm, AM  1dm, BPNE là hình

vuông có cạnh 1dm, cung tròn MN có bán kính R  5 dm và tiếp


tuyến của cung tròn và cung parabol tại N trùng nhau. Tính thể tích
của vật thể tròn xoay đó (làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 45,32 dm3 . B. 40, 28dm3 . C. 50, 68dm3 . D. 47,54 dm3 .

Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d và  cùng song song với trục Oz , lần lượt đi

qua hai điểm A  3; 2;5 , B  3;3; 7  . Mặt phẳng  P  : x  y  z  4  0 cắt mặt trụ tròn xoay sinh

ra bởi đường thẳng d quay xung quanh trục  theo thiết diện là hình  H  . Khi điểm M thay

đổi trên  H  , giá trị lớn nhất của bình phương khoảng cách từ M đến gốc tọa độ bằng

A. 225  4 2. B. 121  26 2. C. 225  4 2. D. 121  26 2.

You might also like