Chuong 5 - Bm - h - Sv - 2023

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 72

Đề cương chương 5

VTH 2
Đề cương chương 5

VTH 3
VTH 4
HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI &
HỆ THỐNG HÀNG TỒN KHO p5-3

Công ty thương mại (Lưu chuyển hàng hóa)

• Nguồn doanh thu chính: mua & bán hàng hóa


• Công ty bán
Øcho nhà bán lẻ: bán sỉ
Øtrực tiếp cho người tiêu dùng: bán lẻ

VTH 5
Chu kỳ hoạt động kinh doanh p3,4
§ Dài hơn so với công ty dich vụ
§ Thời gian: mua hàng đến khi bán số hàng
cuối cùng
§ Tài khoản “Hàng tồn kho”: tài sản ngắn
hạn, Báo cáo tình hình tài chính (C/ty dv
không có tk này)
§ Xem Minh họa 5.2 & 5.3: tìm khác nhau

VTH 6
7
CHU KỲ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Dòng giá trị: ex: p4 & Chương 6, p21.22

Hàng + Hàng = Giá vốn + Hàng


tồn đầu kỳ nhập trong kỳ hàng bán tồn cuối kỳ
1,000 + 11,000 = 6,200 + 5,800

VTH 8
9
HỆ THỐNG HÀNG TỒN KHO
q Kê khai thường xuyên q Kiểm kê định kì
• Lưu giữ hồ sơ chi tiết về § Không lưu giữ hồ sơ chi tiết về
chi phí của mỗi loại hàng hàng hóa nắm giữ.
mua và hàng bán. § Giá vốn hàng bán được xác định
• Công ty xác định giá vốn bằng cách tính:
hàng bán mỗi lần bán hàng
Hàng tồn đầu kì €100,000
phát sinh.
Cộng: Hàng mua thuần 800,000
• Hồ sơ liên tục hiển thị mỗi Hàng chờ bán 900,000
loại hàng tồn kho nắm giữ. Trừ hàng tồn kho CKy 125,000
Giá vốn hàng bán €775,000

Những thuận lợi của hệ thống thường xuyên


Sử dụng theo truyền thống cho hàng hóa có giá trị cao.
Chỉ ra số lượng và giá trị hàng tồn kho nắm giữ bất cứ lúc nào.
Cung cấp sự kiểm soát hàng tồn kho tốt hơn hệ thống định kỳ
10
SO SÁNH KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN VÀ KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ
11
THỰC HÀNH! HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI-HỆ THỐNG TỒN KHO
Cho biết các phát biểu sau là đúng hay sai.
Nếu sai, hãy chỉ ra cách sửa phát biểu.

1. Nguồn doanh thu chính đối với một công ty q Sai


thương mại là kết quả của việc thực hiện các (CT dịch vụ)
dịch vụ cho khách hàng.

2. Chu kỳ hoạt động của một công ty dịch vụ q Đúng


thường ngắn hơn so với công ty thương mại

3. Doanh thu bán hàng trừ giá vốn hàng bán q Đúng
bằng lợi nhuận gộp.

4. Hàng tồn đầu kì cộng Giá trị hàng mua bằng q Đúng
hàng chờ bán. (Hàng tồn cuối
kì + Giá vốn)
Hệ thống Kê khai thường xuyên p4
§ Lưu giữ sổ sách tồn kho chi tiết về giá trị của
mỗi lần mua và bán hàng tồn kho
Ví dụ: sgk p4
§ Xác định giá vốn hàng bán mỗi lần giao dịch
bán hàng phát sinh (p12 & p18, B1)
§ Kiểm kê hàng tồn kho vào cuối kỳ: thủ tục
kiểm soát để xác định mức tồn kho, nhằm
phát hiện hành vi trộm cắp hoặc “hao hụt” (p
17 & 18, Điều chỉnh)
VTH 12
Hệ thống Kê khai thường xuyên p4 (H)
(Chương 6, phụ lục 6A, Minh họa 6A.2, page 21)

(2) Giá trị = Giá trị hàng + Giá trị hàng - (1) Giá vốn
hàng tồn đầu kỳ nhâp trong kỳ hàng bán
tồn cuối kỳ
= - (1) Giá vốn
Giá trị hàng sẵn có để bán hàng bán

5,800 = 1,000 + 11,000 - 6,200


= 12,000 - 6,200

(1) Giá vốn hàng bán: được xác định mỗi lần giao dịch bán hàng phát sinh
trong kỳ

VTH 13
Ưu điểm: Hệ thống Kê khai thường xuyên p5
Phản ảnh thường xuyên, liên tục số lương và giá trị của hàng
tồn (số dư), nhập (số phát sinh tăng) , xuất (số phát sinh giảm)
 có thể biết hàng tồn trên sổ kế toán bất cứ thời điểm nào
Điều kiện áp dụng
§ Công ty bán hàng hóa giá trị cao (auto, thiết bị gia dụng,..)
§ Sử dụng máy tính và máy quét điện tử
Ưu điểm
§ Kiểm soát tốt hàng tồn kho so với hệ thống kiểm kê định kỳ
§ Đếm hàng tồn thực tế bất cứ lúc nào để xem có phù hợp với số
liệu sổ sách hay không  tìm thiếu hụt và có biện pháp xử lý
Nhược điểm
Đòi hỏi thêm công việc ghi chép và chi phí để duy trì sổ sách chi tiết.
Tuy nhiên, hệ thống bằng máy tính có thể giảm thiểu chi phí này

VTH 14
Hệ thống Kiểm kê định kỳ p5

Sinh viên tự nghiên cứu

VTH 15
Bài thực hành ! 1 p6

VTH 16
PHẦN 1: (A) KẾ TOÁN MUA HÀNG

Ghi chép mua hàng


Theo hệ thống tồn kho
Kê khai thường xuyên
§ Mua hàng hóa về để bán A1
§ Thanh toán chi phí vận chuyển hàng mua,
FOB (điểm đi) A2
VTH 17
Ghi chép mua hàng theo
hệ thống tồn kho kê khai thường xuyên p7
Giá gốc = Giá mua + Chi phí Hàng mua trả lại
và giảm giá,
hàng mua hóa đơn vận chuyển chiết khấu mua hàng

(Hàng mua thuần) FOB (điểm đi)


A = A1 + A2

Hàng tồn kho (Tài sản ngắn hạn, Báo cáo Tình hình tài chính)
• Giá mua hàng hóa A1 • Giảm giá, Chiết khấu, Hàng mua bị trả

• Chi phí vận chuyển hàng mua, FOB • Giá trị hàng xuất kho (FIFO, BQGQ,
(Nơi đi) A2 Thực tế đích danh) B1
• Giá trị hàng thất thoát, mất
mát,…qua kiểm kê (Điều chỉnh)
Giá trị hàng tồn cuối kỳ
(Giá mua + Chi phí v/chuyển hàng mua)

VTH 18
Ghi chép mua hàng theo
hệ thống tồn kho kê khai thường xuyên p7
§ Mua hàng tồn kho, ghi chép khi nhận được hàng từ
người bán
§ Chứng từ sử dụng:
Ø khi mua bằng tiền : séc thanh toán, phiếu thu tiền
Ø mua trả chậm: hóa đơn mua hàng. Người mua
không lập hóa đơn mua hàng riêng, mà sử dụng
bản sao của hóa đơn bán hàng do người bán gửi
đến làm Hóa đơn mua hàng
Minh họa 5.6: Hóa đơn bán hàng (đọc nội dung)

VTH 19
Hóa đơn mua hàng Ghi chép mua hàng
sẽ xác nhận mỗi
giao dịch mua chịu.

Minh họa: Sauk Stereo


(người mua) sử dụng
hóa đơn bán hàng được
lập bởi PW Audio Supply,
Inc. (người bán) làm hóa
đơn mua hàng. Hãy lập
bút toán nhật ký cho
Sauk Stereo từ hóa đơn
của PW Audio Supply.
Minh họa: Ghi chép mua hàng
Minh họa: Sauk Stereo
(người mua) sử dụng hóa
đơn bán hàng được lập bởi
PW Audio Supply, Inc.
(người bán) làm hóa đơn
mua hàng. Hãy lập bút toán
nhật ký cho Sauk Stereo từ
hóa đơn của PW Audio
Supply.
Ghi chép mua hàng theo
hệ thống tồn kho kê khai thường xuyên p8
(A1) MUA HÀNG để bán lại (p18)

HÀNG TỒN KHO XXX


Phải trả người bán, Tiền XXX

“HÀNG TỒN KHO” : tài khoản tài sản ngắn hạn,


hàng hóa mua về để bán

Trường hợp mua tài sản để use, không bán lại


 sgk p8, ví dụ
VTH 22
Chi phí vận chuyển
(hàng mua A2, hàng bán B2) p8

§ Sgk p 8, 9, 18
§ Nội dung bổ sung, Chương 5, p2
Điều khoản vận chuyển
FOB (Free On Board): giao qua lan can tàu
ØFOB (điểm đi, nơi đi) A2
ØFOB (điểm đến, nơi đến) B2

VTH 23
(A2) Chi phí vận chuyển phát sinh
bởi Người mua
FOB (điểm đi, nơi đi) p8,18
§ Người bán giao hàng qua lan can phương tiện vận chuyển
tại điểm đi, nơi đi
§ Người mua trả chi phí vận chuyển
§ Một phần của chi phí mua hàng tồn kho (tính vào giá mua)
§ Người mua: Ghi tăng “Hàng tồn kho”  Tài sản thuộc
Báo cáo tình hình tài chính
§ Giá trị hàng tồn kho: gồm tất cả chi phí để có hàng tồn kho
§ Ghi nhận chi phí này (giá mua, chi phí vận chuyển hàng
mua) vào giá vốn hàng bán khi hàng tồn kho được bán

VTH 24
(A2) FOB (điểm đi, nơi đi)
Nội dung bổ sung, Chương 5, p2

VTH 25
(A2) Chi phí vận chuyển phát sinh bởi
người mua
FOB (điểm đi, nơi đi), p8, 18

HÀNG TỒN KHO (Tài sản) XXX


Tiền, Phải trả người bán XXX

(Giống bút toán A1, Mua hàng về để bán)

.
(B2) Chi phí vận chuyển phát sinh bởi
người bán
FOB (điểm đến, nơi đến) p8,18

§ Người bán giao hàng đến địa điểm kinh doanh của
người mua, điểm đến, nơi đến
§ Người bán chịu chi phí vận chuyển hàng xuất bán
§ Người bán: tăng “Chi phí vận chuyển hàng bán”, ,
“Chi phí giao hàng”, “Chi phí bán hàng”,..thuộc “Chi
phí hoạt động”  Chi phí thuộc Báo cáo kết quả
hoạt động

VTH 27
(B2) FOB (điểm đến, nơi đến)
Nội dung bổ sung, Chương 5,
p2

VTH 28
(B2) Chi phí vận chuyển hàng bán
FOB (điểm đến, nơi đến), p9, 18
CHI PHÍ V/C HÀNG BÁN XXX
Tiền, Phải trả người bán XXX

(Chi phí giao hàng, Chi phí bán hàng, Chi phí
hoạt động)
 TK thuộc Báo cáo kết quả hoạt động
Hàng mua trả lại và giảm giá, P9
§ Hàng mua trả lại: người mua trả lại hàng hóa cho người
bán
§ Giảm giá hàng mua: người mua giữ lại hàng hóa hư hỏng
hoặc lỗi, và người bán đồng ý giảm trừ giá mua hàng
Tiền, Phải trả người bán xxx
Hàng tồn kho (giảm giá trị hàng tồn kho) xxx
Nội dung bổ sung, chương 5, p 2 & 3
Tính trong 2 trường hợp:
Ø Thanh toán trong thời gian hưởng chiết khấu
Ø Thanh toán ngoài thời gian hưởng chiết khấu
VTH 30
Chiết khấu mua hàng, P9,10
§ Mua hàng trả chậm: người mua được quyền chiết khấu bằng tiền
khi thanh toán trước hạn
§ Điều khoản trả chậm: ghi số tiền chiết khấu và kỳ hạn chiết khấu
1 “2/10, n/30” Nội dung bổ sung, Chương 5, p 2 & 3
2 “10 EOM”
3 Các điều kiện khác Tự học sách giáo khoa

Phải trả người bán xxx


Hàng tồn kho (giảm giá trị hàng tồn kho) xxx

§ Lợi ích của chiết khấu : người mua tiết kiệm được tiền, người bán
rút ngắn chu kỳ hoạt động kinh doanh (thu tiền nhanh)
§ Bỏ lỡ chiết khấu được hưởng có thể xem là khoản trả lãi cho việc
sử dụng tiền
VTH 31
Chiết khấu mua hàng
Điều khoản cho nợ có thể chấp nhận người mua được hưởng
chiết khấu bằng tiền khi thanh toán.
Thuận lợi:
Người mua tiết kiện tiền. Người bán rút ngắn chu trình hoạt
động bằng cách chuyển đổi khoản phải thu thành tiền sớm hơn

Điều kiện trả chậm 2/10, n/30 (đọc là hai-mười, “net” 30). Thuật ngữ
thuần (net) trong “net 30”: số tiền còn lại sau khi trừ đi hàng bán bị
trả lại và giảm giá và phần đã thanh toán.
Chiết khấu 2% nếu trả trong vòng 10 ngày, mặt khác thanh toán số
tiền thuần đến hạn trong 30 ngày.
1/10 EOM: Chiết khấu 1% nếu trả trong vòng 10 ngày đầu của tháng
tiếp theo.
n/10 EOM: trả tiền trong 10 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo.
Có nên thực hiện chiết khấu khi được
đề nghị?
Option 1: Chiết khấu 2% trên €3,500 €70.00
Option 2: €3,500 được đầu tư với 10% trong 19.18
20 ngày
 Tiết kiệm nhờ hưởng chiết khấu €50.82
Ví dụ: 2% trong 20 ngày = Lãi suất năm 36.5%
(€3,500 × 36.5% × 20) ÷ 365 = €70
Tóm tắt các giao dịch mua hàng P11

Bài thực hành! 2


Các giao dịch mua hàng P11

Sinh viên tự nghiên cứu

VTH 34
PHẦN 2: (B) KẾ TOÁN BÁN HÀNG

Ghi chép bán hàng


Theo hệ thống tồn kho
Kê khai thường xuyên
§ Bán hàng hóa cho khách hàng B1
§ Thanh toán chi phí vận chuyển hàng bán,
FOB (điểm đến) B2 (Slides 25 – 27)
VTH 35
(B1) Doanh thu bán hàng (Bán hàng)
(Minh họa 5.8, p18) p11,12

§ Nguyên tắc ghi nhận doanh thu bán hàng: hàng hóa
được chuyển từ người bán sang người mua, giao dịch
bán hàng đã hòan tất. (Nội dung bổ sung, C5, p 1 – 4)

§ Doanh thu: giá bán chưa thuế GTGT

§ Chứng từ kinh doanh: phải lập cho mọi giao dịch bán hàng
Ø Bán hàng thu tiền: Chứng từ của máy tính tiền
Ø Bán hàng trả chậm: Hóa đơn bán hàng
(01 bản gốc: lưu; 01 bản sao: gửi cho khách hàng;
01 bản sao: người bán giữ để ghi chép bán hàng)

VTH 36
Hóa đơn bán hàng Ghi chép bán hàng
sẽ xác nhận mỗi
giao dịch bán chịu.

Minh họa: PW Audio


Supply ghi chép đợt bán ra
ngày 4/5 cho Sauk Stereo
(xem Minh Họa 5.6). Giả sử
giá vốn hàng hóa của PW
Audio Supply là €2,400.
(B1) Doanh thu bán hàng (Bán hàng) p11,12

§ Có thể use nhiều tài khoản doanh thu bán hàng


Ví dụ: sgk p 12

§ Mục đích mở nhiều tài khoản doanh thu:


Ø Giám sát chặt chẽ các xu hướng bán hàng
Ø Đáp ứng các thay đổi trong mô hình bán hàng
Ø Cho phép người dùng báo cáo tài chính đánh giá tốt
hơn về sự tăng trưởng của khách hàng và kinh
doanh
VTH 38
(B1) Doanh thu bán hàng (Bán hàng) p11,12

§ Trên Báo cáo kết quả HĐ: thường cung cấp 1 số


liệu doanh thu bán hàng duy nhất là tổng của tất
cả các tài khoản doanh thu bán hàng riêng biệt
§ Lý do trình bày 1 số liệu duy nhất:
Ø Việc ghi chi tiết sẽ làm kéo dài thời gian xem xét báo
cáo kết quả hoạt động của công ty
Ø Không muốn đối thủ biết chi tiết về kết quả hoạt
động

VTH 39
(B1) Giá vốn hàng bán
(p5-3; Minh họa 5.8, p18) p11,12

§ Tổng giá trị của hàng đã bán trong kỳ


§ Tính giá xuất kho hàng tiêu thụ (bán) theo: Bình
quân gia quyền, FIFO, Thực tế đích danh (Chương
6)
§ Liên quan trực tiếp đến doanh thu
§ Chỉ có trong công ty thương mại, công ty dịch vụ
không sử dụng

VTH 40
(B1) Bán hàng hóa cho khách hàng
p11,12 & Minh họa 5.8/p18
2 bút toán cho mỗi lần bán hàng
(1) Ghi nhận doanh thu, căn cứ trên Hóa đơn bán hàng, Chứng từ của
máy tính tiền
Phải thu khách hàng, Tiền xxx
DOANH THU BÁN HÀNG xxx
(số lượng hàng xuất bán x GIÁ BÁN chưa thuế)

(2) Ghi nhận giá vốn hàng bán, căn cứ trên Phiếu xuất kho
GIÁ VỐN HÀNG BÁN xxx
HÀNG HÓA TỒN KHO xxx
(số lượng hàng xuất bán x GIÁ XUẤT KHO)
Tính giá xuất kho : FIFO, Bình quân GQ, Thực tế đích danh
VTH 41
Nội dung bổ sung
Chương 5, p3

Ví dụ: Công ty A, 2 trường hợp

Tính toán, thanh toán


§ trong thời gian hưởng chiết khấu
§ ngoài thời gian hưởng chiết khấu

VTH 42
Bài thực hành ! 3 Các giao dịch bán hàng

Sinh viên tự nghiên cứu

VTH 43
PHẦN 3: Bút toán điều chỉnh P16
§ Điều chỉnh thông thường: lương, vật tư, khấu hao, bảo
hiểm,..tương tự Công ty dịch vụ
§ Điều chỉnh bổ sung:

Giá vốn hàng bán xxx


Hàng tồn kho xxx

xxx: Chênh lệch “Sổ sách” > “Thực tế”


(Lý do: Thiếu hụt, mất mát, kiểm kê phát hiện thiếu,
lỗi ghi chép,…)

Bài mẫu 5.2 (nội dung bổ sung, Chương 5, p8)


VTH 44
Điều chỉnh hàng tồn kho P16

§ Do mục tiêu kiểm soát  “Kiểm kê hàng tồn kho


cuối kỳ”  điều chỉnh bổ sung: làm cho số tồn kho
trên sổ sách phù hợp với hàng tồn kho thực tế

§ Lý do kiểm kê: số dư chưa điều chỉnh của Hàng tồn


kho thường không đúng với tồn kho thực tế, do lỗi
ghi chép, trộm cắp, hao hụt.
Ví dụ: sgk p16

Nội dung bổ sung, Bài mẫu 5.2

VTH 45
PHẦN 4: BÚT TOÁN KHÓA SỔ

4 bút toán khóa sổ

VTH 46
Chu trình kế toán trong công ty thương mại
P16, 17, 18
Ghi chép giao dịch mua, bán hàng phát sinh
PHẦN 1 § Mua hàng: A1 , A2
(A)
PHẦN 2 § Bán hàng: B1, B2
(B)
PHẦN 3 Bút toán điều chỉnh cuối kỳ
§ Điều chỉnh thông thường: khấu hao, vật tư. Lương, bảo hiểm….tương
tự Công ty dịch vụ
§ Điều chỉnh bổ sung: hàng thực tế thiếu hụt so với sổ sách
PHẦN 4 Bút toán khóa sổ cuối kỳ: 4 bút toán

Tóm tắt các bút toán Thương mại (Minh họa 5.8, p18)

Nội dung bổ sung,VTHChương 5, p 4 – 7 47


Minh họa 5.8/ p18
Tóm tắt các bút toán thương mại

VTH 48
Minh họa 5.8/ p18
Tóm tắt các bút toán thương mại

(1)

(4)
VTH 49
Bài thực hành!4 Các bút toán khóa sổ

Lý thuyết, không bài tập

VTH 50
Bài mẫu, chương 5 (Nội dung bổ sung)

1 Bài mẫu 5.1


2 Bài mẫu 5.2
3 Bài mẫu 5.3
4 Bài mẫu 5.4

VTH 51
BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHO Công ty TM P19

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG

§ Đánh giá thành quả của công ty


§ Thấy sự khác nhau giữa nhiều nguồn thu
nhập và chi phí

VTH 52
P 15 & Minh họa 5.14/p22
Báo cáo kết quả hoạt động

Doanh thu bán hàng Hàng bán bị trả & G/ giá Chiết khấu bán hàng
3,800 300 70

Doanh thu BH thuần = 3,800 (300 + 70)

VTH 53
Đo lường thu nhập
Không dùng
(p5-3), Minh họa 5.1
trong DN
Dịch vụ

Giá vốn hàng


bán là tổng giá
trị hàng bán
trong kì.
P 15, Minh họa 5,9 & Minh họa 5.14/p22
Báo cáo kết quả hoạt động

PW Audio Supply
Báo Cáo Kết Quả Hoạt Động
Cho Năm Kết Thúc Ngày 31/12/2020

Doanh thu bán hàng


Doanh thu bán hàng €480,000
Trừ:Hàng bán bị trả lại và g/giá €12,000
Chiết khấu bán hàng 8,000 20,000
Doanh thu thuần 460,000

VTH 55
Minh họa: (1) 5.1 p3 & (2) 5.14/p22
Báo cáo kết quả hoạt động

VTH 56
Minh họa 5.14, p22 &23

VTH 57
Lợi nhuận gộp, Lãi gộp, Lợi nhuận biên p22
Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán

§Đại diện cho lợi nhuận thương mại của 1 công ty


§So sánh giữa lợi nhuận gộp hiện tại của công ty với các kỳ
trước
§So sánh tỷ lệ lợi nhuận gộp của công ty với các đối thủ cạnh
tranh và với trung bình của ngành
Cung cấp thông tin về
Øsự hiệu quả của chức năng mua hàng của công ty
Øvà sự lành mạnh của các chính sách về giá
VTH 58
Lợi nhuận gộp, Lãi gộp, Lợi nhuận biên p22
Tỷ lệ lợi nhuận gộp
§Hữu dụng hơn số tiền lợi nhuận gộp
§Cho thấy mối quan hệ định tính giữa doanh thu bán
hàng thuần và lợi nhuận gộp
§Ví dụ: …

Tỷ lệ Lợi nhuận gộp


lợi nhuận gộp Doanh thu bán hàng thuần
31,3% = 144,000/460,000

VTH 59
Chi phí hoạt động p21
§Phát sinh trong quá trình tạo ra doanh thu bán hàng
§Tương tự các chi phí trong công ty dịch vụ: xem Minh họa 5.12, p21
§Có thể trình bày theo : bản chất hoặc chức năng
Trình bày theo bản chất Trình bày theo chức năng
Cung cấp thông tin chi tiết, vô số Tổng hợp chi phí thành nhóm dựa
mục, đó là chi phí phát sinh thường trên hoạt động chức năng chính mà
xuyên trong công ty công ty tham gia
Ví dụ: CP lương, CP khấu hao, CP Ví dụ: Chi phí hoạt động, CP bán
vật tư, CP bảo hiểm,… hàng, CP quản lý doanh nghiệp
CP hoạt động: chi phí phát sinh để
thực hiện các chức năng hoạt động
của công ty thương mại
CP bán hàng: chi phí phục vụ việc
bán hàng
CP QLDN: phát sinh phục vụ quản
lý doanh nghiệp
VTH 60
Chi phí hoạt động p21
Trình bày theo bản chất Trình bày theo chức năng
Chi phí hoạt động Chi phí hoạt động $114,000

Cp lương và tiền công $64,000 §Tuy nhiên, IFRS yêu cầu công bố
Cp tiện ích 17,000 các chi tiết bổ sung liên quan đến
Cp quảng cáo 16,000 bản chất của các chi phí nhất định
Cp khấu hao 8,000
được bao gồm trong nhóm chức
năng
Cp vận chuyển hàng bán 7,000

Cp bảo hiểm 2,000 §Ví dụ: chi phí khấu hao, lương và
Tổng cp hoạt động $114,000 tiền công,..yêu cầu được công bố
Minh họa 5.12 kết hợp cả “Chức năng” và “Bản chất”

Nội dung bổ sung


Bài mẫu 5.1, p7 Bài mẫu 5.2, p8

VTH 61
Thu nhập khác và Chi phí khác p22

Không liên quan hoạt động chính của công ty


Đươc báo cáo ngay sau các hoạt động chính của công ty

VTH 62
Chi phí lãi p22
§ Hoạt động tài chính
§ Chi phí lãi vay nếu trả bằng tiền phải được trình
bày rõ ràng trên báo cáo kết quả hoạt động

VTH 63
Thu nhập toàn diện p23
(Báo cáo thu nhập toàn diện)
IFRS yêu cầu các công ty: điều chỉnh số liệu của một số loại tài sản và nợ phải trả
với giá trị hợp lý của chúng vào cuối kỳ báo cáo.

Trong trường hợp

Các khoản thu nhập và các khoản lỗ chưa thực hiện


do kết quả điều chỉnh số tiền đã ghi nhận theo giá trị hợp lý
đã được bao gồm không được bao gồm
trong lợi nhuận thuần trong lợi nhuận thuần
 Đã trong Báo cáo kết quả hoạt động  Chưa có trong báo cáo kết quả hoạt
động
 Sẽ được báo cáo như một phần của
đo lường thu nhập đầy đủ hơn : Thu
nhập toàn diện
Minh họa: 5.15, lợi nhuận thuần (minh
họa 5.14) 31,600 + thu nhập toàn diện
khác 2,300 = Thu nhập toàn diện
33,900
VTH 64
Báo cáo tình hình tài chính được phân loại p23

§ Hàng tồn kho: tài sản ngắn hạn, ngay trước Phải
thu khách hàng
§ Tài sản: liệt kê theo thứ tự NGƯỢC với tính
chuyển đổi thành tiền (tính thanh khoản).
§ Hàng tồn kho có tính chuyển đổi thành tiền thấp
hơn Phải thu khách hàng vì hàng hóa phải bán
trước sau đó mới thu tiền từ khách hàng.
§ Xem Minh họa 5.16, p 24 (so với p 3-26)

VTH 65
Bài thực hành !5, P25

VTH 66
Phụ lục 5A p26 – 27

Bảng tính nháp cho một công ty thương mại

Sinh viên tự nghiên cứu

VTH 67
Phụ lục 5B p28 – 35

Hệ thống tồn kho Kiểm kê định kỳ

Sinh viên tự nghiên cứu

VTH 68
Tham khảo thêm
Stt Các câu,
1 Thực hành bài tập ngắn, p39 & 40 Bài 1, 4 bài còn lại
liên quan
2 Thực hành bài tập , p40 Bài 2 phần
3 Thực hành vấn đề, p41 1 bài “Thực
4 Thực hành câu hỏi trắc nghiệm, p37 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, hành”
11, 12 P39 – 42

Sinh viên
tự nghiên
cứu

VTH 69
Bài mẫu 5.1

Nội dung bổ sung,

Chương 5

VTH 70
Bài mẫu 5.1
• Lỗ
• Tính giá theo BQGQ
• Sổ chi tiết BQGQ
• Cách vẽ tài khoản T so với
Bài mẫu 5.2

You might also like