Professional Documents
Culture Documents
Chuong 5 - Bm - h - Sv - 2023
Chuong 5 - Bm - h - Sv - 2023
Chuong 5 - Bm - h - Sv - 2023
VTH 2
Đề cương chương 5
VTH 3
VTH 4
HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI &
HỆ THỐNG HÀNG TỒN KHO p5-3
VTH 5
Chu kỳ hoạt động kinh doanh p3,4
§ Dài hơn so với công ty dich vụ
§ Thời gian: mua hàng đến khi bán số hàng
cuối cùng
§ Tài khoản “Hàng tồn kho”: tài sản ngắn
hạn, Báo cáo tình hình tài chính (C/ty dv
không có tk này)
§ Xem Minh họa 5.2 & 5.3: tìm khác nhau
VTH 6
7
CHU KỲ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Dòng giá trị: ex: p4 & Chương 6, p21.22
VTH 8
9
HỆ THỐNG HÀNG TỒN KHO
q Kê khai thường xuyên q Kiểm kê định kì
• Lưu giữ hồ sơ chi tiết về § Không lưu giữ hồ sơ chi tiết về
chi phí của mỗi loại hàng hàng hóa nắm giữ.
mua và hàng bán. § Giá vốn hàng bán được xác định
• Công ty xác định giá vốn bằng cách tính:
hàng bán mỗi lần bán hàng
Hàng tồn đầu kì €100,000
phát sinh.
Cộng: Hàng mua thuần 800,000
• Hồ sơ liên tục hiển thị mỗi Hàng chờ bán 900,000
loại hàng tồn kho nắm giữ. Trừ hàng tồn kho CKy 125,000
Giá vốn hàng bán €775,000
3. Doanh thu bán hàng trừ giá vốn hàng bán q Đúng
bằng lợi nhuận gộp.
4. Hàng tồn đầu kì cộng Giá trị hàng mua bằng q Đúng
hàng chờ bán. (Hàng tồn cuối
kì + Giá vốn)
Hệ thống Kê khai thường xuyên p4
§ Lưu giữ sổ sách tồn kho chi tiết về giá trị của
mỗi lần mua và bán hàng tồn kho
Ví dụ: sgk p4
§ Xác định giá vốn hàng bán mỗi lần giao dịch
bán hàng phát sinh (p12 & p18, B1)
§ Kiểm kê hàng tồn kho vào cuối kỳ: thủ tục
kiểm soát để xác định mức tồn kho, nhằm
phát hiện hành vi trộm cắp hoặc “hao hụt” (p
17 & 18, Điều chỉnh)
VTH 12
Hệ thống Kê khai thường xuyên p4 (H)
(Chương 6, phụ lục 6A, Minh họa 6A.2, page 21)
(2) Giá trị = Giá trị hàng + Giá trị hàng - (1) Giá vốn
hàng tồn đầu kỳ nhâp trong kỳ hàng bán
tồn cuối kỳ
= - (1) Giá vốn
Giá trị hàng sẵn có để bán hàng bán
(1) Giá vốn hàng bán: được xác định mỗi lần giao dịch bán hàng phát sinh
trong kỳ
VTH 13
Ưu điểm: Hệ thống Kê khai thường xuyên p5
Phản ảnh thường xuyên, liên tục số lương và giá trị của hàng
tồn (số dư), nhập (số phát sinh tăng) , xuất (số phát sinh giảm)
có thể biết hàng tồn trên sổ kế toán bất cứ thời điểm nào
Điều kiện áp dụng
§ Công ty bán hàng hóa giá trị cao (auto, thiết bị gia dụng,..)
§ Sử dụng máy tính và máy quét điện tử
Ưu điểm
§ Kiểm soát tốt hàng tồn kho so với hệ thống kiểm kê định kỳ
§ Đếm hàng tồn thực tế bất cứ lúc nào để xem có phù hợp với số
liệu sổ sách hay không tìm thiếu hụt và có biện pháp xử lý
Nhược điểm
Đòi hỏi thêm công việc ghi chép và chi phí để duy trì sổ sách chi tiết.
Tuy nhiên, hệ thống bằng máy tính có thể giảm thiểu chi phí này
VTH 14
Hệ thống Kiểm kê định kỳ p5
VTH 15
Bài thực hành ! 1 p6
VTH 16
PHẦN 1: (A) KẾ TOÁN MUA HÀNG
Hàng tồn kho (Tài sản ngắn hạn, Báo cáo Tình hình tài chính)
• Giá mua hàng hóa A1 • Giảm giá, Chiết khấu, Hàng mua bị trả
• Chi phí vận chuyển hàng mua, FOB • Giá trị hàng xuất kho (FIFO, BQGQ,
(Nơi đi) A2 Thực tế đích danh) B1
• Giá trị hàng thất thoát, mất
mát,…qua kiểm kê (Điều chỉnh)
Giá trị hàng tồn cuối kỳ
(Giá mua + Chi phí v/chuyển hàng mua)
VTH 18
Ghi chép mua hàng theo
hệ thống tồn kho kê khai thường xuyên p7
§ Mua hàng tồn kho, ghi chép khi nhận được hàng từ
người bán
§ Chứng từ sử dụng:
Ø khi mua bằng tiền : séc thanh toán, phiếu thu tiền
Ø mua trả chậm: hóa đơn mua hàng. Người mua
không lập hóa đơn mua hàng riêng, mà sử dụng
bản sao của hóa đơn bán hàng do người bán gửi
đến làm Hóa đơn mua hàng
Minh họa 5.6: Hóa đơn bán hàng (đọc nội dung)
VTH 19
Hóa đơn mua hàng Ghi chép mua hàng
sẽ xác nhận mỗi
giao dịch mua chịu.
§ Sgk p 8, 9, 18
§ Nội dung bổ sung, Chương 5, p2
Điều khoản vận chuyển
FOB (Free On Board): giao qua lan can tàu
ØFOB (điểm đi, nơi đi) A2
ØFOB (điểm đến, nơi đến) B2
VTH 23
(A2) Chi phí vận chuyển phát sinh
bởi Người mua
FOB (điểm đi, nơi đi) p8,18
§ Người bán giao hàng qua lan can phương tiện vận chuyển
tại điểm đi, nơi đi
§ Người mua trả chi phí vận chuyển
§ Một phần của chi phí mua hàng tồn kho (tính vào giá mua)
§ Người mua: Ghi tăng “Hàng tồn kho” Tài sản thuộc
Báo cáo tình hình tài chính
§ Giá trị hàng tồn kho: gồm tất cả chi phí để có hàng tồn kho
§ Ghi nhận chi phí này (giá mua, chi phí vận chuyển hàng
mua) vào giá vốn hàng bán khi hàng tồn kho được bán
VTH 24
(A2) FOB (điểm đi, nơi đi)
Nội dung bổ sung, Chương 5, p2
VTH 25
(A2) Chi phí vận chuyển phát sinh bởi
người mua
FOB (điểm đi, nơi đi), p8, 18
.
(B2) Chi phí vận chuyển phát sinh bởi
người bán
FOB (điểm đến, nơi đến) p8,18
§ Người bán giao hàng đến địa điểm kinh doanh của
người mua, điểm đến, nơi đến
§ Người bán chịu chi phí vận chuyển hàng xuất bán
§ Người bán: tăng “Chi phí vận chuyển hàng bán”, ,
“Chi phí giao hàng”, “Chi phí bán hàng”,..thuộc “Chi
phí hoạt động” Chi phí thuộc Báo cáo kết quả
hoạt động
VTH 27
(B2) FOB (điểm đến, nơi đến)
Nội dung bổ sung, Chương 5,
p2
VTH 28
(B2) Chi phí vận chuyển hàng bán
FOB (điểm đến, nơi đến), p9, 18
CHI PHÍ V/C HÀNG BÁN XXX
Tiền, Phải trả người bán XXX
(Chi phí giao hàng, Chi phí bán hàng, Chi phí
hoạt động)
TK thuộc Báo cáo kết quả hoạt động
Hàng mua trả lại và giảm giá, P9
§ Hàng mua trả lại: người mua trả lại hàng hóa cho người
bán
§ Giảm giá hàng mua: người mua giữ lại hàng hóa hư hỏng
hoặc lỗi, và người bán đồng ý giảm trừ giá mua hàng
Tiền, Phải trả người bán xxx
Hàng tồn kho (giảm giá trị hàng tồn kho) xxx
Nội dung bổ sung, chương 5, p 2 & 3
Tính trong 2 trường hợp:
Ø Thanh toán trong thời gian hưởng chiết khấu
Ø Thanh toán ngoài thời gian hưởng chiết khấu
VTH 30
Chiết khấu mua hàng, P9,10
§ Mua hàng trả chậm: người mua được quyền chiết khấu bằng tiền
khi thanh toán trước hạn
§ Điều khoản trả chậm: ghi số tiền chiết khấu và kỳ hạn chiết khấu
1 “2/10, n/30” Nội dung bổ sung, Chương 5, p 2 & 3
2 “10 EOM”
3 Các điều kiện khác Tự học sách giáo khoa
§ Lợi ích của chiết khấu : người mua tiết kiệm được tiền, người bán
rút ngắn chu kỳ hoạt động kinh doanh (thu tiền nhanh)
§ Bỏ lỡ chiết khấu được hưởng có thể xem là khoản trả lãi cho việc
sử dụng tiền
VTH 31
Chiết khấu mua hàng
Điều khoản cho nợ có thể chấp nhận người mua được hưởng
chiết khấu bằng tiền khi thanh toán.
Thuận lợi:
Người mua tiết kiện tiền. Người bán rút ngắn chu trình hoạt
động bằng cách chuyển đổi khoản phải thu thành tiền sớm hơn
Điều kiện trả chậm 2/10, n/30 (đọc là hai-mười, “net” 30). Thuật ngữ
thuần (net) trong “net 30”: số tiền còn lại sau khi trừ đi hàng bán bị
trả lại và giảm giá và phần đã thanh toán.
Chiết khấu 2% nếu trả trong vòng 10 ngày, mặt khác thanh toán số
tiền thuần đến hạn trong 30 ngày.
1/10 EOM: Chiết khấu 1% nếu trả trong vòng 10 ngày đầu của tháng
tiếp theo.
n/10 EOM: trả tiền trong 10 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo.
Có nên thực hiện chiết khấu khi được
đề nghị?
Option 1: Chiết khấu 2% trên €3,500 €70.00
Option 2: €3,500 được đầu tư với 10% trong 19.18
20 ngày
Tiết kiệm nhờ hưởng chiết khấu €50.82
Ví dụ: 2% trong 20 ngày = Lãi suất năm 36.5%
(€3,500 × 36.5% × 20) ÷ 365 = €70
Tóm tắt các giao dịch mua hàng P11
VTH 34
PHẦN 2: (B) KẾ TOÁN BÁN HÀNG
§ Nguyên tắc ghi nhận doanh thu bán hàng: hàng hóa
được chuyển từ người bán sang người mua, giao dịch
bán hàng đã hòan tất. (Nội dung bổ sung, C5, p 1 – 4)
§ Chứng từ kinh doanh: phải lập cho mọi giao dịch bán hàng
Ø Bán hàng thu tiền: Chứng từ của máy tính tiền
Ø Bán hàng trả chậm: Hóa đơn bán hàng
(01 bản gốc: lưu; 01 bản sao: gửi cho khách hàng;
01 bản sao: người bán giữ để ghi chép bán hàng)
VTH 36
Hóa đơn bán hàng Ghi chép bán hàng
sẽ xác nhận mỗi
giao dịch bán chịu.
VTH 39
(B1) Giá vốn hàng bán
(p5-3; Minh họa 5.8, p18) p11,12
VTH 40
(B1) Bán hàng hóa cho khách hàng
p11,12 & Minh họa 5.8/p18
2 bút toán cho mỗi lần bán hàng
(1) Ghi nhận doanh thu, căn cứ trên Hóa đơn bán hàng, Chứng từ của
máy tính tiền
Phải thu khách hàng, Tiền xxx
DOANH THU BÁN HÀNG xxx
(số lượng hàng xuất bán x GIÁ BÁN chưa thuế)
(2) Ghi nhận giá vốn hàng bán, căn cứ trên Phiếu xuất kho
GIÁ VỐN HÀNG BÁN xxx
HÀNG HÓA TỒN KHO xxx
(số lượng hàng xuất bán x GIÁ XUẤT KHO)
Tính giá xuất kho : FIFO, Bình quân GQ, Thực tế đích danh
VTH 41
Nội dung bổ sung
Chương 5, p3
VTH 42
Bài thực hành ! 3 Các giao dịch bán hàng
VTH 43
PHẦN 3: Bút toán điều chỉnh P16
§ Điều chỉnh thông thường: lương, vật tư, khấu hao, bảo
hiểm,..tương tự Công ty dịch vụ
§ Điều chỉnh bổ sung:
VTH 45
PHẦN 4: BÚT TOÁN KHÓA SỔ
VTH 46
Chu trình kế toán trong công ty thương mại
P16, 17, 18
Ghi chép giao dịch mua, bán hàng phát sinh
PHẦN 1 § Mua hàng: A1 , A2
(A)
PHẦN 2 § Bán hàng: B1, B2
(B)
PHẦN 3 Bút toán điều chỉnh cuối kỳ
§ Điều chỉnh thông thường: khấu hao, vật tư. Lương, bảo hiểm….tương
tự Công ty dịch vụ
§ Điều chỉnh bổ sung: hàng thực tế thiếu hụt so với sổ sách
PHẦN 4 Bút toán khóa sổ cuối kỳ: 4 bút toán
Tóm tắt các bút toán Thương mại (Minh họa 5.8, p18)
VTH 48
Minh họa 5.8/ p18
Tóm tắt các bút toán thương mại
(1)
(4)
VTH 49
Bài thực hành!4 Các bút toán khóa sổ
VTH 50
Bài mẫu, chương 5 (Nội dung bổ sung)
VTH 51
BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHO Công ty TM P19
VTH 52
P 15 & Minh họa 5.14/p22
Báo cáo kết quả hoạt động
Doanh thu bán hàng Hàng bán bị trả & G/ giá Chiết khấu bán hàng
3,800 300 70
VTH 53
Đo lường thu nhập
Không dùng
(p5-3), Minh họa 5.1
trong DN
Dịch vụ
PW Audio Supply
Báo Cáo Kết Quả Hoạt Động
Cho Năm Kết Thúc Ngày 31/12/2020
VTH 55
Minh họa: (1) 5.1 p3 & (2) 5.14/p22
Báo cáo kết quả hoạt động
VTH 56
Minh họa 5.14, p22 &23
VTH 57
Lợi nhuận gộp, Lãi gộp, Lợi nhuận biên p22
Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán
VTH 59
Chi phí hoạt động p21
§Phát sinh trong quá trình tạo ra doanh thu bán hàng
§Tương tự các chi phí trong công ty dịch vụ: xem Minh họa 5.12, p21
§Có thể trình bày theo : bản chất hoặc chức năng
Trình bày theo bản chất Trình bày theo chức năng
Cung cấp thông tin chi tiết, vô số Tổng hợp chi phí thành nhóm dựa
mục, đó là chi phí phát sinh thường trên hoạt động chức năng chính mà
xuyên trong công ty công ty tham gia
Ví dụ: CP lương, CP khấu hao, CP Ví dụ: Chi phí hoạt động, CP bán
vật tư, CP bảo hiểm,… hàng, CP quản lý doanh nghiệp
CP hoạt động: chi phí phát sinh để
thực hiện các chức năng hoạt động
của công ty thương mại
CP bán hàng: chi phí phục vụ việc
bán hàng
CP QLDN: phát sinh phục vụ quản
lý doanh nghiệp
VTH 60
Chi phí hoạt động p21
Trình bày theo bản chất Trình bày theo chức năng
Chi phí hoạt động Chi phí hoạt động $114,000
Cp lương và tiền công $64,000 §Tuy nhiên, IFRS yêu cầu công bố
Cp tiện ích 17,000 các chi tiết bổ sung liên quan đến
Cp quảng cáo 16,000 bản chất của các chi phí nhất định
Cp khấu hao 8,000
được bao gồm trong nhóm chức
năng
Cp vận chuyển hàng bán 7,000
Cp bảo hiểm 2,000 §Ví dụ: chi phí khấu hao, lương và
Tổng cp hoạt động $114,000 tiền công,..yêu cầu được công bố
Minh họa 5.12 kết hợp cả “Chức năng” và “Bản chất”
VTH 61
Thu nhập khác và Chi phí khác p22
VTH 62
Chi phí lãi p22
§ Hoạt động tài chính
§ Chi phí lãi vay nếu trả bằng tiền phải được trình
bày rõ ràng trên báo cáo kết quả hoạt động
VTH 63
Thu nhập toàn diện p23
(Báo cáo thu nhập toàn diện)
IFRS yêu cầu các công ty: điều chỉnh số liệu của một số loại tài sản và nợ phải trả
với giá trị hợp lý của chúng vào cuối kỳ báo cáo.
§ Hàng tồn kho: tài sản ngắn hạn, ngay trước Phải
thu khách hàng
§ Tài sản: liệt kê theo thứ tự NGƯỢC với tính
chuyển đổi thành tiền (tính thanh khoản).
§ Hàng tồn kho có tính chuyển đổi thành tiền thấp
hơn Phải thu khách hàng vì hàng hóa phải bán
trước sau đó mới thu tiền từ khách hàng.
§ Xem Minh họa 5.16, p 24 (so với p 3-26)
VTH 65
Bài thực hành !5, P25
VTH 66
Phụ lục 5A p26 – 27
VTH 67
Phụ lục 5B p28 – 35
VTH 68
Tham khảo thêm
Stt Các câu,
1 Thực hành bài tập ngắn, p39 & 40 Bài 1, 4 bài còn lại
liên quan
2 Thực hành bài tập , p40 Bài 2 phần
3 Thực hành vấn đề, p41 1 bài “Thực
4 Thực hành câu hỏi trắc nghiệm, p37 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, hành”
11, 12 P39 – 42
Sinh viên
tự nghiên
cứu
VTH 69
Bài mẫu 5.1
Chương 5
VTH 70
Bài mẫu 5.1
• Lỗ
• Tính giá theo BQGQ
• Sổ chi tiết BQGQ
• Cách vẽ tài khoản T so với
Bài mẫu 5.2