ÔN TẬP HK1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

lOMoARcPSD|31853360

Ôn tập CNXH HK1 2023-2024 có hướng dẫn

Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học (Trường Đại Học Duy Tân)

Scan to open on Studeersnel

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by ??t H?u (huudat28105@gmail.com)
lOMoARcPSD|31853360

PHẦN I: CÂU HỎI NHIỀU TÙY CHỌN


1. Giai cấp có lợi ích cơ bản đối lập với lợi ích của giai cấp tư sản là:
A. Giai cấp nông dân
B. Tiểu tư sản
C. Tầng lớp trí thức
D. Giai cấp công nhân
2. Tác phẩm đánh dấu sự ra đời của Chủ nghĩa Xã hội Khoa học?
A. Chống Đuy - Rinh
B. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
C. Bộ Tư bản
D. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
3. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản được xuất bản vào năm nào?
A. 1954
B. 1954
C. 1848
D. 1849
4. Phạm trù nào là phạm trù trung tâm của Chủ nghĩa Xã hội Khoa học?
A. Chủ nghĩa xã hội
B. Đảng Cộng sản
C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
5. Nguồn gốc trực tiếp ra đời Chủ nghĩa Xã hội Khoa học là:
A. Triết học cổ điển Đức
B. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán Pháp
D. Chủ nghĩa dân tộc
6. Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng là?
A. Do trình độ nhận thức của những nhà tư tưởng
B. Do khoa học chưa phát triển
C. Do chưa xuất hiện giai cấp công nhân
D. Do những điều kiện lịch sử khách quan quy định
7. Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó Chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành khoa học?
A. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản
B. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức
C. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu CNTB, xây dựng CNXH
D.Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội
8. Những điều kiện và tiền đề khách quan nào dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa
học?
A. Sự ra đời và phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
B. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân công nghiệp
C. Những thành tựu khoa học tự nhiên và tư tưởng lí luận đầu thế kỉ XIX
D. Cả A, B và C
9. Ph. Ăngghen đã đánh giá: "Hai phát kiến vĩ đại này đã đưa Chủ nghĩa xã hội trở thành
một khoa học". Hai phát kiến đó là gì?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân – Học thuyết giá trị thặng dư
C. Học thuyết giá trị thặng dư – Chủ nghĩa duy vật lịch sử

Downloaded by ??t H?u (huudat28105@gmail.com)


lOMoARcPSD|31853360

D. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân – Chủ nghĩa duy vật lịch sử
10. Những biến đổi của giai cấp công nhân hiện đại là:
A. Công nhân có xu hướng trí tuệ hóa
B. Công nhân đã trở thành một phần của lực lượng sản xuất hiện đại, có tính toàn cầu hóa
C. Gia tăng nhanh về số lượng và chất lượng
D. Cả A,B,C
11. Giai cấp công nhân là giai cấp triệt để cách mạng bởi vì:
A.Là giai cấp nghèo nhất trong xã hội tư bản
B.Là giai cấp không có tài sản, đời sống bấp bênh
C.Là giai cấp thực hiện xóa bỏ chế độ bóc lột
D.Là giai cấp tăng nhanh về số lượng và chất lượng
12. Giai cấp bị bóc lột giá trị thặng dư trong các nước tư bản là:
A. Giai cấp nông dân
B. Tiểu tư sản
C. Tầng lớp trí thức
D. Giai cấp công nhân
13. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do yếu tố khách quan nào quy định?
A. Do địa vị kinh tế - xã hội và địa vị chính trị - xã hội
B. Do sự phát triển của nền đại công nghiệp
C. Do sự phát triển và bóc lột của giai cấp tư sản
D. Do sự phát triển của sản xuất tư bản chủ nghĩa
14. Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Tầng lớp trí thức
D. Tầng lớp tiểu tư sản
15. Vì sao giai cấp công nhân đảm nhận sứ mệnh lịch sử về mặt chính trị là xóa bỏ nhà
nước tư sản và xây dựng nhà nước xã hội chủ nghĩa?
A. Vì đây là giai cấp bị bóc lột giá trị thặng dư trong nền sản xuất TBCN
B. Vì giai cấp công nhân thực hiện quá trình sản xuất công nghiệp
C. Vì giai cấp công nhân chiếm số đông trong xã hội tư bản
D. Vì giai cấp công nhân có lợi ích thống nhất với lợi ích của giai cấp nông dân
16. Xét ở phương diện kinh tế, đặc điểm nổi bật của giai cấp công nhân là gì?
A. Là lực lượng lãnh đạo cách mạng xã hội chủ nghĩa và là lực lượng lao động có tính chất xã
hội hóa cao.
B. Là lực lượng lao động có tính chất xã hội hóa, đi đầu trong đấu tranh giải phóng giai cấp, giải
phóng nhân dân lao động.
C. Thực hiện quá trình sản xuất bằng máy móc, lao động có tính chất xã hội hóa, năng suất lao
động cao.
D. Thực hiện quá trình sản xuất nông nghiệp, lao động có tính chất xã hội hóa, năng suất lao
17. Quy luật hình thành và phát triển Đảng cộng sản Việt Nam là:
A. Chủ nghĩa Mác-Lênin, phong trào công nhân, phong trào yêu nước
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào công nhân
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào yêu nước
D. Chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, phong trào công nhân và phong trào yêu
nước
18. Quy luật hình thành và phát triển Đảng cộng sản của giai cấp công nhân là:
A. Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào nông nhân

Downloaded by ??t H?u (huudat28105@gmail.com)


lOMoARcPSD|31853360

B. Chủ nghĩa Mác-Lênin kết hợp phong trào yêu nước


C. Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào công nhân
D. Chủ nghĩa Mác-Lênin kết hợp với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
19. Có bao nhiêu hình thức quá độ lên CNXH?
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
20. Miền Bắc nước ta quá độ lên CNXH từ năm nào?
A. 1930
B. 1945.
C. 1954
D. 1975
21. Thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam trên phạm vi cả nước bắt đầu từ khi nào?
A. 1945
B. 1975
C. 1954
D. 1930
22. Tại sao cho rằng quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN ở Việt Nam là một tất yếu?
A. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
B. Đảng Cộng sản Việt Nam có đường lối đúng đắn
C. Vì đáp ứng nguyện vọng và mong ước của nhân dân
D. Vì phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu thế thời đại
23. Nhiệm vụ trung tâm của thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam hiện nay là gì?
A. Thực hiện thành công thời kỳ quá độ lên CNXH
B. Phát triển kinh tế, tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN
D. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
24. Nhà nước xã hội chủ nghĩa đầu tiên trên thế giới là:
A. Nhà nước Xô Viết
B. Nhà nước XHCN Việt Nam
C. Nhà nước Trung Quốc
D. Nhà nước XHCN Cuba
25. Điểm khác biệt của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam so với các nhà
nước pháp quyền khác là:
A. Thực hành trên cơ sở dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra
B. Mang bản chất giai cấp công nhân; phục vụ lợi ích cho nhân dân
C. Quyền dân chủ của nhân được được thực hành rộng rãi
D. Dân có quyền bầu cử và bãi miễn đại biểu.
26. Cuộc cách mạng xã hội của nước nào được coi là mốc mở đầu thời đại quá độ từ Chủ
nghĩa tư bản lên Chủ nghĩa xã hội?
A.Cách mạng xã hội ở nước Trung Quốc
B.Cách mạng xã hội ở nước Pháp
C.Cách mạng xã hội ở nước Nga
D.Cách mạng xã hội ở Anh
27. Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa về mặt chính trị là:
A. Mang bản chất của giai cấp công nhân
B. Mang bản chất của quần chúng nhân dân và chế độ xã hội chủ nghĩa

Downloaded by ??t H?u (huudat28105@gmail.com)


lOMoARcPSD|31853360

C. Mang bản chất của giai cấp tư sản và quần chúng nhân dân
D. Mang bản chất của giai cấp thống trị và quần chúng nhân dân
28. Tổ chức nào đóng vai trò trụ cột trong hệ thống chính trị ở Việt Nam hiện nay?
A. Đảng cộng sản Việt Nam
B. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
D. Các đoàn thể nhân dân
29. Chủ trương xây dựng Nhà nước pháp quyền của dân, do dân và vì dân là chủ trương
của ai?
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Hồ Chí Minh và Đảng Cộng sản Việt Nam
30. “Dân chủ” là gì?
A. Dân chủ là một hình thức hay hình thái nhà nước
B. Dân chủ là một nguyên tắc thực thi quyền lực
C. Dân chủ là quyền lực thuộc về nhân dân
D. Dân chủ là nhà nước, đảng của nhân dân
31. Dân chủ xã hội chủ nghĩa được hình thành bắt đầu bởi sự kiện lịch sử nào?
A. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1939
B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công năm 1917
C. Sự hình thành và phát triển của hệ thống xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu
D. Thực tiễn đấu tranh giai cấp ở Pháp và công xã Paris 1817
32. Về phương diện dân chủ là gì?
A. Là quyền lực (chính trị) thuộc về nhân dân
B. Là quyền của con người trong quản lý nhà nước
C. Là quyền tự do của mỗi người
D. Là trật tự xã hội theo “Khế ước xã hội”
33. Chế độ dân chủ nhân dân ở Việt Nam được xác lập vào năm nào?
A. Sau khi thành lập Đảng cộng sản Việt Nam 1930
B. Sau cách mạng Tháng Tám 1945
C. Sau chiến thắng Điện Biên Phủ 1954
D. Sau thắng lợi mùa xuân 1975
34. Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng chung sống?
A. 53
B. 54
C. 55
D. 56
35. Sắp xếp các hình thức cộng đồng từ thấp đến cao.
A. Thị tộc, bộ lạc, dân tộc, bộ tộc
B. Bộ tộc, bộ lạc, thị tộc, dân tộc
C. Bộ lạc, bộ tộc, thị tộc, dân tộc
D. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc, dân tộc
36. Yếu tố cơ bản thể hiện chủ quyền của một dân tộc trong tương quan với quốc gia dân
tộc khác là:
A. Có chung một vùng lãnh thổ ổn định
B. Có chung một phương thức sinh hoạt kinh tế
C. Có chung ngôn ngữ làm công cụ giao tiếp

Downloaded by ??t H?u (huudat28105@gmail.com)


lOMoARcPSD|31853360

D. Có chung một nhà nước (nhà nước dân tộc)


37. Tiêu chí cơ bản để phân định một tộc người:
A. Cộng đồng về ngôn ngữ
B. Cộng đồng về văn hóa
C. Cộng đồng về kinh tế
D. Ý thức tự giác tộc người
38. Yếu tố cơ bản thể hiện chủ quyền của một dân tộc trong tương quan với quốc gia dân
tộc khác là:
A. Cư trú trên một vùng lãnh thổ ổn định
B. Có chung một phương thức sinh hoạt kinh tế
C. Có chung ngôn ngữ làm công cụ giao tiếp
D. Có sự quản lý một nhà nước (nhà nước dân tộc)
39. Theo Đại hội XIII, mục tiêu "trở thành một nước phát triển, có thu nhập cao" sẽ đạt
được vào năm:
A. 2025
B. 2035
C. 2045
D. 2055
40. Nhân tố ảnh hưởng lớn nhất đến sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Quá trình toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế
B. Sự chuyển biến của xã hội từ xã hội nông nghiệp sang xã hội công nghiệp hiện đại
C. Sự phát triển của IT và tác động của toàn cầu hóa
D. Sự xuất hiện của các tư tưởng, quan điểm do tác động của văn hóa ngoại lai
41. Xu hướng phát triển của cơ cấu xã hội – giai cấp ở Việt Nam thời kỳ quá độ mang tính
đa dạng và thống nhất chủ yếu do yếu tố nào quyết định?
A. Do trình độ phát triển không đồng đều
B. Do sự phát triển của nền kinh tế nhiều thành phần định hướng XHCN
C. Do lợi ích của các giai cấp, tầng lớp
D. Do sự điều tiết của Nhà nước
42. Tổ chức chính trị - xã hội nào sẽ trực tiếp thực thi vấn đề dân chủ?
A. Các Đảng phải chính trị
B. Nhà nước
C. Pháp luật
D. Các tổ chức chính trị - xã hội
43. Nguyên nhân tâm lý cho sự ra đời của tôn giáo là gì?
A. Sự bất lực, yếu đuối của con người trước những hiện tượng của tự nhiên
B. Sự xuất hiện giai cấp cùng những phân hóa, đối kháng, bất công.. là điều không thể giải thích
được
C. Sự giới hạn trong nhận thức của con người trước tự nhiên, xã hội và chính bản thân mình
D. Sự sợ hãi trước những những hiện tượng tự nhiên, xã hội….
44. Thuật ngữ “dân chủ” ra đời vào lúc nào?
A. V-VI TCN
B. VII – VI TCN
C. VIII-VII TCN
D. IX – VIII TCN
45. Về phương diện thế giới quan, thế giới quan tôn giáo đứng trên lập trường của:
A. Chủ nghĩa duy vật vật siêu hình

Downloaded by ??t H?u (huudat28105@gmail.com)


lOMoARcPSD|31853360

B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng


C. Chủ nghĩa duy tâm
D. Nhị nguyên luận
46. Điều kiện tiên quyết để xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là:
A. Xây dựng Đảng cộng sản Việt Nam trong sạch, vững mạnh
B. Xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN vững mạnh
C. Củng cố vai trò, chức năng của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
D. Tăng cường vai trò của các tổ chức chính trị - xã hội
47. Nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo ở Việt Nam là gì?
A. Đoàn kết tôn giáo tất cả vì mục tiêu xây dựng thành công CNXH ở Việt Nam
B. Sự bình đẳng của các tôn giáo tất cả vì mục tiêu xây dựng thành công CNXH ở Việt Nam
C. Tự do tín ngưỡng, tôn giáo tất cả vì mục tiêu xây dựng thành công CNXH ở Việt Nam
D. Vận động quần chúng tất cả vì mục tiêu xây dựng thành công CNXH ở Việt Nam
48. Tôn giáo là một phạm trù lịch sử vì:
A. Ra đời, tồn tại và biến đổi trong một giai đoạn nhất định của lịch sử xã hội loài người
B. Nó là sản phẩm của con người và ảnh hưởng đến đời sống tinh thần của con người
C. Nó có ảnh hưởng đến sự phát triển của đời sống vật chất
D. Tôn giáo là sản phẩm của sự phát triển về nhận thức của con người.
49. Tôn giáo nào ở Việt Nam có đông tín đồ nhất theo sách trắng về tôn giáo năm 2023?
A. Phật giáo
B. Công giáo
C. Hồi giáo
D. Đạo Cao Đài
50. Bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên của Việt Nam là:
A. Nam quốc sơn hà
B. Bình Ngô đại cáo
C. Bản Tuyên ngôn độc lập
D. Cả a,b và c đều sai
51. Dân chủ gián tiếp là gì?
A. Dân chủ gián tiếp là hình thức thức dân chủ do nhân dân trực tiếp thực hiện hành động của
mình để thực hiện quyền làm chủ xã hội.
B. Dân chủ gián tiếp là hình thức thức dân chủ do nhân dân trực tiếp thực hiện hành động của
mình để thực hiện quyền làm chủ nhà nước.
C. Dân chủ gián tiếp là hình thức thức dân chủ đại diện được thực hiện do nhân dân "ủy quyền"
của mình cho tổ chức mà nhân dân trực tiếp bầu ra.
D. Dân chủ gián tiếp là hình thức thức dân chủ mà ở đó nhân dân có quyền kiểm tra, giám sát
hoạt động của cơ quan nhà nước.
52. Hoạt động của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam phải được lãnh đạo
bởi:
A. Nhân dân
B. Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
D. Các đoàn thể xã hội
53. Vì sao trong giai đoạn hiện nay Việt Nam tiếp tục mở rộng và phát huy khối đại đoàn
kết dân tộc?
A. Để thực hiện thành công các nhiệm vụ trên lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hóa – tư tưởng
B. Phát huy sức mạnh của mọi giai cấp, mọi tầng lớp nhân dân, mọi thành phần dân tộc, tôn giáo
cho công cuộc đổi mới, xây dựng và bảo vệ tổ quốc.

Downloaded by ??t H?u (huudat28105@gmail.com)


lOMoARcPSD|31853360

C. Giữ vững và tăng cường vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân Việt Nam và Đảng cộng sản
Việt Nam
D. Đảm bảo phát triển kinh tế gắn liền với lợi ích của các giai tầng, xã hội.
54. Trách nhiệm nuôi dưỡng, dạy dỗ con cái trở thành người có ích cho gia đình, cộng
đồng và xã hội là thuộc về chức năng nào của gia đình?
A. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
B. Chức năng tái sản xuất ra con người
C. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
D. Chức năng thỏa mãn nhu cầu sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
55. Liên bang cộng hòa Xô Viết được thành lập năm nào?
A. 1917
B. 1918
C. 1920
D. 1922
56. Công lao của V.I.Lênin đối với việc phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học là:
A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội khoa học
B. Hiện thực hóa chủ nghĩa xã hội khoa học
C. Sáng tạo ra chủ nghĩa xã hội khoa học
D. Củng cố chủ nghĩa xã hội khoa học
57. Cơ sở tồn tại của tôn giáo là gì?
A. Sự tồn tại của các thần linh
B. Do giai cấp thống trị chi phối
C. Trí tưởng tượng của con người
D. Tồn tại xã hội
58. Theo Hiến pháp năm 2013, nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao gồm những
bộ phận lãnh thổ nào?
A. Đất liền, các đảo và hải đảo.
B. Vùng biển, vùng đất liền.
C. Đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời.
D. Đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời trên biển.
59. Dân chủ là giành cho tất cả nhân dân. Nhận định này đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
60. Đặc trưng nào trong các đặc trưng của quốc gia - dân tộc phản ánh mạnh mẽ nhất sự
khác biệt giữa quốc gia - dân tộc này với quốc gia - dân tộc khác trong thời kỳ toàn cầu
hóa?
A. Đặc trưng về chủ quyền lãnh thổ
B. Đặc trựng về kinh tế
C. Đặc trưng về dấu ấn văn hóa và tâm lý dân tộc
D. Đặc trưng về sự quản lý của nhà nước
PHẦN II: CÂU HỎI NGẮN
1. "Cương lĩnh dân tộc" do ai viết?
V.I.Lênin
2. Thời kỳ quá độ lên CNXH ở VN bắt đầu lúc nào?
Miền Bắc: 1954
Cả nước: 1975
3. Công lao của V.I.Lênin đối với chủ nghĩa xã hội khoa học?
Hiện thực hóa chủ nghĩa xã hội khoa học

Downloaded by ??t H?u (huudat28105@gmail.com)


lOMoARcPSD|31853360

4. Nguyên nhân kinh tế dẫn đến sự ra đời của giai cấp công nhân?
Sự ra đời của nền sản xuất đại công nghiệp
5. Mục tiêu cơ bản của quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là gì?
Dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh.
6. Quy luật chung của cách mạng Việt Nam?
Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
7. Trong các đặc trưng của dân tộc quốc gia, đặc trưng nào gắn liền với vận mệnh của cộng đồng
dân tộc?
lãnh thổ.
8. Trong các đặc trưng của dân tộc quốc gia, đặc trưng nào thể hiện sự khác biệt căn bản giữa
dân tộc – quốc gia với dân tộc – tộc người?
Đặc trưng về vai trò quản lý của một nhà nước nhất định
9. Nền tảng tư tưởng của quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
chủ nghĩa Mác – Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh
10. Quy luật chung, phổ biến cho sự ra đời của Đảng cộng sản?
- Quy luật chung (V.I.Lênin): Chủ nghĩa Mác – Lênin và phong trào công nhân
11. Các hình thức quá độ lên Chủ nghĩa xã hội?
Qúa độ trực tiếp
Qúa độ gián tiếp
12. Nguồn gốc xuất thân của đại bộ phận công nhân Việt Nam?
Là nông dân
13. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam trên lĩnh vực văn hóa - tư tưởng?
Lao động, công bằng, dân chủ, bình đẳng và tự do
14. Đặc điểm quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
Quá độ bỏ qua xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất TBCN
15. Trình bày ngắn gọn nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
Xóa bỏ CNTB, xây dựng CNXH
16. Nhiệm vụ quan trọng nhất trên lĩnh vực kinh tế cần thực hiện trong thời kỳ quá độ lên
CNXH ở Việt Nam?
Phát triển lực lượng sản xuất, công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
17. Vì sao tôn giáo có tính chính trị?
Vì trong xã hội có giai cấp, đôi lúc tôn giáo được sử dụng bởi 1 nhóm người, 1 giai cấp để thực
hiện các mục đích chính trị.
18. Đảng cộng sản Việt Nam được thành lập vào lúc nào?
Ngày 3-2-1930
19. Đâu là công cụ hữu hiệu nhất để Nhà nước quản lí xã hội?
Pháp Luật
20. Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất, là xuất phát điểm của chủ nghĩa xã hội khoa học?
Sứ mệnh lịch sử của GCCN
21. Việt Nam là một quốc gia đơn nhất về tôn giáo và dân tộc. Nhận định này đúng hay sai? Giải
thích ngắn gọn.
Sai vì Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc, đa tôn giáo
22. Cấu trúc gia đình phổ biến ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
Gia đình đơn hay gia đình hạt nhân
23. Trình bày các hình thức dân chủ.
Dân chủ gián tiếp và dân chủ trực tiếp
24. Các nền dân chủ trong lịch sử?
- Dân chủ chủ nô

Downloaded by ??t H?u (huudat28105@gmail.com)


lOMoARcPSD|31853360

- Dân chủ tư sản


- Dân chủ XHCN
25. Để thực hiện thành công cách mạng xã hội chủ nghĩa thì giai cấp công nhân cần liên minh
với những giai tầng xã hội nào?
Giai cấp nông dân và tầng lớp tri thức
26. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa đầu tiên được xây dựng ở quốc gia nào?
Athens – Hy Lạp cổ đại
27. Nhân tố chủ quan quan trọng nhất cần có để giai cấp công nhân có thể hoàn thành sứ mệnh
lịch sử?
Có sự lãnh Đạo của Đảng cộng sản
29. Hoạt động của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam được thực hiện trên cơ sở
nào?
Hiến pháp và pháp luật
30. Chế độ hôn nhân tiến bộ là gì?
Hôn nhân tiến bộ là thuật ngữ để chỉ một hình thức hôn nhân được xem là tiến bộ, hiện đại và
phù hợp với xu hướng phát triển của xã hội. Đó là hôn nhân dựa trên tình yêu, sự tôn trọng, sẻ
chia và sự hòa hợp giữa vợ chồng.
PHẦN III: CHỦ ĐỀ TỰ LUẬN
1. Tính tất yếu và đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
a. Tính tất yếu
- Thứ nhất, xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa với giai đoạn đầu là CNXH, một chế độ xã hội
mới hoàn toàn về chất so với các chế độ xã hội trước đó lại càng đòi hỏi phải trải qua một
TKQĐ lâu dài.
- Thứ hai, thời kỳ quá độ là giai đoạn cần thiết để xây dựng tiền đề trong lĩnh vực chính trị, kinh
tế cho việc đi lên chủ nghĩa xã hội.
- Thứ ba, thời kỳ quá độ là cần thiết để xóa bỏ những tàn tích của xã hội cũ, và củng cổ xã hội
mới vốn dĩ đang còn non yếu là xã hội xã hội chủ nghĩa.
b. Đặc điểm:
Đặc điểm cơ bản nhất của thời kỳ quá độ là thời cải tạo cách mạng sâu sắc, triệt để xã hội TBCN
trên tất cả các lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội, xây dựng từng bước cơ sở vật chất –
kỹ thuật và đời sống tinh thần của CNXH.
- Về phương diện kinh tế tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần trong đó có nhiều thành phần kinh
tế đối lập nhau về lợi ích.
- Về chính trị: tăng cường chuyên chính vô sản, giai cấp công nhân nắm và sử dụng quyền lực
nhà nước tiến hành xây dựng CNXH.
- Về văn hóa – tư tưởng: tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau.
- Về xã hội: Tồn tại nhiều nhiều giai cấp, tầng lớp vừa hợp tác, vừa đấu tranh với nhau
c. Quá độ lên CNXH ở Việt Nam: phù hợp với xu thế của thời đại, với thực tiễn cách mạng
Việt Nam. Điểm xuất phát từ nước thuộc địa, nữa phong kiến, lực lượng sản xuất rất thấp. Đặc
điểm cơ bản của quá độ lên CNXH ở VN là bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản
xuất tư bản chủ nghĩa.
2. Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân:
Khái quát: Giai cấp công nhân (dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản) thực hiện cuộc
cách mạng nhằm
+ Xóa bỏ chủ nghĩa tư bản (xã hội áp bức bóc lột).
+ Giải phóng giai cấp công nhân và nhân dân lao động khỏi áp bức bóc lột.
+ Xây dựng xã hội mới chủ nghĩa xã hội và cộng sản chủ nghĩa.

Downloaded by ??t H?u (huudat28105@gmail.com)


lOMoARcPSD|31853360

 Cụ thể:
+ Nội dung kinh tế: Là nhân tố hàng đầu của lực lượng sản xuất xã hội hóa cao; là lực
lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa.
+ Nội dung chính trị - xã hôi: Giai cấp công nhân và nhân dân lao động thông qua sự lãnh
đạo Đảng cộng sản lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản và giành chính quyền thiết lập nhà
nước chuyên chính vô sản. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới.
+ Nội dung văn hóa – tư tưởng:
Xây dựng hệ giá trị mới: công bằng, dân chủ, bình đẳng, tự do. Thực hiện cuộc cách
mạng về văn hóa, tư tưởng: Xây dựng ý thức hệ tiên tiến của giai cấp công nhân, xây dựng con
người xã hội chủ nghĩa tiến bộ, văn minh trên nền tảng CN Mác - Lênin.
Vận dụng ở Việt Nam về nội dung văn hóa - tư tưởng:
+ Xây dựng và phát triển nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
+ Xây dựng con người mới, xã hội chủ nghĩa.
+ Đấu tranh chống lại sự xuyên tạc của các thế lực thù địch. Bảo vệ sự trong sang của
chủ nghĩa Mác - Lenin và tư tưởng Hồ Chí Minh.
 Xây dựng ý thức hệ tiên tiến của giai cấp công nhân (chủ nghĩa Mác – Lenin)
 Xây dựng con người xã hội chủ nghĩa tiến bộ, văn minh.
 Xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa: tiên tiến, đậm đà, bản sắc dân tộc
3. Vị trí, chức năng cơ bản của gia đình và những biến đổi chức năng của gia đình Việt
Nam trong giai đoạn hiện nay.
Gia đình được hình thành trên một trong ba cơ sở: Hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ nuôi
dưỡng.
a Vị trí của gia đình trong xã hội
Gia đình là tế bào xã hội
Gia đình là tổ ấm, mang lại các giá trị hạnh phúc, sự hài hòa trong đời sống cá nhân củamỗi
thành viên
Gia đình là cầu nối giữa cá nhân với xã hội
b Chức năng cơ bản của gia đỉnh
 Chức năng tái sản xuất ra con người.
Chức năng đặc thù của gia đình, đáp ứng nhu cầu duy trì nòi giống của gia đình, sức lao động và
duy trì sự trường tồn xã hội.
 Chức năng nuôi dưỡng giáo dục.
Thể hiện tình cảm thiêng liêng, trách nhiệm của cha mẹ với con cái, đồng thời thể hiện trách
nhiệm của gia đình với xã hội
 Chức năng kinh tế và tổ chức chức tiêu dùng.
Gia đình tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra tư liệu sản xuất và tư
liệu tiêu dùng.
Gia đình còn là một đơn vị tiêu dung trong xã hội
 Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
Gia đình là chỗ dựa tình cảm cho mỗi cá nhân là nơi nương tựa về mặt tinh thần, vật chất
của con người.
Gia đình có ý nghĩa quyết định đến sự bn định và phát triển của xã hội.
 Chức năng văn hóa, chính trị
Gia đình là nơi lưu truyền truyền thống văn hóa dân tộc cũng như tộc người.
Gia đình là nơi sáng tạo và thụ hưởng những giá trị văn hóa đạo đức xã hội.
c. Những biến đổi của gia đỉnh hiện nay ở Việt Nam
Quy mô có xu hướng thu nhỏ, số thành viên trong gia đình càng trở nên ít đi. Sự bình đẳng nam
nữ được đề cao, cuộc sống riêng tư được tôn trọng.... Tuy nhiên, khi đời sống kinh tế pjasy triển,

Downloaded by ??t H?u (huudat28105@gmail.com)


lOMoARcPSD|31853360

thời gian dành cho gia đình giảm, các thành viên ít quan tâm nhau, mức độ giao tiếp giảm và
quan hệ gia đình trở nên lỏng lẻo...

4. Khái niệm dân tộc và hai xu hướng phát triển dân tộc.
a. Khái niệm
- Theo nghĩa rộng: Dân tộc – Quốc gia bao gồm các đặc trưng:
+ Có chung 1 vùng lãnh thổ ổn định: xác định không gian sinh tồn và gắn liền với vận mệnh của
quốc gia, không có lãnh thổ thì không có khái niệm Tổ quốc.
+ Có chung 1 phương thức sinh hoạt kinh tế: là đặc trưng quan trọng nhất của dân tộc quốc gia.
+ Có chung 1 ngôn ngữ làm công cụ giao tiếp
+ Có chung 1 nền văn hóa và tâm lý: tạo nên bản sắc riêng của từng dân tộc, cần có ý thức bảo
tồn và phát triển bản sắc văn hóa dân tộc.
+ Có chung 1 nhà nước (nhà nước dân tộc)
- Theo nghĩa hẹp: Dân tộc – tộc người
+ Cộng đồng về ngôn ngữ
+ Cộng đồng về văn hóa
+ Ý thức tự giác tộc người: đây là tiêu chí quan trọng nhất để phân định 1 dân tộc – tộc người
b. Hai xu hướng phát triển dân tộc
 Xu hướng thứ nhất: Cộng đồng dân dư muốn tách ra để hình thành cộng đồng độc lập dân
tộc.
Nguyên nhân: Do sự thức tỉnh, trưởng thành về ý thức dân tộc, ý thức về quyền sống của
mình
=> Thể hiện rõ nét phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc trong giai đoạn CN tư bản
chuyển từ tự do cạnh tranh sang chủ nghĩa tư bản độc quyền hay chủ nghĩa đế quốc bóc lột
thuộc địa.
 Xu hướng thứ hai: Các dân tộc trong từng quốc gia thậm chí các dân tộc ở nhiều quốc gia
muốn liên hiệp lại với nhau.
Nguyên nhân: do sự phát triển của lực lượng sản xuất, của khoa học và công nghệ, của giao
lưu văn hóa và kinh tế trong xã hội tư bản chủ nghĩa đã làm xuất hiện như cầu xóa bỏ hàng
rào ngăn cách giữa các dân tộc, thúc đẩy các dân tộc xích lại gần nhau.

Downloaded by ??t H?u (huudat28105@gmail.com)

You might also like