BTVN - Giá Trị Lượng Giác Của Một Cung

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

Câu 1: Trong các giá trị sau, sin  có thể nhận giá trị nào?

4 5
A. 0, 7 . .B. C.  2 . D. .
3 2
Câu 2: Các cặp đẳng thức nào sau đây đồng thời xảy ra?
1 3
A. sin   1 và cos   1 . B. sin   và cos    .
2 2
1 1
C. sin   và cos   . D. sin   3 và cos   0 .
2 2

Câu 3: Cho  a   . Kết quả đúng là
2
A. sin a  0 , cos a  0 . B. sin a  0 , cos a  0 .
C. sin a  0 , cos a  0 . D. sin a  0 , cos a  0 .
4 
Câu 4: Cho cos   với 0    . Tính sin  .
5 2
1 1 3 3
A. sin   . B. sin    . C. sin   . D. sin    .
5 5 5 5
2   
Câu 5: Cho cos x     x  0  thì sin x có giá trị bằng:
5  2 
3 3 1 
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 4
4 
Câu 6: Cho cos    với     . Tính giá trị của biểu thức: M  10 sin   5cos 
5 2
1
A. 10 B. 2 C. 1 D.
4
2  2 
Câu 7: Cho cos    0     . Khi đó tan  bằng
5  3 
21 21 21 21
A. B.  C.  D.
5 2 5 3
3 
Câu 8: Cho sin   và     . Giá trị của cos là :
5 2
4 4 4 16
A. . B.  . C.  . D. .
5 5 5 25
1
Câu 9: Cho sin    0    90  . Khi đó cos  bằng:
3
2 2 2 2 2 2
A. cos   . B. cos    . C. cos    . D. cos  
3 3 3 3
3 cot   2 tan 
Câu 10: Cho sin   và 900    1800 . Giá trị của biểu thức E  là :
5 tan   3cot 
2 2 4 4
A. . B.  . C. . D.  .
57 57 57 57
5 
Câu 11: Cho tan    với     , khi đó giá trị của sin  bằng
7 2
7 15 7 15
A. . B. C.  D. 
274 274 274 274
1
Câu 12: Cho biết tan   . Tính cot 
2
1 1
A. cot   2 . B. cot   . C. cot   . D. cot   2 .
4 2
 
Câu 13: Biết tan   2 và 180    270 . Giá trị cos   sin  bằng
3 5 3 5 5 1
A.  . B. 1 – 5 . C. . D. .
5 2 2
4 3
Câu 14: Cho tan    với    2 . Khi đó :
5 2
4 5 4 5
A. sin    , cos    . B. sin   , cos   .
41 41 41 41

4 5 4 5
C. sin    cos   . D. sin   , cos    .
41 41 41 41

1  3 
Câu 15: Cho cot   và       thì sin  .cos  có giá trị bằng:
2

2  2 
2 4 4 2
A. B. C. D.
5 5 5 5 5 5
  
Câu 16: Cho cot   3 2 với     . Khi đó giá trị tan  cot bằng :
2 2 2
A. 2 19 . B. 2 19 . C.  19 . D. 19 .

2sin   3cos 
Câu 17: Cho tan   3 . Khi đó A  có giá trị bằng:
4sin   5 cos 
7 7 9 9
A. B.  C. D. 
9 9 7 7
sin 2 x  2sin x.cos x
Câu 18: Cho tan x  2 . Tính A 
cos 2 x  3sin 2 x
A. A  4 B. A  0 C. A  1 D. A  2
1 2
Câu 19: Cho biết cot x  . Giá trị biểu thức A  bằng
2 sin x  sin x.cos x  cos 2 x
2

A. 6. B. 8. C. 10. D. 12.
2b
Câu 20: Biết tan x  . Giá trị của biểu thức A  a cos 2 x  2b sin x.cos x  c sin 2 x bằng
ac
A. –a . B. a . C. –b . D. b .

tan 2 a  sin 2 a
Câu 21: Biểu thức rút gọn của A  bằng :
cot 2 a  cos 2 a
A. tan 6 a . B. cos 6 a . C. tan 4 a . D. sin 6 a .
Câu 22: Biểu thức sin 2 x.tan 2 x  4 sin 2 x  tan 2 x  3cos 2 x không phụ thuộc vào x
có giá trị bằng:
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 23: Đơn giản biểu thức A  1 – sin 2 x  .cot 2 x  1 – cot 2 x  , ta có
A. A  sin 2 x . B. A  cos 2 x . C. A  – sin 2 x . D. A  – cos 2 x .

sin 4  cos 4  1 sin 8  cos8 


Câu 24: Nếu biết   thì biểu thức A   bằng
a b ab a3 b3
1 1 1 1
A. . B. 2 . C. . D. 3 3
a  b a b a  b a b
2 2 3

BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.C 4.C 5.C 6.B 7.B 8.B 9.D 10.B
11.B 12.A 13.A 14.C 15.B 16.A 17.C 18.B 19.C 20.B
21.A 22.C 23.A 24.C

You might also like