Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

UNIT 4

QUESTION TYPES AND COUNTABLE/UNCOUNTABLE NOUNS

I. Yes/ No questions - Wh questions


I.1. Câu hỏi dạng Yes/ No - Yes/ No Questions
- Cấu trúc

Trợ động từ (be, do, does, did) + chủ ngữ (S) + động từ +...?

-Câu hỏi dạng Yes/ No Questions tức Câu hỏi Yes/ No, bởi vì với dạng câu hỏi này
chỉ đòi hỏi trả lời Yes hoăc No.

Yes, s + trợ động từ/ to be.


No, s + trợ động từ/ to be + not.

Ex: Isn't Trang going to school today?


Hôm nay Trang không đi học phải không?
Yes, she is./ No, she isn't.
Vâng, đúng vậy./ Không, không phải.

I.2. Câu hỏi có từ để hỏi - Wh-questions


Khi chúng ta cần hỏi rõ ràng hơn và có câu trả lời cụ thể hơn ta dùng câu hỏi với các
từ hỏi.
Cấu trúc:
Từ để hỏi + trợ động từ + chủ ngữ +...?
Ex: What is this? Cái gì đây? hoặc Đấy là cái gì?
Where do you live? Anh sống ở đâu?
Các từ để hỏi tiếng Anh cơ bản
How: Dùng để hỏi về phương tiện đi lại
When: Dùng để hỏi về thời gian
Where: Dùng để hỏi về nơi chốn/ địa điểm
Why: Dùng để hỏi về lí do
How much: Dùng để hỏi với danh từ không đếm được
How many: Dùng để hỏi với danh từ đếm được
How old: Dùng để hỏi tuổi
How often: Dùng để hỏi về tần suất
How long: Dùng để hỏi về thời lượng của hành động
How far: Dùng để hỏi về khoảng cách
How + adj: Dùng để hỏi về tính chất

II. Danh từ đếm được & Danh từ không đếm được tiếng Anh
II.1. Danh từ đếm được - Countable nouns
- Là những danh từ chỉ sự vật tồn tại độc lập riêng lẻ, có thể đếm được, có thể sử dụng
với số đếm đi liền đằng trước từ đó.
Ví dụ: an apple; five books; three cars
- Danh từ đếm được có hai loại hình thái, được phân loại thành danh từ số ít và danh
từ số nhiều. Danh từ số ít thường được chuyển sang dạng số nhiều bằng cách thêm
“s” hoặc “es” vào tận cùng của danh từ, hoặc có một số trường hợp bất quy tắc.

- Bảng danh từ đếm được bất quy tắc


Danh từ số ít Danh từ số nhiều Nghĩa của từ
man men đàn ông
woman women phụ nữ
child children đứa trẻ
sheep sheep đàn cừu
tooth teeth răng
foot feet bàn chân
bacterium bacteria vi khuẩn
fish fish cá

II.2. Danh từ không đếm được - Uncountable nouns


- Là những danh từ chỉ những sự vật, hiện tượng mà chúng ta không thể sử dụng với
số đếm. Danh từ không đếm được số nhiều thường để chỉ những chất liệu không đếm
được hoặc danh từ chỉ sự vật, hiện tượng trừu tượng.
Ví dụ: land; water;
- Những danh từ không đếm được được chia làm 5 nhóm điển hình như sau:
+ Danh từ chỉ đồ ăn: food (đồ ăn), meat (thịt), water (nước), rice (gạo), sugar
(đường),..
+ Danh từ chỉ khái niệm trừu tượng: help (sự giúp đỡ), fun (niềm vui), information
(thông tin), knowledge (kiến thức), patience (sự kiên trì),…
+ Danh từ chỉ lĩnh vực, môn học: mathematics (môn toán), ethics (đạo đức học),
music (âm nhạc), history (lịch sử), grammar (ngữ pháp),…
+ Danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên: thunder (sấm), snow (tuyết), heat (nhiệt độ), wind
(gió), light (ánh sáng),…
+ Danh từ chỉ hoạt động: swimming (bơi), walking (đi bộ), reading (đọc), cooking
(nấu ăn), sleeping (ngủ),…

III. Lượng từ trong tiếng Anh A/ An/ Many/ Much/ A few/ A little
1. A đứng trước một phụ âm hoặc một nguyên âm (a, e, i, o, u) có âm là phụ âm.
- a game (một trò chơi); a boat (một chiếc tàu thủy)
- a university (một trường đại học); a year (một năm)
- a European (một người Âu); a one-legged man (một người thọt chân)
2. An đứng trước một nguyên âm hoặc một h câm.
- an egg (một quả trứng); an ant (một con kiến)
- an honour (một niềm vinh dự); an hour (một giờ đồng hồ)
3. An cũng đứng trước các mẫu tự đặc biệt đọc như một nguyên âm.
- an SOS (một tín hiệu cấp cứu); an MSc (một thạc sĩ khoa học), an X-ray (môt tia X)
4. A/An có hình thức giống nhau ở tất cả các giống.
- a tiger (một con cọp)
- an uncle (một ông chú); an aunt (một bà dì)
5. MANY / A FEW
- Dùng với danh từ số nhiều (Ex: dogs / cats / books/…)
- a few cats are laying on my grandmother’s aim chair
6. MUCH / A LITTLE :
Dùng cho danh từ không đếm được
Ex: water / time / money…..
- You spent too much money on shopping

You might also like