bài kiểm tra cuối khóa 1.2

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

이름 (성명 ) : ……………………………….

a. NGÀY XUẤT CẢNH : ………./. ………../…2024


Số câu đúng Tổng điểm

Chọn đáp án đúng với hình ảnh mỗi câu 3đ (1 -> 5)


Câu 1.Chọn đáp án đúng với hình ảnh
a. 선원
b. 갑판
c. 소화지
d. 프로펠러

Câu 2. Chọn đáp án đúng với hình ảnh

a. 어탐선
b. 기관실
c. 갑판장
d. 작업복

Câu 3.
a.힘들어요
b.뜨거워요
c.어지러워요
d. 무거워요
Câu 4
a. 상자를 쌓아요
b. 머리가 아파요
c.상자가 무거워요요
d.상자를 치워요

Câu 5.
a. 상자를 옮겨요
b. 줄을 이어요
c. 말둒에 줄 묶어요
d. 부표를 던져요

Câu 6.chọn đáp án đúng cho câu hỏi :(3đ)


Câu hỏi : 어디에 올라가요?
a. 갑판 c. 어제
b. . 화요일 d.오른 쪽
Câu 7. Viêt nghía tiếng Việt những từ dưới đây : (5đ)

a.생선 맛있어요 ->


b. 은행에 가요 ->
c. 배 타요 ->
d. 술이 비싸요 ->
e. 맥주 사고 싶어요 ->

Câu 8. xem nhân vật cần phải làm gì : (3đ)

a. 쉬어요 c.상자를 쌓아요


b. 방을 청소해요 d. 물을 부어요

Câu 9. chọn đáp án đúng cho câu hỏi : (3đ)


Câu hỏi : 지금 몇 시예요 ?
a. 선원실 옆에 있어요 c. 이백 오만원이에요
b. 열한시 오십분이 에요 d. 서른 여섯 살이 에

Câu 10..nối đáp án đúng với hình ảnh : (4đ)

a. 쌓아요

b. 붙여요

C.잡아요

d.수리해요

Câu 11. đọc hội thoại và trả lời câu hỏi :


선원 : 사장님, 베트남에 송급해 주세요
선장님 : 얼마 송급하고 싶어요?
선원 : 100 만 원 송급하고 싶어요
선장님 : 내일 송금할게요
선원 : 감사합니다
11.1người thuyền viên muốn làm gì? (3đ)
a 송금해요 c.감기 예요
b.체했어요 d.멀미 나요
11.2 .người thuyền trưởng sẽ chuyển tiền cho thuyền viên vào khi nào? (3đ)
a. 내일 c. 화요일
b. 어제 d. 모레
Câu 12. chọn từ trái nghĩa với : ‘’커요’’ (3đ)
a. 같아요 c. 작아요
b. 적어요 d. 많아요
Câu 13. có bao nhiêu con cá (3đ)
a. 아홉 마리예요
b. 두 마리예요
c. 세 마리예요
d. 여섯 마리예요

Câu 14.., nối các hình ảnh dưới đây với nghĩa tiếng Hàn đúng : (4đ)

a.쥐어요

b.꼬아요

c.굴려요

d 묶어요

Câu 15 . Câu nào dưới đây dùng để hỏi tên : (3đ)


1.몇명 있어요 ? 2. 몇개예요 ?
3. 이름이 뭐예요 ? 4. 몇 시예요 ?
Câu 16. chọn câu có nghĩa tiếng Việt đúng với câu in đậm : (3đ)
줄 이어요
a. Kẹp mồi c. Thay dây
b. Buộc vào cột d. Nối dây

Câu 17. chọn câu hỏi đúng khi hỏi giờ : (3đ)
a. 몇명 있어요? c. 몇 살이 에요 ?
b.몇시 예요? d. 몇개 있어요?

Câu 18. Câu nào dưới đây dùng để hỏi về số người trong 1 gia đình : (3đ)
1. 가족이 네명이 에요
2. 가족이 몇명 있어요 ?
3.이름이 뭐예요 ?
4. 어느 나라에서 왔어요 ?
Câu 19. Chọn đáp án đúng cho câu hỏi : 월급이 얼마예요? (3đ)
1. 네개 예요
2. 월급 2.500.000 원이에요
3.가족이 네명이에요
4.베트남에서 왔어요
Câu 20. đây là hình ảnh của nghề gì ? (3đ)
b. 쌍끌이
c. 게통발
d. 연승
e. D 체낚기
Câu 21. Chọn đáp án đúng với dãy số
sau : (3đ)
01- 1140-1228

1.공일 일이사공 일이이칠 2. 공이 이이사공 이일일칠


3. 공이 이삼사공 이일일칠 4. 공일 일일사공 일이이팔

Câu 22. Chọn đáp án đúng hoàn thành các hội thoại dưới đây : (4đ)
a). A : 어디에 가요?
B : 배가 아파요.! ………….가요
1. 은행 2. 약국
3. 식당 4. 경잘서
b.). A : …… 가요?
B : 배 아파요. 병원에 가고 싶어요
1. 얼마 3. 어디
2. 언제 4. 어느
c) A : 왜요? 어디 아파요 ?
B : …………..아파요. 병원에 가고 싶어요
1. 다리 3. 어제
2. 대퐁 4. 선주님
. d) A : B 씨 ! 저는 멀미 심해요 . 멀미약 있어요 ?
B :없어요. 우체국 앞에 약국 있어요. 빨리 ……에 가세요
1. 시장 2. 이발
3. 약국 4. 선원실

Câu 23. Nam có mấy đứa con ? (3đ)


- 저는 Nam 이에요
- 베트남에서 왔어요.
- 결혼 했어요
- 우리 가족이 부모님, 아내, 아들 2 명 있어요
a. 4 người b.. 5 người
c. 2 người c. 1 người
Câu 24.Chọn đáp án khi hỏi tuổi: (3đ)
1. 몇개 예요 ? 2. 월급이 얼마예요 ?
3. 어느 나라에서 왔어요 ? 4.몇 살이에요 ?
Câu 25.. chọn từ chỉ phương hướng trong các từ dưới đây. ? (3đ)
a. 유심 c. 내복
b. 에어컨 d. 북쪽

Câu 26.đọc hội thoại và trả lời câu hỏi :


선원 : 사장님. 오월에 휴가 괜찮아요 ?
사장님 : 오월은 바빠요. 칠월은 어때요?
선원 : 네, 알겠습니다
사장님 : 휴가는 칠일 괜찮아요.
선원 : 네 감사합니다
26. 1.mấy người thuyền viên được nghỉ phép mấy ngày ? (3đ)
a. tháng 5 c. tháng 7
b. 7 ngày d. tháng 3
26.2 Tại sao thuyền trưởng không cho thuyền viên nghỉ vào tháng 5 ? (3đ)
a. Công việc nhiều nên bận c. đau lưng
b. Không có tiền trả lương d. Có bão
Câu 27. Đây là hình ảnh của nghề gì ?
(3đ)
a. 안강망
b. 연승
c. 선망
d. 저인망

Câu 28. Nối các từ tiếng Hàn sau đây với từ trái nghĩa tương ứng : (4 đ)

천천히 뜨거워요

길어요 빨리

차가워요 짧아요

더워요 추워요

Câu 29: Viết câu tiếng hàn cho các từ tiếng việt dưới đây. (4đ)
1:Ăn cơm
2: uống bia
3: buộc dây vào cột
4:đi lên bong tàu

******************** Khi làm bài không sử dụng tài liệu


*********************
Tổng 100 điểm

You might also like