Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 19

TRƯỜNG THPT VIỆT TRÌ

TỔ TOÁN - TIN

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I


MÔN TOÁN - KHỐI 12 - NĂM HỌC 2023- 2024.

A. GIẢI TÍCH
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ.
HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT
I. LÝ THUYẾT CHUNG
1. SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
Định nghĩa

Giả sử K là một khoảng, một đoạn hoặc một nữa khoảng và là một hàm số xác định trên K. Ta
nói:

+ Hàm số được gọi là đồng biến (tăng) trên K nếu

+ Hàm số được gọi là nghịch biến (giảm) trên K nếu

Hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên K gọi chung là đơn điệu trên K.
Định lí

Giả sử hàm số có đạo hàm trên khoảng K. Khi đó:

a) Nếu hàm số đồng biến trên khoảng K thì .

b) Nếu hàm số nghịch biến trên khoảng K thì .


2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Định nghĩa

Giả sử hàm số xác định trên tập hợp và

được gọi là một điểm cực đại của hàm số nếu tồn tại một khoảng chứa điểm sao

cho và với mọi Khi đó được gọi là giá trị cực đại của
hàm số

được gọi là một điểm cực tiểu của hàm số nếu tồn tại một khoảng chứa điểm sao

cho và với mọi Khi đó được gọi là giá trị cực tiểu của
hàm số
Điểm cực đại và điểm cực tiểu được gọi chung là điểm cực trị.
Giá trị cực đại và giá trị cực tiểu được gọi chung là cực trị.
ĐỊNH LÍ

Giả sử hàm số đạt cực trị tại điểm Khi đó, nếu có đạo hàm tại thì

 Đạo hàm
x
có thể bằng 0 tại điểm o nhưng hàm số không đạt cực trị tại điểm o .
x
 Hàm số có thể đạt cực trị tại một số điểm mà tại đó hàm số không tồn tại đạo hàm.
 Hàm số chỉ có thể đạt cực trị tại những điểm nằm trong tập xác định của hàm mà tại đó đạo hàm của hàm
số bằng 0 hoặc không có đạo hàm. Những điểm như thế gọi là những “điểm tới hạn”.

 Hàm số đạt cực trị tại và nếu đồ thị hàm số có tiếp tuyến tại điểm
 x ; f  x  thì tiếp tuyến đó song
o o

song với trục hoành.


3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
Định nghĩa

Cho hàm số xác định trên tập

 Số gọi là giá trị lớn nhất của hàm số trên nếu: .

Kí hiệu: .

 Số gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên nếu: .

Kí hiệu: .

Phương pháp chung tìm GTLN, GTNN của hàm số trên tập

Lập bảng biến thiên của hàm số trên tập và từ đó suy ra giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
hàm số trên
4. TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Định nghĩa
Tiệm cận ngang

Đường thẳng được gọi là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nếu

hoặc .

Tiệm cận đứng

Đường thẳng được gọi là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nếu ít nhất một
trong các điều kiện sau được thỏa mãn:

Chú ý: Cho hàm số , trong đó là các đa thức không có nghiệm chung. Khi đó
Nếu phương trình có nghiệm , thì đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị

hàm số . Số nghiệm phân biệt của phương trình là số tiệm cận đứng của đồ thị
hàm số.

Để là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số thì


Đồ thị hàm số có thể không có tiệm cận đứng .
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT
Câu 1 Hàm số đồng biến trên khoảng , khẳng định nào sau đây đúng ?

A. B. . C. . D. .

Câu 2. Hàm số có tính chất


A. Đồng biến trên . B. Nghịch biến trên .
C. Nghịch biến trên từng khoảng xác định. D. Đồng biến trên từng khoảng xác định.
Câu 3. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng?

A. B. C. D.
Câu 4 . Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng và .

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng .


C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng .
Câu 5. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Tìm mệnh đề đúng?
x ∞ 1 1 +∞
y' 0 + 0
+ ∞ 2
y

2 ∞

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .


B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 6. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau

Điểm cực đại của hàm số là


A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận.
B. Hàm số có điểm cực đại bằng .
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số có cực tiểu bằng
Câu 8. Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Số điểm cực trị của hàm số là


A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng .
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng và giá trị nhỏ nhất bằng .
C. Hàm số đạt cực đại tại và cực tiểu tại .
D. Hàm số có ba điểm cực trị.

Câu 11 Cho hàm số .Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A.4 B. 3 C.2 D.1

Câu 12. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng :
A. B. C. D.

Câu 13. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:


A.1 B.2 C.3 D.0

Câu 14. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là

A. B. C. D.
Câu 15. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là

B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là


C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là

D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là

Câu 16. Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có tọa độ là :

A. B. C. D.

Câu 17. Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ là:

A. B. C. D.

Câu 18. Cho hàm số (C). Đồ thị (C) đi qua điểm nào?

B. C. D.
A.
x3
y
Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số x  2 trên đoạn [-1; 2] là
1

A.2 B.– 1 C.– 4 D. 4

Câu 20. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây sai?


A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất bằng .
B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng và giá trị nhỏ nhất bằng .

Câu 22. Hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là:

A. . B. . C. D.

Câu 24. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên .
B. Hàm số đồng biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng và .
D. Hàm số đồng biến trên .
Câu 25. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Cho là số thực dương khác . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Với , , là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây sai?

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Cho và . Tìm đẳng thức sai dưới đây.

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Cho các số thực . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .
2. THÔNG HIỂU
Câu 1. Hình bên là đồ thị của hàm số . Hỏi đồ thị hàm số đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?
y

O 1 2 x

A. . B. . C. . D. và .
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên
.

A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D.

Câu 4. Cho hàm số liên tục trên và có đạo hàm . Hàm số


đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Hàm số có giá trị cực đại bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Số điểm cực trị của hàm số là


A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Biết đồ thị hàm số có hai điểm cực trị , . Khi đó phương trình đường thẳng

A. B. C. . D. .
Câu 9. Hàm số đạt cực tiểu tại khi:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
có dạng với là số nguyên và , là các số nguyên dương. Tính .

A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số là . Giá trị của là

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Hàm số trên đoạn có giá trị lớn nhất là giá trị nhỏ nhất là
Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Đồ thị hàm số nào dưới đây có hai tiệm cận đứng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang.
A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là


A. . B. .
C. . D. .
Câu 17. Đồ thị hàm số sau là đồ thi của hàm số nào ?
A. y = x3 – 3x2 – 2 B. y = x3 + 3x2 – 2
3 2
C. y = –x – 3x – 2 D. y = x3 + 3x2 – 3
Câu 18. Hàm số có đồ thị nào trong các đồ thị sau:
A B C D

Câu 19.Đồ thị hình bên là đồ thị hàm số nào ?


A. y =x3 – 3x2 +3x B. y = x3 – 3x2
3 2
C. y= - x + 3x D. y = -x3 +3x2 – 3x

Câu 20.Đồ thị sau đây là của hàm số:


x+1 x+ 2
y= y=
A. x- 1 B. x- 1
2x + 2 x+ 2
y= y=
C. 2x - 1 D. 1- x

3. VẬN DỤNG

Câu 1. Tìm để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt.
A. B. C. D.
Câu 2. Gọi là điểm trên đồ thị hàm số sao cho khoảng cách từ đến đường thẳng

nhỏ nhất. Tính .


A. . B. . C. . D. .

Câu 3:Cho hàm số , với là tham số; gọi , là các điểm cực trị của hàm

số đã cho. Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Điều kiện cần và đủ để hàm số đồng biến trên đoạn là

A. B. C. D.
Câu 5: Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
nghịch biến trên khoảng ?

A. . B. .
C. . D. .

Câu 6: Cho hàm số . Gọi là khoảng cách từ giao điểm của hai đường tiệm cận của
đồ thị đến một tiếp tuyến của . Giá trị lớn nhất mà có thể đạt được là:

A. . B. . C. . D. .
2sin x  1  
y  0; 
m
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số sin x  m đồng biến trên khoảng  2  .
A. m  0 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  5 .

Câu 8: Cho hàm số có đạo hàm . Khi đó hàm số


nghịch biến trên khoảng nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.

Xét hàm số . Trong các mệnh đề dưới đây:


(I) đồng biến trên và .
(II) hàm số có bốn điểm cực trị.

(III) .
(IV) phương trình có ba nghiệm.
Số mệnh đề đúng là
A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Cho . Phương trình có số nghiệm thực là


A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Tìm giá trị thực của tham số để đường thẳng vuông góc với đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số .

A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Cho hàm số liên tục và có đạo hàm trên đồng thời có đồ thị hàm số

như hình vẽ bên. Tìm tổng của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên ?

A. B. C. D.
Câu 13: Cho hàm số liên tục trên . Biết rằng hàm số có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


y

x
-4 -1 O 2

-2

A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số .
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để hàm

số có điểm cực trị ?


A. B.
C. D.

4. VẬN DỤNG CAO


Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số

có 5 điểm cực trị?

A. B. C. D.
Câu 2: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ
Xét hàm số với là tham số thực. Điều kiện cần và đủ để

, là

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Cho hai hàm số liên tục và có đạo hàm trên và có đồ thị lần lượt là

như hình vẽ bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để
hàm số có điểm cực trị ?
A. B. C. D.

Câu 5. Tổng tất cả các giá trị của tham số thực sao cho đồ thị hàm số có điểm
cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất là
A. . B. . C. . D.
II. CÂU HỎI TỰ LUẬN
Bài 1. Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số sau :
a) y = 3x3-8x2 +7x-5 b) y = -x3+6x2 -4 c) y =(3+x)( x-2)2
4 2 4 2
d) y = -x +2x +3 e) y = x +x
Bài 2. Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số :
1
y= x 3 +3 x2 −7 x−2 3 2 4 2
a) 3 b) y=− x +x −5 c) y=x −2 x +3
3 2 2
Bài 3.Tìm m để hàm số y = x +(m-1)x +(m -4)x+9 đồng biến với mọi x.
Bài 4.Xác định giá tị của tham số m để hàm số y= x3-2x2 +mx+1 đạt cực tiểu tại x=1.
Bài 5. Cho hàm số y= - (m2+5m)x3+6mx2+6x-6.Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực đại tại x=1
Bài 6 Tìm m đề hàm số f(x)= x3 -3x2+mx-1 có hai điểm cực trị . Gọi x1, x2 là hai điểm cực trị đó , tìm m
để

Bài 7.Cho hàm số (1), m là tham số


Tìm m để hàm số (1) có hai điểm cực trị x1 và x2 sao cho x1x2+ 2(x1+x2)=1
Bài 8. Tìm GTLN,GTNN các hàm số :
a) y=x3-8x2+16x-9 trên đoạn [1;3] b) y = x4 -3x2 +2 trên các đoạn [0;3] .

c) trên các đoạn [2;4]. d) trên đoạn [1;3]


Bài 9. Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị các hàm số sau:

a) b) c) d)

Bài 10. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số .


Bài 11. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số a)y= x +3x2-4
3
b)y= - x3+3x2-1
Bài 12. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số a)y= -x4+2x2-2 b)y= x4-2x2-3
2 x−1 1−x
y= y=
Bài 13. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số a) x−1 b) x +2

Bài 14. Cho hàm số .


Xác định tọa độ giao điểm của ( C ) với đường thẳng y= x+2
Bài 15.Cho hàm số , m là tham số thực.
Tìm m để đường thẳng y = -x +1 cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt.

Bài 16. Tìm tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng


Bài 17. Tìm tất cả các giá trị của để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Bài 18. Cho hàm số . Tìm số thực để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại
điểm phân biệt , sao cho tam giác vuông tại , trong đó là gốc tọa độ.
Bài 19. Tìm m để phương trình có nghiệm
Bài 20. Cho hàm số , với là tham số. Gọi , là hai điểm cực
trị của đồ thị hàm số và . Tìm để ba điểm , , tạo thành tam giác nội tiếp đường tròn có
bán kính bằng

B. HÌNH HỌC
KHỐI ĐA DIỆN
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT

Câu 1. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt ?


A. B. C. D.

Câu 2. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt ?


A. B. C. D.

Câu 3. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt ?


A. B. C. D.

Câu 4. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu cạnh?


A. B.
C. D.

Câu 5. Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 6. Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh?
A. cạnh. B. cạnh. C. cạnh. D. cạnh.
Câu 7: Trong các mềnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
Số các cạnh của hình đa diện đều luôn luôn:
A. Lớn hơn . B. Lớn hơn .
C. Lớn hơn hoặc bằng . D. Lớn hơn hoặc bằng .
Câu 8. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho hình chóp có tam giác vuông tại , ; ; ;
. Thể tích của hình chóp là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng .

A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng và diện tích đáy bằng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Cho khối hộp chữ nhật có thể tích . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. .B. .
C. . D. .
Câu 13: Hình bát diện đều có số cạnh là
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Hình nào không phải là hình đa diện đều trong các hình dưới đây?
A. Hình chóp tam giác đều. B. Hình hộp chữ nhật có diện tích các mặt bằng nhau.
C. Hình lập phương. D. Hình tứ diện đều.
Câu 16: Cho khối đa diện đều loại . Tổng các góc phẳng tại đỉnh của khối đa diện bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Số canh của một hình lập phương là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho ba tia , , vuông góc với nhau từng đôi một và ba điểm
sao cho . Khẳng định nào sau đây là sai:

A. . B. .

C. . D. là hình chóp đều.


Câu 19: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Tứ diện đều là một hình chóp tam giác đều .B. Hình chóp đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
C. Hình chóp đều có các cạnh đáy bằng nhau. D. Hình chóp đều có các cạnh bên bằng nhau.
Câu 20: Khối lăng trụ ngũ giác có tất cả bao nhiêu cạnh ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là:
A. Mười hai. B. Hai mươi. C. Ba mươi. D. Mười sáu.
Câu 22: Lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt?
A. . B. . C. . D. .
2. THÔNG HIỂU
Câu 1. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên vuông góc với đáy,
đường thẳng tạo với đáy một góc bằng . Thể tích của khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh . Biết vuông góc với
và . Thể tích của khối chóp là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho hình lăng trụ có thể tích là . Gọi là điểm thuộc cạnh sao cho
. Tính thể tích của khối chóp

A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho hình chóp . Gọi , , , lần là trung điểm các cạnh , , , . Tính
tỉ số thể tích của hai khối chóp và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Tính thể tích khối chóp có , , , , góc giữa
và là .

A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh . Độ dài cạnh bên bằng .
Mặt phẳng vuông góc với đáy và . Thể tích khối chóp là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Thể tích của chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật biết rằng ba mặt của hình này có diện tích là ,
, .
A. . B. . C. . D.
2
Câu 9: Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật biết rằng ba mặt của hình này có diện tích là 20 cm ,
10 cm 2 , 8cm 2 .
3 3 3 3
A. 40 cm . B. 1600 cm . C. 80 cm . D. 200 cm .
Câu 10: Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên AA  a ,
góc giữa AA và mặt phẳng đáy bằng 30 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. 8 . B. 24 . C. 4 . D. 12 .
Câu 11: Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy là hình vuông, cạnh bên bằng AA  3a và đường
chéo AC   5a . Tính thể tích khối hộp này.
A. V  4a . B. V  24a . D. V  8a .
C. V  12a .
3 3 3 3

Câu 33. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt phẳng
 ABC  tạo với
mặt đáy góc 60 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  .
3a 3 3 a3 3 3a 3 3 a3 3
V . V . V . V .
A. 8 B. 2 C. 4 D. 8
Câu 12. Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng V . Tính thể tích khối đa diện ABCBC  .
3V 2V V V
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
3a
AA 
Câu 13. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , 2 . Biết rằng hình

chiếu vuông góc của A lên


 ABC  là trung điểm BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.
2a 3 3a 3 3
V V V  a3
A. V  a . 4 2. 2.
3
B. 3 . C. D.
Câu 14. Các đường chéo của các mặt một hình hộp chữ nhật bằng 5, 10, 13. Tính thể tích V của
khối hộp chữ nhật đó.
5 26
V
A. V  6 . B. V  5 26 . C. V  2 . D. 3 .
Câu 15. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh BC  a 6 .
Góc giữa mặt phẳng
 AB ' C  và mặt phẳng  BCC ' B ' bằng 600 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC. A ' B ' C ' ?
2a 3 3 a3 3 3a 3 3 3a 3 3
V . V . V . V .
A. 3 B. 2 C. 4 D. 2
Câu 16. Nếu tăng chiều dài hai cạnh đáy của khối hộp chữ nhật lên 10 lần thì thể tích tăng lên bao nhiêu
lần?
A. 10 . B. 20 . C. 100 . D. 1000 .
Câu 17. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB  AC  a , AA  2a .
Thể tích của khối tứ diện ABBC là
2a 3 a3
3 3
A. 3 . B. 2a . C. a . D. 3 .
Câu 18: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là:
a3 2 a3 2 a3 3 a3 3
A. 3 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
3. VẬN DỤNG
Câu 1. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Hai mặt phẳng
 SAB  ,  SAD 
3V
cùng vuông góc với đáy, góc giữa hai mặt phẳng
 SBC 

 ABCD  3
bằng 30 . Tính tỉ số a biết V là
thể tích của khối chóp S . ABCD .
3 3 8 3
A. 12 . B. 2 . C. 3 . D. 3 .
  
Câu 2. Cho khối chóp S . ABC có ASB  BSC  CSA  60, SA  a, SB  2a, SC  4a . Tính thể tích
khối chóp S . ABC theo a .
8a 3 2 2a 3 2 4a 3 2 a3 2
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Câu 3. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a , tam giác SBA vuông tại B , tam

giác SAC vuông tại C . Biết góc giữa hai mặt phẳng
 SAB  và
 ABC  bằng 60 . Tính thể tích khối
chóp S . ABC theo a .
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. 8 . B. 12 . C. 6 . D. 4 .
  
Câu 4. Cho khối chóp S . ABC có góc ASB  BSC  CSA  60 và SA  2 , SB  3 , SC  4 . Thể tích
khối chóp S . ABC .
A. 2 2 . B. 2 3 . C. 4 3 . D. 3 2 .
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là vuông; mặt bên
 SAB  là tam giác đều và nằm trong
3 7a
mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
 SCD  bằng 7 . Tính thể
tích V của khối chóp S . ABCD .
1 2 3 3a 3
V  a3 V a V
B. V  a .
3
A. 3 . C. 3 . D. 2 .

Câu 6. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có chiều cao bằng h , góc giữa hai mặt phẳng
 SAB  và
 ABCD  bằng  . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD theo h và  .
3h3 4h 3 8h 3 3h3
A. 4 tan  . B. 3 tan  . C. 3 tan  . D. 8 tan  .
2 2 2 2

Câu 7. Xét khối lăng trụ tam giác ABC. ABC  . Mặt phẳng đi qua C  và các trung điểm của AA, BB
chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần
3
. B. 2 . C. . D. .
  
Câu 8. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB và BC  . Mặt phẳng
 AMN  cắt cạnh BC tại P . Tính thể tích của khối đa
diện MBP. ABN
3a 3 3a 3 7 3a 3 7 3a 3
A. 24 . B. 12 . C. 96 . D. 32 .
Câu 9. Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm AA ; N , P lần lượt
là các điểm nằm trên các cạnh BB , CC  sao cho BN  2 BN , CP  3C P . Tính thể tích khối đa diện
ABC.MNP .
32288 40360 4036 23207
A. 27 . B. 27 . C. 3 . D. 18 .
Câu 10. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm
A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
a 3
AA và BC bằng 4 . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC  .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
V V V V
A. 6 . B. 12 . C. 3 . D. 24 .
Câu 11. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy là tam giác ABC đều cạnh bằng a . Hình chiếu vuông
góc của A trên mặt phẳng
 ABC  trùng với trung điểm H của cạnh AB . Góc giữa cạnh bên của lăng
o
trụ và mặt phẳng đáy bằng 30 . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho theo a .
3a3 a3 a3 a3
A. 4 . B. 4 . C. 24 . D. 8 .
Câu 12. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông, AB  BC  a . Biết rằng
góc giữa hai mặt phẳng
 ACC  và  ABC  bằng 60 . Tính thể tích khối chóp B. ACC A .
a3 a3 a3 a3 3
A. 3 . B. 6 . C. 2 . D. 3 .
4. VẬN DỤNG CAO.
Câu 1. Cho tứ diện và các điểm , , lần lượt thuộc các cạnh , , sao cho
, , . Tính tỉ số thể tích hai phần của khối tứ diện được phân
chia bởi .

A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho tứ diện đều có cạnh bằng . Gọi , lần lượt là trọng tâm của các tam giác
, và là điểm đối xứng với qua . Mặt phẳng chia khối tứ diện thành
hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh có thể tích . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Cho tứ diện có ; ; . Tính thể tích khối tứ diện
.

A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho lăng trụ tam giác đều cạnh đáy bằng , chiều cao bằng . Mặt phẳng qua
và vuông góc với chia lăng trụ thành hai khối. Biết thể tích của hai khối là và với .

Tỉ số bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng . Gọi , lần lượt là
trung điểm của các cạnh và . Mặt phẳng cắt cạnh tại .
Tính thể tích khối đa diện .

A. B. C. D.
II. CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1. Có bao nhiêu khối đa diện đều?
Câu 2. Cho khối đa diện đều , chỉ số có nghĩa là gì ?
Câu 3. Cho khối đa diện đều , chỉ số có nghĩa là gì ?
Câu 4. Cho hình chóp có vuông góc mặt đáy, tam giác vuông tại ,
. Tính thể tích khối chóp.
Câu 5. Cho hình chóp đáy hình chữ nhật, vuông góc đáy, . Góc giữa
và đáy bằng . Thể tích khối chóp là
Câu 6. Hình chóp đáy hình vuông, vuông góc với đáy, . Khi đó thể
tích khối chóp là
Câu 7. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại . Biết là tam giác đều và thuộc
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . Tính thể tích khối chóp biết , .
Câu 8. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AD  BC  3 ; AC  BD  4 ; AB  CD  2 3 . Tính thể tích tứ
diện ABCD .
Câu 9. Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh 2a , gọi M là trung điểm của BB và P thuộc cạnh
1
DP  DD  AMP  cắt CC  tại N . Tính thể tích khối đa diện
DD sao cho 4 . Mặt phẳng
AMNPBCD .

You might also like