Professional Documents
Culture Documents
KDQT 1
KDQT 1
KDQT 1
Luật thương mại quốc tế (Trường Đại học Tài chính - Marketing)
A. Nhóm câu hỏi Dễ. Thời gian trả lời: 1,3 phút/câu.
STT Mã Nội dung câu hỏi Lựa chọn Đáp Điể Chủ đề
CH án m (Chương,
đúng Bài)
1. Toàn cầu hóa nền A.Toàn cầu hóa thị trường C Chương 1
kinh tế thế giới bao Tổng
B. Toàn cầu hóa sản xuất
gồm các lĩnh vực quan về
dưới dây, ngoại C. Toàn cầu hóa thể chế kinh
trừ: doanh
D. Toàn cầu hóa về tài chính quốc tế
2. Toàn cầu hóa nền A. Toàn cầu hóa thị trường C Chương 1
kinh tế thế giới Tổng
không bao gồm B. Toàn cầu hóa sản xuất quan về
lĩnh vực nào sau kinh
C. Toàn cầu hóa thể chế
đây: doanh
quốc tế
D. Không câu nào đúng
3. Toàn cầu hóa thị A. Thị trường các quốc gia hội nhập A Chương 1
trường khiến cho: thành thị trường lớn hơn Tổng
B. Thị trường các quốc gia mất đi sự quan về
độc lập của mình. kinh
C. Thị trường thế giới sẽ trở nên thống doanh
nhất quốc tế
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
4. Xu hướng toàn cầu A. Sự cắt giảm các rào cản thương D Chương 1
hóa được thúc đẩy mại Tổng
bởi: B. Sự thay đổi trong công nghệ vận tải quan về
C. Sự thay đổi trong thông tin và liên kinh
lạc doanh
D. Tất cả các yếu tố trên. quốc tế
5. Sự cắt giảm các A. Tạo ra sự luân chuyển tự do của lao A Chương 1
rào cản thương mại động Tổng
thúc đẩy xu hướng B. Tạo ra sự luân chuyển tự do của quan về
toàn cầu hóa vì các dịch vụ kinh
lý do sau đây, C. Tạo ra sự luân chuyển tự do của tư doanh
ngoại trừ: bản quốc tế
D. Tạo ra sự luân chuyển tự do của
hàng hóa
6. Sự phát triển công A. Nó làm thay đổi nhu cầu của mọi B Chương 1
nghệ thông tin liên người trên thế giới. Tổng
lạc thúc đẩy xu B. Giúp các công ty kết nối hoạt động quan về
hướng toàn cầu sản xuất toàn cầu dễ dàng hơn kinh
hóa, bởi vì: C. Nó tạo nên các phương thức mới doanh
trong quảng cáo, bán hàng, marketing quốc tế
D. Tất cả các lý do trên
7. Sự phát triển của A. Vai trò của Internet trong kinh B Chương 1
khoa học công doanh quốc tế ngày càng tăng Tổng
nghệ ảnh hưởng quan về
B. Vòng đời của hầu hết các sản phẩm
đến hoạt động kinh kinh
ngắn lại
doanh quốc tế trên doanh
các khía cạnh dưới C. Máy móc thiết bị nhanh chóng bị quốc tế
đây, ngoại trừ: lạc hậu
Dưới đây là các A. Khoảng cách văn hóa về nhận thức C Chương
10. vấn đề cho thấy và giao tiếp giữa nhà cung cấp dịch vụ 2, Môi
mối liên hệ giữa và khách hàng. trường
D. Câu b và c đúng.
12. Hệ thống chính trị A. Hệ thống chính quyền của một A Chương
là gì? quốc gia 2, Môi
B. Hệ thống các đảng phái của một trường
quốc gia kinh
doanh
C. Hệ thống cầm quyền của một quốc
quốc tế
gia
D. Hệ thống pháp luật của một quốc
gia
13. Phát biểu nào sau A. Những hệ thống theo chủ nghĩa cá C Chương
đây đúng? nhân có xu hướng chuyên chế 2, Môi
B. Những hệ thống theo chủ nghĩa tập trường
thể có xu hướng dân chủ kinh
C. Những hệ thống theo chủ nghĩa tập doanh
thể có xu hướng chuyên chế quốc tế
D. Những hệ thống theo chủ nghĩa cá
nhân có xu hướng tôn trọng ý kiến cá
nhân, đi theo xã hội tập thể
14. Phát biểu nào sau A. Những hệ thống theo chủ nghĩa cá D Chương
đây đúng? nhân có xu hướng tôn trọng ý kiến cá 2, Môi
nhân, đi theo xã hội tập thể trường
B. Những hệ thống theo chủ nghĩa tập kinh
thể có xu hướng tôn trọng mục tiêu cá doanh
nhân quốc tế
C. Những hệ thống theo chủ nghĩa tập
thể có xu hướng dân chủ
D. Những hệ thống theo chủ nghĩa cá
nhân có xu hướng dân chủ
15. Hệ thống chính trị A. Hệ thống kinh tế theo đó chính phủ C Chương
dân chủ là gì? được người dân lựa chọn trực tiếp 2, Môi
hoặc qua các đại diện họ bầu ra. trường
B. Hệ thống tôn giáo theo đó chính kinh
phủ được người dân lựa chọn trực tiếp doanh
hoặc qua các đại diện họ bầu ra. quốc tế
C. Hệ thống chính trị theo đó chính
phủ được người dân lựa chọn trực tiếp
hoặc qua các đại diện họ bầu ra.
D. Hệ thống xã hội theo đó chính phủ
được người dân lựa chọn trực tiếp
hoặc qua các đại diện họ bầu ra.
16. Dân chủ đại diện là A. Hệ thống chính trị trong đó người A Chương
gì? dân định kỳ bầu những cá nhân đại 2, Môi
diện cho họ. trường
B. Hệ thống xã hội trong đó người dân kinh
định kỳ bầu những cá nhân đại diện doanh
cho họ. quốc tế
C. Hệ thống nhà nước trong đó người
dân định kỳ bầu những cá nhân đại
diện cho họ.
D. Hệ thống kinh tế trong đó người
dân định kỳ bầu những cá nhân đại
diện cho họ.
17. Quốc gia nào sau A. Iran A Chương
đây hiện diện sự B. Hungary 2, Môi
can thiệp của tôn C. Hy Lạp trường
giáo vào hệ thống D. Ghana kinh
chính trị? doanh
quốc tế
18. Quốc gia nào sau A. Hàn Quốc D Chương
đây hiện diện sự 2, Môi
can thiệp của các B. Brazil trường
bộ tộc trong hệ kinh
24. Điều gì là nhân tố A. Việc phát triển các sản phẩm, quy D Chương
quan trọng trong trình, tố chức, thông lệ quản trị và 2, Môi
nền kinh tế thị chiến lược mới. trường
trường? B. Tố chất kinh doanh của doanh nhân kinh
và doanh nghiệp. doanh
C. Hệ thống các quy định bảo vệ quốc tế
Quyền sở hữu trí tuệ.
D. Quy luật thị trường sẽ trả lời cho
tất cả các câu hỏi quan trọng trong nền
kinh tế
25. Dưới đây là các A. Cải thiện tình hình kinh tế C Chương
kết quả mà một 3, Môi
B. Tăng chất lượng sản phẩm và dịch
quốc gia thành trường
vụ
công trong hội thương
C. Bảo tồn và phát triển được các giá
nhập kinh tế toàn mại và
trị văn hóa
cầu có thể có, đầu tư
D. Cải thiện mức sống người dân
ngoại trừ:
26. Việc các quốc gia C Chương
A. Lợi thế tuyệt đối
đang phát triển lựa 3, Môi
chọn tập trung sản trường
B. Chi phí cơ hội
xuất và xuất khẩu thương
các mặt hàng dệt mại và
C. Lý thuyết H-O-S
may, gạo, hàng thủ đầu tư
công mỹ nghệ là
D. Lý thuyết vòng đời sản phẩm
vận dụng lý thuyết:
27. Trong số các biện Thuế xuất khẩu B Chương
pháp sau, biện Tiêu chuẩn kiểm dịch động thực vật 3, Môi
pháp nào là hàng Thuế tuyệt đối trường
rào kỹ thuật: Hạn ngạch thuế quan thương
mại và
đầu tư
28. Những phát biểu A. Sản phẩm dịch chuyển từ quốc gia D Chương
sau đây đều đúng này sang quốc gia khác 3, Môi
với quá trình quốc B. Vốn và nhân lực dịch chuyển từ trường
tế hóa, ngoại trừ: nước này sang nước khác thương
C. Rào cản mậu dịch gây nhiều khó mại và
khăn cho quốc tế hóa đầu tư
D. Sản phẩm được sản xuất hoàn toàn
tại một quốc gia
29. Toàn cầu hóa thị A. Làm cho nền kinh tế của từng quốc A Chương
trường sẽ dẫn đến gia trở nên độc lập 3, Môi
các lợi ích sau đây, B.Tiêu chuẩn hóa được sản phẩm và trường
ngoại trừ: dịch vụ thương
31. Đầu tư trực tiếp A. Các công ty đầu tư thành lập các cơ D Chương
nước ngoài là hình sở sản xuất ở nước ngoài 3, Môi
thức đầu tư quốc B. Các công ty mua lại các doanh trường
tế, trong đó: nghiệp hiện có ở nước ngoài thương
C. Các công ty thực hiện các dự án mại và
B.O.T ở nước ngoài. đầu tư
D. Tất cả các hoạt động trên
32. Đầu tư trực tiếp A. Công ty kiểm soát các công ty khác B Chương
nước ngoài theo có hoạt động sản xuất liên quan đến 3, Môi
chiều ngang là sản phẩm đang sản xuất của họ. trường
hình thức đầu tư B. Công ty kiểm soát các công ty khác thương
quốc tế, trong đó: có hoạt động sản xuất giống với sản mại và
phẩm đang sản xuất của họ. đầu tư
C.Công ty mua cổ phần các công ty
khác có hoạt động sản xuất liên quan
đến sản phẩm đang sản xuất của họ.
D. Công ty mua cổ phần các công ty
khác có hoạt động sản xuất giống với
sản phẩm đang sản xuất của họ.
33. Các công ty phải A. Các rào cản thương mại trong xuất A Chương
tiến hành hoạt nhập khẩu hàng hóa 3, Môi
động đầu tư trực trường
B. Không thể kết hợp chiến lược kinh
tiếp nước ngoài thương
doanh với đối tác xuất khẩu
thay cho hoạt động mại và
xuất khẩu vì những C. Chi phí vận tải và bảo hiểm hàng đầu tư
lý do sau: hóa cao khi công ty xuất khẩu với qui
mô lớn
D. Tất cả các lý do trên.
34. Các công ty phải A. Nhu cầu có mặt lâu dài trên thị B Chương
tiến hành hoạt trường 3, Môi
động đầu tư trực trường
tiếp nước ngoài B. Bí quyết công nghệ được bảo vệ tốt thương
thay cho hoạt động hơn mại và
nhượng quyền đầu tư
kinh doanh vì C. Kết hợp chiến lược của công ty con
những lý do sau: với chiến lược của công ty mẹ
35. Các trở ngại chủ A. Một bí quyết công nghệ không thể D Chương
yếu trong việc bán được bảo vệ một cách toàn diện bởi 3, Môi
các bí quyết công một hợp đồng nhượng quyền. trường
nghệ của các công B. Nhu cầu cần kiểm soát chặt chẽ thương
ty: hoạt động ở nước ngoài nhằm tối đa mại và
hóa thị phần và lợi nhuận của công ty. đầu tư
C. Kỹ năng và bí quyết công nghệ của
một công ty không phải là thứ có thể
dễ dàng chuyển nhượng cho các công
ty khác.
D. Tất cả các câu trên.
38. Lý thuyết về vòng A. Các sản phẩm mới luôn được ra B Chương
đời sản phẩm của đời tại các nước công nghiệp mới 3, Môi
Vernon cho rằng: B. Các sản phẩm mới luôn được ra đời trường
44. Dưới đây là các lý A. Thuế suất thuế thu nhập doanh D Chương
do được cho rằng nghiệp cao 3, Môi
thúc đẩy các công trường
B. Các hạn chế trong việc chuyển lợi
ty có vốn đầu tư thương
nhuận về nước chủ nhà
nước ngoài thực mại và
hiện chuyển giá tại C. Trình độ pháp luật chống chuyển đầu tư
Việt Nam, ngoại giá quá thấp
trừ: D. Chi phí trong hoạt động kinh doanh
cao
45. Hình thức hội nhập A. Liên hiệp thuế quan B Chương
kinh tế theo khu 3, Môi
vực nào được xem trường
là có mức độ hội B. Khu vực mậu dịch tự do thương
nhập thấp nhất mại và
trong số các hình đầu tư
thức hội nhập kinh
C. Thị trường chung
tế theo khu vực
dưới đây?
46. Hình thức liên kết A. Liên hiệp thuế quan B Chương
kinh tế dưới đây 3, Môi
còn tồn tại các rào trường
B. Khu vực mậu dịch tự do
cản mậu dịch? thương
mại và
C. Liên hiệp kinh tế đầu tư
47. Nhận định nào A. Hội nhập kinh tế khu vực có thể C Chương
dưới đây không làm tăng áp lực cạnh tranh về giá 3, Môi
đúng về ảnh hưởng B. Hội nhập kinh tế có thể làm giảm trường
của Hội nhập kinh nguồn thu ngân sách từ thuế quan thương
tế khu vực: C. Hội nhập kinh tế có thể ảnh hưởng mại và
đến chủ quyền quốc gia đầu tư
D. Tất cả các lý do trên
48. Chi phí cơ hội của A. Số lượng sản phẩm khác có thể sản A Chương
một sản phẩm X xuất thêm từ số tài nguyên có được 3, Môi
là: khi giảm đi một đơn vị X. trường
B. Số lượng sản phẩm loại khác phải thương
giảm đi để có đủ tài nguyên sản xuất mại và
10
11
12
13
68. Đâu là chức năng A. Đảm bảo doanh nghiệp có sự phối B Chương
của hoạt động hợp đúng những người có tay nghề 4, Chiến
quản trị logistics? cao thực hiện hoạt động tạo ra giá trị lược kinh
một cách có hiệu quả.
doanh
B. Kiểm soát việc chuyển đổi nguyên
liệu hữu hình qua chuỗi giá trị, từ việc quốc tế
thu mua sang sản xuất và tới phân
phối.
C. Tạo ra nhận thức giá trị cao hơn
trong tâm trí người tiêu dùng bằng
cách giải quyết các vấn đề của khách
hàng và hỗ trợ khách hàng sau khi họ
mua sản phẩm.
D. Kiểm soát việc chuyển đổi nguyên
liệu hữu hình từ việc thu mua đến việc
sản xuất.
69. Đâu là chức năng A. Đảm bảo doanh nghiệp có sự phối A Chương
hoạt động quản trị hợp đúng những người có tay nghề 4, Chiến
14
nguồn nhân lực? cao thực hiện hoạt động tạo ra giá trị lược kinh
một cách có hiệu quả. doanh
B. Kiểm soát việc chuyển đổi nguyên quốc tế
liệu hữu hình qua chuỗi giá trị, từ việc
thu mua sang sản xuất và tới phân
phối.
C. Tạo ra nhận thức giá trị cao hơn
trong tâm trí người tiêu dùng bằng
cách giải quyết các vấn đề của khách
hàng và hỗ trợ khách hàng sau khi họ
mua sản phẩm.
D. Kiểm soát con người hiệu quả
thông qua hệ thống giám sát.
70. Kiến trúc tổ chức A. Hệ thống thu mua, hệ thống kiểm D Chương
bao gồm:* soát và thúc đẩy, văn hóa tổ chức, quy 4, Chiến
trình và con người lược kinh
B. Cơ cấu tổ chức chính thức, hệ
doanh
thống thông tin, văn hóa tổ chức, quy
trình và con người quốc tế
C. Cơ cấu tổ chức chính thức, hệ
thống kiểm soát và thúc đẩy, tính cách
người lãnh đạo, quy trình và con
người
D. Cơ cấu tổ chức chính thức, hệ
thống kiểm soát và thúc đẩy, văn hóa
tổ chức, quy trình và con người
71. Chiến lược ổn định A. Không quan tâm đến mở rộng hoạt A Chương
là chiến lược: động tiêu thụ, tăng lợi nhuận, tăng thị 4, Chiến
phần hay mở rộng các cơ sở bán hàng, lược kinh
ưu tiên duy trì vị trí hiện tại. doanh
B. Giữ nguyên sự tăng trưởng trong quốc tế
hoạt động sản xuất, kinh doanh
C. Giữ nguyên sự cắt giảm trong hoạt
động sản xuất, kinh doanh và gia tăng
sản xuất khi có cơ hội.
D. Không câu nào đúng
72. Doanh nghiệp cạnh A. Chi phí thấp A Chương
tranh bằng giá để B. Khác biệt hóa 4, Chiến
có được thị phần là C. Dẫn đầu lược kinh
D. Liên kết
chiến lược doanh
quốc tế
73. Hãng hàng không A. Air France B Chương
nào sau đây sử B. Vietjet Air 4, Chiến
dụng chiến lược C. Singapore Airlines lược kinh
D. Vietnam Airlines
chi phí thấp: doanh
quốc tế
74. Hệ thống siêu thị A. Big C A Chương
15
16
17
18
phương
thức thâm
nhập thị
hiệu và phát triển D. Xuất khẩu
trường
kinh doanh bằng
quốc tế
hình thức
C Chương
Có … phương thức 5, Các
A. 4
cơ bản các công ty phương
B. 5
97. thường sử dụng để thức thâm
C. 6
thâm nhập thi nhập thị
D. 7
trường thế giới trường
quốc tế
D Chương
Để mở rộng ra
5, Các
nước ngoài, một A. Thâm nhập thị trường nào
phương
công ty phải đưa ra B. Thời điểm thâm nhập
98. thức thâm
quyết định về các C. Quy mô thâm nhập
nhập thị
vấn đề sau, ngoại D. Lựa chọn sản phẩm thâm nhập
trường
trừ:
quốc tế
C Chương
Các bất lợi có thể A. Lợi nhuận không cao
5, Các
có khi sử dụng B. Không tận dụng được đường cong
phương
phương thức xuất kinh nghiệm
99. thức thâm
khẩu để thâm nhập C. Không đảm bảo sự có mặt lâu dài
nhập thị
thị trường thế giới trên thị trường.
trường
là: D. Tất cả đều đúng
quốc tế
A Chương
Khi đầu tư ra nước
A. Thành lập công ty 100% vốn 5, Các
ngoài, nếu không
B. Thành lập công ty liên doanh phương
có rào cản nào, các
100. C. Mua lại phần vốn chi phối một thức thâm
MNC thường
công ty. nhập thị
thành lập công ty
D. Không có hình thức nào phù hợp trường
con theo hình thức:
quốc tế
A Chương 5,
Khi thâm nhập thị
Các
trường thế giới, A. Xuất khẩu
phương
thông thường B. Nhượng quyền thương mại
101. thức thâm
doanh nghiệp Việt C. Liên doanh
nhập thị
Nam nên sử dụng D. Không phải các đáp án trên
trường
phương thức
quốc tế
102. Sự thành công của A. Lựa chọn đối tác; cơ cấu liên minh; A Chương 5,
liên minh chiến quản lý liên minh Các
lược dựa trên 3 yếu B. Lựa chọn sản phẩm; Cơ cấu sản phương
tố phẩm; Quản lý liên minh thức thâm
19
20
nhập thị
nghiệp sẽ gặp
D. Cả 3 câu trên đều đúng trường
những bất lợi
quốc tế
Là phương thức A Chương 5,
thâm nhập phổ Các
biến được áp dụng A. Chìa khóa trao tay phương
trong các ngành B. Liên doanh thức thâm
109.
công nghiệp hóa C. Xuất khẩu nhập thị
chất, dược phẩm, D. Nhượng quyền thương mại trường
lọc hóa dầu, tinh quốc tế
luyện kim loại
Có thể dễ dàng B Chương 5,
thâm nhập thị Các
trường nhờ vào phương
kiến thức kinh thức thâm
A. Chìa khóa trao tay
doanh của đối tác nhập thị
B. Liên doanh
110. địa phương, cùng trường
C. Xuất khẩu
với việc chia sẻ chi quốc tế
D. Nhượng quyền thương mại
phí và rủi ro tương
ứng, là thuận lợi
khi công ty áp
dụng phương thức
Nhà phát minh C Chương 5,
máy photocopy Các
Xerox, nhượng bí phương
quyết sản xuất thức thâm
xeroxgraphic của nhập thị
mình cho liên trường
doanh Fuji-Xerox. quốc tế
Ngược lại, Fuji-
Xerox trả cho A. Chìa khóa trao tay
Xerox phí bản B. Liên doanh
111.
quyền tương C. Cấp phép
đương 5% doanh D. Nhượng quyền thương mại
thu bán tịnh mà
Fuji-Xerox thu
được từ hoạt động
bán các máy
photocopy dựa trên
công nghệ đã đăng
ký của Xerox. Đây
là phương thức
112. Rủi ro cao và chi A. Chìa khóa trao tay D Chương 5,
phí lớn là bất lợi B. Nhượng quyền thương mại Các
21
phương
của phương thức… thức thâm
C. Liên doanh
khi thâm nhập thị nhập thị
D. 100% vốn nước ngoài
trường thế giới trường
quốc tế
…là hình thức đặc C Chương 5,
biệt của cấp phép, Các
bên chuyển giao phương
không chỉ chuyển A. Chìa khóa trao tay thức thâm
giao quyền sở hữu B. Cấp phép nhập thị
113.
tài sản vô hình mà C. Nhượng quyền thương mại trường
còn yêu cầu bên D. Liên doanh quốc tế
được chuyển giao
tuân thủ một số
quy tắc kinh doanh
Hoạt động mà các B Chương 5,
công ty đa quốc Các
gia muốn có thu phương
nhập từ những tài thức thâm
A. Chìa khóa trao tay
sản vô hình bằng nhập thị
B. Cấp phép
114. cách chuyển giao trường
C. Nhượng quyền thương mại
quyền sử dụng các quốc tế
D. Cả 3 câu trên đều đúng
quyền sở hữu công
nghiệp của mình
cho một hay nhiều
đối tác khác là
… là hoạt động B Chương 5,
trong đó bên chủ Các
sở hữu đồng ý phương
chuyển giao quyền thức thâm
sử dụng tài sản vô A. Chìa khóa trao tay nhập thị
hình cho một hay B. Cấp phép trường
115.
nhiều công ty khác C. Liên doanh quốc tế
nhau sử dụng trong D. A và B
một khoảng thời
gian nhất định để
đổi lấy một khoản
phí bản quyền
116. Phương thức thâm A. Chìa khóa trao tay C Chương 5,
nhập thị trường B. Liên doanh Các
nào không dễ tạo C. 100% vốn nước ngoài phương
ra đối thủ cạnh D. Nhượng quyền thương mại thức thâm
tranh nhập thị
trường
22
quốc tế
C Chương 5,
Là phương thức Các
A. Chìa khóa trao tay
các công ty thường phương
B. Liên doanh
117. sử dụng khi mới thức thâm
C. Xuất khẩu
thâm nhập vào thị nhập thị
D. Cấp phép
trường quốc tế trường
quốc tế
D Chương 5,
Đây không phải là
Các
một trong 3 yếu tố A. Thâm nhập thị trường nào
phương
cơ bản công ty cần B. Thâm nhập vào thời điểm nào
118. thức thâm
xác định khi thâm C. Thâm nhập với quy mô nào
nhập thị
nhập thị trường D. Đào tạo nguồn nhân lực thế nào
trường
nước ngoài
quốc tế
C Chương 5,
A. Thành lập một công ty mới hoàn Các
Công ty 100% vốn
toàn phương
đầu tư nước ngoài
119. B. Mua lại công ty khác thức thâm
có thể được thực
C. Cả A và B đều đúng nhập thị
hiện bằng cách
D. Cả A và B đều sai trường
quốc tế
120. Cấp phép là A. Một loại hợp đồng sử dụng trong B Chương 5,
các công trình, từ khâu thiết kế, thi Các
công đến vận hành. Theo đó, công ty phương
chịu trách nhiệm hoàn toàn các khâu thức thâm
tư vấn, thiết kế, cung cấp nguyên vật nhập thị
liệu, máy móc đến thi công xây dựng, trường
lắp đặt, vận hành thử... và giao cho quốc tế
đối tác một công trình hoàn chỉnh sẵn
sàng đưa vào sử dụng.
B. Một bản hợp đồng, trong đó người
chuyển nhượng chuyển nhượng quyền
sử dụng tài sản vô hình trong một
khoảng thời gian quy định cho bên
nhận quyền sử dụng, và đổi lại, bên
chuyển quyền sử dụng được nhận phí
bản quyền
C. Hình thức đặc biệt của nhượng
quyền, bên chuyển giao không chỉ
chuyển giao quyền sở hữu tài sản vô
hình mà còn yêu cầu bên được chuyển
giao tuân thủ một số quy tắc kinh
doanh
23
24
25
khác
Trong các lĩnh vực C Chương
sản xuất sau đây, A. Hóa chất, 5, Các
trong những lĩnh B. Dược phẩm, phương
131. vực sản xuất nào C. Câu a và b đúng thức thâm
các công ty sẽ thực D. Các sản phẩm thực phẩm nhập thị
hiện chiến lược trường
toàn cầu. quốc tế
A. Nhượng quyền kinh doanh có thể B Chương
Lý do nào sau đây
trách được rủi ro 5, Các
khiến hình thức
B. Nhượng quyền kinh doanh không phương
“nhượng quyền
thể bảo vệ được bí mật công nghệ thức thâm
kinh doanh”
132. C. Nhượng quyền kinh doanh có tỷ lợi nhập thị
thường không
lệ nhuận cao trường
được lựa chọn bởi
D. Nhượng quyền kinh doanh có thể quốc tế
các công ty công
tận dụng được nguồn lực của người
nghệ:
khác
26
B. Nhóm câu hỏi Trung bình. Thời gian trả lời: 1.7 phút/câu
27
138. Quản lý hoạt A. Các vấn đề mà nhà quản lý phải đối A Chương
động kinh mặt là rộng hơn và phức tạp hơn 1, Tổng
doanh quốc tế B. Giao dịch quốc tế liên quan đến quan về
khác với quản việc chuyển đổi đồng tiền giữa các kinh
lý hoạt động quốc gia doanh
kinh doanh nội C. Các nhà quản lý phải tìm ra cách quốc tế
địa vì những lý hoạt động trong sự can thiệp của các
do nào sau đây: chính phủ vào hoạt động thương mại
D. Cả 3 lý do trên
139. Hệ thống chính A. Mức độ nổi bật của chủ nghĩa tập B Chương
trị có thể được thể so với chủ nghĩa chuyên chế 2, Môi
phân loại theo B. Mức độ nổi bật của chủ nghĩa tập trường
cách tiếp cận thể so với chủ nghĩa cá nhân kinh
nào sau đây? C. Mức độ dân chủ của quốc gia doanh
quốc tế
D. Số lượng đảng phái của một quốc
gia
140. Chủ nghĩa tập A. Một hệ thống xã hội chú trọng vào D Chương
thể là gì? tính ưu việt của các mục tiêu đa số chứ 2, Môi
không phải các mục tiêu thiểu số. trường
B. Một hệ thống kinh tế chú trọng vào kinh
tính ưu việt của các mục tiêu chung doanh
chứ không phải các mục tiêu cá nhân. quốc tế
C. Một hệ thống tôn giáo chú trọng
vào tính ưu việt của các mục tiêu
chung chứ không phải các mục tiêu cá
nhân.
D. Một hệ thống chính trị chú trọng
vào tính ưu việt của các mục tiêu
chung chứ không phải các mục tiêu cá
nhân.
141. Hệ thống chính A. Một dạng Chính phủ theo đó một D Chương
trị độc tài là cá nhân kiểm soát toàn bộ cuộc sống 2, Môi
gì? của mọi người và tiêu diệt các đảng trường
đối lập. kinh
B. Một dạng Chính phủ theo đó một doanh
đảng chính trị kiểm soát toàn bộ cuộc quốc tế
sống của mọi người và ngăn ngừa các
hoạt động cá nhân.
C. Một dạng Chính phủ theo đó một
cá nhân hoặc đảng chính trị kiểm soát
toàn bộ cuộc sống của mọi người và
tiêu diệt các đảng đối lập.
28
29
xuất kinh
doanh?
D. Tất cả đều đúng.
30
153. Chi phí vận A. Các quốc gia phải thúc đẩy quá B Chương
chuyển và trình hội nhập kinh tế quốc tế 3, Môi
hàng rào thuế B. Các công ty tìm kiếm hoạt động trường
quan cao là hai đầu tư trực tiếp nước ngoài hay thương
31
32
Một trong các A. Triết lý chính trị của các nước A Chương
ảnh hưởng B. Triết lý kinh tế của các nước 3, Môi
quan trọng đến C. Quản điểm về văn hóa của các trường
159.
chính sách FDI nước thương
của các chính D. Tất cả các câu đều đúng mại và
phủ là: đầu tư
A. Có thể vừa có lợi và có hại đồng A Chương
Chủ nghĩa thực thời 3, Môi
dụng trong FDI B. Có lợi cho nước chủ nhà và bất lợi trường
ở các nước trên cho nước sở tại thương
160.
thế giới xem C. Có lợi cho nước sở tại và bất lợi mại và
hoạt động FDI cho nước chủ nhà đầu tư
là: D. Không có câu nào đúng
33
34
phủ:
Các tranh luận A Chương
thường thấy A. Bảo vệ việc làm 3, Môi
trong việc can B. Bảo vệ người tiêu dùng trường
170. thiệp vào C. Bảo vệ ngân sách quốc gia thương
thương mại D. Tất cả các lý do trên mại và
quốc tế của các đầu tư
chính phủ là:
A. Chính phủ sẽ trợ cấp giúp các công B Chương
ty nội địa đạt được lợi thế cạnh tranh 3, Môi
về giá trên các thị trường xuất khẩu trường
Chính sách B. Chính phủ sẽ trợ cấp giúp các công thương
công nghiệp ty nội địa đạt được lợi thế cạnh tranh mại và
171. thay thế hàng trên thị trường nội địa đầu tư
nhập khẩu có C. Chính phủ sẽ trợ cấp giúp các công
nghĩa là: ty nội địa đạt được lợi thế cạnh tranh
trên thị trường toàn cầu
D. Tất cả đều sai.
174. Khi một công A. Cấu trúc phân chia theo khu vực C Chương
ty mới bắt đầu B. Cấu trúc phân chia theo sản phẩm 3, Môi
kinh doanh C. Cấu trúc chức năng với bộ phận trường
quốc tế, nó kinh doanh quốc tế thương
thường bắt đầu D. Cấu trúc ma trận mại và
với cấu trúc tổ đầu tư
chức nào dưới
đây:
35
36
37
nhận khách
hàng Navigator
là 1 “SUV
hạng sang”.
Chiến lược làm
tăng giá trị mà
khách hàng
cảm nhận của
Navigator so
với Expedition,
và cho phép
Ford bán chiếc
xe với giá cao
hơn là hoạt
động nào sau
đây trong
chuỗi giá trị?
38
39
40
41
42
43
C Chương 2,
A. 03 khía cạnh văn hóa chính được Môi
bao gồm: Khoảng cách quyền lực; trường
động lực Nho giáo; Nam tính trong kinh
tương quan với nữ tính. doanh
quốc tế
44
hóa?
D. Tất cả đều đúng.
B Chương 2,
A. Chế độ tuyển dụng nhân viên Môi
trường
kinh
Những việc gì
doanh
cần làm của nhà B. Huấn luyện kỹ năng thích nghi
quốc tế
quản lý để dung văn hóa cho nhân viên
hòa sự khác biệt
202. giữa các thành
C. Quá trình học hỏi những quy tắc
viên trong và
và cách ứng xử phù hợp trong xã
ngoài nước trong
hội.
kinh doanh quốc
tế?
C Chương 2,
A. Sự khác nhau về giá trị và thái độ
Môi
của người làm kinh doanh.
trường
Dưới đây là
B. Sự khác nhau giữa các hệ thống kinh
những yếu tố cơ
tôn giá và tín ngưỡng. doanh
bản cấu thành
203. quốc tế
văn hóa trong
C. Sự cách biệt về khoảng cách giữa
kinh doanh quốc
các quốc gia
tế, ngoại trừ:
D. Sự khác nhau về văn hóa vật chất
và mỹ học
204. Theo lý thuyết A. Chính phủ các nước sở tại ban C Chương 3,
nội địa hóa, FDI hành các chính sách hạn chế hoạt Môi
theo chiều ngang động của các dự án trao tay trường
thường được ưu B. Chính phủ các nước sở tại ban thương
tiên lựa chọn so hành các chính sách khuyến khích mại và đầu
với xuất khẩu, FDI ra nước ngoài tư
vì: bởi vì: C. Chính phủ các nước sở tại ban
45
208. Theo lý thuyết A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài theo A Chương 3,
về nội địa hóa, chiều dọc Môi
để giảm mức rủi B. Đầu tư trực tiếp nước ngoài theo trường
ro mà công ty chiều ngang thương
phải chịu khi C. Đầu tư trực tiếp nước ngoài có mại và đầu
quyết định đầu
46
47
48