Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 20

Slide giới thiệu

Các mô hình kinh doanh Thương Mại Điện Tử


* Theo quan hệ người bán người mua

Người bán Doanh nghiệp Người tiêu dùng Chính phủ


(Business) (Consumer) (Government)
Người mua

Doanh nghiệp B2B B2B2C C2B G2B


(Business)
Dropshipping
Người tiêu dùng B2C / D2C C2C G2B
(Consumer) POD

Chính phủ B2G C2G G2G


(Government)
Phân loại theo ngành hàng kinh doanh
Hàng Hóa Vật Lý HĐ dịch vụ Online Dịch vụ Trải Nghiệm Ngành đặc biệt Nội dung số

Đối tượng giao dịch là Đối tượng giao dịch là Đối tượng giao dịch là Đối tượng giao dịch Đối tượng giao dịch là
các sản phẩm vật lý các dịch vụ đặc thù các dịch vụ trải nghiệm là các sản phẩm các sản phẩm hoặc
hoặc dịch vụ đặc thù nội dung kỹ thuật số
với một concept cụ
thể

Lazada Uber Booking / Agoda Hotdeal Netflix

Hasaki Grab Klook Passgo Waka

Nike F88 AirBnB Vietlot Apple Music

Tiki Traveloka VieON


Các Thành Phần trong kinh doanh TMĐT
Hệ thống Frontend Hệ thống Quảng Cáo
05 Hệ thống kết nối với các nền tảng quảng
Giao diện để KH thực hiện giao dịch mua
cáo, phân tích người dùng, các chương
hàng (Web / Mobile / POS)
trình theo dõi người dùng

01 04
Hệ thống Logistic
Hệ thống Backend Hệ thống Logistic, giao nhận, xử lý đơn
hàng
Quản lý đơn hàng, sản phẩm, khuyến mãi,
khách hàng, theo dõi doanh thu, chăm sóc
khách hàng

02 03 Hệ thống Warehouse
Hệ thống quản lý supply chain, kho bãi,
hàng hóa, đóng gói, các dịch vụ hậu cần về
chuẩn bị đơn hàng
Các Phương Thức Triển Khai Hệ Thống TMĐT

In-house Platform Enabler


BPO
Ví dụ với hệ thống của Lazada - In-house
Hệ thống Frontend Hệ thống Quảng Cáo
05 Hệ thống phân tích hành vi người dùng, hệ
App Lazada, Website Lazada và Merchant
thống kết nối quảng cáo trên các nền tảng
Center
Facebook và Google, Affiliates

01 04
Hệ thống Logistic
Hệ thống Backend Hệ thống kết nối 3rd Logistic Provider
LEX
Hệ thống quản trị đơn hàng, Merchant
Center, Merchant App, Hệ thống kết nối
Cổng Thanh Toán, Hệ thống kết nối nền
tảng AliExpress
02 03 Hệ thống Warehouse
Hệ thống quản lý kho bãi Lazada, hệ thống
đóng gói hàng hóa, hệ thống nhặt đơn và
quản lý giao nhận đơn
Cơ hội nào cho Sinh viên CNTT
Kiến thức - 4%

Là yếu tố thuộc về năng lực tư duy


1 của mỗi cá nhân. Kiến thức bao gồm
những dữ liệu thông tin, sự hiểu biết
có được nhờ quá trình giáo dục, tự
trải nghiệm hoặc tự học.
Kỹ năng - 26%

Là năng lực ứng dụng kiến thức để


hoàn thành công việc. Với các cấp độ 2
như: bắt chước, ứng dụng, vận dụng
và vận dụng sáng tạo.
Thái độ - 70%

Nhóm thuộc về phạm vi tình cảm,


3 cảm xúc. Là những trạng thái tinh
thần, nhận thức và hành vi của nhân
sự khi tiếp nhận và xử lý công việc.

Mô hình KSA (Knowledge - Skills - Attitude) / ASK (Benjamin Bloom, 1956)


Databases Programing Languages

Web frameworks and technologies CloudPlatform


AI Developer Tools Other frameworks and libraries

Asynchronous tools
Other Tools
Hard Skill

Senior Architect

Principal
Engineer
Tech Director
Architect
Senior
Technical
Manager
Technical Product
Manager Director
Team Leader

Senior Engineer Senior Product


Manager
Product
Manager
Junior Engineer Product Owner
(FE, BE, QC, DA, / BA
DevOps, DBA)

Con đường nghề nghiệp của ngành IT Soft Skill


Con đường nghề nghiệp của ngành IT - Cụ thể - Xem thêm chi tiết tại: https://roadmap.sh
Source: Báo cáo lương IT 2022-2023 - ITViec
Mức lương IT theo vị trí và khoảng năm kinh nghiệm
Vị trí Dưới 1 năm 1-3 năm 3-5 năm 5-8 năm

Backend Developer 12,000,000 18,000,000 29,000,000 37,000,000

Frontend Developer 11,000,000 15,000,000 30,000,000 40,000,000

Full-stack Developer 17,000,000 19,000,000 25,000,000 37,000,000

Mobile Developer 12,000,000 19,000,000 27,000,000 42,000,000

Product Owner/PM/BA 12,000,000 28,000,000 41,000,000

QC/Tester/QA 11,000,000 15,000,000 20,000,000 30,000,000

DevOps 31,000,000 40,000,000 61,000,000

DE,DA,AI, ML 12,000,000 24,000,000 38,000,000 40,000,000

Sys Admin 13,000,000 17,000,000 20,000,000 26,000,000


Mức lương Trung Bình IT theo tỉnh thành và loại công ty

Công ty Hà Nội Đà Nẵng Tp. Hồ Chí Minh Khác

Cty Product 36,500,000 32,400,000 41,700,000 30,800,000

Cty Outsource 32,100,000 25,700,000 34,100,000 31,900,000

AI 39,000,000 44,500,000

Bán lẻ 26,400,000 31,000,000

Logistics 27,300,000 14,000,000 34,200,000 32,500,000

SaaS 32,000,000 19,400,000 37,800,000 39,800,000

Thương Mại Điện Tử 30,300,000 19,200,000 38,500,000 17,000,000

Source: Báo cáo lương IT 2022-2023 - ITViec


Q&A

You might also like