Professional Documents
Culture Documents
1.GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ CƠ XƯƠNG KHỚP b1
1.GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ CƠ XƯƠNG KHỚP b1
1.GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ CƠ XƯƠNG KHỚP b1
XƯƠNG KHỚP
Nguyễn Thị Hà
Trường ĐH Y Hà Nội
GIẢI PHẪU CƠ THỂ NGƯỜI
Mục tiêu bài học
1. Trình bày được phân loại, đặc điểm cấu tạo
và chức năng của xương
2. Trình bày được phân loại, đặc điểm cấu tạo
và chức năng của khớp
3. Trình bày được phân loại, đặc điểm cấu tạo
và chức năng của cơ
Giải phẫu – Sinh lý xương
1. Phân loại xương
a. Theo vị trí và các phần cơ thể
• Xương đầu: phần sọ và phần mặt
Phần sọ: 8 xương (vòm sọ + nền sọ)
Phần mặt: 14 xương (ổ miệng, hố mũi, hốc mắt)
Đặc điểm: hầu hết là xương dẹt; các khớp là khớp
cố định (ngoại trừ khớp thái dương – hàm có khả
năng di động)
XƯƠNG SỌ
Giải phẫu – Sinh lý xương
• Xương thân: cột sống và lồng ngực
Cột sống: 7 đốt cổ + 12 đốt ngực + 5 đốt thắt
lưng + 5 đốt cùng + 4 đốt cụt
Lồng ngực: 12 đốt ngực + 12 đôi xương sườn
+ 1 xương ức
Giải phẫu – Sinh lý xương
• Xương chi: Chi trên và chi dưới
Chi trên: Mỗi bên = 1 x.đòn + 1 x.bả vai + 1
x.cánh tay + 2 x.cẳng tay + x.(cổ, bàn, ngón
tay)
Chi dưới: X.chậu + x.đùi + x.bánh chè + x.cẳng
chân + x.(cổ chân, bàn chân, ngón chân)
Giải phẫu – Sinh lý xương
b. Theo hình dáng xương
• Xương dài: thân xương (đoạn giữa) + đầu
xương (hai đầu phình): x.cánh tay, cẳng tay..
• Xương ngắn: cấu tạo giống đầu xương dài
x.đốt sống, cổ tay, bàn tay..v.v
• Xương dẹt: x.sọ, x.sườn
Giải phẫu – Sinh lý xương
2. Cấu tạo xương
Mô xương gồm: các tế bào, các sợi và chất căn
bản
• Các tế bào xương: tb tạo xương + tb hủy
xương
• Các sợi đường kính: 500 – 700 A0
• Chất căn bản: Chất hữu cơ (phức hợp protein)
+ Muối khoáng (các hợp chất muối canxi)
Giải phẫu – Sinh lý xương