Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ TT SINH LÝ đa
ĐỀ TT SINH LÝ đa
Xác định sức bền hồng cầu trong kết quả trên
A. Ống 2 - tối đa
Ống 11 – tối thiểu
B. Ống 3 - tối thiểu
Ống 10 – tối đa
C. Ống 3 - tối đa
Ống 10 – tối thiểu
D. Ống 2 - tối thiểu
Ống 11 – tối đa
6. Việc xác định công thức bạch cầu có nhiều ý nghĩa trong trường
hợp nào sau đây
A. Bệnh đa hồng cầu
B. Nhiễm trùng
C. Thiếu máu
D. Một câu trả lời khác
7. Nếu a là thể tích máu toàn phần, b là thể tích huyết cầu và c là thể
tích huyết tương. Vậy Hematocrit (Hct) được xác định bằng công
thức
A. Hct = b x 100% / a
B. Hct = (c-b) x 100% / a
C. Hct cx 100% / a
D. Hct = (b-c) x 100% / a
8.
Xác định nhóm máu trong kết quả trên
A. O
B. AB
C. A
D. B
9. Trong công thức bạch cầu thường quy ở người trưởng thành bình
thường, loại bạch cầu nào thường chiếm tỉ lệ nhiều nhất
A. Neutrophil
B. Lympho
C. Mono
D. Basophil
10. Giả sử N là tổng số lượng hồng cầu đếm được trong 5 ô vuông
nhỏ (mỗi ô có thể tích là 1/250 mm3). Vậy, số lượng hồng cầu trong
1mm3 máu (tỉ lệ pha loãng trước đó là 1:200) sẽ được xác định
bằng công thức
A. Nx 1.000
B. Nx 10.000
C. Nx 50
D. Nx 500
11. Trong bài phế dung ký, hãy chọn đáp án đúng:
A. VC = IRV + ERV
B. VC = IRV + Vt + ERV
C. VC = IRV + RV + ERV
D. VC = TV + RV
12.
Giá trị dự đoán của FEV1 trong kết quả hô hấp trên là:
A. 84,0%
B. 4,41 L
C. 84,1%
D. 3,69 L
13. Phương pháp định nhóm máu thường quy trên thực hành là
A. Huyết thanh mẫu
B. Cả huyết thanh và hồng cầu
C. Một ý kiến khác
D. Hồng cầu mẫu
14. Đo hô hấp ký giúp đánh giá chức năng của
A. Hệ thống thần kinh – cơ
B. Hệ thống hô hấp (cơ hô hấp, phổi)
C. Bao gồm các hệ thống tim mạch, hô hấp và thần kinh-cơ
D. Hệ thống tim mạch (tim, mạch máu)
15. Trong đánh giá kỹ thuật của một điện tâm đồ, yếu tố nào sau đây
là cần thiết phải kiểm tra?
A. Màu sắc của giấy đo
B. Có đủ 10 chuyển đạo chuẩn hay không
C. Có nhịp xoang hay không
D. Test milivolte
16. Khi bất hoạt ion Ca++ trong huyết tương dẫn đến quá trình
đông máu không xảy ra là do bất hoạt con đường đông máu nào sau
đây?
A. Ngoại sinh
B. Chung
C. Cả phần riêng nội, ngoại sinh và phần chung
D. Nội sinh
17. Để phân biệt các loại bạch cầu đa nhân trung tính, ưa acid, ưa
base có thể dựa vào yếu tố nào sau đây?
A. Màu hạt bào tương
B. Kích thước
C. Tỷ lệ nhân/bào tương
D. Nhân tế bào
18. Trong hệ thống điện tim, chuyển đạo nào có phương gần với
trục điện tim nhất?
A. 0.6
B. 0.42
C. 1.52
D. 0.63
ĐỀ THỰC TẬP SINH LÝ RHM 2021
CÁC CÂU TỰ LUẬN NGẮN: (9 câu)
1. Cho ống trộn hỏi dùng đếm loại tế bào nào?
Hồng cầu
2.Vì sao tỉ lệ pha loãng BC là 0,5/10?
Vì phần mao quản ống trộn từ vạch 1 trở xuống ko có máu
3. Dòm KHV hỏi đây là BC gì?
BC đa nhân trung tính
Lưu ý: KHV ko có que chỉ. Đề ghi là “ở trung tâm quang trường”
4. Đọc Hct
49%
5. Đọc kết quả Sahli
Thấy vạch vàng ghi đơn vị g%, còn vạch đỏ đơn vị gì đó mà số lớn
lắm toàn hàng trăm. Nên lúc đi học thực tập nên hỏi thầy ghi theo
đơn vị nào vì thấy đề mấy năm trước mấy anh chị cũng note với
phần đọc kết quả trong sách viết khá rối
Đáp án tui ghi: 15,4 g% (g/dL)
6. Trong thí nghiệm cung phản tủy, việc cắt bỏ não của ếch nhằm
chứng minh điều gì?
Xem cung phản xạ tủy thuần túy thì cần loại bỏ trung tâm bên trên
là não
7. Vector A chỉ đường nào? (tự luận)
DI
Câu 4: Để đánh giá nhanh trục điện tim, cặp chuyển đạo nào sau đây
thường được dùng nhất ?
A. DI, aVF
B. DII, aVF
C. aVR, aVF
D. DIII, V3
Câu 7:Xác định nhóm máu trong kết quả dưới đây:
A. O
B. AB
C. A
D. B
Câu 8: Trong công thức bạch cầu thường quy ở người trưởng thành
bình thường, loại bạch cầu nào thường chiếm tỉ lệ nhiều nhất
A. Neutrophil
B. Lympho
C. Mono
D. Basophil
Câu 9: Giả sử N là tổng số lượng hồng cầu đếm được trong 5 ô vuông
nhỏ (mỗi ô có thể tích là 1/250 mm3). Vậy, số lượng hồng cầu trong
1mm3 máu (tỉ lệ pha loãng trước đó là 1:200) sẽ được xác định
bằng công thức
A. Nx 1.000
B. Nx 10.000
C. Nx 50
D. Nx 500
Câu 10: Trong bài phế dung ký, hãy chọn đáp án đúng:
A. VC = IRV + ERV
B. VC = IRV + TV + ERV
C. VC = IRV + RV + ERV
D. VC = TV + RV
Câu 11: Phương pháp định nhóm máu thường quy trên thực hành
là
A. Huyết thanh mẫu
B. Cả huyết thanh và hồng cầu
C. Một ý kiến khác
D. Hồng cầu mẫu
Câu 13: Trong đánh giá kỹ thuật của một điện tâm đồ, yếu tố nào
sau đây là cần thiết phải kiểm tra?
A. Màu sắc của giấy đo
B. Có đủ 10 chuyển đạo chuẩn hay không
C. Có nhịp xoang hay không
D. Test milivolte
Câu 14:. Khi bất hoạt ion Ca++ trong huyết tương dẫn đến quá trình
đông máu không xảy ra là do bất hoạt con đường đông máu nào sau
đây?
A. Ngoại sinh
B. Chung
C. Nội sinh
D. Tất cả đều đúng
Câu 15:. Để phân biệt các loại bạch cầu đa nhân trung tính, ưa acid,
ưa base có thể dựa vào yếu tố nào sau đây?
A. Màu hạt bào tương
B. Kích thước
C. Tỷ lệ nhân/bào tương
D. Nhân tế bào
Câu 17: Để thực hiện kỹ thuật đánh giá sức bền hồng cầu, người ta
sử dụng dung dịch
A. Ưu trương
B. Loại bất kỳ trong 3
C. Nhược trương
D. Đẳng trương
Câu 18: Khi cho lần lượt các giọt huyết thanh mẫu Anti A, Anti B và
AntiAB vào 3 giọt máu riêng biệt. Nếu giọt máu thuốc nhóm máu A
thì phản ứng ngưng kết sẽ xuất hiện ở vị trí giọt huyết thanh mẫu
nào
A. Không có phản ứng ngưng kết xảy ra ở cả 3 mẫu
B. Anti A và Anti B
C. Anti A và Anti AB
D. Anti B và Anti AB
Câu 19: Chỉ số FVC trong hô hấp ký rất quan trọng, nó phản ánh:
A. Tốc độ thở ra tối đa mà bệnh nhân đạt được
B. Dung tích sống chậm
C. Thể tích thở ra gắng sức trong 1 giây
D. Dung tích sống gắng sức
Câu 20:. Mô tả nào sau đây đúng với quy luật đối xứng trong thí
nghiệm cung phản xạ tủy: Cho mẫu giấy thấm có axit vào bàn chân
trái của ếch thì
A. Nửa thân bên trái và chân phải sẽ co lên
B. Chân trái và tay trái của ếch sẽ co lên
C. Chân trái và chân phải của ếch sẽ co lên
D. Tứ chi của ếch sẽ co lên
Câu 21: Trong bào tương có nhiều hạt nhỏ, mịn như bụi, bắt màu
hồng tím. Đặc điểm này thuộc về loại bạch cầu điển hình nào?
A. Ua acid
B. Ua base
C. Mono
D. Đa nhân trung tính
Câu 22: Chuyển đạo nào sau đây là chuyển đạo đơn cực chi?
A. aVF
B. V5
C. V1
D. DIII
Câu 23: Nguyên tắc xác định nhóm máu trên lam kính là dựa trên sự
cơ sở phản ứng:
A. Tủa
B. Hòa tan
C. Huyết tán
D. Ngưng kết
Câu 24:. Trong bệnh lý tắc nghẽn ở hệ hô hấp, thông số nào sau đây
giảm:
A. FEV1
C. FEV1/FVC
D. FEV1/VC
B. Tất cả đều đúng
Câu 25:. Dựa vào yếu tố nào sau đây trong ECG để xác định là nhịp
xoang?
A. Phức bộ QRS
B. Trục điện tim
C. Một yếu tố khác
D. Sóng P
Câu 26: Trong thí nghiệm cung phản xạ tuỷ, lột da chân ếch là loại
bỏ phần nào của cung phản xạ:
A. Cơ quan nhận cảm
B. Dây thần kinh hướng tâm
C. Dây thần kinh ly tâm
D. Cơ quan đáp ứng
Câu 27: Thí nghiệm cắt bỏ não ếch là để quan sát cung phản xạ gì?
A. Cung phản xạ cầu não
B. Cung phản xạ hành não
C. Cung phản xạ tuỷ
D. …
Câu 30: Dung dịch dùng trong định sức bền HC?
A. Ưu trương hơn và nhược trương dần
B. Nhược trương hơn và nhược trương dần
C. Đẳng trương và ưu trương dần
D. Nhược trương hơn và ưu trương dần
Câu 37: Giá trị dự đoán của chỉ số Gaensler (cho Bảng kết quả Hô
hấp ký).