Professional Documents
Culture Documents
1668-cau-truc-de-thi
1668-cau-truc-de-thi
1
II. MÔN TOÁN
1. Số câu: 5 câu, thang điểm: 20 điểm.
2. Thời gian 150 phút, hình thức thi: Tự luận.
3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng: 40% tổng số điểm, vận dụng cao:
20% tổng số điểm.
4. Cấu trúc đề thi:
2
III. MÔN VẬT LÍ
1. Số câu: 6 câu; thang điểm: 20 điểm.
2. Thời gian: 150 phút; hình thức thi: Tự luận.
3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng: 40% tổng số điểm, vận dụng cao:
20% tổng số điểm.
4. Cấu trúc đề thi:
3
IV. MÔN HÓA HỌC
1. Số câu: 06 câu; thang điểm: 20 điểm.
2. Thời gian: 150 phút, hình thức thi: Tự luận
3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng: 40% tổng số điểm, vận dụng cao:
20% tổng số điểm.
4. Cấu trúc đề thi:
4
V. MÔN SINH HỌC
1. Số câu: 8 câu; thang điểm: 20 điểm.
2. Thời gian: 150 phút; hình thức thi: Tự luận.
3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng: 40% tổng số điểm, vận dụng cao:
20% tổng số điểm.
4. Cấu trúc đề thi:
6
VI. MÔN LỊCH SỬ
1. Số câu: 06; thang điểm: 20 điểm.
2. Thời gian: 150 phút; Hình thức thi: Tự luận.
3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng: 40% tổng số điểm, vận dụng cao:
20% tổng số điểm.
4. Cấu trúc đề thi:
8
VII. MÔN ĐỊA LÝ
1. Số câu: 6; thang điểm: 20 điểm.
2. Thời gian: 150 phút; hình thức: Tự luận
3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng: 40% tổng số điểm, vận dụng cao
20% tổng số điểm.
4. Cấu trúc đề thi:
Phần 1: Kiến thức (13,0 điểm)
10
VIII. MÔN GDCD
1. Số câu: 06 câu; thang điểm: 20 điểm.
2. Thời gian: 150 phút, hình thức thi: Tự luận.
3. Mức độ: Thông hiểu: 40 % tổng số điểm ; vận dụng: 40 % tổng số điểm; vận dụng
cao: 20 % tổng số điểm.
4. Cấu trúc đề thi:
11
IX. MÔN TIN HỌC
1. Số câu: 5 câu; thang điểm: 20 điểm.
2. Thời gian: 150 phút; hình thức thi: Học sinh làm bài trên máy tính (sử dụng ngôn ngữ
lập trình Scratch; Pascal, C++).
3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng 40% tổng số điểm, vận dụng cao
20% tổng số điểm.
4. Cấu trúc đề thi:
12
X. MÔN TIẾNG ANH
1. Số phần: 05, tổng số bài thi trong đề 16, số câu 90; thang điểm 20 điểm
2. Thời gian: 150 phút; hình thức thi: Tự luận, trăc nghiệm, thi nói
3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng: 40% tổng số điểm, vận dụng cao:
20% tổng số điểm.
4. Cấu trúc đề thi:
Ngữ âm, ngữ 8 0,5 Tìm lỗi sai trong đoạn văn và sửa. 5
pháp, từ vựng
9 0,5 Điền giới từ. 5
13
2. Ngữ pháp:
- Tenses
- Passive voice
- Reported speech
- Relative clauses
- Conditionals
- Time clauses
- Comparisons
- Articles
- Prepositions
- Inversion
- Emphasis
- Present and past participles
- Tag questions
3. Nghe: KET, PET (trình độ A2, B1)
14
XI. MÔN TIẾNG TRUNG QUỐC
1. Số câu: 13 câu; Thang điểm: 20 điểm.
2. Thời gian: 150 phút; hình thức thi: Tự luận, trắc nghiệm.
3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng: 40% tổng số điểm, vận dụng cao:
20% tổng số điểm.
4. Cấu trúc đề thi:
内容 要求掌握的知识
动态助词“了” 学生掌握语法的用法并能运用做
练习。
动态助词“着”
动态助词“过”
连动句
“把”字句
“被”字句
比较句
定语
结果补语
可能补语
程度补语
时量补语
趋向补语
存现句
复句
反问句
16
CẤU TRÚC
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT
(Kèm theo công văn số 1668
/SGD&ĐT-KT&KĐ ngày 01 / 10/2019 của Sở GD&ĐT)
17
B. Môn Ngữ Văn GDTX
1. Số câu: 02 câu; thang điểm: 20 điểm
2. Thời gian: 180 phút; Hình thức thi: Tự luận
3. Mức độ: Thông hiểu: 25% tổng số điểm, vận dụng: 55% tổng số điểm, vận dụng cao:
20% tổng số điểm
4. Cấu trúc đề thi:
Câu Điểm Nội dung/Chủ đề Ghi chú
Nghị luận xã hội:
- Nghị luận về một tư tưởng đạo lý
Câu 1 8,0 - Nghị luận về một vấn đề đặt ra trong
một tác phẩm văn học, một câu chuyện
ngắn, một bài thơ, đoạn thơ ngắn…
Nghị luận văn học: Về kiến thức:
1. Về kiến thức Không yêu cầu sử dụng các bài
Kiến thức văn bản văn học: Các tác đọc thêm trong chương trình Ngữ
văn THPT hiện hành làm ngữ
phẩm văn học trong chương trình Ngữ
liệu, dẫn chứng bắt buộc.
Câu 2 12,0 văn THPT hiện hành.
Về kĩ năng:
2. Về kĩ năng
Học sinh vận dụng linh hoạt kĩ
Học sinh cần nắm vững kĩ năng làm năng làm các kiểu bài nghị luận
kiểu bài nghị luận về ý kiến bàn về văn về 1 ý kiến bàn về văn học.
học.
18
II. MÔN TOÁN
A. Môn Toán THPT
1. Số câu: 6 câu, thang điểm: 20 điểm.
2. Thời gian: 180 phút, hình thức thi: tự luận.
3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng: 40% tổng số điểm, vận dụng cao:
20% tổng số điểm.
4. Cấu trúc đề thi:
19
B. Môn Toán GDTX
1. Số câu: 6 câu, thang điểm: 20 điểm.
2. Thời gian: 180 phút, hình thức thi: tự luận.
3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng: 40% tổng số điểm, vận dụng cao:
20% tổng số điểm
4. Cấu trúc đề thi:
20
III. MÔN VẬT LÝ
1. Số câu: 7 câu; thang điểm: 20 điểm.
2. Thời gian: 180 phút, hình thức thi: Tự luận.
3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng: 40% tổng số điểm, vận dụng cao:
20% tổng số điểm.
4. Cấu trúc đề thi:
22
IV. MÔN HÓA HỌC
1. Số câu: 10 câu; thang điểm: 20 điểm.
2. Thời gian: 180 phút, hình thức thi: Tự luận 100%
3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng: 40% tổng số điểm, vận dụng cao:
20% tổng số điểm.
4. Cấu trúc đề thi:
Câu Điểm Nội dung/Chủ đề Ghi chú
- Cấu tạo nguyên tử.
- Bảng HTTH các nguyên tố hóa học.
1 2,0
- Liên kết hóa học.
- Phản ứng oxi - hóa khử.
Sử dụng tài liệu SGK nâng
cao các kiến thức: Độ điện li;
2 2,0 Dung dịch điện li
Hằng số axit, bazơ; Phản ứng
thủy phân.
- Sử dụng tài liệu SGK nâng
- Tốc độ phản ứng
cao các kiến thức: Hằng số
3 2,0 - Cân bằng hóa học
cân bằng.
- Nhiệt hóa học
- 50% kiến thức vận dụng cao.
- Hóa nguyên tố Về các nguyên tố học trong
4 2,0 + Phi kim và hợp chất chương trình phổ thông hiện
+ Kim loại và hợp chất hành.
5 2,0 Bài tập tổng hợp kiến thức vô cơ 50% kiến thức vận dụng cao.
Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, công
Các loại đồng đẳng, đồng
6 2,0 thức phân tử, công thức cấu tạo các hợp
phân trong SGK hiện hành.
chất hữu cơ.
- Các hợp chất và tính chất vật
Hidrocacbon và dẫn xuất của
lí, hóa học, phương pháp điều
7 2,0 hidrocacbon: dẫn xuất halogen, ancol,
chế trong SGK hiện hành.
phenol, andehit, axit, este.
- 50% kiến thức vận dụng cao.
- Hợp chất hữu cơ chứa N: amin, Các hợp chất và tính chất vật
8 2,0 aminoaxit, peptit lí, hóa học, phương pháp điều
- Cacbohidrat. chế trong SGK hiện hành
9 2,0 Bài tập tổng hợp hữu cơ 50% kiến thức vận dụng cao
- Liên quan đến các chất và
tính chất của các chất trong
- Bài tập thực nghiệm SGK hiện hành.
10 2,0 - Vận dụng kiến thức hóa học giải quyết - Phân tích các thí nghiệm,
những vấn đề thực tế. hiện tượng thực nghiệm liên
quan đến các chất trong SGK
hiện hành.
Lưu ý: Mỗi một câu có thể sử dụng một hoặc một số nội dung/chuyên đề kèm theo.
23
V. MÔN SINH HỌC
1. Số câu: 10 câu; Thang điểm: 20 điểm
2. Thời gian: 180 phút; Hình thức thi: Tự luận
3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng: 40% tổng số điểm, vận dụng cao:
20% tổng số điểm
4. Cấu trúc đề thi:
Câu Điểm Nội dung/ Chủ đề Ghi chú
1 1,0 Tế bào: Cấu trúc tế bào nhân thực Mức độ vận dụng.
Vi sinh:
- Sinh trưởng của vi sinh vật.
2 2,0 Mức độ thông hiểu.
- Cấu trúc các loại virut.
- Nhân lên của virut
Sinh lí TV: Chuyển hóa vật chất và năng lượng Mức độ thông hiểu, vận
3 3,0
ở thực vật dụng.
Sinh lí ĐV: Chuyển hóa vật chất và năng lượng Mức độ thông hiểu, vận
4 3,0
ở động vật. dụng.
Di truyền phân tử
- Axit nucleic - Gen
- Mã di truyền. Mức độ vận dụng, vận
5 2,0
- Nhân đôi ADN - Phiên mã - Dịch mã. dụng cao.
- Điều hòa hoạt động gen.
- Đột biến gen
Di truyền tế bào:
- Cấu trúc NST.
6
2,0 - Chu kì tế bào và quá trình nguyên phân - Giảm Mức độ vận dụng, vận
phân. dụng cao.
- Đột biến NST.
Quy luật di truyền:
7 2,0 - Các quy luật di truyền. Mức độ vận dụng, vận
- Di truyền học người. dụng cao.
Di truyền quần thể, Ứng dụng di truyền: Mức độ thông hiểu, vận
8 2,0 - Di truyền quần thể tự phối, ngẫu phối. dụng cao.
- Ứng dụng di truyền học.
Tiến hóa: Mức độ thông hiểu.
- Bằng chứng tiến hóa.
9 1,0 - Học thuyết hiện đại (quá trình Tiến hóa lớn,
tiến hóa nhỏ; nguyên liệu tiến hóa; các nhân tố
tiến hóa).
Sinh thái: Mức độ thông hiểu.
10 2,0 - Môi trường và các nhân tố sinh thái.
- Quần thể; Quần xã; Hệ sinh thái.
24
VI. MÔN LỊCH SỬ
1. Số câu: 6 câu; thang điểm: 20 điểm.
2. Thời gian: 180 phút; hình thức thi: Tự luận.
3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng: 40% tổng số điểm, vận dung cao:
20% tổng số điểm.
4. Cấu trúc đề thi:
Câu Điểm Nội dung/chủ đề Ghi chú
Lịch sử Việt Nam: Thế kỉ XIX đến hết chiến tranh Mức độ thông hiểu
1 3,5
thế giới thứ nhất (1914 -1918). hoặc vận dụng thấp.
Lịch sử thế giới: Thế giới hiện đại từ 1945 đến nay. Mức độ thông hiểu
2 3,0
hoặc vận dụng thấp
Trên cơ sở trình bày
một sự kiện hay một
3 3,5 Lịch sử Việt Nam: Việt Nam từ 1919 - 1945. quá trình lịch sử thí
sinh phải biết giải thích
hiện tượng lịch sử đó.
Trên cơ sở trình bày
những sự kiện hay một
quá trình lịch sử, thí
4 3,5 Lịch sử Việt Nam: Việt Nam từ 1945 - 1975.
sinh biết tổng hợp kiến
thức, giải thích hiện
tượng lịch sử.
- Câu hỏi tổng hợp.
Trên cơ sở trình bày
những sự kiện hay một
quá trình lịch sử, thí
sinh thể hiện các kỹ
năng so sánh, lập bảng
biểu, phân tích, nhận
5 3,5 Lịch sử Việt Nam: Việt Nam từ 1919 - 1975.
xét, rút ra bài học kinh
nghiệm.
- Liên hệ: đánh giá tác
động, ảnh hưởng, mối
quan hệ của sự kiện
lịch sử giai đoạn trước
với giai đoạn sau.
- Thí sinh biết phân
tích, đánh giá, nhận xét
một sự kiện lịch sử thế
6 3,0 Lịch sử thế giới: Thế giới hiện đại từ 1945 đến nay. giới hoặc có kỹ năng
như lập biểu bảng, sơ
đồ, so sánh,..
- Liên hệ kiến thức lịch
25
sử thế giới với lịch sử
Việt Nam.
26
VIII. MÔN TIN HỌC
1. Số câu: 4 câu; thang điểm: 20 điểm
2. Thời gian: 180 phút; hình thức thi: thực hành trên máy tính; Hình thức chấm: Chấm
bài tự động theo dữ liệu vào, ra.
3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm; vận dụng: 40% tổng số điểm; vận dụng cao:
20% tổng số điểm.
4. Cấu trúc đề thi:
Câu Điểm Nội dung, chủ đề Ghi chú
Số học
Kiểm tra tính chất số học của một số nguyên. Ví Thông hiểu
1 4,0
dụ: tính chẵn lẻ, nguyên tố, âm - dương, chính
phương, hoặc tính chất số học tự định nghĩa.
Dãy số
- Bài toán đếm số phần tử thỏa mãn tính chất số
2 6,0 Thông hiểu và Vận dụng
học nào đó của số nguyên.
- Bài toán sắp xếp, tìm kiếm cơ bản.
Thuật toán cơ bản
- Vận dụng thuật toán sắp xếp, tìm kiểm ở mức đơn
3 6,0 Thông hiểu và Vận dụng
giản để giải quyết bài toán.
- Thuật toán đánh dấu, cộng dồn…ở mức cơ bản.
Thuật toán nâng cao
4 4,0 - Bài toán có sử dụng các kĩ thuật thiết kế thuật Vận dụng cao
toán như: Quy hoạch động, chia để trị, đệ quy,…
27
IX. MÔN TIẾNG ANH
1. Số phần: 05 phần, thang điểm: 20 điểm
- Phần 1: Listening: 25 câu - 5 điểm
- Phần 2: Lexical - Grammar: 30 câu - 3 điểm
- Phần 3: Reading: 50 câu - 5 điểm
- Phần 4: Writing: 4 phần - 5 điểm
- Phần 5: Speaking: 01 câu - 2 điểm
2. Thời gian: 180 phút, hình thức: Tự luận, trắc nghiệm
3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng 40% tổng số điểm, vận dụng cao
20% tổng số điểm
4. Cấu trúc đề thi:
Phần Câu Điểm Nội dung/ chủ đề Ghi chú
I. Listening (5đ) Ielts task 1: 10 câu, điền từ, điền
1 2,0
1.Số câu: 25 câu, thông tin vào bảng biểu…
thang điểm: 5 điểm Ielts task 2 hoặc 3: 10 câu, điền từ,
2 2,0
2. Hình thức: Tự luận, điền thông tin vào bảng biểu…
trắc nghiệm Dạng bài nghe CAE: 5 câu, nghe,
3 1,0
chọn đáp án đúng, trả lời câu hỏi.
II. Chọn đáp án đúng (A,B,C, D) để
Lexical -Grammar hoàn thành câu: 20 câu, trong đó:
1
(3đ) 2,0 Ngữ pháp: 07 câu, từ vựng: 10
1. Số câu: 30 câu, câu; chức năng giao tiếp (Có tình
thang điểm: 3 điểm huống): 03 câu.
2. Hình thức: Tự luận, Cho dạng đúng của từ: trong đoạn
trắc nghiệm văn: 10 câu, trong đó: 05 câu biến
2 1,0
đổi từ 01 lần, 05 câu biến đổi từ 02
lần trở lên.
III. Reading (5đ) Chọn đáp án đúng (A,B,C, D) để
1. Số câu: 50 câu, 1 1,0 hoàn thành đoạn văn (trình độ
thang điểm: 5 điểm FCE): 10 câu.
2. Hình thức: Tự luận, Điền từ 01 từ để hoàn thành đoạn
2 1,0
trắc nghiệm văn (trình độ FCE): 10 câu.
Đọc và trả lời câu hỏi (Dạng đọc
3 1,0 Ielts, Dạng bài T/F/ NG, heading
matching, summary,…): 10 câu.
Đọc đoạn văn, chọn đáp đúng
4 1,0
A,B,C, D: 10 câu.
Tìm thông tin trong từng đoạn văn
5 1,0
(trình độ FCE): 10 câu.
IV. Writing (5đ) Viết lại câu không làm biến đổi ý
1
1.Số câu: 03 câu, 0,5 nghĩa của câu (trình độ CAE): 5
thang điểm: 5 điểm câu
28
2. Hình thức: Tự luận 2 Viết lại câu sử dụng từ cho sẵn
0,5
(trình độ CAE): 5 câu
Miêu tả biểu đồ (Task 1: Ielts) Miêu tả
3
1,5 (tối thiểu 150 từ) biểu đồ
đơn
Viết luận (Task 2)
4 2,5
(tối thiểu 250 từ)
V. Speaking (2đ) Chủ đề: Giáo dục, môi trường, gia Đưa ra ý
1.Số câu: 01 câu, đình, các mối quan hệ, phong cách kiến, quan
01 câu
thang điểm: 2 điểm sống, công nghệ, văn hóa điểm.
2. Hình thức: Tự luận
29
X. MÔN TIẾNG TRUNG QUỐC
1. Số câu: 15 câu; thang điểm: 20 điểm.
2. Thời gian: 180 phút; hình thức thi: Tự luận, trắc nghiệm.
3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng: 40% tổng số điểm, vận dụng cao:
20% tổng số điểm.
4. Cấu trúc đề thi:
Phần Câu Điểm Nội dung/ chủ đề Ghi chú
- Mức độ: 5 câu thông hiểu; 3 câu vận
dụng; 2 câu vận dụng cao.
Nghe điền từ vào chỗ trống - Nội dung: Danh từ, động từ, số từ,
1 2,0
(10 câu). phó từ, lượng từ, giới từ, đại từ, tính
Nghe từ, trợ từ, cụm từ 4 chữ (Vận dụng
(5đ) cao).
Nghe phán đoán đúng sai Mức độ: 5 câu thông hiểu; 3 câu vận
2 2,0
(10 câu). dụng; 2 câu vận dụng cao.
3 câu trắc nghiệm; 2 câu tự luận (trong
3 1,0 Nghe làm bài tập (05 câu).
đó có 01 câu vận dụng cao).
Chọn phương án giải thích Mức độ: 03 câu thông hiểu (tính từ,
4 0,5 đúng cho từ gạch chân động từ, danh từ); 02 câu vận dụng
(05 câu). (Cụm nghĩa phái sinh).
Từ - Sử dụng 05 tính từ/ động từ/ phó từ/
Chọn từ cho sẵn điền vào chỗ
vựng - 5 0,5 danh từ/ giới từ cận nghĩa.
trống (05 câu).
ngữ - Mức độ vận dụng: 05 câu
pháp Chủ đề ngữ pháp cư bản, mức độ
(2đ) 6 0,5 Sửa câu sai.
thông hiểu: 05 câu.
01 câu định ngữ 2- 3 tầng, 01 câu cụm
Chọn vị trí đúng của từ trong
7 0,5 từ, 01 câu động từ, 01 câu giới từ, 01
ngoặc (05 câu)
câu phó từ.
- Đoạn văn có độ dài 450 - 500 chữ,
mức độ: 5 câu thông hiểu; 3 câu vận
dụng; 2 câu vận dụng cao.
Điền từ/ điền 01 chữ Hán thích
8 1,5 - Nội dung: Danh từ, động từ, số từ,
hợp vào chỗ trống (10 câu)
phó từ, lượng từ, giới từ, đại từ, tính
Đọc từ, trợ từ, cụm từ 4 chữ (vận dụng
hiểu cao).
(6đ) 02 đoạn văn, mỗi đoạn văn có độ dài
Đọc đoạn văn, phán đoán đúng 450 - 500 chữ, mức độ: 5 câu thông
9 1,5
sai (10 câu) hiểu; 3 câu vận dụng; 2 câu vận dụng
cao.
Đọc đoạn văn làm bài tập 3 câu trắc nghiệm; 2 câu tự luận
10 1,5
(05 câu) (trong đó có 01 câu vận dụng cao).
03 câu thông hiểu (mỗi câu có độ dài
Dịch Trung sang Việt
11 1,5 30 - 40 chữ, 02 câu vận dụng (mỗi câu
(05 câu)
có độ dài 70 - 80 chữ).
30
03 câu thông hiểu (mỗi câu có độ dài
Sắp xếp câu
12 0,5 12 - 17 chữ), 02 câu vận dụng (mỗi
(05 câu)
câu có độ dài 18 - 21 chữ).
Bài văn có độ dài 450 - 500 chữ, tóm
Tóm tắt đoạn văn
Viết 13 1,0 tắt thành đoạn văn có độ dài khoảng
(01 bài văn)
(5đ) 250 chữ.
Dùng 10 từ cho sẵn viết đoạn
14 1,5 Thể loại: văn thuyết minh
văn
Viết bài văn theo chủ đề yêu
15 2,0 Thể loại: văn nghị luận
cầu
Nói Có 10 chủ đề cho sẵn (học sinh Chủ đề: giáo dục, môi trường, công
(2đ) 2,0 có 05 phút chuẩn bị, 05 phút nghệ, sức khỏe, các mối quan hệ,
trình bày) phong cách sống, văn hóa.
31
CẤU TRÚC
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
(Kèm theo công văn số 1668/SGD&ĐT-KT&KĐ ngày 01/10/2019 của Sở GD&ĐT)
35
III. MÔN TIẾNG ANH
1. Số phần: 4 phần; thang điểm: 10 điểm.
2. Thời gian: 90 phút.
3. Mức độ: Nhận biết, thông hiểu: 50% tổng số điểm, vận dụng: 30% tổng số điểm, vận
dụng cao: 20% tổng số điểm
4. Cấu trúc đề thi:
Phần Bài Điểm Nội dung/ chủ đề Mức độ cần đạt Số câu
A. I. Choose the - ed, s (2 câu) - 03 câu nhận 5
Phonetics word whose - nguyên âm biết
underlined - 02 câu vận
part dụng
0,5
pronounced
differently
from the
others
B. Lexico II. Choose the - Giới từ - 20 nhận biết/ 25
- correct - So sánh ngang bằng thông hiểu
grammar answer - So sánh hơn - 02 câu vận
- So sánh hơn nhất dụng
- Từ nối - 03 câu vận
- Giới từ dụng cao
- Câu giao tiếp
- ĐTQH
- Câu điều kiện loại1,2
2,5 - Mạo từ
- Dạng của động từ
- Láy đuôi
- Wish (Hiện tại, tương lai)
- Adj-ed
- Adj -ing
- Adv
- Từ đồng nghĩa
- Từ trái nghĩa
-Động từ khuyết thiếu
III. Verb - Câu điều kiện - 03 câu nhận 5
form/ Tenses - Câu khẳng định biết/ thông hiểu
1,0 - Câu phủ định - 02 câu vận
- Câu nghi vấn dụng
- Câu bị động
IV. Mistake - Sửa ngữ pháp - 02 câu nhận 5
correction - Sửa giới từ biết/ thông hiểu
1,0
- Sửa tính từ - 02 câu vận
- Sửa từ loại dụng
36
- Sửa từ nối - 01 câu vận
-Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và dụng cao
động từ.
V. Read the - 03 câu nhận 10
passage and biết/ thông hiểu
choose the - 04 câu vận
correct 2,0 dụng
answer to - 03 câu vận
C. complete the dụng cao
Reading passage
VI. Read the - 02 câu nhận 5
passage and biết/ thông hiểu
choose the 1,0 - 03 câu vận
correct dụng
answer
D. VII. Viết lại câu có nghĩa tương - 04 câu vận 10
Writing Complete the đương bắt đầu bằng các từ dụng
second cho sẵn - 06 câu vận
sentence so dụng cao
2,0
that it has the
same
meaning as
the first
38
IV. MÔN TIẾNG TRUNG QUỐC
1. Số câu: 10 câu; thang điểm: 10 điểm
2. Thời gian: 90 phút; hình thức thi: Trắc nghiệm, tự luận
3. Mức độ: Nhận biết, thông hiểu: 50% tổng số điểm, vận dụng: 30% tổng số điểm, vận
dụng cao: 20% tổng số điểm
4. Cấu trúc đề thi:
Phần Câu Điểm Nội dung/chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
Chọn phiên âm đúng Kiến thức: Danh từ,
cho chữ Hán động từ
Ngữ âm 1 0,5 5ý
Kỹ năng: Phân biệt từ
loại
3,5 20 ý
Chọn đáp án đúng để Kiến thức: Hiểu cách
hoàn thành câu dùng các từ“了,过,着” ;
câu liên động; câu chữ
把,被; câu so sánh; định
2 2,0 ngữ; bổ ngữ kết quả; bổ 10 ý
ngữ khả năng.
Kỹ năng: Nhận biết
cách sử dụng từ, xác
Từ vựng, định thành phần câu.
ngữ Chọn từ cho trước điền Kiến thức: Bổ ngữ thời
pháp vào chỗ trống lượng, bổ ngữ mức độ,
câu phức giả thiết, câu
3 1,0 phức điều kiện, câu phức 5ý
tăng tiến.
Kỹ năng: Nhận biết ,
hiểu và vận dụng từ ngữ.
Chọn từ/ cụm từ gần Kiến thức: Các loại từ
nghĩa với từ gạch chân loại: Danh từ, phó từ, 5 ý, Vận
4 0,5 tính từ. dụng
Kỹ năng: Tìm từ gần cao
nghĩa.
4 21 ý
Đọc đoạn văn chọn đáp Kiến thức: Chủ đề giao
án đúng thông, môi trường, Tết.
5 1,0 5ý
Kỹ năng: Đọc hiểu,
nhận biết từ ngữ.
Đọc
Đọc và phán đoán đúng Kiến thức: Chủ đề nhà
6 0,5 sai trường, học tập. 5ý
Kỹ năng: Đọc hiểu.
Chọn từ thích hợp điền Kiến thức: Chủ đề tự 5 ý, Vận
7 1
vào chỗ trống nhiên, xã hội. dụng
39
Kỹ năng: Đọc hiểu, sử cao
dụng từ.
Lưu ý: Yêu cầu chung về nội dung
40
CẤU TRÚC
ĐỀ THI CÁC MÔN CHUYÊN KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
(Kèm theo công văn số 1668
/SGD&ĐT-KT&KĐ ngày 01/10/2019 của Sở GD&ĐT)
I. MÔN TOÁN
1. Số câu: 04; thang điểm: 10 điểm
2. Thời gian: 150 phút; hình thức thi: Tự luận
3. Cấu trúc đề thi:
Câu Điểm Nội dung/chủ đề Ghi chú
Biến đổi đại số
- Rút gọn, tính giá trị của một biểu thức biểu thức chứa căn (có
thể căn bậc lớn hơn 2).
1 2,0 - Tìm giá trị nguyên; giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu
thức chứa căn bậc hai.
- So sánh giá trị của biểu thức chứa căn bậc hai với một số
- Chứng minh một đẳng thức có điều kiện.
Phương trình bậc hai, hàm số và các bài toán liên quan:
- Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai.
2 2,5 - Phương trình bậc hai, ứng dụng định lý Viet.
- Hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai y = ax 2 ; tương giao giữa
đường thẳng và Parabol.
Hình học: Các bài toán về góc liên quan đến đường tròn, tứ
giác nội tiếp, tam giác đồng dạng, vuông góc, song song,
3 3,5
chứng minh thẳng hàng, đồng quy, điểm cố định, đường cố
định.
Bất đẳng thức, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất: Các phép
4 1,0 biến đổi tương đương chứng minh bất đẳng thức và ứng dụng
bất đẳng thức Cô si cho n số không âm.
Số học: Chứng minh chia hết, số nguyên tố, số chính phương,
5 1,0 chữ số tận cùng, các bài toán dùng đồng dư, giải phương trình
nghiệm nguyên.
41
II. MÔN NGỮ VĂN
1. Số câu: 02; thang điểm: 10 điểm
2. Thời gian: 150 phút; hình thức thi: Tự luận.
3. Cấu trúc đề thi:
Câu Điểm Nội dung/chủ đề Ghi chú
1 4,0 Nghị luận xã hội
2 6,0 Nghị luận văn học
Lưu ý:
1. Kiến thức làm văn
* Nghị luận xã hội
- Hình thức: Viết bài văn nghị luận xã hội
- Kiểu bài:
+ Nghị luận về một hiện tượng đời sống
+ Nghị luận về một vấn đề tư tưởng đạo lý
+ Nghị luận về một vấn đề xã hội đặt ra qua tranh ảnh, thơ, truyện, bản tin, ghi chép, và
các tư liệu khác...
* Nghị luận văn học
- Hình thức: Viết bài văn nghị luận văn học
- Kiểu bài:
+ Kiểu bài so sánh văn học về hai văn bản, đoạn trích thơ hoặc văn xuôi, hai hình tượng
nhân vật văn học, kiểu bài liên hệ hai văn bản, đoạn trích thơ hoặc văn xuôi, hai hình tượng
nhân vật văn học trong các tác phẩm được học ở lớp 9 THCS.
+ Kiểu bài nghị luận về một ý kiến bàn về một tác phẩm, một tác giả được học trong
chương trình lớp 9 THCS, dùng đoạn trích hoặc tác phẩm đã học làm sáng tỏ.
+ Kiểu bài nghị luận về hai ý kiến, hai nhận định về một vấn đề văn học
+ Kiểu bài lý luận văn học.
2. Kiến thức văn bản văn học
Các văn bản văn học trong chương trình Ngữ văn lớp 9 như giới hạn của văn không
chuyên; bổ sung văn bản Bến quê (Nguyễn Minh Châu); Khúc hát ru những em bé lớn trên
lưng mẹ (Nguyễn Khoa Điềm).
3. Kiến thức khác
- Các dạng văn bản ngoài chương trình: văn bản nghệ thuật, văn bản nhật dụng.
- Các kiến thức, hiểu biết xã hội và văn học khác.
- Các đơn vị kiến thức lí luận văn học cơ bản: Đặc trưng văn học, chức năng văn học.
42
III. MÔN VẬT LÍ
1. Số câu: 04; thang điểm: 10 điểm
2. Thời gian: 150 phút; hình thức thi: Tự luận.
3. Cấu trúc đề thi:
Câu Điểm Nội dung/chủ đề Ghi chú
1 1,5 Chuyển động của chất điểm
2 1,5 Cân bằng của vật
3 2,0 Quang hình
4 3,0 Điện - Từ
5 1,0 Kiến thức thực tế
6 1,0 Phương án thực nghiệm
Lưu ý:
1. Cơ học
- Chuyển động thẳng của chất điểm.
- Lực ma sát, lực quán tính, lực đẩy Acsimet.
- Cân bằng của chất điểm, cân bằng của vật chịu tác dụng của nhiều lực: cân bằng
quay.
2. Quang hình
- Định luật phản xạ, gương phẳng, hệ gương phẳng.
- Định luật khúc xạ ánh sáng.
- Thấu kính mỏng, hệ thấu kính.
3. Điện không đổi
- Định luật Ohm cho đoạn mạch chứa điện trở mắc nối tiếp, song song, hỗn tạp.
- Định luật Jule - Lenzt. Công suất tỏa nhiệt. Bài toán về các giá trị định mức.
4. Từ trường, cảm ứng điện từ
- Các khái niệm cảm ứng từ, từ thông.
- Phương, chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện.
- Đinh luật cảm ứng điện từ: Công thức Faraday về cảm ứng điện từ.
- Định luật Lentz về cảm ứng điện từ
43
IV. MÔN HÓA HỌC
1. Số câu: 06; thang điểm: 10 điểm
2. Thời gian: 150 phút; hình thức thi: Tự luận.
3. Cấu trúc đề thi:
Câu Điểm Nội dung/chủ đề Ghi chú
1 1,5 Mối quan hệ của các loại hợp chất vô cơ - Học sinh được sử
2 1,5 Phi kim và hợp chất dụng bảng hệ thống
- Dùng kiến thức hóa học giải thích hiện tượng tuần hoàn, bảng tính
trong thực tế. tan.
- Khai thác giải thích quy trình thí nghiệm, hiện - Học sinh được sử
3 1,5
tượng các thí nghiệm trong SGK Hóa học 9. dụng máy tính cầm tay.
- Bài tập xử lí số liệu thực nghiệm. Bài toán
thực tế…
4 2,0 Kim loại và hợp chất
5 1,5 Hidrocacbon
Mối quan hệ của hidrocacbon và dẫn xuất
6 2,0 hidrocacbon (ancol, axit, este, một số
cacbohidrat)
Lưu ý:
1. Vô cơ
Hóa học lớp 8:
Chương 6: Dung dịch
Hóa học lớp 9:
Chương 1: Các loại hợp chất vô cơ. Mối quan hệ của các chất vô cơ
Chương 2: Kim loại
Chương 3: Phi kim
2. Hữu cơ
Các nội dung sau về Hóa học hữu cơ trong SGK lớp 9:
+ Hidrocacbon
+ Dẫn xuất của hidrocacbon: nội dung ancol ; axit cacboxylic; este, một số cacbohidat
quan trọng (glucozo; saccarozo, tinh bột, xenlulozo)
Các nội dung ôn tập bao gồm các kiểu bài đặc trưng của hóa học ví dụ như:
- Viết sơ đồ chuyển hóa (xác định các chất trong sơ đồ, thực hiện phương trình phản
ứng)
- Nhận biết, điều chế, tách chất
- Bài tập định tính ở mức độ tư duy cao dưới dạng thiết lập mối quan hệ các đại lượng
dạng khái quát
- Các bài toán về dung dịch, nồng độ %, CM , chất tan, độ tan, tinh thể ngậm nước.
- Bài toán tỉ khối chất khí.
- Bài toán liên quan đến các quá trình sản xuất trong thực tế (hiệu suất, toán chất khí,...)
- Bài tập xử lí số liệu thực nghiệm, đồ thị, bài toán thực tế liên quan đến các hợp chất
hoá học trong thực tế
44
- Xác định công thức hợp chất hữu cơ dựa trên tính chất hóa học đặc trưng...
46
VI. MÔN LỊCH SỬ
1. Số câu: 04; thang điểm: 10 điểm
2. Thời gian: 150 phút; hình thức thi: Tự luận.
3. Cấu trúc đề thi:
Câu Điểm Nội dung/chủ đề Ghi chú
Lịch sử thế giới:
- Bài 8: Nước Mĩ từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay.
- Bài 9: Nhật Bản từ Nước Mĩ từ sau Chiến tranh thế giới thứ
1 3,0
hai đến nay.
- Bài 12: Những thành tự chủ yếu và ý nghĩa của cuộc cách
mạng khoa học - kĩ thuật từ năm 1945 đến nay.
Lịch sử Việt Nam: Chương I và bài 18 chương II: Việt Nam
2 2,5 trong những năm 1919-1930 (gồm các bài từ 14 đến bài 18 SGK
lớp 9).
Lịch sử Việt Nam:
- Chương I và bài 18 chương II: Việt Nam trong những năm
1919-1930 (gồm các bài từ 14 đến bài 18 SGK lớp 9).
- Bài 24. Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân
chủ nhân dân (1945 - 1946).
3 2,5 - Giai đoạn 1946 - 1954: Cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp xâm lược 1946 - 1954:
+ Nguyên nhân của cuộc kháng chiến chống Pháp 1946 - 1954.
+ Các chiến thắng quân sự trong kháng chiến chống Pháp 1946 -
1954.
+ Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 về Đông Dương.
Giai đoạn 1945 - 1975:
- Bài 24 Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân
chủ nhân dân (1945 - 1946).
- Giai đoạn 1946 - 1954: Cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp xâm lược 1946-1954: Nguyên nhân của cuộc kháng chiến
chống Pháp 1946 - 1954; Các chiến thắng quân sự trong kháng
chiến chống Pháp 1946-1954; Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 về
Đông Dương.
4 2,0 - Giai đoạn 1954 - 1975:
+ Các chiến lược chiến tranh của đế quốc Mĩ thực hiện ở miền
Nam Việt Nam (1954 - 1975) và quân dân ta đánh bại các chiến
lược chiến tranh của đế quốc Mĩ ở miền Nam (Phong trào Đồng
Khởi; Chiến tranh đặc biệt; Chiến tranh cục bộ).
+ Đấu tranh ngoại giao trong kháng chiến chống Mĩ (Hiệp định
Pa-ri 1973).
+ Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến
chống Mĩ cứu nước.
47
Lưu ý:
- Đề thi gồm cả phần liên hệ kiến thức lịch sử Việt Nam với lịch sử thế giới, liên hệ với
tình hình thực tiễn hiện nay.
- Tên bài giới hạn nội dung ôn và cấu trúc đề theo SGK lớp 9, Phan Ngọc Liên chủ
biên, NXB GD Việt Nam (SGK cũ).
VII. MÔN ĐỊA LÍ
1. Số câu: 04; thang điểm: 10 điểm
2. Thời gian: 150 phút; hình thức thi: Tự luận.
3. Cấu trúc đề thi:
Câu Điểm Nội dung/chủ đề Ghi chú
Dân cư - xã hội Việt Nam, gồm 02 ý:
- Dân cư xã hội Việt Nam (1.0 điểm): Kiến thức
cơ bản.
1 2,0
- Dân cư xã hội Việt Nam (1.0 điểm): Câu hỏi
và bài tập vận dụng kiến thức thực tế địa
phương.
- Câu hỏi vận dụng, liên
Sự phát triển nền kinh tế và địa lí các ngành
hệ thực tế địa phương
kinh tế Việt Nam, gồm 02 ý:
2,0 điểm (hỏi trong câu
- Sự phát triển nền kinh tế và địa lí các ngành
1.b và 2.b).
2 2,5 kinh tế Việt Nam (1.5 điểm): Kiến thức cơ bản.
- Học sinh được sử
- Sự phát triển nền kinh tế và địa lí các ngành
dụng máy tính cầm tay.
kinh tế Việt Nam (1.0 điểm): Câu hỏi và bài tập
- Học sinh được sử
vận dụng kiến thức thực tế địa phương.
dụng Atlat Địa lí Việt
Địa lí các vùng kinh tế Việt Nam, gồm 02 ý:
Nam, NXB Giáo dục
- Địa lí các vùng kinh tế (gồm cả vấn đề kinh tế
khi làm bài.
biển - đảo) (1,5 điểm): Kiến thức cơ bản.
3 2,5 - Đề thi tăng cường các
- Địa lí các vùng kinh tế (gồm cả vấn đề kinh tế
câu hỏi yêu cầu học
biển - đảo) (1.0 điểm): Câu hỏi và bài tập nâng
sinh có kỹ năng địa lí
cao.
(khai thác Atlat, xử lí
Kỹ năng biểu đồ, nhận xét và giải thích, gồm 02
số liệu…), hạn chế câu
ý:
hỏi học thuộc.
- Xử lý số liệu, lựa chọn dạng biểu đồ thích hợp
4 3,0
nhất để vẽ (2.0 điểm).
- Nhận xét và giải thích thông qua bảng số liệu
và biểu đồ (1,0 điểm).
Lưu ý:
1. Lí thuyết:
- Địa lí kinh tế - xã hội Việt Nam trong chương trình lớp 9 THCS, gồm các nội dung:
+ Các vấn đề dân cư - xã hội Việt Nam.
+ Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam.
+ Địa lí các ngành kinh tế Việt Nam.
+ Địa lí các vùng kinh tế Việt Nam.
- Vận dụng, liên hệ: các vấn đề dân cư - xã hội, kinh tế địa phương.
2. Kĩ năng: Các kĩ năng Địa lí cơ bản
- Xử lí số liệu.
- Vẽ biểu đồ: Các dạng biểu đồ cơ cấu (tròn, miền) và biểu đồ động thái phát triển (cột,
đường, cột chồng tuyệt đối, kết hợp…).
48
- Nhận xét và giải thích các đối tượng thông qua bảng số liệu và biểu đồ.
- Kỹ năng sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
49
x2 x4 x6 x2n
- Tính tổng: S = 1 − + − + ... + .(−1) n với x và n được
2 4 6 2n
nhập vào từ bàn phím (x là số thực, n≤1000). Đưa kết quả ra
màn hình với 2 chữ số sau phần thập phân.
- Biết khái niệm mảng một chiều, mảng 2 chiều
Dữ liệu kiểu mảng một chiều, - Biết cách khai báo mảng, truy cập các phần tử của mảng,
mảng 2 chiều nhập xuất dữ liệu
- Biết sử dụng các phần tử của mảng trong biểu thức tính toán
- HS biết được thuật toán tìm kiếm sắp xếp mảng cơ bản và áp
dụng vào giải một số bài toán liên quan
Thuật toán tìm kiếm, thay thế,
- HS hiểu và cài đặt được thuật toán tìm kiếm nhị phân, sắp
sắp xếp mảng
xếp nhanh Quicksort
- Biết vận dụng để giải một số bài toán
- HS biết nhập xâu, in xâu kí tự.
- Chuẩn hóa xâu kí tự
Dữ liệu kiểu xâu kí tự
- Điếm số lần xuất hiện của các kí tự, kiểm tra xâu đối xứng
- Các bài toán liên quan đến xâu kí tự
- Học sinh biết cách sử dụng chương trình con.
Chương trình con - Biết tổ chức, sử dụng, kết hợp các chương trình con để giải
quyết một bài toán.
- Nắm chắc được một số tính chất số học cơ bản của số
Chuyên đề: Số học
nguyên, như: tính chẵn lẻ, chia hết, nguyên tố, chính
Kiểm tra tính nguyên tố, tính
phương,…
chia hết, phép chia có dư, số
- Xây dựng được thuật toán hiểu quả để kiểm tra các tính chất
chính phương, dãy Fibonaci,
số học cơ bản của số nguyên.
tìm ước chung lớn nhất, bội
- Biết sử dụng sàng số nguyên tố Eratosthenes
chung nhỏ nhất, …
- Vận dụng các tính chất số học của số nguyên để giải bài toán.
- Làm được các bài toán liên quan đến dãy số: Tính tổng các số
chẵn, số lẻ, tổng số nguyên tố, tổng số chính phương…
- Biết tính được mảng cộng dồn, kỹ thuật dùng mảng đánh dấu
để làm một số bài toán.
Bài tập ví dụ 1: Cho số K và N số nguyên, hãy tìm đoạn dài
nhất gồm các số liên tiếp sao cho tổng của nó chia hết cho một
số K?
Bài tập ví dụ 2: Cho N số nguyên, hãy tìm đoạn gồm các phần
tử liên tiếp trong nó sao cho tổng của chúng là lớn nhất?
Chuyên đề về dãy số - Biết dùng kỹ thuật dùng 2 biến chạy song song (kỹ thuật 2
con trỏ).
( )
Bài tập ví dụ 3: Cho dãy số có n n 105 số nguyên. Hãy
tìm trong dãy 2 số sao cho giá trị tuyệt đối của tổng 2 số đó là
nhỏ nhất.
Ví dụ: Cho dãy -5, 4, 3, -4, 1, 2, 3, 4 thì cặp có giá trị tuyệt đối
của tổng 2 số nhỏ nhất là {-4; 4} và bằng 0.
Ví dụ: Viết chương trình nhập n số nguyên từ bàn phím, in ra
giá trị tuyệt đối nhỏ nhất của tổng 2 số theo yêu cầu trên.
50
IX. MÔN TIẾNG ANH
1. Số phần: 05 phần; thang điểm: 100 điểm (điểm tổng sẽ được quy về thang điểm 10
sau khi chấm).
2. Thời gian: 150 phút; hình thức thi: Tự luận.
3. Cấu trúc đề thi:
Phần Số câu Điểm Nội dung/chủ đề
Kỹ năng nghe: - Điền từ: 10 câu (10 điểm).
(PET, FCE, 20 20 - Chọn đáp án đúng: 05 câu (05 điểm).
IELTS Task 1) - Chọn đáp án T/F: 05 câu (05 điểm).
- Chọn đáp án đúng (A, B, C, D) để hoàn thành câu:
50, sửa
20 câu (10 điểm).
lỗi sai
Từ vựng, ngữ - Sửa lỗi sai trong đoạn văn: 5 lỗi (5 điểm).
trong 30
pháp - Cho dạng đúng của từ (câu lẻ): 10 câu (5 điểm).
đoạn
- Cho dạng đúng của động từ: 10 câu (5 điểm).
văn
- Điền giới từ: 10 câu (5 điểm).
- Chọn đáp án A, B, C, D để hoàn thành đoạn văn: 10
câu (5 điểm).
- Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi bài 1: 5 câu (2.5
Kỹ năng đọc
30 20 điểm).
- Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi bài 2: 5 câu (2.5
điểm).
- Điền từ vào đoạn văn: 10 câu (5 điểm).
10 câu; -Viết lại câu không thay đổi nghĩa của câu: 05 câu (5
viết điểm).
Kỹ năng viết
đoạn 20 - Viết lại câu dùng từ cho sẵn: 05 câu (5 điểm).
văn - Viết đoạn văn ngắn 140 từ về một chủ đề cho trước:
ngắn 10 điểm.
Bốc thăm và nói về 1 chủ đề trong vòng 2 phút: 10
Kỹ năng nói 10
điểm.
Lưu ý:
1. Từ vựng: Từ vựng liên quan tới các chủ đề:
- A visit from a pen pal
- Clothing
- A trip to the countryside
- Learning a foreign language
- The media
- The environment
- Saving energy
- Celebrations
- Natural disasters
2. Ngữ pháp:
- Tenses
51
- Passive voice
- Reported speech
- Relative clauses
- Conditionals
- Time clauses
- Comparisons
- Articles
- Prepositions
- Inversion
- Emphasis
- Present and past participles
- Tag questions.
52
X. MÔN TIẾNG TRUNG QUỐC
1. Số phần: 05 phần; thang điểm: 10 điểm
2. Thời gian: 150 phút; hình thức thi: Tự luận, trắc nghiệm
3. Cấu trúc đề thi:
Phần Số câu Điểm Nội dung/chủ đề
- Nghe điền từ vào chỗ trống: 10 câu (1.0 điểm)
Kỹ năng nghe 20 2,0
- Nghe phán đoán đúng sai: 10 câu (1.0 điểm)
- Chọn từ thích hợp cho trước điền vào chỗ trống: 5 từ
(0.5 điểm, 5 từ gần nghĩa với nhau).
- Chữa lỗi câu sai: 5 câu (0.5 điểm).
Từ vựng, ngữ
20 2,0 - Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc: 5 câu (0.5
pháp
điểm).
- Chọn từ/ cụm từ đồng nghĩa với từ gạch chân trong
câu: 5 câu (0.5 điểm).
- Đọc đoạn văn, căn cứ nội dung phán đoán đúng-sai:
5 câu (0.5 điểm).
- Đọc đoạn văn, căn cứ vào câu hỏi chọn đáp án đúng:
Kỹ năng đọc 25 3,0
5 câu (0.5 điểm, 3 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận).
- Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 10 câu(1.0 điểm).
- Dịch sang tiếng Việt: 5 câu (1.0 điểm).
5 câu; - Sắp xếp câu: 05 câu (0.5 điểm).
viết 1 - Viết đoạn văn ngắn 200 chữ về một chủ đề cho
Kỹ năng viết 2,0
đoạn trước: 1,5 điểm.
văn
Bốc thăm và nói về 1 chủ đề trong vòng 3 phút: 1
Kỹ năng nói 1,0 điểm (5 phút chuẩn bị, 3 phút nói)
53
比较句
定语
结果补语
可能补语
程度补语
时量补语
趋向补语
存现句
复句 Chương trình THCS
54