Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).

Câu 1: Lãnh thổ Hoa Kì không tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương.
Câu 2: Hoa Kì có nền kinh tế hàng đầu thế giới, một trong những biểu hiện của đặc điểm
đó là
A. có thu nhập bình quân đầu người cao trên 80.000 USD/người (2020)
B. có tổng giá trị xuất nhập khẩu chiếm trên 10% thế giới.
C. có tốc độ tăng trưởng GDP ngày càng giảm và đạt mức âm vào năm 2020.
D. tổng GDP luôn ở mức cao nhất trên thế giới, chiếm ¼ GDP toàn thế giới (2020)
Câu 3: Lãnh thổ của Liên bang Nga
A. rộng nhất thế giới. B. nằm hoàn toàn ở châu Âu.
C. giáp Ấn Độ Dương. D. liền kề với Đại Tây Dương.
Câu 4: Ngành nào sau đây là ngành công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga?
A. Luyện kim. B. Công nghiệp vũ trụ.
C. Công nghiệp điện tử - tin học. D. Công nghiệp hàng không.
Câu 5: Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là
A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 6: Dạng địa hình nào sau đây chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản?
A. Đồi núi,trung bình,thấp. B. Bình nguyên. C. Núi lửa. D. Đồng bằng.
Câu 7: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây?
A. Gió mùa. B. Gió Tây. C. Đông cực. D. Gió phơn.
Câu 8: Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất đối với Nhật Bản là
A. bão. B. vòi rồng. C. sóng thần. D. động đất.
Câu 9: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là
A. dân số không đông. B. tập trung ở miền núi.
C. tốc độ gia tăng cao. D. cơ cấu dân số già.
Câu 10: Dân số già sẽ ảnh hưởng như thế nào tới phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản?
A. Chi phí nhiều cho giáo dục và nâng cao chất lượng dân cư.
B. Thiếu lực lượng lao động trong tương lai.
C. có điều kiện phát triển các ngành dịch vụ.
D. Giải quyết việc làm cho người lao động gặp khó khăn.
Câu 11: Đặc tính cần cù,có tinh thần trách nhiệm rất cao,ham học hỏi của người lao động
A. tạo nên sự cách biệt của người Nhật với người dân tất cả các nước khác.
B. là trở ngại khi Nhật Bản hợp tác quốc tế về lao động với các nước khác.
C. là nhân tố quan trọng hàng đầu thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển.
D. có ảnh hưởng không nhiều đối sự nghiệp phát triển kinh tế của Nhật Bản.
Câu 12: Những 70 của thế kỉ XX,tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm
nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Có nhiều động đất,sóng thần. B. Khủng hoảng dầu mỏ thế giới.
C. Khủng hoảng tài chính thế giới. D. Cạn kiệt tài nguyên khoáng sản.
Câu 13: Phần phía đông Trung Quốc tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương.
Câu 14: Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là
A. núi,cao nguyên xen bồn địa. B. đồng bằng và đồi núi thấp.
C. núi cao và sơn nguyên đồ sộ. D. núi và đồng bằng châu thổ.
Câu 15: Miền Đông Trung Quốc thuộc kiểu khí hậu
A. cận nhiệt đới và ôn đới gió mùa. B. nhiệt đới và xích đạo gió mùa.
C. ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa. D. cận nhiệt đới và ôn đới lục địa.
Câu 16: Đa số các sông của Trung Quốc đều bắt nguồn từ
A. vùng núi phía đông và chảy ra các biển ở phía tây.
B. vùng núi phía tây và chảy ra các biển ở phía đông.
C. vùng núi phía bắc và chảy ra các biển ở phía đông.
D. vùng núi phía tây và chảy ra các biển ở phía nam.
Câu 17: Dân tộc chiếm đa số ở Trung Quốc là
A. Choang. B. Hán. C. Tạng. D. Hồi.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư,xã hội Trung Quốc?
A. Chú ý đầu tư cho phát triển giáo dục. B. Dân tộc ít người chủ yếu ở miền Đông.
C. Soạn ra chữ viết từ trước Công nguyên. D. Người lao động có tính cần cù,sáng tạo.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Trung Quốc?
A. Nông nghiệp tăng nhanh,dịch vụ giảm nhanh.
B. Nông nghiệp giảm nhanh,dịch vụ tăng nhanh.
C. Nông nghiệp tăng nhanh,công nghiệp giảm nhanh.
D. Nông nghiệp giảm nhanh,công nghiệp tăng nhanh.
Câu 20: Ý nào sau đây không đúng về nền kinh tế Trung Quốc?
A. Thị trường Trung Quốc rộng lớn hàng đầu thế giới
B. Tổng kim ngạch xuất,nhập khẩu của Trung Quốc đứng đầu thế giới.
C. Ngày càng khẳng định vị thế của mình trên thế giới.
D. Khoảng cách về trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng ngày càng thu hẹp.
Câu 21: Những khó khăn chủ yếu do vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của Trung Quốc
mang đến là
A. bảo vệ chủ quyển lãnh thổ,quản lí đất nước. B. giao thương với các nước láng giềng.
C. thường xuyên xảy ra thiên tai. D. khí hậu lục địa khô hạn,khắc nghiệt.
Câu 22: Kiểu khí hậu nào sau đây làm cho miền Tây Trung Quốc có nhiều hoang mạc,bán
hoang mạc?
A. Khí hậu ôn đới lục địa. B. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.
C. Khí hậu ôn đới gió mùa. D. Khí hậu ôn đới hải dương.
Câu 23: Đặc điểm dân cư của Trung Quốc tác động đến phát triển kinh tế của đất nước
này là
A. nguồn lao động dồi dào,thị trường tiêu thụ lớn.
B. giải quyết việc làm cho người lao động.
C. Nâng cao chất lượng cuộc sống.
D. Gây nhiều vấn đề trong sử dụng tài nguyên,môi trường.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không phải là thuận lợi chủ yếu của dân cư đối với phát
triển kinh tế - xã hội Trung Quốc?
A. Truyền thống lao động cần cù và sáng tạo.
B. Tỉ lệ người già trong dân số ngày càng cao.
C. Nhiều lao động và ngày càng được bổ sung.
D. Chất lượng lao động ngày càng nâng cao.
Câu 25: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU,NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN
(Đơn vị:tỉ USD)
Năm 1990 1995 2000 2004 2010 2015
Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 565,7 769,8 624,8
Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 454,5 692,4 648,3
(Nguồn:Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016)
Theo bảng số liệu,cho biết tổng giá trị xuất,nhập khẩu của Nhật Bản năm 2015?
A. 1258,7 tỉ USD. B. 1 220,2 tỉ USD. C. 1 262,2 tỉ USD. D. 1 273,1 tỉ USD.
Câu 26:Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ CỦA TRUNG QUỐC
GIAI ĐOẠN 2000 – 2020 (Đơn vị: TỈ USD)
Năm 2000 2010 2020
Xuất khẩu 253,1 1602,5 2723,3
Nhập khẩu 224,3 1380,1 2357,1
(Nguồn: WB, 2022)
Để thể hiện cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Trung Quốc năm 2000
và 2020 theo bảng số liệu, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Cột. C. Đường. D. Tròn

Câu 27: Cho bảng số liệu:


SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA NHẬT BẢN NĂM 2019
Số dân(nghìn người) Số dân thành thị (nghìn người)
126200 115600
(Nguồn:Niên giám thống kê Việt Nam 2019,NXB Thống kê,2020)
Theo bảng số liệu,tỉ lệ dân thành thị của Nhật Bản năm 2019 là
A . 91,6%. B. 91,7%. C. 81,6%. D. 81,8%.
Câu 28: Cho biểu đồ về dân số Nhật Bản qua 2 năm (Đơn vị:%).
(Nguồn:Tổng cục Thống kê Việt Nam năm 2015)
Biểu đồ trên thể hiện đầy đủ nội dung nào sau đây?
A. Tỉ trọng dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014.
B. Cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản giai đoạn từ 1950 - 2014.
C. Qui mô dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014.
D. Qui mô và cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)


Câu 1. Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Nhật Bản năm 2000 và 2020.
Năm 2000 2020
Giá trị xuất khẩu (%) 53,5 50,4
Giá trị nhập khẩu (%) 46,5 49,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê.)
a. Dựa vào bảng số liệu trên, hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng
hoá và dịch vụ của Nhật Bản năm 2000 và 2020.
b. Nhận xét về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Nhật Bản năm
2000 và 2020.
Câu 2: Vì sao các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc lại tập trung chủ yếu ở miền
Đông?

----------------Hết----------------
Mỗi câu đúng được 0.25 điểm.
1.C 2.D 3.A 4.A 5.B 6.A 7.A 8.D 9.D 10.B
11.C 12.B 13.A 14.B 15.A 16.B 17.B 18.B 19.B 20.D
21.A 22.A 23.A 24.B 25.D 26 D 27.A 28.D

You might also like