Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 66

2

ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG 3,4

VTH 2
3

ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG 4, 5

VTH 3
4
CHƢƠNG 4: HOÀN TẤT CHU TRÌNH KẾ TOÁN
Giới Thiệu Chƣơng
Trong chương này, Chúng ta học các bước còn lại trong chu
trình kế toán, đặc biệt quá trình khóa sổ. Sau đó, chúng ta sẽ
xem xét các bút toán sửa sai và báo cáo tình hình tài chính
được phân loại.
5
MỤC TIÊU HỌC TẬP
6
MỤC TIÊU HỌC TẬP 1
BẢNG TÍNH NHÁP
Từ page 4 – 3 đến giữa page 4 – 12

KHÔNG HỌC TRONG CHƢƠNG TRÌNH NLKT

Sinh viên tự nghiên cứu


7
MỤC TIÊU HỌC TẬP 2 P4 -13
LẬP CÁC BÖT TOÁN KHÓA SỔ VÀ BẢNG CÂN ĐỐI THỬ SAU KHÓA SỔ
8
KHÓA SỔ P4 – 12,13H
Cuối kỳ kế toán, công ty làm cho các tài khoản sẵn sàng cho
kỳ kế toán tiếp theo, đây được gọi là “Khóa sổ”:
Chuyển số dư các tài khoản tạm thời (Doanh thu, Chi Phí,
Cổ tức) sang tài khoản thường xuyên
thuộc vốn chủ sở hữu, Lợi nhuận giữ lại
 Tổng hợp Doanh thu, Chi phí của kỳ kế toán.
 Kết chuyển:
o Lợi nhuận thuần (lỗ thuần) sang Lợi nhuận giữ lại
o Cổ tức sang Lợi nhuận giữ lại

 Tạo ra số dƣ bằng không trong mỗi tài khoản tạm thời

Ghi nhật ký và chuyển sổ các bút toán khóa sổ (bƣớc bắt buộc),
thƣờng vào cuối của kỳ kế toán hàng năm, sau khi đã lập Báo cáo
tài chính
9
TÀI KHOẢN THƢỜNG XUYÊN (TK THỰC) P4-12H

 Liên quan đến một Tài khoản thƣờng xuyên


hay nhiều kỳ kế toán không đƣợc khóa sổ
tƣơng lai.
 Gồm các tài khoản Tài khoản Tài sản
thuộc báo cáo tình
hình tài chính.
 Không đƣợc khóa sổ Tài khoản Nợ phải trả
từ kỳ này sang kỳ
khác
 Số dƣ đƣợc mang Vốn chủ sở hữu
sang kỳ kế toán tiếp
theo
10
TÀI KHOẢN TẠM THỜI P4-12H
(DANH NGHĨA, TRUNG GIAN)

Tài khoản tạm thời  Chỉ liên quan đến một


đƣợc khóa sổ kỳ kế toán nhất định.
 Gồm tất cả các tài
Tài khoản Doanh thu
khoản thuộc báo cáo
kết quả hoạt động và
Tài khoản Chi phí
Cổ tức.
Cổ tức  Khóa sổ tất cả các tài
khoản tạm thời vào
Xác định KQKD cuối của kỳ.
11
(NHẮC LẠI) BẢNG CÂN ĐỐI THỬ ĐÃ ĐIỀU CHỈNH (CHƢƠNG 3)
CÁC TÀI KHOẢN “TẠM THỜI” P3-24
Yazici Advertising
Bảng Cân Đối Thử Đã Điều Chỉnh (Một phần)
Ngày 31 Tháng 10 Năm 2020
Nợ Có
…………………..
Cổ Tức 500
Doanh Thu Dịch Vụ 10,600
Chi Phí Lƣơng &Tiền Công 5,200
Chi Phí Vât Tƣ 1,500
Chi Phí Thuê 900
Chi Phí Bảo Hiểm 50
Chi Phí Lãi 50
Chi Phí Khấu Hao 40
₺30,190 ₺30,190
12
TÀI KHOẢN “XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH” P4-13H

oKhóa sổ các tài khoản doanh thu và chi phí sang một
tài khoản tạm thời khác, Xác Định Kết Quả Kinh Doanh.

oTài khoản “Tạm” này, chỉ xuất hiện trong quá trình
Khóa sổ.

oTổng hợp doanh thu, chi phí cho kỳ kế toán.

oChênh lệch giữa hai bên Nợ, Có trên tài khoản này là
Lợi nhuận thuần (lỗ thuần), sẽ đƣợc chuyển sang tài
khoản vốn chủ sở hữu là Lợi nhuận giữ lại.
13
“XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH” P4-13H

Xác định kết quả kinh doanh


Chi phí Doanh thu
Kết chuyển lời Kết chuyển lỗ

Nội dung bổ sung, Chƣơng 4, page 1 & 2


SƠ ĐỒ QUÁ TRÌNH KHOÁ SỔ
14
15
4 BÖT TOÁN KHÓA SỔ P4-13H
Ghi bút toán khóa sổ trong Nhật ký chung,
sau đó chuyển sổ vào các Sổ tài khoản

(1) Khóa sổ tài khoản DOANH THU

Doanh thu Xxx


Xác định kết quả kinh doanh xxx
16
(1) KHÓA SỔ TÀI KHOẢN DOANH THU P4-15

YaziciAdvertising
Bảng Cân Đối Thử Đã Điều Chỉnh (Chƣơng 3, p 3-24)
Ngày 31 Tháng 10 Năm 2020
Nợ Có
………………….. ….......
Doanh Thu Dịch Vụ 10,600
…………………. …........ ….........

Tổng cộng ₺30,190 ₺30,190

Ngày Tên tài khoản và diễn giải T/c Nợ Có


2020
T10. 31 Doanh Thu Dịch Vụ 400 10,600
Xác Định Kết Quả Kinh Doanh 350 10,600
(Khóa sổ tài khoản doanh thu)
17
(1) KHÓA SỔ TÀI KHOẢN DOANH THU P4-16

Xác định kết quả kinh doanh Doanh thu


10,600 (K/s1) 10,000
400
200
(K/s1) 10,600 10,600 SD

Chú ý cách vẽ TK “Tạm”, TK “Thường Xuyên”


18
4 BÖT TOÁN KHÓA SỔ P4-13H
Ghi bút toán khóa sổ trong Nhật ký chung,
sau đó chuyển sổ vào các Sổ tài khoản

(2) Khóa sổ tài khoản CHI PHÍ

Xác định kết quả kinh doanh Xxx


Chi phí (Từng chi phí) xxx
19
BÖT TOÁN KHÓA SỔ 2 , CÁC TK “CHI PHÍ” P4-15
YaziciAdvertising
Bảng Cân Đối Thử Đã Điều Chỉnh (Chƣơng 3, p 3-24)
Ngày 31 Tháng 10 Năm 2020
………………….. ….......
Chi Phí Lƣơng &Tiền Công 5,200
Chi Phí Vât Tƣ 1,500
Chi Phí Thuê 900
Chi Phí Bảo Hiểm 50
Chi Phí Lãi 50
Chi Phí Khấu Hao 40
Tổng cộng ₺30,190 ₺30,190

Ngày Tên tài khoản và diễn giải T/c Nợ Có


2020
T10. 31 Xác Định Kết Quả Kinh Doanh 350 7,740
Chi Phí Vật Tƣ 631 1,500
Chi Phí Khấu Hao 711 40
Chi Phí Bảo Hiểm 722 50
Chi Phí Lƣơng và Tiền Công 726 5,200
Chi Phí Thuê 729 900
Chi Phí Lãi 905 50
(Khóa sổ các tài khoản chi phí)
20
2) KHÓA SỔ TÀI KHOẢN CHI PHÍ P4-16

Xác định kết quả kinh doanh


(K/s2) 7,740 10,600 (K/s 1)

Chú ý cách vẽ


TK “Tạm”, TK “Thường Xuyên”
21
4 BÖT TOÁN KHÓA SỔ P4-14H
Ghi bút toán khóa sổ trong Nhật ký chung,
sau đó chuyển sổ vào các Sổ tài khoản

(3) Khóa sổ tài khoản XÁC ĐỊNH KẾT QuẢ KINH DOANH

(1) Doanh thu < Chi phí  LỖ (LỖ THUẦN)


Lợi nhuận giữ lại (VỐN CSH GIẢM) xxx
Xác định kết quả kinh doanh xxx
(2) Doanh thu 10,600 > Chi phí 7,740  LỜI (LỢI NHUẬN
THUẦN) 2,860
Xác định kết quả kinh doanh xxx
Lợi nhuận giữ lại (VỐN CSH TĂNG) xxx
22
BT KHÓA SỔ 3 , TK “XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH”

Ngày Tên tài khoản và diễn giải T/c Nợ Có


2020
T10. 31 Doanh thu dịch vụ 400 10,600
Xác định kết quả kinh doanh 350 10,600
(Khóa sổ tàikhoản doanhthu)
Xác định kết quả kinh doanh 350 7,740
Chi phí vật tƣ 631 1,500
…......... …....
(Khóa sổ các tàikhoản chiphí)

Xác định kết quả kinh doanh 350 2,860


Lợi nhuận giữ lại 320 2,860
(Khóa sổ tàikhoản XĐKQKD)
23
NỘI DUNG BỔ SUNG, CHƢƠNG 4, P 2

Minh họa 3 trƣờng hợp

• Lợi nhuận thuần


• Lỗ thuần
• Hòa vốn
24
4 BÖT TOÁN KHÓA SỔ P4-14H, SGK P4-15
Ghi bút toán khóa sổ trong Nhật ký chung,
sau đó chuyển sổ vào các Sổ tài khoản

(4) Khóa sổ tài khoản CỔ TỨC


Lợi nhuận giữ lại xxx
Cổ tức xxx
Cổ Tức
•Khóa sổ trực tiếp sang “Lợi nhuận giữ lại”, KHÔNG SANG
“Xác định kết quả kinh doanh”.
•KHÔNG PHẢI LÀ CHI PHÍ, không phải là yếu tố khi xác định
Lợi nhuận thuần
•Phân phối cho các cổ đông của công ty, giảm quyền của cổ
đông trên Lợi nhuận giữ lại (Chƣơng 2, p2-6)
25
BÖT TOÁN KHÓA SỔ 4 , TK “CỔ TỨC” P4-15

YaziciAdvertising
Bảng Cân Đối Thử Đã Điều Chỉnh (Chƣơng 3, p 3-24)
Ngày 31 Tháng 10 Năm 2020
Nợ Có
………………….. ….......
Cổ Tức 500
…………………. …........

Tổng cộng ₺30,190 ₺30,190

Ngày Tên tài khoản và diễn giải T/c Nợ Có


2020
T10. 31 Lợi Nhuận Giữ Lại 320 500
Cổ Tức 332 500
(Khóa sổ tài khoản Cổ tức)
26

CÁC BÖT TOÁN KHÓA SỔ 1, 2, 3, 4


27
CHUYỂN SỔ CÁC BÖT TOÁN KHÓA SỔ P4-15H
(1) Tất cả các tài khoản tạm thời
 có số dư bằng không sau khi chuyển sổ vào tài
khoản các bút toán khóa sổ
 Tài khoản T: gạch đôi các tài khoản Doanh thu, Chi
Phí, Cổ tức

(2) Xác định kết quả kinh doanh


 Chỉ sử dụng trong khóa sổ
 Không ghi nhật ký và chuyển các bút toán vào tài
khoản này trong năm
 Sốdư trước khi khóa sổ = lợi nhuận thuần (lỗ
thuần) cho kỳ
28

CHUYỂN SỔ CÁC BÖT TOÁN KHÓA SỔ


29
CHUYỂN SỔ CÁC BÖT TOÁN KHÓA SỔ P4-15H
(3) Tài khoản thƣờng xuyên
• Không khóa sổ: Tài sản, Nợ phải trả, Vốn chủ sở hữu
• Số dư mang sang kỳ tiếp theo
• Tài khoản T: kẻ một đường gạch đơn …
(4) Số dƣ Lợi nhuận giữ lại SAU KHÓA SỔ
 Lợi nhuận tích lũy chưa được phân phối của công ty
vào cuối kỳ kế toán (Nội dung bổ dung, Chương 2, p1)
 Số dư cuối kỳ trên Báo cáo lợi nhuận giữ lại CHÍNH
THỨC (sgk p 3-26, Minh họa 3.26)
 Trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính cuối kỳ
CHÍNH THỨC (sgk p 3-26, Minh họa 3.27)
30
CHUYỂN SỔ CÁC BÖT TOÁN KHÓA SỔ P4-18H

Nội dung bổ sung, Chƣơng 4, page 1


31
BẢNG CÂN ĐỐI THỬ SAU KHÓA SỔ P4-17

 Liệt kê các tài khoản thường xuyên và số dư của chúng
sau khi các bút toán khoá sổ đã ghi nhật ký và chuyển vào
tài khoản.

 Mục đích của bảng cân đối thử sau khóa sổ là để chứng
minh tính cân bằng của các số dƣ tài khoản thƣờng
xuyên được chuyển sang kỳ kế toán tiếp theo.

 Tất cả các tài khoản tạm thời sẽ có số dƣ bằng không,


bảng cân đối thƣ̉ sau khóa sổ sẽ CHỈ CÕN các tài
khoản thƣờng xuyên – thuộc báo cáo tình hình tài
chính.
32
BẢNG CÂN ĐỐI THỬ SAU KHÓA SỔ P4-17
Yazici Advetising
Bảng Cân Đối Thử Sau Khóa Sổ 31/10/2020
Nợ Có
Tiền ₺15,200
Phải Thu Khách Hàng 200
Vật Tư 1,000
Bảo Hiểm Trả Trước 550
Thiết Bị 5,000
Khấu Hao Lũy Kế - Thiết Bị ₺40
Thương Phiếu Phải Trả 5,000
Phải Trả Người Bán 2,500
Lợi nhuận giữ lại
Doanh Thu Dịch Vụ Chưa Thực 800
Hiện (1/10) 0
Lương và Tiền Công Phải Trả 1,200 (31/10) 500 (31/10) 2,860
Vốn cổ phần – Phổ thông 10,000
Dƣ 2,360
Lợi nhuận giữ lại 2,360
₺21,950 ₺21,950
33
BẢNG CÂN ĐỐI THỬ SAU KHÓA SỔ P4-17H
Tổng số dƣ Nợ = Tổng số dƣ Có

 Đúng: “Ghi sổ kép”.


 Phương trình kế toán “cân bằng” vào cuối kỳ
 Không chứng minh đã ghi chép tất cả các giao dịch
kinh tế hay sổ tài khoản là chính xác (Chương 2, p
2-24 Hạn chế của Bảng cân đối thử; Nội dung bổ
sung, Chương 2, p5)
34

Ghi chú
• Minh họa 4.13/p 18 + sửa sổ cái “Thương
phiếu phải trả”
• Minh họa 4,14/p 19
35

SỬA CÁC SỔ CÁI SAU ĐÂY


Phải trả ngƣời bán, sgk, chƣơng 2, p22, Minh họa 2.31
Ngày D/giải T/Chiếu Nợ Có Số dư
T10, ngày 5 J1 2,500 2,500
2,500

Doanh thu dịch vụ chƣa thực hiện, sgk, chƣơng 2, p22, Minh họa 2.31
T10, ngày 2 J1 1,200 1,200
1,200

Thƣơng phiếu phải trả, sgk, chƣơng 4, p18, Minh họa 4.13
T10, ngày 1 J1 5,000 5,000
5,000

VTH 35
36

KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG


•Khóa sổ các tài khoản doanh thu và chi phí sang Xác
Định Kết Quả Kinh Doanh.

•Khóa sổ Xác Định Kết Quả Kinh Doanh sang Lợi Nhuận
Giƣ̃ Lại.

•Khóa sổ Cổ Tức sang Lợi Nhuận Giƣ̃ Lại.


37
BÀI THỰC HÀNH 2 – CHUYỂN VÀO TÀI KHOẢN
Doanh thu dịch vụ Cổ tức
,,,, ,,,,
(1) 98,000SD 98,000 SD 15,00015,000 (4)

Cphí lƣơng & t/c Chi phí thuê Chi phí vật tƣ
,,,, ,,,, ,,,,
SD 51,00051,000 (2) SD 22,00022,000 (2) SD 7,0007,000 (2)

Lợi nhuận giữ lại Xác định kết quả kinh doanh
(4) 15,000 18,000 (3) (2) 80,000 98,000 (1)
SD 3,000 (3) 18,000 SD 18,000
38
MỤC TIÊU HỌC TẬP 3 P4-20

CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ LẬP CÁC BÖT TOÁN SỬA SAI

Thực hiện các bước theo thứ tự nối tiếp và lập lại chúng trong mỗi kỳ kế toán.
• Bước 1 – 3 : thực hiện hàng ngày;
• Bước 4 – 7 : thực hiện hàng kỳ (tháng, quý, năm);
• Bước 8 & 9: thường thực hiện vào cuối kỳ kế toán hàng năm.
39
CHU TRÌNH KẾ TOÁN P4-22H
• Bắt đầu: phân tích giao dịch kinh tế; Kết thúc: lập Bảng
CĐT thử sau khóa sổ
• 9 bước BẮT BUỘC
• 2 bước TÙY CHỌN: (1) Bảng tính nháp; (2) Bút toán
đảo
Notes
 Thứ tự các bước: 1 – 4 , chương 2; 5 – 7 , chương 3;
8 – 9 , chương 4
 Các bước nào phải ghi Nhật ký, chuyển vào Tài
khoản?
 Bao nhiêu Bảng cân đối thử: thời gian lập, đặc điểm,..
(Nội dung bổ sung, chương 4, p 3)
40
BƢỚC 1 (CHƢƠNG 1) BẮT BUỘC
41
BƢỚC 2 (CHƢƠNG 2) BẮT BUỘC
42
BƢỚC 3 (CHƢƠNG 2) BẮT BUỘC
43
BƢỚC 4 (CHƢƠNG 2) BẮT BUỘC
44
BƢỚC 5 (CHƢƠNG 3) BẮT BUỘC
45
BƢỚC 6 (CHƢƠNG 3) BẮT BUỘC
46
BƢỚC 7 (CHƢƠNG 3) BẮT BUỘC
47
BƢỚC 8 (CHƢƠNG 4) BẮT BUỘC
48
BƢỚC 9 (CHƢƠNG 4) BẮT BUỘC
49

KHÔNG THI:
CÁC BÖT TOÁN SỬA SAI
– MỘT BƢỚC CÓ THỂ TRÁNH ĐƢỢC

Page 4 – 22 đến hết page 4 – 24


50
SGK P4-25 ĐẾN P4-31

Báo cáo tình hình tài chính

đƣợc phân loại


51
MỤC TIÊU HỌC TẬP 4 P4-25
XÁC ĐỊNH CÁC MỤC CỦA BÁO CÁO
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH ĐƢỢC PHÂN LOẠI
• Trình bày tại một thời điểm.
• Nhóm chung các tài sản giống nhau và nợ phải trả
giống nhau.
• Sử dụng một số nhóm và mục tiêu chuẩn.
• Khoản mục trong 1 nhóm có cùng các đặc điểm kinh tế
52
TÀI SẢN DÀI HẠN, TÀI SẢN NGẮN HẠN P4-25
53
VỐN CHỦ SỞ HỮU & NỢ PHẢI TRẢ
(NỢ DÀI HẠN, NỢ NGẮN HẠN) P4-26
54
TÀI SẢN VÔ HÌNH (TÀI SẢN KHÁC) P4-26H

• Tài sản có thời gian hữu dụng dài;


• Không có hình thái vật chất cụ thể;
• Thường rất có giá trị.
• Công ty có đặc quyền sử dụng trong một khoảng thời
gian nhất định
Lợi thế thƣơng mại, Bằng phát minh sáng chế, Bản quyền, Nhãn hiệu
hàng hóa, Nhãn hiệu thƣơng mại
55
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH P4-26H
(BẤT ĐỘNG SẢN, NHÀ XƢỞNG, VÀ THIẾT BỊ)
Đất, nhà, máy móc và thiết bị, thiết bị giao nhận, và đồ nội thất,..

• Đời sống hữu dụng lâu dài. Hiện tại đang sử dụng cho kinh doanh
• Khấu hao: phân bổ giá gốc của tài sản cho một số năm
• Khấu hao lũy kế: tổng số khấu hao đã thành chi phí cho đến hiện tại
• Trên báo cáo tình hình tài chính, trình bày (a) Giá gốc TRỪ (b) Khấu
hao lũy kế
56
ĐẦU TƢ DÀI HẠN (ĐẦU TƢ) P4-27
1. Đầu tƣ vào cổ phiếu và trái phiếu của các công
ty khác, thƣờng đƣợc giữ cho nhiều năm.
2. Tài sản dài hạn : đất , nhà văn phòng , hiện tại
không đƣợc sử dụng trong kinh doanh
3. Thƣơng phiếu phải thu dài hạn
57
TÀI SẢN NGẮN HẠN P4-28H
 Tài sản mà công ty hy vọng chuyển đổi thành tiền hay sử
dụng hết trong vòng 1 năm hay chu kỳ kinh doanh, tùy thời
gian nào dài hơn
 Chu kỳ kinh doanh là khoảng thời gian trung bình , cần thiết
để: Mua hàng tồn kho, bán chịu hàng hóa, và thu tiền từ
khách hàng
 Trên báo cáo tình hình tài chính, các công ty thường liệt kê
những khoản mục này theo thứ tự ngược lại trong những
mục mà họ hy vọng chuyển đổi nó thành tiền. (dài hạn,...,
ngắn hạn)
 TS ngắn hạn: quan trọng trong việc đánh giá khả năng thanh
toán nợ ngắn hạn
Chi phí trả trước (Vật tư, Bảo hiểm), Hàng tồn kho, Các khoản
phải thu, Các khoản đầu tư, Tiền
58
TÀI SẢN NGẮN HẠN P4-28
59
VỐN CHỦ SỞ HỮU P4-29
o Doanh nghiệp tƣ nhân: một tài khoản vốn chủ sở hữu.
o Doanh nghiệp hợp danh: một tài khoản vốn chủ sở hữu
cho mỗi thành viên.
o Công ty cổ phần: hai tài khoản, Vốn Cổ Phần–Phổ Thông
và Lợi Nhuận Giữ Lại. (Nội dung bổ sung, Chương 1, p2 &
Chương 2, p1)
60
NỢ DÀI HẠN P4-29
Nợ dài hạn là những nghĩa vụ sẽ phải thanh
toán sau một năm
Trái phiếu phải trả, Vay thế chấp phải trả, Thương phiếu phải trả
dài hạn, Nợ thuê phải trả, Nợ hưu trí.
61
NỢ NGẮN HẠN P 4-29
 Nghĩa vụ phải trả trong vòng năm tới hay trong một chu kỳ kinh
doanh, tùy thời gian nào dài hơn

Ví dụ: phải trả ngƣời bán, lƣơng và tiền công phải trả, thƣơng
phiếu phải trả, lãi phải trả và thuế thu nhập phải trả, nợ dài hạn
đến hạn trả (thanh toán được thực hiện trong vòng nắm tới cho
những nghĩa vụ dài hạn)

 Quan hệ giữa tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn: quan trọng trong
việc đánh giá thanh khoản: khả năng của công ty để thanh toán các
nghĩa vụ sẽ đến hạn trong vòng năm tới.

 Khi tài sản ngắn hạn vượt quá nợ ngắn hạn, thì có khả năng cho
việc thanh toán nợ là thuận lợi.
 Ngược lại, các chủ nợ ngắn hạn có thể không được thanh toán, và
cuối cùng công ty có thể buộc phải phá sản.
62
NỢ NGẮN HẠN P4-30
63
64

Tham khảo thêm (đề bài + đáp án)


1 Thực hành câu hỏi trắc nghiệm, Làm hết, bỏ các câu: 1, 2, 16
p4-35+36
2 Thực hành bài tập ngắn, p4-38 Bài 2, 3
3 Thực hành bài tập, p4-38+39+40 Bài 1, 2
4 Thực hành vấn đề, p4-41 - 43 Sv tự nghiên cứu
65
PHỤ LỤC 4A CÁC BÖT TOÁN ĐẢO
Phụ lục 4A Các bút toán đảo

Mục tiêu học tập *5

Sgk p 4-31 đến p 4-33

Sinh viên tự nghiên cứu


66

You might also like