Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 34

ĐỀ TT SINH LÝ Y18

1. Đọc huyết cầu kế Sahli


• Đọc vạch màu vàng, đơn vị g/dL
• 3 giai đoạn: Xếp chồng, lắng kết, đóng gói.
• Máu được chống đông
• Tỷ trọng huyết cầu 1.1 > huyết tương 1.03.
• Yếu tố ảnh hưởng:
o Hồng cầu: số lượng, hình dáng, kích thước, bề mặt.
o Huyết tương: độ quánh, nồng độ protein,…
• Ống mao quản thẳng đứng, lắng sau 1 đến 2 giờ.
• Chiều cao cột huyết tương phía trên chính là VS(chỉ số lắng)
• Tỉ lệ pha 1:4
• Đọc kết quả:
o 10-20mm: bình thường
o 20-30mm: nhanh
o >30mm: rất nhanh, bệnh đang tiến triển.
• Tốc đô lắng:
o Tăng: nhiễm trùng, ung thư, viêm, hoại tử mô, dùng
dextran, thuốc tránh thai, tự miễn, thiếu máu nặng.
o Giảm: suy tim xung huyết, tăng độ nhớt máu, đa hồng cầu
nguyên phát, thiếu máu hồng cầu hình liềm
2. Phi trường dùng để đọc hồng cầu hay bạch cầu hay cả hai
--> Nhìn màu phi trường
• vàng hồng: Hồng cầu
• xanh: Bạch cầu
3. 4 câu liên tục khv hỏi bạch cầu gì
• đủ 4 loại NEU, ESO, LYM, MONO
4. 4 câu liên tục hỏi nhóm máu gì trên lam
--> Cũng đủ 4 nhóm máu A, B, AB, O
5. Cho ecg
• 5.1 Đọc nhịp tim
o Khoảng cách 2 đỉnh sóng R liên tục
o Lấy 1500 chia số ô nhỏ/300 chia số ô lớn
o Nếu nhịp không đều, đếm trong 6s (30 ô lớn) rồi nhân 10
o <60 chậm/>100 nhanh
• 5.2 Xác định trục điện tim
• 5.3 Tính khoảng cách khoảng QT <0,45s (bắt đầu Q đến kết
thúc T)
6. Hô hấp ký
• 6.1. FVC và PEF là chỉ số thể hiện?
--> Dung tích sống gắng sức và Lưu lượng thở ra đỉnh
Các chỉ số
o Vt: thể tích khí lưu thông
o IRV: thể tích khí dự trữ hít vào
o ERV: thể tích khí dự trữ thở ra
o RV: thể tích hí cặn
o VC: dung tích sống = IRV + ERV +Vt
o TLC: tổng dung tích phổi = VC+RV
Dung tích sống gắn sức:
o FVC: dung tích sống gắn sức
o FEV1: thể tích thở ra gắn sức trong 1s đầu
o FEF25-75: lưu lượng thở ra gắng sức ở 25-75 của dung
tích sống gắn sức.
o PEF: lưu lượng thở ra đỉnh
• Chỉ số Gaensler: FEV1/FVC (≥70%: bình thường/<70%: tắc
nghẽn)
• Chỉ số Tiffeneau: FEV1/VC (≥70%: bình thường/<70%: tắc
nghẽn)
▪ >= 60: nhẹ
▪ 59 – 40: trung bình
▪ <40: nặng
• Hội chứng hạn chế: %Fred của FVC và VC (chọn số lớn)
o Nếu ≥ 80: bình thường
o Nếu <80: hạn chế
▪ 80 – 60: nhẹ
▪ 59 – 40: trung bình
▪ <40: nặng
• 6.2. Dựa vào bảng số liệu, biểu đồ xác định có bệnh hay không?
• 6.3 Giá trị dự đoán FEV1 (NHỚ HỌC ĐƠN VỊ)
• 6.4 Giá trị dự đoán PEF ( L/s )
7. Ion Ca2+ ảnh hưởng đến qt đông máu nào?
A. Nội sinh
B. Ngoại sinh
C. Chung
D. Tất cả
• Co mạch, thành lập nút chặn tiểu cầu, đông máu, hóa sợi hoặc
tiêu sợi huyết.
8. 2 câu đọc sức bền HC, 1 tối đa, 1 tối thiểu, ống nào?
• Sử dụng dung dịch đẳng trương NaCl 9/1000
• Nồng độ làm hồng cầu bắt đầu vỡ - Tối thiểu. Vỡ hết – Tối đa.
• Chỉ số bình thường máu toàn phần là 4/1000 tối thiểu và
3.4/1000 tối đa. Hồng cầu rửa sạch tối đa là 3,6/1000.
9. Trong quy luật 1 bên, khi tẩm dung dịch ax lên chân phải ếch thì
có hiện tượng gì?
A. Co chân phải
B. Co chân phải và trái
C. Co chân phải và tay phải
D. Co toàn thân
• Bộ phận nhận cảm – Đường thần kinh hướng tâm – Trung ương
– Đường thần kinh ly tâm – Cơ quan đáp ứng
10. Bạch cầu có tỉ lệ cao nhất trong cơ thể?
--> NEUTROPHIL
• Đa nhân trung tính: 60 – 75%
• Lympho: 20 – 25%
• Ưa axit: 9 – 10%
• Mono: 2 – 4%
• Ưa base: 0 – 1%
11. Tính số lượng HC có trong 1mm3 máu
--> N × 10000
• Thể tích 1 ô nhỏ là 1/4000
• Pha loãng là 1/200
12. Nhóm máu A thì hiện tượng trên lam ngưng kết ở đâu
--> Anti A và AB
13. Dung dịch chống đông thường dùng ?
--> Natri Citrat
14. Môi trường trong các ống nghiệm đọc sức bền HC với HC rửa là?
--> Mt nhược trương rồi nhược trương dần ( nồng độ NaCl giảm
dần)
15. Dụng cụ bộ môn thường dùng để định lượng Hemoglobin (Hb)
là gì?
--> Huyết cầu kế Sahli
16. Đúng sai chỗ ống li tâm, mao quản đặt như nào cho đúng, tốc độ
quay quy định.
• Quay 10000 vòng/phút, quay trong 5p.
17. Cho a là tỉ lệ máu toàn phần, b là tỉ lệ huyết cầu, c là huyết tương.
Hỏi Hct trong trường hợp này là gì?
b
--> Hct = x100%
a
18. Thời gian xem kết quả lắng huyết cầu
--> Sau 1h
19. Phương pháp xác định nhóm máu?
A. Huyết thanh mẫu
20. Số lần đo chính xác trong hô hấp ký ?
--> Đạt 3 lần
21. Hỏi gì mà gắn điện cực trên mặt phẳng nào? -->
Mp ngang và mp trán
22. Sóng Q trong phức bộ QRS
B. Sóng âm đầu tiên
23. Trường hợp bệnh lý nào đếm bạch cầu ?
• Nhiễm trùng
• Nhiễm khuẩn máu
• Phân biệt đa hồng cầu nguyên phát hay thứ phát
• Tình trạng viêm, sốt, đau bụng, thiếu máu, xuất huyết,…
• Hồng cầu viêm có kèm tăng hay không tăng bạch cầu,…
ĐỀ THỰC HÀNH SINH LÝ Y19
1. Để đánh giá nhanh trục điện tim, cặp chuyển đạo nào sau đây
thường được dùng nhất ?
A. DI, aVF
B. DII, aVF
C. aVR, aVF
D. DIII, V3
3.

Xác định sức bền hồng cầu trong kết quả trên
A. Ống 2 - tối đa
Ống 11 – tối thiểu
B. Ống 3 - tối thiểu
Ống 10 – tối đa
C. Ống 3 - tối đa
Ống 10 – tối thiểu
D. Ống 2 - tối thiểu
Ống 11 – tối đa
6. Việc xác định công thức bạch cầu có nhiều ý nghĩa trong trường
hợp nào sau đây
A. Bệnh đa hồng cầu
B. Nhiễm trùng
C. Thiếu máu
D. Một câu trả lời khác
7. Nếu a là thể tích máu toàn phần, b là thể tích huyết cầu và c là thể
tích huyết tương. Vậy Hematocrit (Hct) được xác định bằng công
thức
A. Hct = b x 100% / a
B. Hct = (c-b) x 100% / a
C. Hct cx 100% / a
D. Hct = (b-c) x 100% / a

8.
Xác định nhóm máu trong kết quả trên
A. O
B. AB
C. A
D. B
9. Trong công thức bạch cầu thường quy ở người trưởng thành bình
thường, loại bạch cầu nào thường chiếm tỉ lệ nhiều nhất
A. Neutrophil
B. Lympho
C. Mono
D. Basophil
10. Giả sử N là tổng số lượng hồng cầu đếm được trong 5 ô vuông
nhỏ (mỗi ô có thể tích là 1/250 mm3). Vậy, số lượng hồng cầu trong
1mm3 máu (tỉ lệ pha loãng trước đó là 1:200) sẽ được xác định
bằng công thức
A. Nx 1.000
B. Nx 10.000
C. Nx 50
D. Nx 500
11. Trong bài phế dung ký, hãy chọn đáp án đúng:
A. VC = IRV + ERV
B. VC = IRV + Vt + ERV
C. VC = IRV + RV + ERV
D. VC = TV + RV
12.
Giá trị dự đoán của FEV1 trong kết quả hô hấp trên là:
A. 84,0%
B. 4,41 L
C. 84,1%
D. 3,69 L
13. Phương pháp định nhóm máu thường quy trên thực hành là
A. Huyết thanh mẫu
B. Cả huyết thanh và hồng cầu
C. Một ý kiến khác
D. Hồng cầu mẫu
14. Đo hô hấp ký giúp đánh giá chức năng của
A. Hệ thống thần kinh – cơ
B. Hệ thống hô hấp (cơ hô hấp, phổi)
C. Bao gồm các hệ thống tim mạch, hô hấp và thần kinh-cơ
D. Hệ thống tim mạch (tim, mạch máu)
15. Trong đánh giá kỹ thuật của một điện tâm đồ, yếu tố nào sau đây
là cần thiết phải kiểm tra?
A. Màu sắc của giấy đo
B. Có đủ 10 chuyển đạo chuẩn hay không
C. Có nhịp xoang hay không
D. Test milivolte
16. Khi bất hoạt ion Ca++ trong huyết tương dẫn đến quá trình
đông máu không xảy ra là do bất hoạt con đường đông máu nào sau
đây?
A. Ngoại sinh
B. Chung
C. Cả phần riêng nội, ngoại sinh và phần chung
D. Nội sinh
17. Để phân biệt các loại bạch cầu đa nhân trung tính, ưa acid, ưa
base có thể dựa vào yếu tố nào sau đây?
A. Màu hạt bào tương
B. Kích thước
C. Tỷ lệ nhân/bào tương
D. Nhân tế bào
18. Trong hệ thống điện tim, chuyển đạo nào có phương gần với
trục điện tim nhất?

A. Một chuyển đạo


B. B
C. A
D. C
20. Để thực hiện kỹ thuật đánh giá sức bền hồng cầu, người ta sử
dụng dung dịch
A. Ưu trương
B. Loại bất kỳ trong 3
C. Nhược trương
D. Đẳng trương
21. Thuộc tính của dung dịch pha loãng máu trong thực hành đếm
số lượng hồng cầu là gì?
A. Đẳng trương
B. Một trạng thái khác
C. Ưu trương
D. Nhược trương
22. Khi cho lần lượt các giọt huyết thanh mẫu Anti A, Anti B và
AntiAB vào 3 giọt máu riêng biệt. Nếu giọt máu thuộc nhóm máu A
thì phản ứng ngưng kết sẽ xuất hiện ở vị trí giọt huyết thanh mẫu
nào
A. Không có phản ứng ngưng kết xảy ra ở cả 3 mẫu
B. Anti A và Anti B
C. Anti A và Anti AB
D. Anti B và Anti AB
24. Chỉ số VC trong hô hấp ký rất quan trọng, nó phản ánh:
A. Tốc độ thở ra tối đa mà bệnh nhân đạt được
B. Dung tích sống chậm
C. Thể tích thở ra gắng sức trong 1 giây
D. Dung tích sống gắng sức
25. Mô tả nào sau đây đúng với quy luật đối xứng trong thí nghiệm
cung phản xạ tủy: Cho mẫu giấy thấm có axit vào bàn chân trái của
ếch thì
A. Nửa thân bên trái và chân phải sẽ co lên
B. Chân trái và tay trái của ếch sẽ co lên
C. Chân trái và chân phải của ếch sẽ co lên
D. Tứ chi của ếch sẽ co lên
26. Trong bào tương có nhiều hạt nhỏ, mịn như bụi, bắt màu hồng
tím. Đặc điểm này thuộc về loại bạch cầu điển hình nào?
A. Ua acid
B. Ua base
C. Mono
D. Đa nhân trung tính
27. Chuyển đạo nào sau đây là chuyển đạo song cực chi?
A. aVF
B. V5
C. V1
D. DIII (DI, DII) – Đơn cực chi aVR, aVL, aVF.
28. Nguyên tắc xác định nhóm máu trên lam kính là dựa trên sự cơ
sở phản ứng:
A. Tủa
B. Hòa tan
C. Huyết tán
D. Ngưng kết
29. Trong bệnh lý tắc nghẽn ở hệ hô hấp, thông số nào sau đây
giảm:
A. FEV1
B. Cả FEV1, FEV1/FVC và FEV1/VC
C. FEV1/FVC
D. FEV1/VC
30. Dựa vào yếu tố nào sau đây trong ECG để xác định là nhịp
xoang?
A. Phức bộ QRS
B. Trục điện tim
C. Một yếu tố khác
D. Sóng P
ĐỀ RHM2021
TỰ LUẬN
• Đọc kết quả thước đo Hematocrit (vd SGK/26)
• Tại sao tỉ lệ pha loãng 1/20
→ Vì phần mao dẫn ống trộn từ vạch 1 trở xuống không có máu
• Cho 1 ống nghiệm, đọc kết quả đo độ lắng huyết cầu
→ …(mm)
• Tại sao dùng h2so4 để đặt vào bàn chân đã lột da của ếch
→ Để xem xét vai trò của bộ phận nhận cảm trong cung phản xạ tuỷ.
TRẮC NGHIỆM
Dung dịch pha loãng hồng cầu thường dùng:
A. Dung dịch Marcano
B. Dung dịch Lazarus (Pha loãng Bạch cầu)
C. Dung dịch Giêmsa (định công thức Bạch cầu phổ thông)
D. Tất cả đều đúng
Thần kinh đùi của ếch là?
A. Thần kinh cảm giác
B. Thần kinh vận động
C. Bộ phận nhận cảm
D. Trung ương
E. Cả A và B
Môi trường của dung dịch pha loãng hồng cầu:
A. Ưu trương
B. Đẳng trương
C. Nhược trương
D. Tất cả đều sai
Xét nghiệm tìm nhóm máu dùng gì?
A. Kháng thể trong huyết thanh
B. Kháng nguyên
C. Huyết tương
D. Kháng thể trong huyết tương
Cho các phiến kính sẵn và xác định nhóm máu đó là gì?
Cho hình hỏi đó là chuyển đạo gì ( aVL, aVR, aVF,I,...)
Để xác định trục điện tim nhanh, ta dùng
Chuyển đạo I và III
Chuyển đạo II
Chuyển đạo II và aVL
Chuyển đạo I và aVF
Một cách dùng khác
Trong các phản xạ của ếch, phản xạ nào xảy ra ở nồng độ ngưỡng?
A. Tại chỗ
B. Đối xứng
C. Khuếch tán
D. Toàn thể
E. Một bên
Cung phản xạ tuỷ bao gồm:
A. Bộ phận nhận cảm, sợi thần kinh truyền vào sừng trước tuỷ, chất
xám tuỷ, sợi thần kinh truyền ra, cơ quan đáp ứng.
B. Bộ phận nhận cảm, sợi thần kinh truyền vào sừng sau tuỷ, chất
trắng tuỷ, sợi thần kinh truyền ra từ sừng trước tuỷ, cơ quan đáp
ứng.
C. Bộ phận nhận cảm, sợi thần kinh truyền vào sừng sau tuỷ, chất
xám tuỷ, sợi thần kinh truyền ra từ sừng trước tuỷ, cơ quan đáp
ứng.
D. Bộ phận nhận cảm, sợi thần kinh truyền, chất xám tuỷ, sợi thần
kinh truyền ra từ sừng trước tuỷ, cơ quan đáp ứng.
Với thai phụ Rh- có con Rh+, tai biến sẽ xảy ra khi:
Ngay khi sinh
Sau khi cho con bú sữa
Khi sinh con thứ 2 mang Rh+
Tất cả đều sai
Sau khi đếm xong số lượng bạch cầu trên buồng đếm, ta tiến hành:
A. Nhân với 10000
B. Nhân với 50
C. Nhân với 4000
D. Nhân với 20
Nguyên tắc xác định nhóm máu A B O?
A. Dùng kháng thể để biết kháng nguyên
B. Dùng kháng nguyên để biết kháng thể
C. Dùng bổ thể để biết kháng thể
D. Dùng bổ thể để biết kháng nguyên

Ống Pipet trộn hồng cầu có 3 vạch


A. 0,5 – 1 – 101
B. 0,5 – 1,1 – 11
C. 1 – 11 – 101
D. 1 – 11 – 11
Dùng KHV cho biết đây là loại bạch cầu gì?
Trung tính
Bazo
Acid
Mono
Lympho
Trường hợp nhiễm kí sinh trùng, loại bc nào tăng cao
A. BC trung tính
B. BC ưa acid
C. BC ưa bazo
D. BC mono
Hematocrit là tỉ lệ phần trăm thể tích ... Và thể tích ... :
A. Huyết cầu/ máu toàn phần
B. Bạch cầu/ máu toàn phần
C. Hồng cầu/ máu toàn phần
D. Hồng cầu/ bạch cầu
Đơn vị của hct:
A. Lít
B. %
C. mL
D. MM3
Cung phản xạ gồm mấy thành phần:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Con ếch tuỷ:
A. Tên một loài ếch
B. Con ếch đã được phá tuỷ
C. Con ếch đã được cắt bỏ não từ phần trên của tuỷ
D. Con ếch đã được cắt bỏ tuỷ và chỉ còn não
Giá trị dự đoán của FVC:

A. 0.6
B. 0.42
C. 1.52
D. 0.63
ĐỀ THỰC TẬP SINH LÝ RHM 2021
CÁC CÂU TỰ LUẬN NGẮN: (9 câu)
1. Cho ống trộn hỏi dùng đếm loại tế bào nào?

Hồng cầu
2.Vì sao tỉ lệ pha loãng BC là 0,5/10?
Vì phần mao quản ống trộn từ vạch 1 trở xuống ko có máu
3. Dòm KHV hỏi đây là BC gì?
BC đa nhân trung tính
Lưu ý: KHV ko có que chỉ. Đề ghi là “ở trung tâm quang trường”
4. Đọc Hct
49%
5. Đọc kết quả Sahli
Thấy vạch vàng ghi đơn vị g%, còn vạch đỏ đơn vị gì đó mà số lớn
lắm toàn hàng trăm. Nên lúc đi học thực tập nên hỏi thầy ghi theo
đơn vị nào vì thấy đề mấy năm trước mấy anh chị cũng note với
phần đọc kết quả trong sách viết khá rối
Đáp án tui ghi: 15,4 g% (g/dL)
6. Trong thí nghiệm cung phản tủy, việc cắt bỏ não của ếch nhằm
chứng minh điều gì?
Xem cung phản xạ tủy thuần túy thì cần loại bỏ trung tâm bên trên
là não
7. Vector A chỉ đường nào? (tự luận)
DI

8. Việc lột da của ếch là làm mất cái gì?


Bộ phận nhận cảm
(Bộ phận nhận cảm → TK hướng tâm → Trung ương → TK ly tâm →
Cơ quan đáp ứng)
9. Yếu tố thứ 2 trong cung phản xạ tủy?
Đường thần kinh hướng tâm
CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: 31 câu
1. Dung dịch pha loãng máu trong thí nghiệm đếm số lượng HC?
Marcano
2. Giả sử N là tổng số lượng HC đếm được trong 5 ô vuông nhỏ (mỗi
ô có thể tích là 1/250 mm3). Vậy số lượng HC trong 1mm3 máu (tỉ
lệ pha loãng 1:200) là:
Nx10.000
3. Thuộc tính dd pha loãng máu trong đếm số lượng HC?
Đẳng trương
4. Đếm số lượng HC là đếm ô nào trong buồng đếm Neubauer?
1 ô vuông trung bình ở trung tâm + 4 ô vuông trung bình ở 4 góc
5. Giả sử X là số BC đếm được trong 4 ô lớn (mỗi ô có thể tích là
1/100mm3) . Vậy số lượng BC trong 1mm3 máu? Tỉ lệ pha loãng
1:20
X x 50
6. Chọn câu SAI đếm BC
A. 3 vạch 0,5 ; 1 ; 11
B. Tỉ lệ pha loãng 0,5/10
C. Chiều sâu buồng đếm 1/20 (1/10)
D. Tất cả đều sai
7. Khi bất hoạt Ca2+ dẫn đến đông máu là do bất hoạt con đường
đông máu nào?
Ngoại, nội sinh, chung
8. Để phân biệt BC đa nhân trung tính, ưa acid, ưa bazơ dựa vào?
Màu hạt bào tương
9. Nhiều hạt nhỏ, mịn như bụi, hồng tím?
Đa nhân trung tính
10. Việc xác định công thức BC có nhiều ý nghĩa trong trường hợp?
Nhiễm trùng
11. Loại BC chiếm tỉ lệ nhiều nhất
Neutrophil
12. Nếu a là thể tích máu toàn phần, b là thể tích huyết cầu và c là
thể tích huyết tương. Vậy Hct được xác định bằng:
Hct = b x 100% / a
13. Dung dịch dùng trong định sức bền HC?
A. Ưu trương hơn và nhược trương dần
B. Nhược trương hơn và nhược trương dần
C. Đẳng trương và ưu trương dần
D. …
14. Tắc nghẽn hh là yếu tố nào giảm?
Cả 3 FEV1, FEV1/FVC, FEV1/VC
15. Nguyên tắc xác định nhóm máu dựa trên cơ sở p.ứ:
Ngưng kết
16. Phương pháp định nhóm máu thường quy trên thực hành là:
Huyết thanh mẫu
17. Phản ứng của nhóm máu A ngưng kết ở
Anti A và Anti AB
18. Quy luật đối xứng
2 chân trái và phải của ếch co
19. Chuyển đạo song cực chi?
DIII
20. Để đánh giá nhanh trục điện tim, cặp chuyển đạo nào sau đây
được dùng nhất?
DI, aVF
21. Trong đánh giá kỹ thuật điện tâm đồ, yếu tố nào cần thiết phải
kiểm tra?
Test millivolt
22. Cần đếm tối thiểu bao nhiêu BC để định công thức BC?
100

23. Xác định nhịp xoang dựa trên?


Sóng P

24. Trong bài phế dung ký, chọn đáp án đúng:


VC = IRV + TV +ERV

25. Giá trị dự đoán của FEV1: 4,41L


26. Đo hô hấp ký đánh giá chức năng của:
Hệ thống hô hấp (cơ hô hấp, phổi)

27. Chỉ số VC thể hiện


Dung tích sống chậm

28. Dòm cái lame định nhóm máu


Nhóm máu A
ĐỀ THỰC TẬP Y2021 (17/6/2023) CA 2
Câu 1: Câu nào về lấy máu làm Hematocrit là không đúng?
A. Lấy giọt máu đầu tiên
B. Lau khô tay sau khi sát khuẩn
C. Lấy máu mặt trong ngón số 3
D. Lấy máu mặt trong ngón 4

Câu 2: Nhận biết ống trộn:


→ Cái ống trộn BẠCH CẦU á

Câu 3: Dung dịch để pha loãng Hồng cầu: → Đẳng trương

Câu 4: Để đánh giá nhanh trục điện tim, cặp chuyển đạo nào sau đây
thường được dùng nhất ?
A. DI, aVF
B. DII, aVF
C. aVR, aVF
D. DIII, V3

Câu 5: TB ở trung tâm quang trường liên quan bệnh lý gì?


A. Thiếu máu
B. Nhiễm trùng
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 6: Nếu a là thể tích máu toàn phần, b là thể tích huyết cầu và c là
thể tích huyết tương. Vậy Hematocrit (Hct) được xác định bằng
công thức
A. Hct = b x 100% / a
B. Hct = (c-b) x 100% / a
C. Hct cx 100% / a
D. Hct = (b-c) x 100% / a

Câu 7:Xác định nhóm máu trong kết quả dưới đây:

A. O
B. AB
C. A
D. B

Câu 8: Trong công thức bạch cầu thường quy ở người trưởng thành
bình thường, loại bạch cầu nào thường chiếm tỉ lệ nhiều nhất
A. Neutrophil
B. Lympho
C. Mono
D. Basophil
Câu 9: Giả sử N là tổng số lượng hồng cầu đếm được trong 5 ô vuông
nhỏ (mỗi ô có thể tích là 1/250 mm3). Vậy, số lượng hồng cầu trong
1mm3 máu (tỉ lệ pha loãng trước đó là 1:200) sẽ được xác định
bằng công thức
A. Nx 1.000
B. Nx 10.000
C. Nx 50
D. Nx 500

Câu 10: Trong bài phế dung ký, hãy chọn đáp án đúng:
A. VC = IRV + ERV
B. VC = IRV + TV + ERV
C. VC = IRV + RV + ERV
D. VC = TV + RV

Câu 11: Phương pháp định nhóm máu thường quy trên thực hành

A. Huyết thanh mẫu
B. Cả huyết thanh và hồng cầu
C. Một ý kiến khác
D. Hồng cầu mẫu

Câu 12: Đo hô hấp ký giúp đánh giá chức năng của


A. Hệ thống thần kinh – cơ
B. Hệ thống hô hấp (cơ hô hấp, phổi)
C. Hệ thống tim mạch (tim, mạch máu)
D. Tất cả ý trên đều đúng

Câu 13: Trong đánh giá kỹ thuật của một điện tâm đồ, yếu tố nào
sau đây là cần thiết phải kiểm tra?
A. Màu sắc của giấy đo
B. Có đủ 10 chuyển đạo chuẩn hay không
C. Có nhịp xoang hay không
D. Test milivolte

Câu 14:. Khi bất hoạt ion Ca++ trong huyết tương dẫn đến quá trình
đông máu không xảy ra là do bất hoạt con đường đông máu nào sau
đây?
A. Ngoại sinh
B. Chung
C. Nội sinh
D. Tất cả đều đúng

Câu 15:. Để phân biệt các loại bạch cầu đa nhân trung tính, ưa acid,
ưa base có thể dựa vào yếu tố nào sau đây?
A. Màu hạt bào tương
B. Kích thước
C. Tỷ lệ nhân/bào tương
D. Nhân tế bào

Câu 16: Vectơ A là chuyển đạo nào?


A. DII
B. DI
C. DIII
D. aVF

Câu 17: Để thực hiện kỹ thuật đánh giá sức bền hồng cầu, người ta
sử dụng dung dịch
A. Ưu trương
B. Loại bất kỳ trong 3
C. Nhược trương
D. Đẳng trương

Câu 18: Khi cho lần lượt các giọt huyết thanh mẫu Anti A, Anti B và
AntiAB vào 3 giọt máu riêng biệt. Nếu giọt máu thuốc nhóm máu A
thì phản ứng ngưng kết sẽ xuất hiện ở vị trí giọt huyết thanh mẫu
nào
A. Không có phản ứng ngưng kết xảy ra ở cả 3 mẫu
B. Anti A và Anti B
C. Anti A và Anti AB
D. Anti B và Anti AB
Câu 19: Chỉ số FVC trong hô hấp ký rất quan trọng, nó phản ánh:
A. Tốc độ thở ra tối đa mà bệnh nhân đạt được
B. Dung tích sống chậm
C. Thể tích thở ra gắng sức trong 1 giây
D. Dung tích sống gắng sức

Câu 20:. Mô tả nào sau đây đúng với quy luật đối xứng trong thí
nghiệm cung phản xạ tủy: Cho mẫu giấy thấm có axit vào bàn chân
trái của ếch thì
A. Nửa thân bên trái và chân phải sẽ co lên
B. Chân trái và tay trái của ếch sẽ co lên
C. Chân trái và chân phải của ếch sẽ co lên
D. Tứ chi của ếch sẽ co lên

Câu 21: Trong bào tương có nhiều hạt nhỏ, mịn như bụi, bắt màu
hồng tím. Đặc điểm này thuộc về loại bạch cầu điển hình nào?
A. Ua acid
B. Ua base
C. Mono
D. Đa nhân trung tính

Câu 22: Chuyển đạo nào sau đây là chuyển đạo đơn cực chi?
A. aVF
B. V5
C. V1
D. DIII
Câu 23: Nguyên tắc xác định nhóm máu trên lam kính là dựa trên sự
cơ sở phản ứng:
A. Tủa
B. Hòa tan
C. Huyết tán
D. Ngưng kết

Câu 24:. Trong bệnh lý tắc nghẽn ở hệ hô hấp, thông số nào sau đây
giảm:
A. FEV1
C. FEV1/FVC
D. FEV1/VC
B. Tất cả đều đúng

Câu 25:. Dựa vào yếu tố nào sau đây trong ECG để xác định là nhịp
xoang?
A. Phức bộ QRS
B. Trục điện tim
C. Một yếu tố khác
D. Sóng P

Câu 26: Trong thí nghiệm cung phản xạ tuỷ, lột da chân ếch là loại
bỏ phần nào của cung phản xạ:
A. Cơ quan nhận cảm
B. Dây thần kinh hướng tâm
C. Dây thần kinh ly tâm
D. Cơ quan đáp ứng

Câu 27: Thí nghiệm cắt bỏ não ếch là để quan sát cung phản xạ gì?
A. Cung phản xạ cầu não
B. Cung phản xạ hành não
C. Cung phản xạ tuỷ
D. …

Câu 28: Thành phần thứ 4 trong cung phản xạ tuỷ?


A. Cơ quan nhận cảm
B. Dây thần kinh hướng tâm
C. Dây thần kinh ly tâm
D. Cơ quan đáp ứng

Câu 29: Tỷ lệ pha loãng Bạch cầu là:


A. 1/20
B. 1/11
C. 1/101
D. …

Câu 30: Dung dịch dùng trong định sức bền HC?
A. Ưu trương hơn và nhược trương dần
B. Nhược trương hơn và nhược trương dần
C. Đẳng trương và ưu trương dần
D. Nhược trương hơn và ưu trương dần

Câu 31: Đọc kết quả Hematocrit


Câu 32: Đọc kết quả Sahli
Câu 33: Xem KHV, xác định loại bạch cầu
Câu 34: Chọn câu sai về làm Hematocrit:
A. Để vào máy ly tâm quay với tốc độ 10.000 vòng/ phút
B. Sau khi lấy máu vào ống mao quản thì cho ngay vào máy ly tâm để
tránh đông
C. Để ống mao quản vào máy ly tâm, để đầu đất sét quay vào trục
máy ly tâm
D. …
Câu 35: Giả sử N là tổng số lượng hồng cầu đếm được trong 5 ô
vuông nhỏ (mỗi ô có thể tích là 1/250 mm3). Vậy, số lượng hồng
cầu trong 1mm3 máu (tỉ lệ pha loãng trước đó là 1:200) sẽ được xác
định bằng công thức
A. Nx 1.000
B. Nx 10.000
C. Nx 50
D. Nx 500

Câu 36:Giả sử M là số BC đếm được trong 4 ô lớn (mỗi ô có diện tích


là 1mm2) . Vậy số lượng BC trong 1mm3 máu? Tỉ lệ pha loãng 1:20
A. Mx50
B. Mx5
C. Mx500
D. Mx10.000

Câu 37: Giá trị dự đoán của chỉ số Gaensler (cho Bảng kết quả Hô
hấp ký).

You might also like