Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 59

TRƯỜNG THPT CẦU GIẤY ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I

TỔ: TOÁN - TIN NĂM HỌC 2021-2022


MÔN TOÁN – KHỐI 12

A. GIẢI TÍCH
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ

Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên ( a; b ) . Phát biểu nào sau đây sai:

A. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên ( a; b ) khi và chỉ khi f ' ( x )  0; x  ( a; b ) và f ' ( x ) = 0


tại hữu hạn giá trị x  ( a; b ) .

B. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên ( a; b ) khi và chỉ khi


x1 ; x2  ( a; b ) : x1  x2  f ( x1 )  f ( x2 ) .

C. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên ( a; b ) khi và chỉ khi f ' ( x )  0; x  ( a; b ) .

D. Nếu f ' ( x )  0; x  ( a; b ) thì hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên ( a; b ) .

Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên khoảng ( a; b ) . Xét các mệnh đề sau:

I. Nếu hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( a; b ) thì f ' ( x )  0, x  ( a; b ) .

II. Nếu f ' ( x )  0, x  ( a; b ) thì hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( a; b ) .

III. Nếu hàm số y = f ( x ) liên tục trên  a; b  và f ' ( x )  0, x  ( a; b ) thì hàm y = f ( x ) đồng
biến trên  a; b  . Số mệnh đề đúng là

A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

Câu 3: Hàm số y = 2 x 4 + 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

 1  1 
A. ( 0; + ) . B.  −; −  . C.  − ; +  . D. ( −;0 ) .
 2  2 

Câu 4: Các khoảng nghịch biến của hàm số y = − x 4 + 2 x 2 − 4

A. ( −1; 0 ) và (1; + ) . B. ( −;1) và (1; + ) . C. ( −1; 0 ) và ( 0;1) . D. ( −;1) và ( 0;1) .

1
x −1
Câu 5: Cho hàm số y = . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
x+2

A. Hàm số đồng biến trên .


B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.

C. Hàm số đồng biến trên \ −2 .

D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng của miền xác định.

Câu 6: Cho hàm số y = 3 x − x 2 hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

3 3 3
A. 0; . B. 0;3 . C. ;3 . D. ; .
2 2 2

Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = ( x + 1) ( x − 1) ( 2 − x ) . Hàm số f ( x ) đồng biến trên


2 3
Câu 7:
những khoảng nào trong những khoảng dưới đây?

A. ( −1;1) . B. (1; 2 ) . C. ( − ; − 1) . D. ( 2; +  ) .

Câu 8: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên khoảng ( 0;3) có tính chất f  ( x )  0, x  ( 0;3) ;
f  ( x ) = 0, x  (1; 2 ) . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Hàm số f ( x ) đồng biến trên khoảng ( 0; 2 ) .

B. Hàm số f ( x ) không đổi trên khoảng (1; 2 ) .

C. Hàm số f ( x ) đồng biến trên khoảng (1;3) .

D. Hàm số f ( x ) đồng biến trên khoảng ( 0;3) .

Câu 9: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ

Mệnh đề nào sau đây đúng?

2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1;3) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −; 2 ) .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −2;1) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 2 ) .

Câu 10: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên \ 2 và có bảng biến thiên như hình vẽ.

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. f ( x ) nghịch biến trên từng khoảng ( −; 2 ) và ( 2; + ) .

B. f ( x ) đồng biến trên từng khoảng ( −; 2 ) và ( 2; + ) .

C. f ( x ) đồng biến trên .

D. f ( x ) nghịch biến trên .

Câu 11: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho
đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. ( −;1) . B. ( −1;3 ) . C. (1; + ) .


D. ( 0;1) .

Câu 12: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một hàm số có dạng y = ax 3 + bx 2 + cx + d ( a  0 ) . Hàm
số đó nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( −1; + ) . B. ( −;1) . C. (1; + ) . D. ( −1;1) .

Câu 13: Tìm m để hàm số y = − x3 + mx nghịch biến trên .

A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .

3
1
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 2mx 2 + 4 x − 5 đồng biến trên
3
.

A. −1  m  1 . B. −1  m  1 . C. 0  m  1 . D. 0  m  1 .

Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = cos 2 x + mx đồng biến trên .
A. m  −2 . B. m  2 . C. −2  m  2 . D. m  −2 .

2x + m
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên từng khoảng
x −1
xác định của nó.
A. m  2 . B. m  −2 . C. m  −2 . D. m  −2 .

Câu 17: Cho hàm số y = x + 3 x + ( m + 1) x + 4m (1) , m là tham số. Tập hợp tất cả các giá trị thực của
3 2

tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;1) là

 1 
A. ( −; 2 . B. ( −; −10 . C.  − : +  . D. ( −; −10 ) .
 4 

Câu 18: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x − 6 x + ( 4 − m ) x + 5 đồng biến trên
3 2

khoảng ( −;3) là

A. ( −; −8 ) . B. ( −; −8 . C. ( −;5 . D. ( −5; + ) .

1 4 3
Câu 19: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để hàm số y = x + mx − đồng biến trên ( 0; + ) .
4 2x

A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .

mx + 9
Câu 20: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng (1; +  ) ?
x+m

A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .

4
Câu 21: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) trên khoảng ( − ; +  ) .
Đồ thị hàm số y = f  ( x ) như hình vẽ. Hàm số y = f ( x ) nghịch
biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

 5
A.  − ;  .
 2

B. ( 3; +  ) .

C. ( 0;3 ) .

D. ( − ;0 ) .

Câu 22: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ

Hàm số y = f ( 2 − x 2 ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây

A. ( −;0 ) .

B. ( 0;1) .

C. (1; 2 ) .

D. ( 0; + ) .

( x + 1)
2

Câu 23: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị hàm số y = f  ( x ) như hình vẽ. Hàm số g ( x ) = f ( x ) −
2
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
3
A. 3;1 . B. 2;0 . C. 1;3 . D. 1; .
2

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Hàm số f ( x ) đạt cực trị tại x0 khi và chỉ khi x0 là nghiệm của phương trình f  ( x ) = 0 .

B. Nếu f  ( x0 ) = 0 và f  ( x0 )  0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0 .

C. Nếu f  ( x ) đổi dấu khi x đi qua x0 và f ( x ) liên tục tại x0 thì f ( x ) đạt cực trị tại x0 .

D. Nếu f  ( x0 ) = 0 và f  ( x0 )  0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 .

5
Câu 25: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm cấp 2 trên khoảng K và x0  K . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Nếu x0 là điểm cực đại của hàm số y = f ( x ) thì f  ( x )  0 .


B. Nếu f  ( x0 ) = 0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) .
C. Nếu x0 là điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) thì f  ( x ) = 0 .
D. Nếu x0 là điểm cực đại của hàm số y = f ( x ) thì f  ( x )  0 .
Câu 26: Cho hàm số y = f ( x ) . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số y = f ( x ) đạt cực trị tại x0 thì f  ( x0 )  0 hoặc f  ( x0 )  0 .

B. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì hàm số không có đạo hàm tại x0 hoặc f  ( x0 ) = 0 .

C. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì f  ( x0 ) = 0 .

D. Hàm số y = f ( x ) đạt cực trị tại x0 thì nó không có đạo hàm tại x0 .

Câu 27: Hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 1 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .

1 − 2x
Câu 28: Hàm số y = có bao nhiêu điểm cực trị?
−x + 2
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .

Câu 29: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = x ( x + 1) ( 2 x − 1) . Số điểm cực trị của hàm số đã
2 2

cho là

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .

Câu 30: Giá trị cực tiểu của hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 3 bằng

A. −4 . B. −3 . C. −6 . D. 0 .

Câu 31: Cho hàm số y = x 2 − 2 x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 . B. Hàm số không có cực trị.

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 . D. Hàm số có 2 điểm cực trị.

Câu 32: Hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 3 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.

6
Câu 33: Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của hàm số y = x3 − 3x 2 bằng

A. 2 2 . B. 1 . C. 3 . D. 2 5 .

Câu 34: Cho điểm I ( −2; 2 ) và A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = − x3 + 3x 2 − 4 . Tính diện
tích S của tam giác IAB .

A. S = 20 . B. S = 10 . C. S = 10 . D. S = 20 .

Câu 35: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. x = 3 . B. x = 0 . C. x = −1 . D. x = −2 .

Câu 36: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng


biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số y = f ( x ) đạt cực tiểu tại x = −1 .

B. Hàm số y = f ( x ) đạt cực đại tại x = −2 .

C. Hàm số y = f ( x ) đạt cực đại tại x = 1 .

D. Hàm số y = f ( x ) không đạt cực trị tại x = −2 .

Câu 37: Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c ( a, b, c  ) có đồ thị như hình


vẽ:Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 2 .
B. 1 .

C. 0 .

7
D. 3 .

Câu 38: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4 .
B. 5 .

C. 2 .
D. 3 .
y

Câu 39: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ 2

Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
-2 1
A. x = −1 . -1 O 2 x

B. x = 2 .

C. x = 1 . -2

D. x = −2 .

 2
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mx3 − ( m + 1) x 2 +  2m −  x + 1 có cực
 3
trị.

 1  1
 m− 1 −  m  1 1
A. 5. B. −  m  1 . C.  5 . D. −  m  1 .
 5  5
m  1 m  0

1
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − mx 2 + ( m + 2 ) x + 2018 không có cực
3
trị.
A. m  −1 hoặc m  2 . B. m  −1 . C. m  2 . D. −1  m  2 .

Câu 42: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m trên miền  −10;10  để hàm số

y = x 4 − 2 ( 2m + 1) x 2 + 7 có 3 điểm cực trị.

A. 20 . B. 10 . C. Vô số. D. 11 .

8
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x − 2 ( m − 1) x − 3 + m có đúng một điểm
4 2

cực trị.
A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 .

Câu 44: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x − mx + ( 2m − 3) x − 3 đạt cực đại tại
3 2

điểm x = 1 là

A. ( −;3) . B. ( −;3 . C. ( 3;+ ) . D.  3; + ) .

Câu 45: Cho hàm số y = − x3 + ax 2 + bx + c . Biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A ( 0; −1) và có điểm
cực đại là M ( 2;3 ) . Tính Q = a + 2b + c .

A. Q = 0 . B. Q = −4 . C. Q = 1 . D. Q = 2 .

x5 mx 4
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = − + 2 đạt cực đại tại x = 0 .
5 4

A. m  0 . B. m  0 . C. m  . D. Không tồn tại m .

Câu 47. Điều kiện của tham số m để hàm số y = x3 − 3x 2 + mx − 1 đạt cực trị tại x1; x2 thỏa mãn
x12 + x22 = 6 là

A. m = 3 . B. m = −1 . C. m = 1 . D. m = −3 .

5
Câu 48. Số giá trị nguyên của m để hàm số y = x3 − x 2 − 2 x + 1 − m có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu
2
trái dấu là
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .

Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 − 8 x 2 + ( m 2 + 11) x − 2m 2 + 2
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Ox .

A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .

Câu 50. Cho hàm số y = x 4 − 2 ( m + 2 ) x 2 + 3 ( m + 1) . Đồ thị của hàm số trên có ba cực trị tạo thành tam
2

giác đều. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. m  ( 0;1) . B. m  ( −2; −1) . C. m  (1; 2 ) . D. m  ( −1;0 ) .

Câu 51. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 − 3x + m có 5 điểm cực trị?

9
A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. Vô số.

Câu 52. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị của hàm số y = f  ( x ) như hình vẽ.

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Hàm số y = f ( x ) chỉ có một cực trị. B. Hàm số y = f ( x ) có hai cực trị.

C. Hàm số y = f ( x ) đạt cực tiểu tại x = 2 . D. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên ( 0; 2 ) .

Câu 53. Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f  ( x ) có đồ thị của như hình vẽ.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Đồ thị hàm số y = f ( x ) có hai điểm cực đại.

B. Đồ thị hàm số y = f ( x ) có ba điểm cực trị.

10
C. Đồ thị hàm số y = f ( x ) có hai điểm cực trị.

D. Đồ thị hàm số y = f ( x ) có một điểm cực trị.

Câu 54. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên , có đạo hàm f  ( x ) . Biết đồ thị hàm số f  ( x )
như hình vẽ. Xác định điểm cực tiểu của hàm số g ( x ) = f ( x ) + x .

A. Không có cực tiểu. B. x = 0 .

C. x = 1 . D. x = 2 .

Câu 55. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và đồ thị hàm số f  ( x ) cho bởi hình vẽ. Biết hàm số
x2
g ( x) = f ( x) − , x  . Đồ thị hàm số g ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?
2

A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .

3x − 1
Câu 56. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = trên đoạn  0; 2  .
x −3
1 1
A. M = 5 . B. M = −5 . C. M = . D. M = − .
3 3

Câu 57. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x − 3x − 9 x + 35 trên đoạn  −4; 4  là
3 2

A. min f ( x ) = 0 . B. min f ( x ) = −50 . C. min f ( x ) = −41 . D. min f ( x ) = 15 .


−4;4 −4;4 −4;4 −4;4

11
trên nửa khoảng  −4; −2 ) .
1
Câu 58. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = − x + 3 −
x+2
15
A. min y = 4 . B. min y = 7 . C. min y = 5 . D. min y = .
−4;2) −4;2) −4;2) −4;2) 2

Câu 59. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 1 − x 2 khi đó M + m bằng?

A. 0 . B. −1 . C. 1 . D. 2 .

Câu 60. Giá trị lớn nhất của hàm số y = cos4 x − cos2 x + 4 bằng:

1 17
A. 5 . B. . C. 4 . D. .
2 4

 3 
Câu 61. Cho hàm số y = cos2 x − 2sin x + 1 với x  0;  . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và
 4 
giá trị nhỏ nhất của hàm số. Khi đó tổng M + m bằng bao nhiêu?

A. 1 . B. 2 . C. −2 . D. −1 .
Câu 62. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên có bảng biến thiên như hình vẽ

Giá trị lớn nhất của hàm số trên là bao nhiêu


1
A. Max y = . B. Max y = −1 . C. Max y = 1 . D. Max y = 3 .
2

Câu 63. Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên khoảng ( −3;2 ) ,

lim + f ( x) = −5, lim− f ( x) = 3 và có bảng biến thiên như sau


x →( −3) x →2

12
Mệnh đề nào dưới đây sai ?

A. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên khoảng ( −3;2 ) .

B. Giá trị cực tiểu hàm số bằng −2 .


C. Giá trị cực đại hàm số bằng 0 .

D. Giá trị lớn nhất hàm số trên khoảng ( −3;2 ) bằng 0 .


Câu 64. Cho hàm số y = f ( x), x   −2;3 có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn
nhất và nhỏ nhất của hàm số y = f ( x) trên đoạn  −2;3 . Giá trị M + m là

A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 0 .

Câu 65. Cho hàm số y = f ( x ) , x  −2;3 có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) trên đoạn  −2;3 . Giá trị M + m là

A. 6 . B. 1 . C. 5 . D. 3 .

13
Câu 66. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số
g ( x ) = f ( 2 x3 + x − 1) + m . Tìm m để max g ( x ) = −10
0;1

A. m = −13 . B. m = 5 . C. m = 3 . D. m = −1 .

Câu 67. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y x3 3x2 m có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1;1

bằng 2

m 2 2
A. m 2 2 . B. m 4 2. C. . D. m 2.
m 4 2

x m2
Câu 68. Cho hàm số f(x) với m là tham số thực .Giả sử m 0 là giá trị dương của tham số m
x 8
để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0; 3 bằng 3 .Giá trị m 0 thuộc khoảng nào dưới đây

A. 2;5 . B. 1; 4 . C. 6;9 . D. 20;25 .

x+m 16
Câu 69. Cho hàm số y = ( m là tham số thực) thoả mãn min y + max y = . Mệnh đề nào dưới
x +1 1;2  1;2  3
đây đúng?

A. m  0 . B. m  4 . C. 0  m  2 . D. 2  m  4 .

Câu 70. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
x 2 + mx + m
y= trên 1; 2  bằng 2 . Số phần tử của S là
x +1

A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .

14
1
Câu 71. [ Mức độ ] Biết giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 − x2 + x − + m là 18 . Mệnh đề nào sau đây
2
đúng?
A. 0  m  5 . B. 10  m  15 . C. 5  m  10 . D. 15  m  20 .

Câu 72. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) . Đồ thị hàm số y = f  ( x ) được cho như hình vẽ bên. Biết
f ( 0 ) + f ( 2 ) = f (1) + f ( 3) . Gía trị lớn nhất của f ( x ) trên đoạn  0;3 là

A. f (1) . B. f ( 0 ) . C. f ( 2 ) . D. f ( 3) .

Câu 73. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) . Hàm số y = f  ( x ) liên tục trên tập số thực và có đồ
thị như hình vẽ.

13
Biết f ( −1) = , f ( 2 ) = 6 . Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
4
g ( x ) = f 3 ( x ) − 3 f ( x ) trên  −1; 2 bằng

15
1573 37 14245
A. . B. 198 . C. . D. .
64 4 64

Câu 74. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị y = f  ( x ) ở hình vẽ bên.

1 3 3
Xét hàm số g ( x ) = f ( x ) − x3 − x 2 + x + 2018 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
3 4 2

g ( −3) + g (1)
A. min g ( x ) = g ( −1) . B. min g ( x ) = .
−3;1  −3;1 2

C. min g ( x ) = g ( −3) . D. min g ( x ) = g (1) .


−3;1 −3;1

Câu 75. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình
vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới
đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.

A. x = 6 . B. x = 3 . C. x = 2 . D. x = 4 .

Câu 76. Đường dây điện 110 kV kéo từ trạm phát (điểm A ) trong đất liền ra đảo (điểm C ). Biết khoảng
cách ngắn nhất từ C đến B là 60 km, khoảng cách từ A đến B là 100 km, mỗi km dây điện
dưới nước chi phí là 100 triệu đồng, chi phí mỗi km dây điện trên bờ là 60 triệu đồng. Hỏi điểm

16
G cách A bao nhiêu km để mắc dây điện từ A đến G rồi từ G đến C với chi phí thấp nhất?
(Đoạn AB trên bờ, đoạn GC dưới nước)

A. 50 (km). B. 60 (km). C. 55 (km). D. 45 (km).


Câu 77. Bạn Nam làm một cái máng thoát nước mưa, mặt cắt là hình thanh cân có độ dài hai cạnh bên và
cạnh đáy đều bằng 20 cm, thành máng nghiêng với mặt đất một góc  ( 0    90 ) . Bạn Nam
phải nghiêng thành máng một góc trong khoảng nào sau đây để lượng nước mưa thoát được
nhiều nhất?

A. 50;70 ) . B. 10;30 ) . C. 30;50 ) . D.  70;90 ) .

Câu 78. Cho hàm số y = f ( x ) xác định với mọi x  1 , có lim+ f ( x ) = + , lim− f ( x ) = − ,
x→1 x→1
lim f ( x ) = + và lim f ( x ) = − . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x→+ x→−

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng. D. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng.

2− x
Câu 79. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = có phương trình là
x+3
A. x = 2 . B. x = −3 . C. y = −1 . D. y = −3 .

x−2
Câu 80. Tìm tọa độ giao điểm của đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = .
x+2

17
A. ( 2;1) . B. ( −2; 2 ) . C. ( −2; − 2 ) . D. ( −2;1) .

3
Câu 81. Cho hàm số y = . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
x−2
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .

Câu 82. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên

Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .

Câu 83. Cho hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên \ −1 có bảng biến thiên như sau

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang y = 2 , y = 5 và có một tiệm cận đứng x = −1 .

B. Đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận.


C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận.

x − 2 +1
Câu 84. Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x − 3x + 2
2

A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .

5x + 1 − x + 1
Câu 85. Đồ thị hàm số y = có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x2 − 2 x
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

18
Câu 86. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên R \ −1;2 , liên tục trên các khoảng xác định của nó và có
bảng biến thiên như sau:

1
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là
f ( x) −1

A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 7 .

Câu 87. Cho đồ thị hàm bậc ba y = f ( x) như hình vẽ. Đồ thị hàm số y =
( x 2 + 4 x + 3) x2 + x
có bao
x  f 2 ( x ) − 2 f ( x )
 
nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .

3x − 9
Câu 88. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng?
x+m
A. m  −3. B. m  3. C. m = 3. D. m = 3.

ax + 1
Câu 89. Cho Biết rằng đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận đứng là x = 2 và đường tiệm cận
bx − 2
ngang là y = 3 . Hiệu a − 2b bằng

A. 4. B. 0. C. 1. D. 5.

Câu90. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  −2017; 2017  để đồ thị hàm số
x+2
y= có đúng hai đường tiệm cận đứng ?
x − 4x + m
2

A. 2019. B. 2021. C. 2018. D. 2020.

x−3
Câu 91. Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn  −2019; 2019  của tham số m để đồ thị hàm số y =
x + x−m
2

có đúng hai đường tiệm cận.

19
A. 2007 . B. 2010 . C. 2009 . D. 2008 .

Câu 92. Cho đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y = x3 − 3x + 2 . B. y = x3 − 2 x + 2 .

C. y = − x3 + 3x + 2 . D. y = x3 + 3x + 2 .

Câu 93. Cho đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

x+2 2x x +1 2x − 4
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
2x −1 3x − 3 2x − 2 x −1
Câu 94. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị nào trong các hàm số sau

20
x−2
A. y = . B. y = x 4 − 2 x 2 − 2 .
x +1

C. y = − x 4 + 2 x3 − 2 . D. y = x3 − 2 x 2 − 2 .

Câu 95. Cho đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y = − x 4 − 2 x 2 + 3 . B. y = x 4 + 2 x 2 − 2 .

C. y = − x 4 + 2 x 2 + 3 . D. y = − x 2 + 3 .

Câu 96. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

21
A. y = − x3 + 1 . B. y = −4 x3 + 1 . C. y = 3x 2 + 1 . D. y = −2 x3 + x 2 .

Câu 97. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây?

2x + 5 −2 x + 3 2x −1 −2 x + 1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x −1 x −1 x +1 x +1

Câu 98. Cho hàm số f ( x ) = ax + bx + c với a  0 có đồ thị như hình vẽ:


4 2

22
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

A. a  0 ; b  0 ; c  0 . B. a  0 ; b  0 ; c  0 .

C. a  0 ; b  0 ; c  0 . D. a  0 ; b  0 ; c  0 .

Câu 99. Hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
ax − b
Câu 100. Cho hàm số y = như hình vẽ.
x −1

23
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. 0  a  b . B. b  0  a . C. 0  b  a . D. b  a  0 .

ax − 1
Câu 101. Cho hàm số y = có đồ thị như dưới đây. Tính giá trị biểu thức T = a + 2b + 3c .
bx + c

A. T = 1 . B. T = 2 . C. T = 3 . D. T = 4 .

( a − 1) x + b , d  0
Câu 102. Cho hàm số y = có đồ thị như hình trên, khẳng định nào dưới đây là đúng?
( c − 1) x + d

24
A. a  1, b  0, c  1 . B. a  1, b  0, c  1 . C. a  1, b  0, c  1 . D. a  1, b  0, c  1 .

Câu 103. Cho hàm số y = x3 + 3x 2 − 2 có đồ thị như hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây?

Hình 1 Hình 2

A. y = x + 3 x − 2 . B. y = x + 3x − 2 .
3 2
C. y = x + 3x 2 − 2 . D. y = − x3 − 3x 2 + 2 .
3 2 3

Câu 104. Cho hàm số y = x − 6 x + 9 x có đồ thị như Hình 1. Khi đó đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới
3 2

đây?

25
.

A. y = x + 6 x + 9 x .
3 2
B. y = x 3 − 6 x 2 + 9 x .

C. y = x − 6 x 2 + 9 x . D. y = − x + 6 x − 9 x .
3 3 2

Câu 105. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực đại?

O 1 x

A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 106. Đồ thị của hàm số y = x − x và đồ thị hàm số y = x − x có tất cả bao nhiêu điểm chung?
3 2

A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .

2x −1
Câu 107. Đường thẳng y = x + 1 cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm M , N . Độ dài đoạn thẳng MN
x −1
bằng:
A. 2. B. 2 . C. 2 2 . D. 1 .

Câu 108. Cho hàm số y ( x 1)( x 2 mx m) .Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại bai điểm phân biệt.
m 4
1
A. m 0 B. m 4 . C. 0 m 4 . D. 1 .
2 m 0
2

26
x+m
Câu 109. Điều kiện đủ của tham số m để đường thẳng y = 2 x + 1 cắt đồ thị y = tại hai điểm phân
x −1
biệt là.

 −3  −3
m  −3 −3 m 
A.  2 . B. m  . C. m  . D.  2 .
m  −1 2 2 m  −1

x +1
Câu 110. Tìm m để đường thẳng y = mx + 1 cắt đồ thị y = tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh
x −1
của đồ thị

 1 
A. m  ( −;0 ) . B. m   − ; +  \ 0 .
 4 

C. m  ( 0; + ) . D. m = 0 .

x+3
Câu 111. Tìm m để đường thẳng y = 2 x + m cắt đồ thị hàm số y = tại 2 điểm phân biệt M , N sao
x +1
cho độ dài MN là nhỏ nhất.

A. 3 . B. −1 . C. 2 . D. 1 .

Câu 112. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau

Phương trình f ( x ) = 4 có bao nhiêu nghiệm thực

A. 4. B. 2 . C. 3 . D. 0 .

Câu 113. Cho hàm số y = f ( x) xác định trên \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau:

27
Tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho phương trình f ( x) = m có ba nghiệm thực phân biệt là:

A.  −1; 2 . B. ( −1; 2 ) . C. ( −1; 2  . D. ( −; 2 .

Câu 114. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây?

Số nghiệm thực của phương trình 4 f ( x ) − 5 = 0 là

A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 0 ..

Câu 115. Biết rằng đồ thị hàm số y = x3 − 3x 2 được cho trong hình bên. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m để phương trình x3 − 3x 2 − m = 0 có ba nghiệm phân biệt?

28
A. m  ( 0; 4 ) . B. m  [0; 2] . C. m  [ − 4;0] . D. m  (0; 2) .

Câu 116. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 2 . Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số m để phương trình x 4 − 2 x 2 − 1 = m có 4 nghiệm phân biệt.

A. m  −3 B. −2  m  −1. C. m  −2 . D. −3  m  −2 .

Câu 117. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.


y

-1 O 1 x

-1

-3

29
Số nghiệm của phương trình: 2 f x 5 0 là:

A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .

Câu 118: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương
trình f ( x − 2019 ) = 1

A. 2 . B. 1 . D. 3 D. 4 .

Câu 119. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới

( )
Số giá trị nguyên dương của m để phương trình f x 2 − 4 x + 5 + 1 = m có nghiệm là

A. Vô số. B. 4 . C. 0 . D. 3 .

Câu 120. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.

30
Gọi m là số nghiệm của phương trình f ( f ( x ) ) = 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. m = 6. B. m = 7. C. m = 5. D. m = 9.

Câu 121. Đồ thị của hàm số f ( x ) = x 3 + ax 2 + bx + c tiếp xúc với trục hoành tại gốc tọa độ và cắt đường
thẳng x = 1 tại điểm có tung độ bằng 3 khi và chỉ khi

A. a = b = 0, c = 2 . B. a = c = 0, b = 2 . C. a = 2, b = c = 0 . D. a = 2, b = 1, c = 0 .

Câu 122. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x ) = ( x 2 − 1) tại điểm M ( 2;9 ) là
2

A. y = 6 x − 3. B. y = 8 x − 7. C. y = 24 x − 39. D. y = 6 x + 21 .

Câu 123. .Hàm số y x3 2 x 1 có đồ thị C . tiếp tuyến với C tại điểm có hoành độ x 1 có hệ số góc

A. k 5. B. k 10. C. k 25. D. k 1.
2x −1
Câu 124. Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số y = thỏa mãn tiếp tuyến tại đó vuông góc với đồ thị
x −1
có hệ số góc bằng 2018.

A. 0 . B. 1 . C. vô số. D. 2 .
2x −1
Câu 125. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại giao điểm của đồ thị với hàm số và trục
x +1
Ox là

4 2 4 2
A. y = x+ . B. y = −3x + 1 . C. y = x − . D. y = 3x − 1 .
3 3 3 3

31
Câu 126. Cho hàm số y x3 3 x2 2 . Một tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng
1
y x 2018 có phương trình là.
45

A. y 45 x 83 . B. y 45 x 173 . C. y 45 x 83 . D. y 45 x 173 .

Câu 127. Cho hàm số y = x 4 − 2 x 2 + m − 2 đồ thị ( C ) . Gọi S là tập các giá trị của m sao cho đồ thị ( C )
có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox . Tổng tất cả các phần tử của S là

A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 8 .

x+2
Câu 128. Cho hàm số y = có đồ thi (C). Gọi đường thẳng (d) có phương trình y = ax + b là tiếp
2x + 3
tuyến của đồ thi (C), biết (d) cắt trục hoành tại A và cắt trục tung tại B sao cho tam giác OAB
cân tại O, với O gốc tọa độ. Tính a + b ong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây

A. −1 . B. −2 . C. 2 . D. −3 .

Câu 129. Cho hàm số y = x 3 + 3mx 2 + ( m + 1) x + 1 có đồ thị ( C ) . Với giá trị nào của tham số m thì tiếp
tuyến với đồ thị ( C ) tại điểm có hoành độ bằng −1 đi qua A (1;3 ) ?

7 1 7 1
A. m = . B. m = − . C. m = − . D. m = .
9 2 9 2
2x + 3
Câu 130. Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) . Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đường thẳng
x−2
( d ) : y = 2 x + m cắt đồ thị ( C ) tại hai điểm phân biệt mà tiếp tuyến của ( C ) tại hai điểm đó song song
với nhau?

A.Vô số. B. 1 . C. 0 . D. 2 .
CHƯƠNG II: MŨ VÀ LÔGARIT

I. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC

1. Rút gọn biểu thức chứa lũy thừa


2
Câu 1. Cho a là số thực dương. Rút gọn biểu thức P = a . a ta được 3

5 2 7
A. a 6 . B. a 5 . C. a 3 . D. a 6 .

Câu 2. Cho a , b là các số thực dương và m , n là các số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng?
m
b
A. a .b = ( a.b ) . −m
B. a b =   . C. a mb m = ( ab ) D. a m a n = a mn .
m n mn m 2m
.
a

32
3 −1
a .a 2− 3
Câu 3. Rút gọn biểu thức P = a  0 .
(a )
2 +2
2 −2

A. P = a . B. P = a 3 . C. P = a 4 . D. P = a 5 .
m
m
Câu 4. Biết rằng
5
8 2 2 = 2 , trong đó
3 n
là phân số tối giản. Gọi P = m 2 + n 2 . Khẳng định nào sau đây
n
đúng?

A. P  ( 330;340 ) . B. P  ( 350;360 ) . C. P  ( 260;370 ) . D. P  ( 340;350 ) .

( ) (5 + 2 6 )
2018 2019
Câu 5. Cho P = 5 − 2 6 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. P  ( 2;7 ) . B. P  ( 6;9 ) . C. P  ( 0;3) . D. P  ( 8;10 ) .

4x
Câu 6. Cho biểu thức f ( x ) = , x . Biết a + b = 5, tính giá trị của k = f ( a ) + f ( b − 4 ) .
2 + 4x

512 3 128
A. k = . B. k = . C. k = 1 . D. k = .
513 4 129
2. So sánh các lũy thừa

Câu 7. Cho số thực a  1 và các số thực  ,  . Kết luận nào sau đây đúng?

1
A.  1,   . B. a   1,   . C. a   1,   . D. a   a     .
a

Câu 8. Cho các số thực a, b thỏa mãn 0  a  b . Mênh đề nào sau đây đúng?

A. a x  b x , x  0 . B. a x  b x , x  0 . C. a x  b x , x  0 . D. a x  b x , x  .

Câu 9. Cho 0  a  1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

1 1 1 1
A. 2017
 2018
. B. a 2017  a 2018 . C. a 2017  2018
. D. a 2018  2017
.
a a a a
1 1
Câu 10. Nếu ( a − 2 ) 4  ( a − 2 ) 3 thì khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 2  a  3 . B. a  2 . C. a  3 . D. a  3 .

II. LOGARIT

1. Tính giá trị biểu thức chứa logarit

33
Câu 11. Cho a  0 , a  1 , biểu thức D = log a3 a có giá trị bằng bao nhiêu?

1 1
A. −3 . B. 3 . C. . D. − .
3 3

Với a và b là hai số thực dương, a  1 . Giá trị của a loga b bằng


3
Câu 12.
1
1
A. b 3 . B. b. C. 3b . D. b 3 .
3

 a3 
Câu 13. Cho a là số thực dương khác 4. Tính I = log a  .
4  64 

1 1
A. I = − . B. I = −3 . C. I = 3 . D. I = .
3 3
Câu 14. Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?

2
( )
A. ln 2e2 = 2 + ln 2 . B. ln   = ln 2 − 1 .
e
C. ln 4e = 1 + ln 2 . D. ln ( e ) = 1 .

Câu 15. Cho a , b  0 . Nếu ln x = 5ln a + 2ln b thì x bằng

a5
A. a + b .
5 5
B. a b . C. 10a b . D. .
b

Câu 16. Cho ba số dương a , b , c ( a  1, b  1) và số thực   0 . Đẳng thức nào sau đây sai?

A. log a ( b.c ) = log a b + log a c .


log a c
B. log b c = .
log a b

b 1
C. log a = log a b − log a c . D. log a b = log a b .
c 

Câu 17. Tìm các số thực a biết log 2 a.log 2


a = 32.

1 1
A. a = 256; a = . B. a = 16; a = . C. a = 16 . D. a = 64 .
256 16

Câu 18. Biết log 2 3 = a . Tính log12 18 theo a .

1 + 2a 1 + 2a 2+a 1 − 2a
A. . B. . C. . D. .
2+a 2−a 2 + 2a 2+a

34
Câu 19. Cho a  0, a  1 và log a x = −1 , log a y = 4 . Tính P = log a x 2 y 3 . ( )
A. P = 18 . B. P = 6 . C. P = 14 . D. P = 10 .

Cho a , b , c là các số thực dương thỏa mãn a log2 5 = 4 , blog4 6 = 16 , c 7 = 49 . Tính giá trị của
log 3
Câu 20.

T = alog2 5 + blog4 6 + 3clog7 3 .


2 2 2

A. T = 88 . B. T = 126 . C. T = 3 − 2 3 . D. T = 5 + 2 3 .

Câu 21. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn xy = 10a , yz = 102b , zx = 10c với a , b , c  . Tính
P = log x + log y + log z .

a + 2b + c
A. P = 3a + 2b + c. B. P = 3abc. C. P = . D. P = 6abc.
2
1
Câu 22. Nếu log 4 a + log16 b2 = 1 và log 1 a + log 4 b3 = với a  0, b  0 thì tổng T = a + b bằng
2 2

A. T = 9 . B. T = 4 . C. T = 3 . D. T = 6 .

4b − a a 
Câu 23. Cho a , b dương thỏa mãn log 4 a = log 25 b = log . Giá trị của M = log 6  + 4b 2  − log 6 b
4 2 
bằng

1 3
A. 1 . B. 2 . C. . D. .
2 2

Câu 24. Số 20182019 viết trong hệ thập phân có bao nhiêu chữ số ?

A. 6670 . B. 6673 . C. 6672 . D. 6669 .

1  1
Câu 25. Cho hai số thực a , b thỏa mãn  b  a  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P = log a  b −  − log a b .
4  4 b

3 1 7 9
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
2. Biến đổi, rút gọn biểu thức chứa logarit

Câu 26. Với các số thực a, b, c  0 và a, b  1 . Mệnh đề nào dưới đây Sai?

1
A. log a b = . B. log a (bc) = log a b + log a c .
log b a

C. log a b.logb c = log a c . D. log ac b = c log a b .

35
Câu 27. Cho a, b là hai số thực dương tùy ý và b  1. Tìm kết luận đúng.

A. ln a + ln b = ln(a + b) . B. ln(a + b) = ln a.ln b .

ln a
C. ln a − ln b = ln(a − b) . D. logb a = .
ln b

Câu 28. Với a, b là hai số thực dương tùy ý, log a3b 4 bằng

C. 2 ( 3log a + 3log b ) . D.
1 1
A. 2 log a + 3log b . B. 3log a + 4 log b . log a + log b .
3 4

Câu 29. Nếu log12 6 = a và log12 7 = b thì

a a b a
A. log 2 7 = . B. log 2 7 = . C. log 2 7 = . D. log 2 7 = .
1+ b 1− a 1− a 1− b
b
Câu 30. Cho log12 18 = a + , a, b, c  . Tính tổng T = a + b + c ?
c + log 2 3

A. T = 1 . B. T = 0 . C. T = 2 . D. T = 7 .

m a + ab
Câu 31. Cho log 2 5 = a , log5 3 = b , biết log 24 15 = , với m, n  . Tính S = m 2 + n 2 .
n + ab

A. S = 10 . B. S = 2 . C. S = 13 . D. S = 5 .

Câu 32. Với các số a, b  0 thỏa mãn a 2 + b 2 = 6ab , biểu thức log 2 ( a + b ) bằng

1 1
A. ( 3 + log 2 a + log 2 b ) . B. (1 + log 2 a + log 2 b ) .
2 2
1 1
C. 1 + ( log 2 a + log 2 b ) . D. 2 + ( log 2 a + log 2 b ) .
2 2

Câu 33. Cho M = log12 x = log3 y . Khi đó M bằng biểu thức nào dưới đây:

x x
A. log 4  . B. log36  . C. log 9 ( x − y ) . D. log15 ( x + y ) .
 y  y
3. So sánh các biểu thức chứa logarit

Câu 34. Cho số thực a, b thỏa mãn 0  a  1  b . Tìm khẳng định đúng.

A. log a b  0 . B. ln a  ln b .

36
C. ( 0,5 )  ( 0,5 ) . D. 2 a  2b .
a b

Câu 35. Cho 0  a  b  1 . Mệnh đề nào sao đây sai.

A. log a 1  logb 1 . B. ln a  ln b . C. 2 a  2b . D. a 2  b 2 .

Câu 36. Cho cấp số nhân ( bn ) thỏa mãn b2  b1  1 và hàm số f ( x ) = x3 − 3x sao cho

f ( log 2 ( b2 ) ) + 2 = f ( log 2 ( b1 ) ) . Giá trị nhỏ nhất của n để bn  5100 bằng

A. 333. B. 229. C. 234. D. 292.

III. HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT

1. Hàm số lũy thừa

( )
−2019
Câu 37. Tập xác định của hàm số y = x 2 − 5 x + 6 là

A. ( −; 2 )  ( 3; + ) . B. ( 2;3 ) . C. \ 2;3 . D. ( −; 2  3; + ) .

( )
2
Tập xác định của hàm số y = x − x − 2
2
Câu 38. là

A. . B. ( −; −1   2; + ) .

C. ( −; −1)  ( 2; + ) D. \ −1; 2 .


.

Câu 39. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

A. Tập xác định của hàm số y = (1 − x ) \ 1 .


−3

B. Tập xác định của hàm số y = x là ( 0; + ) .


2

C. Tập xác định của hàm số y = x −2 là .

1
D. Tập xác định của hàm số y = x là ( 0; + ) . 2

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  ( −2018; 2018 ) để hàm số y = x − 2 x − m + 1 ( )


2 2018
Câu 40. có tập xác
định là D = .

A. 2017 . B. Vô số. C. 2018 . D. 2016 .

Câu 41. Đạo hàm của hàm số y = x.3x .

37
 x  x
A. y = 1 + B. y = 3x . C. y = x.3x −1 . D. y = (1 + x ln 3) 3 .
x
3 .
 ln 3 
3
Câu 42. Tìm đạo hàm của hàm số y = x + 1 2 . ( 2
)
1
3 14
( )
1

( x + 1) 2 .
1
3 2 3
A. y = B. y = x . C. y = ( 2x )2 . D. y = 3x x + 1 2 .
2

2 4 2

Câu 43. Tìm đạo hàm của hàm số y = 3


x2 + 1
1
A. y  =
1
. (
B. y = x + 1 ln x + 1 .
2
) (
2 2
)
(x + 1)
2 2
3 3

2x 2x
C. y  = . D. y  = .
(x + 1) (x + 1)
2 2 2 2
3 3 3

Câu 44. Tìm hàm số đồng biến trên trong các hàm số sau
x
 1 
A. f ( x ) = 3 . B. f ( x ) = 3 . C. f ( x ) = 
3
D. f ( x ) =
x −x
 . .
 3 3x

Câu 45. Cho các hàm số lũy thừa y = x , y = x , y = x  có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề đúng là

y
y=x

y=x

y=x
O 1 x

A.      . B.      . C.      . D.      .

2. Hàm số mũ

Câu 46. Tập giá trị của hàm số y = e−2 x + 4 là

A. . B. ( 0; +  ) . C. \ 0 . D.  0; +  ) .

38
x 2 + x +1
Câu 47. Tính đạo hàm của hàm số y = 4

+ x +1
(2 x + 1)4 x
2

A. y = (2 x + 1)4
+ x +1
 ln 4 .
2
B. y =
x
.
ln 4

C. y = (2 x + 1)4 D. y = 4
x 2 + x +1 x 2 + x +1
. ln 4 .

x 2 +1
Câu 48. Hàm số f ( x) = e có đạo hàm là

x x
A. f ( x) = .e x 2 +1
. B. f ( x) = .e x 2 +1
.
2 x2 + 1 x2 + 1

2x x
C. f ( x) = .e x 2 +1
. D. f ( x) = .e x 2 +1
.ln 2 .
x2 + 1 x2 + 1
Câu 49. Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
y

O 1 x

−x

( ) 3 1
x
A. y = 3 . B. y = 3− x . C. y = . D. y =   .
3x −1 3

Câu 50. Giá trị lớn nhất của hàm số y = e x x 2 − x − 5 trên 1;3 là( )
A. 2e 2 . B. −3e 2 . C. e 3 . D. −7e3 .

Câu 51. Hình bên là đồ thị hàm số y = a x , y = b x , y = c x ( 0  a, b, c  1) được vẽ lên cùng một hệ trục toạ
độ. Khẳng định nào sau đây đúng?

39
A. a  b  c . B. c  b  a . C. a  c  b . D. b  a  c .

2 x +1 + 1
Câu 52. Cho hàm số y = . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên
2x − m
( −1;1) .
1 1 1
A. −  m  hoặc m  2 . B. m  hoặc m  2 .
2 2 2

1 1 1
C. −  m  hoặc m  2 . D. m  − .
2 2 2
2019 a
 1  1 
Câu 53. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a (a  0) thỏa mãn  2a + a    22019 + 2019  .
 2   2 

A. 0  a  1 . B. 1  a  2019 . C. a  2019 . D. 0  a  2019 .

Câu 54. Một người gởi 150 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 42% / tháng.Biết rằng nếu không
rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính
lãi cho tháng tiếp theo.Hỏi sau đúng 5 tháng người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi)
gần nhất với số tiền nào dưới đây,nếu trong thời gian đó người đó không rút tiền ra và lãi suất
không đổi?
A. 153.636.000 đồng. B. 153.820.000 đồng.

C. 152.836.000 đồng. D. 153.177.000 đồng.

Câu 55. Tỉ lệ tăng dân số hàng năm ở Việt Nam được duy trì ở mức 1, 05% . Biết rằng, dân số của Việt
Nam ngày 1 tháng 4 năm 2014 là 90.728.900 người. Với tốc độ tăng dân số như thế thì vào ngày
1 tháng 4 năm 2030 thì dân số của Việt Nam là
A. 106.118.331 người. B. 198.049.810 người.

40
C. 107.232.574 người . D. 107.323.573 người .
Câu 56. Ông A vay ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất 1% /tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng
theo cách: sau đúng 1 tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng
một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng 5 năm kể từ ngày vay.
Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng tính
theo đơn vị đồng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào sau đây?
A. 11,122 triệu. B. 10,989 triệu. C. 11, 260 triệu. D. 14,989 triệu.

Câu 57. Tập xác định của hàm số y = log 2 ( 3 − 2 x − x 2 ) là.

A. D = ( −1;1) . B. D = ( −1;3) . C. D = ( −3;1) . D. D = ( 0;1) .

Câu 58. Tìm tập xác định D của hàm số y = ln ( x 2 − 2 x + 1)

A. D = . B. D = (1; + ) . C. D =  . D. D = \ 1 .

Câu 59. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = log 2 ( x 2 − 2 x + m ) có tập xác định là

A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  −1 .

Câu 60. Cho hàm số y = log 5


x . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định.

B. Hàm số đã cho có tập xác định là D = \ 0 .

C. Đồ thị đã cho có một tiệm cận đứng là trục tung.


D. Đồ thị đã cho không có tiệm cận ngang.
Câu 61. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. Hàm số y = a x với a  1 nghịch biến trên khoảng ( −; + ) .

B. Hàm số y = a x với 0  a  1 đồng biến trên khoảng ( −; + ) .

C. Hàm số y = log a x với a  1 đồng biến trên khoảng ( 0; + ) .

D. Hàm số y = log a x với 0  a  1 nghịch biến trên khoảng ( −; + ) .

Câu 62. Chọn công thức đúng?


1 1
A. ( ln 4 x ) = ; ( x  0 ) . B. ( ln x ) = ; ( x  0) .
, ,

x x ln a

41
1 x
C. ( log a x ) = ; ( x  0 ) . D. ( log a x ) = ; ( x  0) .
, ,

x lna
Câu 63. Tính đạo hàm của hàm số y = x ln x .

1
A. y = ln x + 1 . B. y = ln x . C. y = ln x − 1 . D. y = .
x

Câu 64. Cho hàm số y = ln ( e x + m2 ) . Tìm m để y '(1) =


1
.
2

A. m   
e; − e . B. m = −e .
1
C. m = .
e
D. m = e .

 x 
Câu 65. Cho hàm số y = f ( x ) = 2019 ln  e 2019 + e  . Tính giá trị biểu thức
 
A = f  (1) + f  ( 2 ) + ... + f  ( 2018 ) .

2019 2017
A. 2018 . B. 1009 . C. . D. .
2 2

1 
Câu 66. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số y = x − ln x trên đoạn  ; e  . Giá trị
2 
của M − m là:

1 1
A. e − ln 2 − . B. e − 1 . C. ln 2 − . D. e − 2 .
2 2

ln 2 x
Câu 67. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = trên đoạn 1;e 
3

x
4 9 9 4 4 9
A. M = ;m = 0. B. M = ;m = 0. C. M = ;m = 2 . D. M = ;m = 2 .
e2 e3 e 2
e e 2
e

Câu 68. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

42
A. ln x . B. −e x . C. ln x . D. e x .

Câu 69. Cho hai hàm số y = log a x , y = logb x với a, b là hai số thực dương, khác 1 có đồ thị lần lượt là
( C1 ) , ( C2 ) như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?

A. 0  b  a  1 . B. a  1 . C. 0  b  1  a . D. 0  b  1 .

Câu 70. Cho a  0, b  0, a  1, b  1 . Đồ thị hàm số y = a x và y = logb x được xác định như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?

y
y = ax

O
1 y = logbx x

A. a  1, b  1 . B. a  1,0  b  1 . C. 0  a  1, b  1 . D. 0  a  1,0  b  1 .

Câu71. Cho các hàm số y = a x ; y = logb x; y = log c x có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn khẳng định đúng?

43
y
y = ax

y = logbx

1
y=logcx

O
1 x

A. b  c  a . B. b  a  c . C. a  b  c . D. c  b  a .

Câu 72. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = ln( x 2 + 1) − mx + 1 đồng biến trên

A.  −1;1 . B. ( −1;1) . C. ( −; −1 . D. ( −; −1) .

Câu 73. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương m để hàm số y = 4ln x + x − m x đồng biến trên ( 0; + ) .

A. 8 . B. 7 . C. 0 . D. 4 .

Câu 74. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = m log 2 x − 2 nghịch biến trên khoảng
log 2 x − m − 1
( 4; + ) .
A. m  −2 hoặc m  1 . B. m  −2 hoặc m = 1 .

C. m  −2 hoặc m = 1 . D. m  −2 .

Câu 75. Số nghiệm thực của phương trình 3 x


32 x

A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.

Câu 76. Phương trình 3x + x = 9 x + x −1


3 2 2
có tích các nghiệm bằng

A. 2 . B. 2 2 . C. −2 2 . D. −2 .
x2 + 2
2 x −3 1
Câu 77. Phương trình 27 =  có tập nghiệm là
3

44
A. −1;7 . B. −1; −7 . C. 1;7 . D. 1; −7 .

( ) ( )
x 2 + x −1 x−2
Câu 78. Cho phương trình 7 + 4 3 = 2+ 3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.


B. Phương trình có hai nghiệm trái dấu.
C. Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt.
D. Phương trình có hai nghiệm không dương.

Câu 79. Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình: 2x − 9 2x + 8 = 0 . Tính S = x1 + x2 .

A. S = 8 . B. S = 6 . C. S = −9 . D. S = 9 .

Câu 80. Cho phương trình 25x +1 − 26.5x + 1 = 0 . Đặt t = 5x , t  0 thì phương trình trở thành

A. t 2 − 26t + 1 = 0 . B. 25t 2 − 26t = 0 . C. 25t 2 − 26t + 1 = 0 . D. t 2 − 26t = 0 .

Câu 81. Phương trình 9 x − 6 x = 22 x+1 có bao nhiêu nghiệm âm?


A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 0 .

Câu 82. Số nghiệm của phương trình 64.9 x − 84.12 x + 27.16 x = 0 là

A. 2. B. 1. C. 4. D. 0.

Câu 83. Gọi a, b ( a  b ) là các nghiệm của phương trình 6 x + 6 = 2 x +1 + 3x +1 . Tính giá trị của P = 3a + 2b
.
A. 17 . B. 7 . C. 31 . D. 5 .
−3 x + 2 − x −2
− 2x = 2 x − 4 . Số phần tử của
2 2
Câu 84. Gọi S là tập hợp mọi nghiệm thực của phương trình 2x
S là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 85. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của m sao cho phương trình 32x +5 + 5m2 − 45 = 0
có nghiệm .Hỏi S có bao nhiêu phần tử ?

A. 7 B. 5 C. 2 D. 3

Câu 86. Tất cả các giá trị của m để phương trình 9 x + 6 x − m.4 x = 0 có nghiệm là

A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .

45
Câu 87. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 x − m.2 x +1 + 2m = 0 có 2 nghiệm phân biệt
x1 , x2 sao cho x1 + x2 = 3 là

A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 .

Câu 88. Cho phương trình 4 x −2 x+1 − m.2x −2 x+2 + 3m − 2 = 0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
2 2

phương trình có 4 nghiệm phân biệt

m  1
A.  B. m  2 . C. m  2 . D. m  1 .
m  2

Câu 89. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4sin x + 21+sin x − m = 0 có nghiệm
5 5 5 5
A. m8. B.  m  8. C. m7. D.  m  9.
3 4 4 4
1
Câu 90. Tìm nghiệm của phương trình log9 ( x + 1) = .
2
7
A. x = 2 . B. x = −4 . C. x = 4 . D. x = .
2

Câu 91. Gọi x1; x2 là các nghiệm của phương trình log 2 x 2 x log 2 x 1 . Tính P x12 x22 .

A. P = 6 . B. P = 8 . C. P = 2 . D. P = 4 .

Câu 92. Số nghiệm thực của phương trình 3log3 ( 2 x − 1) − log 1 ( x − 5) = 3


3

A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .

Câu 93. Số nghiệm của phương trình log 3 x.log 3 ( 2 x − 1) = 2 log 3 x là:

A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .

Câu 94. Phương trình log 2 x − log x − 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 95. Biết phương trình 2log 2 x + 3log x 2 = 7 có hai nghiệm thực x1  x2 . Tính giá trị biểu thức
T = ( x1 ) 2 .
x

A. T = 64 . B. T = 32 . C. T = 8 . D. T = 16 .

Câu 96. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 2 (12 − 2 x ) = 5 − x bằng

46
A. 2. B. 1. C. 6. D. 3.

Câu 97. Cho phương trình log 4 ( 3.2 x − 8 ) = x − 1 có hai nghiệm x1 , x2 . Tổng x1 + x2 bằng

A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 7 .

x
Câu 98. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình m 2 ln   = ( 2 − m ) ln x − 4
e
1 
có nghiệm thuộc đoạn  ;1 ?
e 

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 99. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 2
( x − 1) = log 2 ( mx − 8)
có hai nghiệm thực phân biệt?
A. 3 . B. vô số. C. 4 . D. 5 .

Câu 100. Cho phương trình log 2 2 x − ( m2 − 3m ) log 2 x + 3 = 0 . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1.x2 = 16 .

m = 1  m = −1  m = −1 m = 1
A.  . B.  . C.  . D.  .
m = 4 m = 4 m = 1  m = −4

Câu 101. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình log 23 x − 3log3 x + 2m − 7 = 0 có hai nghiệm
thực x1 , x2 thỏa mãn ( x1 + 3)( x2 + 3) = 72 .

61 9
A. m = . B. m = 3 . C. Không tồn tại. D. m = .
2 2

Câu 102. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên \{1} và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các
giá trị thực của tham số m để phương trình f ( log 2 x ) = m có nghiệm thuộc khoảng (1; +  ) là

47
A. (1; +  ) . B.  0; +  ) . C. ( 0;1) . D. \{1} .

B. HÌNH HỌC

CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN

Câu 1: Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?

A. B. C. D.
Câu 2: Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A. 5;3 B. 4;3 C. 3;3 D. 3; 4

Câu 3: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 3.


Câu 4: Chọn khẳng định sai. Trong một khối đa diện
A. mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
B. mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh.
C. mỗi cạnh của một khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt.
D. hai mặt bất kì luôn có ít nhất một điểm chung.

48
Câu 5: Khối lăng trụ ngũ giác có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 20 . B. 25 . C. 10 . D. 15 .
Câu 6: Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
A. 16 . B. 15 . C. 8 . D. 12 .
Câu 7: Tổng số mặt, số cạnh và số đỉnh của một hình lập phương là
A. 26 . B. 30 . C. 22 . D. 24 .
Câu 8: Cho hình chóp có 20 cạnh. Tính số mặt của hình chóp đó.
A. 20 . B. 11 . C. 12 . D. 10 .

Câu 9: Cho S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ⊥ ( ABCD ) và SC = a 3 . Tính
thể tích của khối chóp S . ABCD .
3a 3 a3 a3 2 a3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
2 3 3 3
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ⊥ ( ABCD ) và
SA = a 3 . Thể tích của khối chóp S . ABCD là:
a3 3 a3 3 a3
A. a3 3 . B. . C. . D. .
12 3 4
Câu 11: Thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng 3 .
4 2 9 2
A. 2. B. 2 2 . C. . D. .
9 4
Câu 12: Cho khối chóp S . ABC , trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A , B , C  sao cho
1 1 1
SA = SA , SB = SB , SC  = SC . Gọi V và V  lần lượt là thể tích của các khối chóp S . ABC
2 3 4
V
và S . ABC  . Khi đó tỉ số là:
V
1 1
A. 12 . B. . C. 24 . D. .
12 24
Câu 13: Cho hình chóp tam giác S . ABC có thể tích bằng 8 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các
cạnh AB , BC , CA . Tính thể tích khối chóp S .MNP .
A. 3 . B. 6 . C. 2 . D. 4 .
Câu 14: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích V của khối
chóp đã cho.
2a 3 11a3 14a3 14a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
6 12 2 6

49
Câu 15: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hai mặt phẳng ( SAB ) và
( SAD ) cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) ; góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
( ABCD ) bằng 60 . Tính theo a thể tích khối chóp S. ABCD .
3 a3 6 a3 6
A. 3a . B. . C. . D. 3 2a3 .
9 3
Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh SB vuông góc với đáy và
mặt phẳng ( SAD ) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .

3a 3 3 3a 3 3 8a 3 3 4a 3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
4 8 3 3
Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) , đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và B có AB = a, AD = 3a, BC = a. Biết SA = a 3, tính thể tích khối chóp S.BCD
theo a.
3a 3 2 3a 3 3a 3
A. 2 3a3 . B. . C. . D. .
6 3 4
Câu 18: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a . Biết SA vuông
góc với đáy ABC và SB tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 6 a3 3 a3 6 a3 6
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
24 24 8 48
Câu 19: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi và có thể tích bằng 2 . Gọi M , N lần lượt
SM SN
là các điểm trên cạnh SB và SD sao cho = = k . Tìm giá trị của k để thể tích khối chóp
SB SD
1
S . AMN bằng .
8
1 2 2 1
A. k = . B. k = . C. k = . D. k = .
8 2 4 4
Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , AD = 2a . Tam giác SAB
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Đường thẳng SC tạo với đáy một góc
60 . Khi đó thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
a 3 17 a 3 17 a 3 17 a 3 17
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 6

Câu 21: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
( ABCD ) . Góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và ( ABCD ) bằng 45 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
AB, AD . Tính thể tích khối chóp S.CDMN theo a .

50
5a 3 a3 5a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 8 24 3
Câu 22: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC , SM . Mặt
phẳng ( ABN ) cắt SC tại E . Gọi V2 là thể tích của khối chóp S . ABE và V1 là thể tích khối
chóp S . ABC . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1 1 1
A. V2 = V1 . B. V2 = V1 . C. V2 = V1 . D. V2 = V1 .
4 3 6 8
Câu 23: Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 2a 3 và đáy ABCD là hình bình hành. Biết diện tích
tam giác SAB bằng a 2 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD.
3a
A. a . B. 3a . C. 6a . D. .
2
Câu 24: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi M, N và P lần lượt là trọng tâm của ba tam giác ABC,
ABD và ACD. Tính thể tích V của khối chóp A.MNP.
2a 3 2a 3 3 2a 3 2a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
72 1296 144 162
Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , cạnh SA vuông góc với đáy, góc
ACB = 60 , BC = a, SA = a 3 . Gọi M là trung điểm của SB. Tính thể tích V của khối tứ diện
MABC.
a3 a3 a3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
2 3 6 4
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA = 2a và SA vuông góc với đáy ( ABC )
. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB và P là hình chiếu vuông góc của A lên SC. Tính
thể tích V của khối chóp S.MNP.
3 3 3 3 3 3 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
30 6 15 10

Câu 27: Cho khối chóp S.ABCD có thể tích là 3a 3 . Gọi G là trọng tâm tam giác SAB. Thể tích của khối
chóp G. ABCD là
1 4
A. V = a 3 . B. V = 2a 3 . C. V = a 3 . D. V = a3 .
3 3
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SA ⊥ ( ABC ) . Biết
AB = a, SA = 2a , mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC lần lượt tại H và K .
Tính thể tích V của hình chóp S.AHK
8a 3 8a 3 3a 3 4a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
15 45 15 45

51
Câu 29: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, mặt bên tạo với đáy góc 60 . Mặt
phẳng ( P) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC.( P) cắt SC, SD lần lượt tại M
và N . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABMN.
2a 3 3 a3 3 5a 3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có cạnh SA = x còn tất cả các cạnh khác có độ dài bằng 2 . Tính thể
tích V lớn nhất của khối chóp S . ABCD .
1
A. V = 1 B. V = . C. V = 3 . D. V = 2 .
2

Câu 31: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là một tam giác vuông tại A , BC = 2a , ABC = 60 . Gọi
a 39
M là trung điểm BC . Biết SA = SB = SM = . Tính khoảng cách d từ đỉnh S đến mặt
3
phẳng ( ABC ) .
A. d = 3a . B. d = a . C. d = 2a . D. d = 4a .

Câu 32: Tính thể tích của một khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AC  = 5a đáy là tam giác đều
cạnh 4a.
A. V = 12a 3 . B. V = 20a3 . C. V = 20a3 3. D. V = 12a3 3.

Câu 33: Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
9 3 27 3 27 3 9 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Câu 34: Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng V . Tính thể tích khối đa diện ABCBC .
3V 2V V V
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 4

Câu 35: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AB = 2a , AA = a 3 . Tính thể tích khối lăng
trụ ABC. ABC  .
3a 3 a3
A. . B. . C. 3a 3 . D. a 3 .
4 4
Câu 36: Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích là V , thể tích của khối chóp C . ABC là:
1 1 1
A. 2V . B. V . C. V . D. V .
2 3 6

52
Câu 37: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC  có đáy là một tam giác vuông cân tại A ,
AC = AB = 2a , góc giữa AC  và mặt phẳng ( ABC ) bằng 30 . Thể tích khối lăng trụ
ABC. ABC  là
4a 3 4a 3 3 2a 3 3 4a 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 38: Lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng 4 và diện tích tam giác ABC bằng 8 .
Tính thể tích khối lăng trụ đó.

A. 8 3 . B. 6 3 . C. 4 3 . D. 2 3 .
Câu 39: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích bằng V , thể tích của khối đa diện có đỉnh là trung điểm các
V
cạnh của tứ diện ABCD bằng V  . Tính tỉ số .
V
V 1 V 1 V 1 V 3
A. = . B. = . C. = . D. = .
V 2 V 8 V 4 V 4
Câu 40: Cho lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình bình hành. Các đường chéo DB và
AC  lần lượt tạo với đáy các góc 45 và 30 . Biết chiều cao của lăng trụ là a và BAD = 60 .
Hãy tính thể tích V của khối lăng trụ này.
a3 2 a3 a3 3
A. V = . B. V = a3 3 . C. V = . D. V = .
3 2 2

Câu 41: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = a 3, góc
hợp bởi đường thẳng AA và mặt phẳng ( ABC  ) bằng 45, hình chiếu vuông góc của B lên
mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Tính thể tích khối lăng trụ
ABC. ABC  .

3 3 3 3 a3
A. a. B. a. C. a 3 . D. .
9 3 3

Câu 42: Hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A; AB = 1; AC = 2. Hình chiếu
vuông góc của A trên ( ABC ) nằm trên đường thẳng BC . Tính khoảng cách từ điểm A đến
mặt phẳng ( ABC ) .
3 1 2 5 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 5 3

53
Câu 43: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm
A lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường
a 3
thẳng AA và BC bằng . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC  .
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
6 12 3 24
3a
Câu 44: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA = . Biết rằng hình
2
chiếu vuông góc của A lên ( ABC ) là trung điểm BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.
2a 3 3a 3 3
A. V = a 3 . B. V = . C. V = . D. V = a 3 .
3 4 2 2
Câu 45: Cho hình hộp ABCD. ABC D thể tích là V . Tính thể tích của tứ diện ACBD theo V .
V V V V
A. . B. . C. . D. .
6 4 5 3

Câu 46: Các đường chéo của các mặt một hình hộp chữ nhật bằng 5, 10, 13. Tính thể tích V của
khối hộp chữ nhật đó.
5 26
A. V = 6 . B. V = 5 26 . C. V = 2 . D. V = .
3
Câu 47: Cho hình hộp đứng ABCD. A1B1C1D1 có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , đường thẳng DB1
tạo với mặt phẳng ( BCC1 B1 ) góc 30 . Tính thể tích khối hộp ABCD. A1B1C1D1 .
a3 2
A. a3 3 . B. a 3 2 . C. a 3 . D. .
3
CHƯƠNG II. KHỐI TRÒN XOAY
Câu 48: Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện
tích xung quanh S xq của hình nón là
1
A. S xq =  rh . B. S xq = 2 rl . C. S xq =  rl . D. S xq =  r 2 h .
3

Câu 49: Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 4 . Tính thể tích V của khối nón đã
cho.
A. V = 16 3 . B. V = 12 . C. V = 4 . D. V = 4 .
Câu 50: Cho đường thẳng l cắt và không vuông góc với  quay quanh  thì ta được
A. Hình nón tròn xoay. B. Mặt nón tròn xoay.
C. Khối nón tròn xoay. D. Mặt trụ tròn xoay.

54
Câu 51: Cho khối nón có chiều cao bằng 24 cm , độ dài đường sinh bằng 26 cm . Tính thể tích V của
khối nón tương ứng.
1600 800
A. V = 800 cm3 . B. V = 1600 cm3 . C. V = cm3 . D. V = cm3 .
3 3

Câu 52: Cho tam giác AOB vuông tại O , có OAB = 30 và AB = a . Quay tam giác AOB quanh trục
AO ta được một hình nón. Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón đó.
 a2  a2
A. S xq = . B. S xq =  a 2 . C. S xq = . D. S xq = 2 a 2 .
2 4
Câu 53: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 6cm , AC = 8cm . Gọi V1 là thể tích khối nón tạo thành
khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB và V2 là thể tích khối nón tạo thành khi quay tam giác
V1
ABC quanh cạnh AC . Khi đó, tỷ số bằng:
V2

16 4 3 9
A. . B. . C. . D. .
9 3 4 16
Câu 54: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h = 20 ( cm ) , bán kính đáy r = 25 ( cm ) . Một thiết diện đi
qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 ( cm ) .
Tính diện tích của thiết diện đó.
A. S = 500 ( cm 2 ) . B. S = 400 ( cm 2 ) . C. S = 300 ( cm 2 ) . D. S = 406 ( cm 2 ) .

Câu 55: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a . Tam giác SAB có diện tích bằng
2a 2 . Thể tích của khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy nội tiếp tứ giác ABCD .
 a3 7  a3 7  a3 7  a 3 15
A. . B. . C. . D. .
8 7 4 24
Câu 56: Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng bán kinh đáy và bằng 2a . Mặt phẳng ( P ) đi qua S
cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho AB = 2 3a . Tính khoảng cách từ tâm của đường tròn
đáy đến ( P ) .
a a 2 2a
A. . B. a . C. . D. .
5 2 5
Câu 57: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung quanh
của hình trụ này?
A. 24 ( cm 2 ) . B. 22 ( cm 2 ) . C. 26 ( cm 2 ) . D. 20 ( cm 2 ) .

55
Câu 58: Một hình trụ có bán kính đáy bằng r và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Khi đó diện
tích toàn phần của hình trụ đó là
A. 6 r 2 . B. 2 r 2 . C. 8 r 2 . D. 4 r 2 .
Câu 59: Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AD = a, AC = 2a . Độ dài đường sinh của hình
trụ nhận được khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục AB bằng
A. a 2 . B. a 5 . C. a . D. a 3 .

Câu 60: Cho khối trụ (T ) có bán kính đáy R và diện tích toàn phần 8 R 2 . Tính thể tích (T ) .
A. 4 R 3 . B. 6 R 3 . C. 3 R 3 . D. 8 R 3 .
Câu 61: Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1 và AD = 2 . Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Diện
tích toàn phần của hình trụ đó bằng
A. 10 . B. 4 . C. 2 . D. 6 .
Câu 62: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB
và CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AD = 12, ACD = 60 . Tính thể tích khối trụ.
A. 144 . B. 16 . C. 112 . D. 24 .
Câu 63: Cho hình trụ có bán kính đáy là R , độ dài đường cao là h . Đường kính MN của đáy dưới vuông
góc với đường kính PQ của đáy trên. Thể tích khối tứ diện MNPQ bằng
1 2 1
A. R 2 h B. 2R 2 h . C. R 2 h . D. R 2 h .
3 3 6
Câu 64: Cho hình lập phương có cạnh bằng 40 cm và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp
hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1 , S 2 lần lượt là diện tích toàn phần của hình lập
phương và diện tích toàn phần của hình trụ. Tính S = S1 + S 2 ( cm 2 ) .
A. S = 4 ( 2400 +  ) . B. S = 2400 ( 4 +  ) . C. S = 2400 ( 4 + 3 ) . D. S = 4 ( 2400 + 3 ) .

Câu 65: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ( O ) và ( O  ) , chiều cao R 3 và bán kính đáy
R . Một hình nón có đỉnh là O và đáy là hình tròn ( O; R ) . Tỷ số diện tích xung quanh của
hình trụ và hình nón bằng

A. 3 . B. 2. C. 2 . D. 3.
Câu 66: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình chóp có đáy là hình thoi thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình chóp có đáy là hình tứ giác thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình chóp có đáy là hình tam giác thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp.

56
Câu 67: Trong các hình đa diện sau, hình nào không nội tiếp được trong một mặt cầu?
A. Hình tứ diện. B. Hình hộp chữ nhật.
C. Hình chóp ngũ giác đều. D. Hình chóp có đáy là hình thang vuông.

8 a 2
Câu 68: Cho mặt cầu có diện tích bằng . Bán kính mặt cầu bằng
3
a 6 a 3 a 6 a 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 3
Câu 69: Khinh khí cầu của Mông–gôn–fie nhà phát minh ra khinh khí cầu dùng khí nóng. Coi khinh khí
cầu này là một mặt cầu có đường kính 11m thì diện tích của mặt khinh khí cầu là bao nhiêu? .
A. 380, 29 ( m 2 ) . B. 697,19 ( m 2 ) . C. 190,14 ( m2 ) . D. 95, 07 ( m 2 ) .

Câu 70: Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 3
3a
A. 6a . B. . C. a 3 . D. 3a .
2

Câu 71: Cho hình cầu đường kính 2a 3 . Mặt phẳng ( P ) cắt hình cầu theo thiết diện là hình tròn có bán
kính bằng a 2 . Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng ( P ) .
a a 10
A. a . B. . C. a 10 . D. .
2 2
Câu 72: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy, I là tâm mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. I là trung điểm SC . B. I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBD .
C. I là giao điểm của AC và BD . D. I là trung điểm SA .
Câu 73: Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng b . Tính thể tích của khối cầu đi
qua các đỉnh của lăng trụ.

1
( ) ( )
3 3
A. 4a 2 + 3b 2 . B. 4a 2 + 3b 2 .
18 3 18 3
 
( 4a + b2 ) . ( 4a + 3b 2 ) .
2 3 2 3
C. D.
18 3 18 2
Câu 74: Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh bằng 3a . Quay đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABD quanh một đường kính của đường tròn ta có một mặt cầu, tính diện tích mặt cầu đó.
A. 27 a 2 . B. 24 a 2 . C. 25 a 2 . D. 21 a 2 .

Câu 75: Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) .
SA = 5 , AB = 3 , BC = 4 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC.

57
5 2 5 2 5 3 5 3
A. R = . B. R = . C. R = . D. R = .
2 3 3 2
Câu 76: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy, SA = a,
AD = 5a, AB = 2a. Điểm E thuộc cạnh BC sao cho CE = a . Tính theo a bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện SAED .
26a 26a 26a 2 26a
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 3

Câu 77: Quả bóng đá được dùng thi đấu tại các giải bóng đá Việt Nam tổ chức có chu vi của thiết diện
qua tâm là 68.5 ( cm ) . Quả bóng được ghép nối bởi các miếng da hình lục giác đều màu trắng và
đen, mỗi miếng có diện tích 49.83 ( cm 2 ) . Hỏi cần ít nhất bao nhiêu miếng da để làm quả bóng
trên?
A.  40 . B.  20 . C.  35 . D.  30 .

Câu 78: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 6 và chiều cao h = 1 . Diện tích của mặt cầu
ngoại tiếp của hình chóp đó là:
A. S = 9 . B. S = 6 . C. S = 5 . D. S = 27 .
Câu 79: Cho hình chóp S . ABC có SC = 2a , SC vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , tam giác ABC đều
cạnh 3a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .

2 3
A. R = a . B. R = 2a . C. R = a. D. R = a 3 .
3
Câu 80: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Tính
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
2a 4a 2 3a 4 3a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Câu 81: Cho lăng trụ đứng ABC·A BC  có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A, AB = AC = a , AA = a 2
. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A BBC bằng.
4 a 2
A. 4 a 2 3 . B. . C. 4 a 2 . D. 12 a 2 .
3

Câu 82: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC = 120 , SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
a 37 a 39 a 30 a 35
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 6

58
Câu 83: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 1 , tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
5 15 5 4 3 5 15
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
18 3 27 54
Câu 84: Một người dùng một cái ca hình bán cầu có bán kính là 3 ( cm ) để múc nước đổ vào một cái
thùng hình trụ chiều cao 10 ( cm ) và bán kính đáy bằng 6 ( cm ) . Hỏi người ấy sau bao nhiêu lần
đổ thì nước đầy thùng?

A. 10 lần. B. 24 lần. C. 12 lần. D. 20 lần.


Câu 85: Người thợ gia công của một cơ sở chất lượng cao X cắt một miếng tôn hình tròn với bán kính
60 cm thành ba miếng hình quạt bằng nhau. Sau đó người thợ ấy quấn và hàn ba miếng tôn đó
để được ba cái phễu hình nón. Hỏi thể tích V của mỗi cái phễu đó bằng bao nhiêu?

l
h

r
O
16000 2 16 2 16000 2 160 2
A. V = lít. B. V = lít. C. V = lít. D. V = lít.
3 3 3 3

59

You might also like