Professional Documents
Culture Documents
GK_DA_ABCD
GK_DA_ABCD
Bài 1. 4.75 điểm (mỗi nghiệp vụ đúng là 0.5đ, riêng nghiệp vụ số 6 thì mỗi ý chỉ là 0.25đ/bút
toán và nghiệp vụ 10 là 0.25đ)
1.
Nợ TK hàng hóa: 100.000.000
Có TK phải trả người bán: 100.000.000
2.
Nợ TK thuế phải nộp: 20.000.000
Có TK TGNH : 20.000.000
3.
Nợ TK TSCĐ: 40.000.000
Có TK tiền mặt: 40.000.000
4.
Nợ TK LNCPP 600.000.000
Có TK tiền mặt: 600.000.000
5.
Nợ TK phải trả người bán: 50.000.000
Có TK TGNH: 50.000.000
6.
a) Nợ TK giá vốn hàng bán: 750.000.000
Có TK hàng hóa: 750.000.000
b) Nợ TK TGNH: 300.000.000
Nợ TK phải thu khách hàng: 600.000.000
Có TK doanh thu bán hàng: 900.000.000
7.
a) Nợ TK chi phí bán hàng: 120.000.000
Có TK phải trả người lao động: 120.000.000
8.
Nợ TK TSCĐ: 1.000.000.000
Nợ TK tiền mặt: 200.000.000
Có TK vốn góp 1.200.000.000
9.
Nợ TK Tạm ứng 10.000.000
Có TK tiền mặt: 10.000.000
10. không định khoản vì nghiệp vụ chưa phát sinh
b) Nợ TK TGNH: 300.000
Nợ TK phải thu khách hàng: 300.000
Có TK doanh thu bán hàng: 600.000
4.
Nợ TK CPQLDN: 1.500
Có TK TGNH: 1.500
5.
Nợ Tk phải trả người lao động: 12.000
Có TK tiền mặt: 12.000
6.
Nợ TK LNCPP 800
Có TK tiền mặt: 800
7.
Nợ TK thuế phải nộp: 600
Có TK TGNH: 600
8.
Nợ TK TSCĐ: 500.000
Nợ TK NVL: 200.000
Có TK Vốn góp: 700.000
b) Nợ TK TGNH: 3.600.000
Nợ TK phải thu khách hàng: 3.600.000
Có TK doanh thu bán hàng: 7.200.000
20/11:
Nợ TK hàng hóa: 2.080.000
Có TK phải trả người bán: 2.080.000
27/11:
a) Nợ TK giá vốn: 620.000
Có TK hàng hóa: 620.000
b) Nợ TK phải thu khách hàng: 820.000
Có TK doanh thu bán hàng: 820.000
28/11:
Nợ TK hàng hóa: 600 x 5.300 = 3.180.000
Có TK TGNH: 3.180.000
30/11:
a) Nợ TK giá vốn: 2.800.000
Có TK hàng hóa: 2.800.000
b) Nợ TK TGNH: 8.500 x 500
Có TK doanh thu bán hàng: 4.250.000
Đề C
Bài 1: 4.75 điểm (mỗi nghiệp vụ đúng là 0.5đ, riêng nghiệp vụ số 6 thì mỗi ý chỉ là 0.25đ/bút
toán và nghiệp vụ 10 là 0.25đ)
1.
Nợ TK: Hàng hóa: 300.000.000
Có TK: TGNH: 100.000.000
Có TK phải trả người bán: 200.000.000
2.
Nợ TK: Chi phí bán hàng: 20.000.000
Có TK: TGNH: 20.000.000
3.
Nợ TK: vốn góp 500.000.000
Có TK: TGNH: 500.000.000
4.
Nợ TK TM/TSCĐ 35.000.000
Có TK: VNH 35.000.000
5.
Nợ TK: Phải trả người bán: 200.000.000
Có TK: Tiền mặt: 200.000.000
6.
a) Nợ TK: Giá vốn hàng bán: 450.000.000
Có TK: Hàng hóa: 450.000.000
1
b) Nợ TK: Tiền mặt: 11.500.000 x = 3.833.333,33
3