Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

Ex2: tìm tập xác định

Biểu thức căn: biểu thức trong căn lớn hơn hoặc bằng 0

X – 7>= 0 => x>= 7 [7, dương vô cùng)


Ex3:

a. X > =1 => y >=0

Range của y [0, dương vô cùng)

Vd: y = 2x = f(x)
F(x) + 1

x 0 1
F(x) 0 2
F(x) + 1 1 3
F(x).3 0 6
F(x -1) F(-1) = 2.(-1) = -2 F(0) = 0

lim hay limit là giới hạn của hàm số khi biến số tới một giá trị xác định

cho biểu thức y = f(x) khi x -> a

ta có y = f(a) = L

limx->af(x) = L

vd: a. lim x->3 (x^2+x-12)/(x-3) = [(x +4).(x-3)]/(x-3) = x+4

lim của hàm số = 7


Demo tính lim tại dương vô cùng và âm vô cùng

Y = (x+1)/(x+2)

Để xác định liên tục tại đâu thì phải tập xác định của x

Với phân số: mẫu khác 0

Với biểu thức căn bậc chẵn: biểu thức >= 0

Với logarit thì biểu thức bên trong cũng >0

Vd b:

Mẫu bằng 0 khi x = -0.5 ( (2x+1)^2)

Tập xác định của b là R\{-0.5}

(âm vô cực, -0.5) v (-0.5, dương vô cực)


C, ln(2x+ 5)

2x + 5 > 0 => x > -2.5

Tập xác định : ( -2.5, dương vô cùng)

Lý thuyết hàm số liên tục tại một điểm:

Limx->a+f(X) = limx->a-f(X) = L = limx->af(x)

Lim x> a- = lim x->a+ = 0.1= a

Tính chất: lim(f(x) + g(X)) = limfx + limgx

lim(f(x) - g(X)) = limfx + limgx


lim(k.f(x)) = k.lim(f(x))

2.lim f(X) – 3. Lim g(x) =1

2.lim f(X) – 3. 7=1

Lim f(X) = 11

Tìm domain ( tập xác định của x) nơi mà hàm số liên tục

-1 - > lim x-> -1- = 2 (áp dụng cho biểu thức 1-x) x< -1

lim x-> -1+ = x = -1 ( áp dụng cho biểu thức x) -1 <=x

hàm số ko liện tục tại -1

1 : lim x> 1- fx= 1

Lim x ->1+ fx = 0

hàm số ko liện tục tại 1

R \ {-1,1}
Dạng 4: giới hạn kẹp giữa
Tangent line: y = f’(x0) ( x-x0) + f(x0)

Vd: Cho y = x^2 + 2x. tìm phương trình tiếp tuyến tại x =1

X0 = 1

F(x0) = 1^2 + 2.1 = 3

F(x0)’ = 2x0 + 2 = 4

Y = 4(x-1) + 3 = 4x -1

Slope of tangent line = f(x0)’

Khi Slope of tangent line = 0 thì pt tiếp tuyến nằm ngang


Lưu ý: hàm số khả vi tại một điểm thì nó cũng liên tục tại điểm đấy
Vd1: từ 1200 diện tích chất liệu tạo ra khối hộp có đáy là hình vuông, k có nắp

Cạnh đáy :a

Chiều cao: b

V = diện tích đáy x chiều cao = a^2.b = a^2. (1200 – a^2)/4a = ¼.a.(1200-a^2)

1200 diện tích tạo ra 5 mặt của khối = > a^2 + a.b.4 = 1200

b= (1200 – a^2)/4a

Đưa về 1 ẩn để dùng table trong casio -> V max = 4000

Vd2: tìm min của a.b

a – 5b = 7 => a = 5b+7

a.b = (5b+7).b =

You might also like