Professional Documents
Culture Documents
Đề Cương Giữa Kì 1 Toán 12.2023
Đề Cương Giữa Kì 1 Toán 12.2023
TỔ TOÁN - TIN
A. GIẢI TÍCH
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ.
HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT
I. LÝ THUYẾT CHUNG
1. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
Định nghĩa
Giả sử K là một khoảng, một đoạn hoặc một nữa khoảng và là một hàm số xác định trên K. Ta
nói:
Hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên K gọi chung là đơn điệu trên K.
Định lí
được gọi là một điểm cực đại của hàm số nếu tồn tại một khoảng chứa điểm sao
cho và với mọi Khi đó được gọi là giá trị cực đại của
hàm số
được gọi là một điểm cực tiểu của hàm số nếu tồn tại một khoảng chứa điểm sao
cho và với mọi Khi đó được gọi là giá trị cực tiểu của
hàm số
Điểm cực đại và điểm cực tiểu được gọi chung là điểm cực trị.
Giá trị cực đại và giá trị cực tiểu được gọi chung là cực trị.
ĐỊNH LÍ
Giả sử hàm số đạt cực trị tại điểm Khi đó, nếu có đạo hàm tại thì
Đạo hàm
x
có thể bằng 0 tại điểm o nhưng hàm số không đạt cực trị tại điểm o .
x
Hàm số có thể đạt cực trị tại một số điểm mà tại đó hàm số không tồn tại đạo hàm.
Hàm số chỉ có thể đạt cực trị tại những điểm nằm trong tập xác định của hàm mà tại đó đạo hàm của hàm
số bằng 0 hoặc không có đạo hàm. Những điểm như thế gọi là những “điểm tới hạn”.
Hàm số đạt cực trị tại và nếu đồ thị hàm số có tiếp tuyến tại điểm
x ; f x thì tiếp tuyến đó song
o o
Kí hiệu: .
Kí hiệu: .
Phương pháp chung tìm GTLN, GTNN của hàm số trên tập
Lập bảng biến thiên của hàm số trên tập và từ đó suy ra giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
hàm số trên
4. TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Định nghĩa
Tiệm cận ngang
Đường thẳng được gọi là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nếu
hoặc .
Đường thẳng được gọi là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nếu ít nhất một
trong các điều kiện sau được thỏa mãn:
Chú ý: Cho hàm số , trong đó là các đa thức không có nghiệm chung. Khi đó
Nếu phương trình có nghiệm , thì đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị
hàm số . Số nghiệm phân biệt của phương trình là số tiệm cận đứng của đồ thị
hàm số.
A. B. . C. . D. .
A. B. C. D.
Câu 4 . Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
2 ∞
A. . B. . C. . D. .
Câu 11 Cho hàm số .Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A.4 B. 3 C.2 D.1
Câu 12. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng :
A. B. C. D.
Câu 14. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là
A. B. C. D.
Câu 15. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 16. Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có tọa độ là :
A. B. C. D.
Câu 17. Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ là:
A. B. C. D.
Câu 18. Cho hàm số (C). Đồ thị (C) đi qua điểm nào?
B. C. D.
A.
x3
y
Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số x 2 trên đoạn [-1; 2] là
1
A.2 B.– 1 C.– 4 D. 4
Câu 20. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên
Câu 22. Hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là:
A. . B. . C. D.
Câu 24. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên .
B. Hàm số đồng biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng và .
D. Hàm số đồng biến trên .
Câu 25. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Với , , là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Cho các số thực . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
2. THÔNG HIỂU
Câu 1. Hình bên là đồ thị của hàm số . Hỏi đồ thị hàm số đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?
y
O 1 2 x
A. . B. . C. . D. và .
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D.
Câu 11. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
có dạng với là số nguyên và , là các số nguyên dương. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số là . Giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Hàm số trên đoạn có giá trị lớn nhất là giá trị nhỏ nhất là
Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Đồ thị hàm số nào dưới đây có hai tiệm cận đứng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang.
A. . B. . C. . D. .
3. VẬN DỤNG
Câu 1. Tìm để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt.
A. B. C. D.
Câu 2. Gọi là điểm trên đồ thị hàm số sao cho khoảng cách từ đến đường thẳng
Câu 3:Cho hàm số , với là tham số; gọi , là các điểm cực trị của hàm
A. B. C. D.
Câu 5: Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
nghịch biến trên khoảng ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Cho hàm số . Gọi là khoảng cách từ giao điểm của hai đường tiệm cận của
đồ thị đến một tiếp tuyến của . Giá trị lớn nhất mà có thể đạt được là:
A. . B. . C. . D. .
2sin x 1
y 0;
m
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số sin x m đồng biến trên khoảng 2 .
A. m 0 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 5 .
(III) .
(IV) phương trình có ba nghiệm.
Số mệnh đề đúng là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Cho hàm số liên tục và có đạo hàm trên đồng thời có đồ thị hàm số
như hình vẽ bên. Tìm tổng của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên ?
A. B. C. D.
Câu 13: Cho hàm số liên tục trên . Biết rằng hàm số có đồ thị như hình vẽ.
x
-4 -1 O 2
-2
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số .
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để hàm
A. B. C. D.
Câu 2: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ
Xét hàm số với là tham số thực. Điều kiện cần và đủ để
, là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Cho hai hàm số liên tục và có đạo hàm trên và có đồ thị lần lượt là
như hình vẽ bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để
hàm số có điểm cực trị ?
A. B. C. D.
Câu 5. Tổng tất cả các giá trị của tham số thực sao cho đồ thị hàm số có điểm
cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất là
A. . B. . C. . D.
II. CÂU HỎI TỰ LUẬN
Bài 1. Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số sau :
a) y = 3x3-8x2 +7x-5 b) y = -x3+6x2 -4 c) y =(3+x)( x-2)2
4 2 4 2
d) y = -x +2x +3 e) y = x +x
Bài 2. Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số :
1
y= x 3 +3 x2 −7 x−2 3 2 4 2
a) 3 b) y=− x +x −5 c) y=x −2 x +3
3 2 2
Bài 3.Tìm m để hàm số y = x +(m-1)x +(m -4)x+9 đồng biến với mọi x.
Bài 4.Xác định giá tị của tham số m để hàm số y= x3-2x2 +mx+1 đạt cực tiểu tại x=1.
Bài 5. Cho hàm số y= - (m2+5m)x3+6mx2+6x-6.Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực đại tại x=1
Bài 6 Tìm m đề hàm số f(x)= x3 -3x2+mx-1 có hai điểm cực trị . Gọi x1, x2 là hai điểm cực trị đó , tìm m
để
a) b) c) d)
B. HÌNH HỌC
KHỐI ĐA DIỆN
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT
Câu 5. Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 6. Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh?
A. cạnh. B. cạnh. C. cạnh. D. cạnh.
Câu 7: Trong các mềnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
Số các cạnh của hình đa diện đều luôn luôn:
A. Lớn hơn . B. Lớn hơn .
C. Lớn hơn hoặc bằng . D. Lớn hơn hoặc bằng .
Câu 8. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho hình chóp có tam giác vuông tại , ; ; ;
. Thể tích của hình chóp là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng và diện tích đáy bằng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Cho khối hộp chữ nhật có thể tích . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. .B. .
C. . D. .
Câu 13: Hình bát diện đều có số cạnh là
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Hình nào không phải là hình đa diện đều trong các hình dưới đây?
A. Hình chóp tam giác đều. B. Hình hộp chữ nhật có diện tích các mặt bằng nhau.
C. Hình lập phương. D. Hình tứ diện đều.
Câu 16: Cho khối đa diện đều loại . Tổng các góc phẳng tại đỉnh của khối đa diện bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Số canh của một hình lập phương là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho ba tia , , vuông góc với nhau từng đôi một và ba điểm
sao cho . Khẳng định nào sau đây là sai:
A. . B. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh . Biết vuông góc với
và . Thể tích của khối chóp là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho hình lăng trụ có thể tích là . Gọi là điểm thuộc cạnh sao cho
. Tính thể tích của khối chóp
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho hình chóp . Gọi , , , lần là trung điểm các cạnh , , , . Tính
tỉ số thể tích của hai khối chóp và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Tính thể tích khối chóp có , , , , góc giữa
và là .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh . Độ dài cạnh bên bằng .
Mặt phẳng vuông góc với đáy và . Thể tích khối chóp là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Thể tích của chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật biết rằng ba mặt của hình này có diện tích là ,
, .
A. . B. . C. . D.
2
Câu 9: Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật biết rằng ba mặt của hình này có diện tích là 20 cm ,
10 cm 2 , 8cm 2 .
3 3 3 3
A. 40 cm . B. 1600 cm . C. 80 cm . D. 200 cm .
Câu 10: Cho khối lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên AA a ,
góc giữa AA và mặt phẳng đáy bằng 30 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. 8 . B. 24 . C. 4 . D. 12 .
Câu 11: Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy là hình vuông, cạnh bên bằng AA 3a và đường
chéo AC 5a . Tính thể tích khối hộp này.
A. V 4a . B. V 24a . D. V 8a .
C. V 12a .
3 3 3 3
Câu 33. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt phẳng
ABC tạo với
mặt đáy góc 60 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. ABC .
3a 3 3 a3 3 3a 3 3 a3 3
V . V . V . V .
A. 8 B. 2 C. 4 D. 8
Câu 12. Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng V . Tính thể tích khối đa diện ABCBC .
3V 2V V V
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
3a
AA
Câu 13. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , 2 . Biết rằng hình
giác SAC vuông tại C . Biết góc giữa hai mặt phẳng
SAB và
ABC bằng 60 . Tính thể tích khối
chóp S . ABC theo a .
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. 8 . B. 12 . C. 6 . D. 4 .
Câu 4. Cho khối chóp S . ABC có góc ASB BSC CSA 60 và SA 2 , SB 3 , SC 4 . Thể tích
khối chóp S . ABC .
A. 2 2 . B. 2 3 . C. 4 3 . D. 3 2 .
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là vuông; mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong
3 7a
mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
SCD bằng 7 . Tính thể
tích V của khối chóp S . ABCD .
1 2 3 3a 3
V a3 V a V
B. V a .
3
A. 3 . C. 3 . D. 2 .
Câu 6. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có chiều cao bằng h , góc giữa hai mặt phẳng
SAB và
ABCD bằng . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD theo h và .
3h3 4h 3 8h 3 3h3
A. 4 tan . B. 3 tan . C. 3 tan . D. 8 tan .
2 2 2 2
Câu 7. Xét khối lăng trụ tam giác ABC. ABC . Mặt phẳng đi qua C và các trung điểm của AA, BB
chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần
3
. B. 2 . C. . D. .
Câu 8. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB và BC . Mặt phẳng
AMN cắt cạnh BC tại P . Tính thể tích của khối đa
diện MBP. ABN
3a 3 3a 3 7 3a 3 7 3a 3
A. 24 . B. 12 . C. 96 . D. 32 .
Câu 9. Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm AA ; N , P lần lượt
là các điểm nằm trên các cạnh BB , CC sao cho BN 2 BN , CP 3C P . Tính thể tích khối đa diện
ABC.MNP .
32288 40360 4036 23207
A. 27 . B. 27 . C. 3 . D. 18 .
Câu 10. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm
A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
a 3
AA và BC bằng 4 . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
V V V V
A. 6 . B. 12 . C. 3 . D. 24 .
Câu 11. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh bằng a . Hình chiếu vuông
góc của A trên mặt phẳng
ABC trùng với trung điểm H của cạnh AB . Góc giữa cạnh bên của lăng
o
trụ và mặt phẳng đáy bằng 30 . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho theo a .
3a3 a3 a3 a3
A. 4 . B. 4 . C. 24 . D. 8 .
Câu 12. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông, AB BC a . Biết rằng
góc giữa hai mặt phẳng
ACC và ABC bằng 60 . Tính thể tích khối chóp B. ACC A .
a3 a3 a3 a3 3
A. 3 . B. 6 . C. 2 . D. 3 .
4. VẬN DỤNG CAO.
Câu 1. Cho tứ diện và các điểm , , lần lượt thuộc các cạnh , , sao cho
, , . Tính tỉ số thể tích hai phần của khối tứ diện được phân
chia bởi .
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho tứ diện đều có cạnh bằng . Gọi , lần lượt là trọng tâm của các tam giác
, và là điểm đối xứng với qua . Mặt phẳng chia khối tứ diện thành
hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh có thể tích . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Cho tứ diện có ; ; . Tính thể tích khối tứ diện
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho lăng trụ tam giác đều cạnh đáy bằng , chiều cao bằng . Mặt phẳng qua
và vuông góc với chia lăng trụ thành hai khối. Biết thể tích của hai khối là và với .
Tỉ số bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng . Gọi , lần lượt là
trung điểm của các cạnh và . Mặt phẳng cắt cạnh tại .
Tính thể tích khối đa diện .
A. B. C. D.
II. CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1. Có bao nhiêu khối đa diện đều?
Câu 2. Cho khối đa diện đều , chỉ số có nghĩa là gì ?
Câu 3. Cho khối đa diện đều , chỉ số có nghĩa là gì ?
Câu 4. Cho hình chóp có vuông góc mặt đáy, tam giác vuông tại ,
. Tính thể tích khối chóp.
Câu 5. Cho hình chóp đáy hình chữ nhật, vuông góc đáy, . Góc giữa
và đáy bằng . Thể tích khối chóp là
Câu 6. Hình chóp đáy hình vuông, vuông góc với đáy, . Khi đó thể
tích khối chóp là
Câu 7. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại . Biết là tam giác đều và thuộc
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . Tính thể tích khối chóp biết , .
Câu 8. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AD BC 3 ; AC BD 4 ; AB CD 2 3 . Tính thể tích tứ
diện ABCD .
Câu 9. Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh 2a , gọi M là trung điểm của BB và P thuộc cạnh
1
DP DD AMP cắt CC tại N . Tính thể tích khối đa diện
DD sao cho 4 . Mặt phẳng
AMNPBCD .