Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 15

1.

Khẳng định nào dưới đây là đúng:


a. Mỗi xí nghiệp là một doanh nghiệp
b. Các doanh nghiệp là các xí nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường
(p.7) (đáp án)
c. Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
d. Mọi doanh nghiệp đều có mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận
2. Trong các nguyên tắc dưới đây nguyên tắc nào thuộc các nhân tố xác định
XN không phụ thuộc vào hệ thống kinh tế:
a. Nguyên tắc hoàn thành kế hoạch
b. Nguyên tắc Hiệu quả
c. Nguyên tắc sở hữu tư nhân về TLSX
d. Nguyên tắc cân bằng tài chính (đáp án)
3. Hệ thống kinh tế nào cho phép một đơn vị kinh tế có thể tự xây dựng kế
hoạch của mình?
a. Kinh tế thị trường(đáp án)
b. Kinh tế KHH tập trung
c. Kinh tế điều khiển bằng NN
d. Hệ thống kinh tế TBCN
4. Ý kiến nào dưới đây sai?
a. Thành viên công ty TNHH chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty
trong phạm vi số vốn mà họ đóng góp (đúng)
b. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải chịu trách nhiệm về các khoản
nợ của công ty bằng số vốn họ đóng góp (sai)(đáp án)
c. Chủ doanh nghiệp tư nhân phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của DN bằng
toàn bộ tài sản của mình (đúng)
d. Thành viên công ty cổ phần phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty
bằng số cổ phiếu mà họ mua (đúng)
5. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào sai cho công ty TNHH:
a. Được phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn(chỉ được phát hành trái phiếu) (p.67)
(đáp án)
b. Chịu trách nhiệm toàn về tài sản đối với toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh
của mình.
c. Có số thành viên góp vốn không được vượt quá 50
d. Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh.
6. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào sai cho công ty cổ phần:
a. Có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn (đúng)
b. Có thể tự do chào bán phần vốn góp trên thị trường chứng khoán. (đúng)
c. Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi (sai)(đáp án)
d. Cổ phần ưu đãi có thể chuyển đổi thành cổ phần phổ thông theo quyết định của
Đại hội đồng cổ đông (đúng)
7. Những mệnh đề nào đúng cho công ty cổ phần:
a. Có cổ phần ưu đãi biểu quyết
b. Có cổ phần ưu đãi cổ tức(đáp án)
c. Có cổ phần ưu đãi hoàn lại
d. Các loại cổ phần ưu đãi đều giống nhau
8. Hãy khẳng định quan điểm đúng? Thực chất QTKD là:
a. Quản trị MMTB
b. Quản trị con người(đáp án)
c. Quản trị NVL và các TS khác của DN
d. Tổng hợp các HĐ KHH, TC và kiểm tra các hoạt động KD của DN
9. Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp:
a. Do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của
mình(đáp án)
b. Do hai thành viên góp vốn và chịu trách nhiệm bằng số vốn góp của mình
c. Do các cổ đông góp vốn và trở thành chủ sở hữu
d. Do các doanh nghiệp nước ngoài góp vốn mở doanh nghiệp tại Việt Nam
10. Công ty cổ phần có đặc điểm:
a. Do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình
b. Do hai thành viên góp vốn và chịu trách nhiệm bằng số vốn góp của mình
c. Do các cổ đông góp vốn và trở thành chủ sở hữu(đáp án)
d. Do các doanh nghiệp nước ngoài góp vốn mở doanh nghiệp tại Việt Nam
11. Kinh doanh là:
a. Hoạt động tạo ra sản phẩm/ dịch vụ cung cấp cho thị trường để kiếm lời(đáp án)
b. Hoạt động góp quần áo, thực phẩm, tiền bạc làm từ thiện
c. Hoạt động đi du lịch để khám phá thiên nhiên
d. Hoạt động nghiên cứu khoa học cơ bản
12. Chọn mệnh đề đúng:
a. Mục tiêu kinh doanh định hướng hoạt động kinh doanh(đáp án)
b. Hoạt động kinh doanh định hướng mục tiêu kinh doanh
c. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận trùng mục tiêu tối đa hóa lợi ích các cổ đông
d. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận mâu thuẫn với mục tiêu tối đa hóa lợi ích các cổ
động
13. Mục đích bao trùm của doanh nghiệp kinh doanh là:
a. Tìm kiếm lợi nhuận
b. Tạo sản phẩm/dịch vụ thỏa mãn nhu cầu thị trường(đáp án)
c. Đào tạo đội ngũ lao động có chuyên môn, tay nghề và trách nhiệm cao
d. Tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước
14. Để đạt mục đích tối đa hóa lợi nhuận thì doanh nghiệp cần thực hiện các
mục tiêu cụ thể:
a. Tìm kiếm lợi nhuận
b. Tạo sản phẩm/dịch vụ thỏa mãn nhu cầu thị trường(đáp án)
c. Đào tạo đội ngũ lao động có chuyên môn, tay nghề cao
d. Tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước
15. Muốn đạt mục đích tối đa hóa lợi nhuận cần chú ý:
a. Tạo sản phẩm/dịch vụ thỏa mãn nhu cầu thị trường(đáp án)
b. Không cần đào tạo đội ngũ lao động có chuyên môn, tay nghề vì tốn kém chi phí
c. Không cần chú ý tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà
nước
d. Không chú ý đến xây dựng văn hóa doanh nghiệp vì không làm tăng lợi nhuận
16. Tư duy kinh doanh tốt đóng góp vào thành công của nhà quản trị vì:
a. Có tầm nhìn tốt (đúng)
b. Dễ chấp nhận sự thay đổi để thích nghi tốt hơn (đúng)
c. Nhận rõ, chấp nhận và thay đổi theo những xu hướng mới trong cạnh tranh
(đúng)
d. Có tư duy kinh doanh khép kín (sai)(đáp án)
17. Tư duy kinh doanh tốt “Phải dựa trên nền tảng kiến thức tốt” bao gồm:
a. Có kiến thức xây dựng giá cả từ giá thành sản phẩm
b. Hiểu biết các vấn đề kinh tế xã hội, nhận diện được cơ hội và nguy cơ (p.55)
(đáp án)
c. Nhận biết, thực hiện và điều chỉnh để đáp ứng tốt nhu cầu thị trường
d. Biết vận hành máy móc, thiết bị sản xuất
18. Một tư duy kinh doanh tốt thường không:
a. Dựa trên nền tảng kiến thức tốt
b. Thể hiện tính định hướng chiến lược và tính dài hạn của tư duy
c. Tính độc lập và sáng tạo
d. Tính một chiều và đơn điệu(đáp án)
19. Mục đích quan trọng nhất của hoạt động kinh doanh đối với nhà nước:
a. Tìm kiếm lợi nhuận
b. Tạo sản phẩm, dịch vụ, thỏa mãn nhu cầu thị trường
c. Đào tạo đội ngũ lao động, có chuyên môn, tay nghề
d. Tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước.(đáp án)
20. Mục đích quan trọng nhất của hoạt động kinh doanh đối với người lao
động:
a. Tìm kiếm lợi ích mà họ mong muốn(đáp án)
b. Tạo sản phẩm, dịch vụ, thỏa mãn nhu cầu thị trường
c. Đào tạo đội ngũ lao động, có chuyên môn, tay nghề
d. Tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước.
21. Tư duy kinh doanh tốt đóng góp vào thành công của nhà quản trị theo các
khía cạnh:
a. Có tầm nhìn tốt (đúng)
b. Dễ chấp nhận sự thay đổi để thích nghi tốt hơn(đúng)
c. Nhận rõ, chấp nhận và thay đổi theo những xu hướng mới trong cạnh tranh
(đúng)
d. Tư duy kinh doanh khép kín(sai)
22. Chọn mệnh đề không đúng khi nói về nền tảng kiến thức tốt của tư duy
kinh doanh tốt:
a. Nền tảng kiến thức này phải thông qua các nguồn khác nhau
b. Hiểu biết các vấn đề kinh tế xã hội, nhận diện được cơ hội và nguy cơ
c. Nhận biết, thực hiện và điều chỉnh để đáp ứng tốt nhu cầu thị trường
d. Biết vận hành máy móc thiết bị cho sản xuất(đáp án)
23. Một tư duy kinh doanh tốt thường có biểu hiện:
a. Dựa trên nền tảng kiến thức tốt
b. Thể hiện tính định hướng chiến lược và tính dài hạn của tư duy
c. Tính độc lập và sáng tạo
d. Tính một chiều và đơn điệu (Sai)
24. Không thuộc nội dung chu kì kinh doanh:
a. Giai đoạn hình thành
b. Giai đoạn bắt đầu phát triển
c. Giai đoạn phát triển nhanh
d. Giai đoạn đổi mới(đáp án)
25. Xu hướng kinh doanh thương mại điện tử không bao gồm các mô hình:
(p.91)
a. B2B
b. B2C
c. B2G
d. C2G(đáp án)
26. Phân chia doanh nghiệp theo ngành kinh doanh không thể xếp một doanh
nghiệp vào:
a. Các hoạt động kinh doanh sản xuất
b. Các hoạt động dịch vụ
c. Các hoạt động sản xuất và dịch vụ
d. Các hoạt động phân phối(đáp án)
27. Bốn khu vực hoạt động của một mô hình kinh doanh không bao gồm :
(p.82)
a. Sản phẩm/dịch vụ
b. Khách hàng
c. Quản trị cơ sở hạ tầng
d. Quản trị nhân lực(đáp án)

Xem thêm: AEP NEU EBOOK PLUS QUẢN TRỊ KINH DOANH

28. Quá trình kinh doanh nếu:


a. Xét toàn bộ quá trình xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch của một doanh
nghiệp
b. Xét toàn bộ quá trình sản xuất của một doanh nghiệp sản xuất nhiều loại sản
phẩm
c. Xét trọn vẹn từng quá trình cung ứng – sản xuất – tiêu thụ từng loại sản
phẩm(đáp án)
d. Tách riêng quá trình quản trị chung cho mọi quá trình sản xuất sản phẩm cá biệt
29. Bốn khu vực hoạt động của mô hình kinh doanh không gồm:
a. Sản phẩm/dịch vụ
b. Quản trị sản xuất(đáp án)
c. Tài chính
d. Tiêu thụ sản phẩm(đáp án)
30. Một doanh nghiệp có thể lựa chọn:
a. Một mô hình kinh doanh cụ thể nào đó
b. Nhiều mô hình kinh doanh khác nhau cho 1 loại sản phẩm(đáp án)
c. Hoặc mô hình kinh doanh truyền thống hoặc mô hình hiện đại
d. Cố định một mô hình kinh doanh đã xác định
31. Mô hình kinh doanh truyền thống nếu:
a. Doanh nghiệp kinh doanh độc lập dựa trên nền tảng bán hàng ở chợ truyền
thống(đáp án)
b. Doanh nghiệp tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu
c. Doanh nghiệp tham gia và thâu tóm dần chuỗi cung ứng
d. Doanh nghiệp kinh doanh nền tảng trên cơ sở sự phát triển công nghệ thông tin
32. Doanh nghiệp có thể lựa chọn:
a. Kinh doanh toàn bộ quá trình hay chỉ thực hiện một giai đoạn của quá trình(đáp
án)
b. Phạm vi thị trường kinh doanh(đáp án)
c. Một mô hình kinh doanh cho mọi thị trường
d. Thị trường trong nước để tránh cạnh tranh với các doanh nghiệp nước ngoài
cùng loại
33. Doanh nghiệp không bao giờ cần: (câu nào cũng sai) - (đáp án)
a. Thay đổi mô hình kinh doanh
b. Chuyển sang kinh doanh toàn cầu vì đã có cơ hội phát triển kinh doanh trong
nước
c. Tuyển chọn lao động có chất lượng vì lao động phổ thông giá rẻ hơn
d. Nghiên cứu sáng tạo vì đã có nhiều doanh nghiệp thường xuyên sáng tạo
34. Lựa chọn mệnh đề đúng trong nền kinh tế toàn cầu:
a. Công ty đa quốc gia là một hình ảnh mô hình kinh doanh
b. Công ty toàn cầu là một hình ảnh mô hình kinh doanh
c. Kinh doanh qua mạng mới thích hợp
d. Chuỗi giá trị toàn cầu là xu hướng lựa chọn mô hình kinh doanh(đáp án)
35. Khẳng định nào dưới đây là sai:
a. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới hoạt động
kinh doanh(đáp án)
b. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động tương tác lẫn nhau
c. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tiêu cực thới hoạt động
kinh
doanh(đáp án)
d. Nhà quản trị phải am hiểu môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
36. Khẳng định nào dưới đây là sai:
a. Môi trường kinh doanh nước ta ngày nay mang tính thị trường cạnh tranh
b. Giá cả trong nền kinh tế thị trường là giá do người bán mong muốn(đáp án)
c. Nền kinh tế thị trường cạnh tranh cần có vô số người bán, vô số người mua
d. Nền kinh tế thị trường ở nước ta vẫn chịu sự tác động trực tiếp của Nhà nước
37. Biểu hiện của tư duy quản lý kế hoạch hoá tập trung vẫn tồn tại ở nước ta
ở:
a. Các quyết định quản lý nhà nước vẫn chi phối trực tiếp hoạt động kinh doanh
b. Nhà nước ban luật pháp, chính sách và kiểm tra việc tuân thủ của các doanh
nghiệp
c. Nhà nước vừa tác động trực tiếp, vừa gián tiếp vào các hoạt động kinh doanh
d. Vẫn chưa tách bạch quyền quản lý nhà nước và quản trị kinh doanh(p.127)(đáp
án)
38. Đặc trưng nào dưới đây còn tồn tại ở góc độ quản lý vĩ mô nước ta hiện
nay:
a. Các thủ tục hành chính nặng nề tồn tại trong lĩnh vực quản lý nhà nước(đáp án)
b. Tư duy quản lý kế hoạch hoá tập trung vẫn còn tồn tại (đáp án)
c. Nhà nước không can thiệp trực tiếp vào hoạt động kinh doanh
d. Tư duy kinh doanh còn manh mún, truyền thống, cũ kỹ (không phải quản lý vĩ
mô)
39. Mệnh đề nào dưới đây thể hiện đúng nghĩa tính phường hội:
a. Những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh(đáp án)
b. Những thành viên trong cùng một hiệp hội thỏa thuận dừng bán hàng, đầu cơ,
chờ cơ hội
c. Những người cùng kinh doanh thống nhất mức giá thật cao nhằm thu lợi nhuận
d. Những người cùng kinh doanh biết bảo nhau trong mua, bán để khỏi bị thiệt
thòi(đáp án)
40. Khẳng định nào dưới đây là đúng:
a. Cần xem xét doanh nghiệp một cách biệt lập với các nhân tố của môi trường
(sai)
b. Nhận thức đúng đắn môi trường kinh doanh để tìm nơi kinh doanh tốt (đúng)
(đáp án)
c. Các nhà quản trị còn có thể góp phần làm thay đổi môi trường (đúng)(đáp án)
d. Không thể kinh doanh ở nơi môi trường không thuận lợi (sai)
41. Khẳng định nào dưới đây là sai:
a. Môi trường kinh doanh nước ta ngày nay mang tính thị trường hoàn hảo(đáp án)
b. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
c. Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh
nghiệp
d. Phạm vi kinh doanh ngày càng mở rộng, mang tính toàn cầu
42. Khẳng định nào dưới đây không đúng:
a. Các nhà quản trị nước ta luôn tư duy lợi ích dài hạn(đáp án)
b. Quy mô kinh doanh hầu hết các doanh nghiệp nước ta còn nhỏ
c. Các doanh nhân nước ta luôn không kinh doanh theo phong trào(đáp án)
d. Các doanh nhân và nhà quản trị nước ta luôn có tính sáng tạo cao
43. Khẳng định nào dưới đây là sai:
a. Trình độ quản trị ở các doanh nghiệp nước ta mang đặc điểm hiện đại(đáp án)
b. Các nhà quản trị nước ta luôn ra quyết định định lượng(đáp án)
c. Các nhà quản trị nước ta luôn sử dụng công nghệ hiện đại(đáp án)
d. Các nhà quản trị nước ta vẫn thường sử dụng thiết bị lạc hậu
44. Khẳng định nào dưới đây về đặc trưng các nhà quản trị nước ta không
chính xác:
a. Luôn hướng vào lợi ích dài hạn khi ra quyết định
b. Luôn coi con người có vai trò quyết định nên tuyển người có kỹ năng cao
c. Luôn ra quyết định bằng phương pháp định lượng
d. Cả 3 mệnh đề trên không chính xác(đáp án)
45. Khẳng định nào dưới đây về tư duy kinh doanh ở các nhà quản trị nước ta
là đúng:
a. Luôn hướng vào lợi ích dài hạn
b. Luôn thiết kế sản phẩm đáp ứng nhu cầu của khách hàng
c. Chỉ tuyển người lao động có kỹ năng cao và trả lương cho họ tương xứng
d. Không cần nghĩ dài, nếu thiếu người thì tuyển dụng, thừa thì sa thải(đáp án)
46. Khẳng định nào dưới đây về khả năng sáng tạo ở các nhà quản trị nước ta
không chính xác:
a. Luôn tạo ra sản phẩm/dịch vụ mới
b. Luôn thiết kế sản phẩm/dịch vụ sao cho tạo ra nhiều giá trị mới cho khách hàng
c. Tạo ra nhiều cách thức kinh doanh mới mẻ
d. Cả 3 mệnh đề trên không chính xác(đáp án)
47. Quy mô kinh doanh của các doanh nghiệp nước ta hiện nay:
a. Là quy mô kinh doanh có hiệu quả
b. Quy mô nhỏ vì tư duy kinh doanh truyền thống, cũ kỹ(đáp án)
c. Quy mô nhỏ vì thiếu vốn kinh doanh
d. Là quy mô kinh doanh phù hợp với môi trường kinh doanh ngày nay
48. Mệnh đề nào không phản ánh kinh doanh theo kiểu phong trào:
a. Làm theo cách làm của người khác
b. Tạo ra nơi mua bán nhộn nhịp
c. Không cần đào tạo nghề nghiệp
d. Phù hợp với thị trường nước ta hiện nay(đáp án)
49. Trong môi trường kinh doanh hiện nay:
a. Cần am hiểu các tính qui luật vận động của thị trường(đáp án)
b. Ra quyết định chính sách giá cả trên cơ sở giá thành
c. Tuyển lao động phổ thông có lợi hơn vì chỉ phải trả lương thấp
d. Tuyển lao động phổ thông có lợi vì dễ tuyển dụng thay thế
50. Trong môi trường kinh doanh ngày nay:
a. Doanh nghiệp vươn ra thị trường thế giới cần theo tư duy phát triển bền
vững (đáp án)
b. Chỉ doanh nghiệp xuất khẩu mới cần vận động theo tính qui luật của thị trường
c. Chỉ doanh nghiệp lớn mới cần phát triển theo tư duy vì lợi ích dài hạn
d. Những doanh nghiệp nhỏ cũng cần phát triển theo tư duy dài hạn(đáp án)

Xem thêm: NEU THI THỬ TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ KINH
DOANH

51. Trong môi trường toàn cầu hóa ngày nay:


a. Mỗi doanh nghiệp cần phát triển ở thị trường nước ngoài
b. Mỗi doanh nghiệp buộc phải có năng lực cạnh tranh quốc tế (p.138)(đáp án)
c. Mỗi doanh nghiệp phải có năng lực cạnh tranh
d. Doanh nghiệp trong nước chỉ cần cạnh tranh với các doanh nghiệp trong nước
52. Các doanh nghiệp nước ta ngày nay có qui mô nhỏ nên không:
a. Sử dụng các nhà quản trị có tư duy hiện đại
b. Phát triển theo quan điểm lợi ích dài hạn
c. Cạnh tranh với các doanh nghiệp lớn nước ngoài (p.132)(đáp án)
d. Ra quyết định định tính
53. Các doanh nghiệp nước ta ngày nay có qui mô nhỏ nên:
a. Có thể sử dụng lao động kỹ năng thấp
b. Có thể sao chép sản phẩm/dịch vụ từ nước ngoài vẫn phát triển bền vững
c. Có thể sử dụng công nghệ cũ vì rẻ tiền
d. Vẫn phải nghĩ đến có năng lực cạnh tranh với doanh nghiệp cùng loại nước
ngoài (đáp án)
54. Các doanh nghiệp nước ta ngày nay:
a. Vì công nghệ cũ nên không cần nghĩ đến phát triển bền vững
b. Vì nhỏ nên không cần nghĩ đến vươn ra nước ngoài
c. Sử dụng vật liệu ở bất cứ nước nào miễn là có giá rẻ
d. Cần quản trị chiến lược trong môi trường bất ổn(đáp án)
55. Những khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác: (p.148)
a. Hiệu quả kinh doanh phản ánh mặt chất lượng các hoạt động kinh doanh (đúng)
b. Chỉ các điểm nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất phản ánh hiệu quả kinh
doanh(đáp án)
c. Xét trên giác độ phân bổ các nguồn lực sản xuất xã hội: hiệu quả nghĩa là không
lãng phí
d. Xét trên giác độ quản trị kinh doanh: hiệu quả nghĩa là không lãng phí
56. Những mệnh đề nào dưới đây không giải đáp được câu hỏi thế nào là hiệu
quả?
a. Hiệu quả kinh doanh được xác định bởi tỉ số giữa kết quả đạt được và chi phí
phải bỏ ra để đạt được kết quả đó
b. Hiệu quả kinh doanh được xác định bởi tỉ số giữa phần tăng thêm của kết quả
đạt được và phần tăng thêm của chi phí phải bỏ ra để đạt được kết quả đó(đáp án)
c. Hiệu quả kinh doanh là đại lượng được xác định bởi sự chênh lệch giữa kết quả
và chi phí(đáp án)
d. Hiệu quả kinh doanh được xác định bằng cách lấy kết quả tính theo đơn vị giá trị
chia
cho chi phí kinh doanh
57. Những khẳng định nào dưới đây thiếu căn cứ khoa học:
a. Phải đánh giá hiệu quả kinh doanh ngắn hạn theo quan điểm hiệu quả lâu dài
b. Chỉ cần đánh giá hiệu quả kinh doanh từng thời kỳ mà không cần quan tâm đến
hiệu quả kinh doanh của các thời kỳ khác (p.160)(đáp án)
c. Hiệu quả kinh doanh là một phạm trù luôn đo lường được một cách dễ dàng
(p.170)(đáp án)
d. Hiệu quả kinh doanh là một phạm trù phức tạp
58. Những khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác:
a. Hiệu quả kinh doanh và hiệu quả đầu tư cùng phản ánh hiệu quả giống nhau
(p.155)(đáp án)
b. Hiệu quả kinh doanh, hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội giống nhau ở chỗ cùng
được
phản ánh bởi các chỉ tiêu như nhau(đáp án)
c. Đã đạt được hiệu quả kinh doanh thì phải đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả
xã hội
(p.153)(đáp án)
d. Có hiệu quả kinh doanh nhưng chưa chắc đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả
xã hội
(đúng)
59. Những khẳng định nào dưới đây là chính xác:
a. Chỉ có hiệu quả kinh doanh tổng hợp mới phản ánh chính xác hiệu quả kinh
doanh của
doanh nghiệp hoặc từng bộ phận của doanh nghiệp(đáp án)
b. Cả hiệu quả kinh doanh tổng hợp và hiệu quả kinh doanh từng lĩnh vực hoạt
động đều
phản ánh hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp
c. Nếu hiệu quả kinh doanh tổng hợp và hiệu quả kinh doanh lĩnh vực hoạt động
mâu thuẫn nhau thì kết luận hiệu quả theo đa số các chỉ tiêu đạt được
d. Chỉ có hiệu quả kinh doanh tổng hợp phản ánh hiệu quả kinh doanh của doanh
nghiệp
60. Những khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác:
a. Có lợi nhuận nhưng chưa chắc có hiệu quả kinh doanh
b. Doanh nghiệp có chỉ tiêu doanh lợi liên tục tăng cũng chưa chắc có hiệu quả
kinh doanh
c. Doanh nghiệp có lãi cao nhất ngành là doanh nghiệp có hiệu quả kinh doanh lớn
nhất(đáp án)
d. Doanh nghiệp có lãi thấp hơn vẫn có thể có hiệu quả kinh doanh cao hơn doanh
nghiệp có lãi nhiều hơn(đáp án)
61. Những khẳng định nào dưới đây là chính xác:
a. Vì hiệu quả kinh doanh chỉ đề cập đến mặt chất lượng hoạt động kinh doanh ở
từng
doanh nghiệp nên không chịu ảnh hưởng của chính sách kinh tế vĩ mô
b. Lực lượng lao động là nhân tố ảnh hưởng quyết định đến hiệu quả kinh
doanh(đáp án)
c. Doanh nghiệp nào có lực lượng lao động tinh nhuệ nhất ngành thì doanh nghiệp
ấy cũng sẽ đạt hiệu quả kinh doanh cao nhất ngành
d. Các doanh nghiệp có trình độ công nghệ hiện đại bao giờ cũng đem lại hiệu quả
kinh
doanh cao hơn các doanh nghiệp có trình độ công nghệ không hiện đại bằng
62. Những chỉ tiêu nào dưới đây là chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh bộ phận:
(p.178)
a. Số vòng quay toàn bộ vốn kinh doanh
b. Hiệu quả sử dụng vốn cố định(đáp án)
c. Năng suất lao động bình quân năm(đáp án)
d. Năng suất lao động bình quân giờ(đáp án)
63. Những chỉ tiêu nào dưới đây phản ánh chính xác nhất hiệu quả kinh
doanh tổng hợp: (p.174)
a. Doanh lợi của toàn bộ vốn kinh doanh của một bộ phận thành viên doanh nghiệp
b. Doanh lợi của vốn tự có của một bộ phận thành viên doanh nghiệp
c. Doanh lợi của doanh thu bán hàng của một thành viên doanh nghiệp
d. Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của một thời kỳ ở toàn doanh nghiệp(đáp án)
64. Những nhận định nào dưới đây là thiếu chính xác:
a. Muốn nâng cao hiệu quả kinh doanh phải có chiến lược đúng đắn, phù hợp với
những
biến động liên tục của thị trường
b. Doanh nghiệp nào có chiến lược kinh doanh đúng đắn, phù hợp với những biến
động liên
tục của thị trường thì doanh nghiệp đó sẽ có hiệu quả kinh doanh cao
c. Xác định và phân tích điểm hoà vốn để đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh
nghiệp (để đưa ra giải pháp chứ không để đánh giá hiệu quả kinh doanh – p.188)
(đáp án)
d. Trên cơ sở phân tích điểm hoà vốn có thể biết được nên quyết định sản xuất như
thế nào
để có hiệu quả kinh doanh
65. Những chỉ tiêu nào dưới đây không phải là chỉ tiêu kết quả của kỳ:
a. Sản lượng sản phẩm kỳ tính toán
b. Số lượng bán thành phẩm kỳ tính toán
c. Số lượng nhân viên bán hàng kỳ tính toán(đáp án)
d. Số lượng sản phẩm bán hàng kỳ trước(đáp án)
66. Những chỉ tiêu nào dưới đây không phải là chỉ tiêu kết quả của kỳ:
a. Sản lượng sản phẩm bán được ở đầu kỳ(đáp án)
b. Doanh thu kỳ tính toán
c. Năng suất lao động nhân viên bán hàng của kỳ
d. Năng suất lao động của công nhân sản xuất trong kỳ
67. Những mệnh đề nào chính xác: (p.173)
a. Lợi nhuận của kỳ phản ánh hiệu quả hoạt động của kỳ
b. Lợi nhuận của kỳ cho biết khả năng kinh doanh trong tương lai
c. Doanh lợi của kỳ cho biết khả năng kinh doanh trong tương lai
d. Doanh lợi doanh thu bán hàng cho biết hiệu quả hoạt động của doanh
nghiệp(đáp án)
68. Những khẳng định nào dưới đây thiếu căn cứ khoa học:
a. Chỉ cần đánh giá hiệu quả kinh doanh từng thời kỳ mà không cần quan tâm đến
hiệu quả kinh doanh của các thời kỳ khác(đáp án)
b. Vì kết quả và chi phí đều rõ ràng nên hiệu quả kinh doanh là một phạm trù luôn
đo lường được một cách dễ dàng(đáp án)
c. Hiệu quả kinh doanh là một phạm trù phức tạp, việc đánh giá hiệu quả kinh
doanh là
không đơn giản
d. Lợi nhuận phản ánh hiệu quả kinh doanh của một DN trong một thời kỳ cụ thể
69. Những khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác:
a. Hiệu quả kinh doanh, hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội giống nhau ở chỗ cùng
được
phản ánh bởi các chỉ tiêu như nhau(đáp án)
b. Đã đạt được hiệu quả kinh doanh thì phải đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả
xã hội (đáp án)
c. Đạt được hiệu quả kinh doanh nhưng chưa chắc đạt được hiệu quả kinh tế và
hiệu quả xã hội
d. DN chỉ cần quan tâm đến hiệu quả kinh doanh mà không cần quan tâm đến
HqXH(đáp án)

Xem thêm: NEU THI THỬ TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ KINH
DOANH

70. Những khẳng định nào dưới đây là chính xác:


a. Cả hiệu quả kinh doanh tổng hợp và hiệu quả lĩnh vực hoạt động đều phản ánh
hiệu quả kinh doanh của DN vì hai loại này bổ sung cho nhau
b. Chỉ có hiệu quả kinh doanh tổng hợp mới phản ánh chính xác hiệu quả kinh
doanh của
DN hoặc từng bộ phận của DN(đáp án)
c. Nếu hiệu quả kinh doanh tổng hợp và hiệu quả lĩnh vực hoạt động mâu thuẫn
nhau cần
nghiên cứu cụ thể: đa số các chỉ tiêu phản ánh như thế nào thì hiệu quả kinh doanh
của
DN sẽ như thế ấy(đáp án)
d. Chỉ có hiệu quả kinh doanh tổng hợp phản ánh chính xác hiệu quả kinh doanh
của DN,
hiệu quả lĩnh vực hoạt động không đảm nhận chức năng này(đáp án)
71. Những khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác:
a. Một DN có chỉ tiêu doanh lợi liên tục tăng cũng chưa chắc có hiệu quả kinh
doanh
b. Một DN liên tục có lãi ngày càng tăng cũng chưa chắc có hiệu quả kinh doanh
c. DN có lãi cao nhất trong ngành là DN có hiệu quả kinh doanh lớn nhất(đáp án)
d. DN có lãi thấp hơn vẫn có thể có hiệu quả kinh doanh cao hơn DN có lãi nhiều
hơn
72. Những khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác:
a. Hiệu quả kinh doanh được xác định bằng cách lấy kết quả tính theo đơn vị giá trị
chia
cho chi phí kinh doanh
b. Các DN có trình độ công nghệ hiện đại bao giờ cũng đem lại hiệu quả kinh
doanh cao hơn các DN có trình độ công nghệ không hiện đại bằng(đáp án)
c. Hiệu quả kinh doanh cũng chịu ảnh hưởng của nhân tố QTDN (đúng - p.165)
d. DN nào QT tốt DN ấy đạt hiệu quả kinh doanh cao hơn các DN khác cùng
ngành
73. Những khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác:
a. Thông tin không ảnh hưởng tới hiệu quả kinh doanh của DN(đáp án)
b. Quan điểm tính toán kinh tế thế nào có hiệu quả kinh doanh như thế ấy(đáp án)
c. Chỉ có thể có hiệu quả kinh doanh chính xác nếu nó được tính toán dựa vào
CPKD
d. DN đặt ở khu vực có cơ sở hạ tầng tốt, thuận lợi về địa lý và điều kiện tự nhiên
tất phải có hiệu quả kinh doanh lớn hơn các DN khác không có đủ điều kiện đó
74. Những chỉ tiêu nào dưới đây không phải là chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh
bộ phận: (p.178)
a. Số vòng quay toàn bộ vốn KD (chỉ vốn ngắn hạn)(đáp án)
b. Số vòng luân chuyển vốn lưu động trong năm(đáp án)
c. Năng suất lao động bình quân năm (đúng)
d. Hệ số tận dụng công suất máy móc thiết bị (đúng)
75. Những chỉ tiêu nào dưới đây không phải là chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh
tổng hợp: (p.174)
a. Doanh lợi của toàn bộ vốn KD của một bộ phận thành viên DN (đúng)
b. Doanh lợi của vốn tự có của một bộ phận thành viên DN (đúng)
c. Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của một thời kỳ ở toàn DN (đúng)
d. HqSD vốn lưu động của toàn DN(đáp án)
76. Câu khẳng định nào dưới đây về nguyên tắc QTKD là sai:
a. Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi kinh doanh thì cần linh hoạt.(đáp
án)
b. Phải có tính thống nhất với nhau
c. Được xây dựng do con người nên không thể chi phối hành động con người(đáp
án)
d. Là cứng nhắc nên nó hạn chế tính chủ động của con người (đáp án)
77. Các phương pháp quản trị: (p.203)
a. Là cách thức chủ thể tác động lên đối tượng quản trị(đáp án)
b. Chỉ tác động lên đội ngũ những người lao động trong DN
c. Chỉ tác động lên khách hàng của DN
d. Chỉ tác động lên bạn hàng của DN
78. Các nguyên tắc quản trị:
a. Phải sử dụng đồng thời cho mọi đối tượng(đáp án)
b. Là cứng nhắc nên nó hạn chế tính chủ động của con người
c. Không thể chi phối hành động của các nhà quản trị DN
d. Phải được sử dụng giống nhau cho các DN cùng ngành nghề
79. Phương pháp kinh tế:
a. Chỉ áp dụng cho các đối tượng bên trong(đáp án)
b. Áp dụng cho cả các đối tượng bên trong và bên ngoài
c. Phải áp dụng các công cụ giống nhau cho cả các đối tượng bên trong và bên
ngoài
d. Phải ưu tiên sử dụng các công cụ mềm như tiền thưởng
80. Mệnh đề sai khi nói về phương pháp hành chính: (p.241)
a. Phải áp dụng cho mọi đối tượng
b. Có nhiều ưu điểm nên cần ưu tiên sử dụng
c. Có bản chất giống phương pháp kinh tế(đáp án)
d. Chỉ được sử dụng trong trường hợp môi trường ổn định(đáp án)
81. Phương pháp giáo dục thuyết phục: (p.242)
a. Có thể sử dụng đồng thời với phương pháp kinh tế(đáp án)
b. Có thể sử dụng đồng thời với phương pháp hành chính(đáp án)
c. Chỉ có thể sử dụng tách biệt với các phương pháp khác
d. Luôn đóng vai trò quan trọng(đáp án)
82. Mô hình quản trị trên cơ sở tuyệt đối hóa ưu điểm của chuyên môn hóa
(p.205)
a. Thích hợp với qui mô sản xuất nhỏ
b. Thích hợp với thị trường đòi hỏi đáp ứng cầu riêng của từng nhóm nhỏ khách
hàng
c. Cho phép thiết lập các bộ phận quản trị theo quá trình
d. Đòi hỏi người lao động chuyên môn hóa cao(đáp án)
83. Mô hình quản trị theo quá trình
a. Đòi hỏi người lao động và từng bộ phận phải chuyên môn hóa cao
b. Nhấn mạnh vào việc tăng năng suất lao động cá nhân(đáp án)
c. Chú trọng gia tăng giá trị cho khách hàng(đáp án)
d. Buộc phải hình thành các bộ phận quản trị chức năng (đáp án)
84. Câu nào dưới đây liên quan đến trường phái QT khoa học cổ điển là đúng:
(p.243)
a. F.W.Taylor đã chú ý đến khía cạnh con người khi ông có quan niệm trả lương
phải
gắn với mức độ thực hiện định mức của người lao động(đáp án)
b. Công việc phải được phân chia thành các thao tác đơn giản (p.244)(đáp án)
c. Công nhân phải được đào tạo và bố trí làm việc theo hướng CMH(đáp án)
d. Phải thực hiện QT ở cấp phân xưởng theo chức năng
85. Câu nào dưới đây liên quan đến trường phái QT hành chính là sai:
a. Theo H.Fayol phải XD và áp dụng chế độ kỷ luật nghiêm ngặt trong quá trình
làm
việc
b. Phương pháp là yếu tố QĐ đối với hoạt động QT(đáp án)
c. Theo M.Werber XD qui trình điều hành một TC phải đảm bảo tính khách
quan(đáp án)
d. Hạn chế của TC là theo nguyên tắc cứng nhắc và quan liêu
86. Câu nào dưới đây liên quan đến trường phái hành vi là sai:
a. Phải quan tâm đến người lao động trong giải quyết các vấn đề QT
b. D.Mc Greoge có cái nhìn lạc quan về con người
c. Lý thuyết Y có cái nhìn không lạc quan về con người(đáp án)
d. Lý thuyết X cho rằng con người ít sáng tạo và kém thông minh
87. Câu nào trong những câu dưới đây là sai:
a. Trường phái tiếp cận hệ thống coi DN là một hệ thống mở (đúng) (p.250)
b. Giải pháp tình huống đưa ra trên cơ sở mọi biến số tác động tới tình huống
(p.252)(đáp án)
c. QT hiện đại không mâu thuẫn với trường phải QT khoa học cổ điển (p.255)(đáp
án)
d. QTDN nước ta hiện nay sử dụng các kiến thức QT hiện đại, bỏ qua các kiến
thức QT
như của trường phái QT khoa học cổ điển, QT hành chính
88. Trong số các kỹ năng quản trị dưới đây kỹ năng quản trị nào cần thiết
nhất đối với các nhà quản trị cấp cao?
a. Quan hệ với con người
b. Nhận thức chiến lược (đáp án)
c. Kỹ thuật
d. Kỹ năng b và c
89. Người chịu trách nhiệm quản trị toàn bộ tổ chức, quyết định các chiến
lược, các chính sách và thiết lập mối quan hệ giữa tổ chức với môi trường bên
ngoài là (p.269)
a. Nhà quản trị cấp trung gian
b. Nhà quản trị cấp cơ sở
c. Nhà quản trị cấp cao(đáp án)
d. Nhân viên thuộc cấp
90. Khẳng định mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
a. Đã là nhà quản trị thì phải biết làm mọi việc liên quan đến hoạt động QT(đáp
án)
b. Nhà quản trị cấp cao cần phải sử dụng tất cả các kỹ năng như nhau
c. Vì con người là một yếu tố sản xuất nên phải cư xử với con người giống như đối
với các nhân tố sản xuất khác
d. Nhà quản trị cần có kiến thức khoa học QT và nghệ thuật

You might also like