Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

GIÁO VIÊN: NGUYỄN TRẦN THIÊN PHÚ_TT LẠC VIỆT

PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN TOÁN
ĐỀ SỐ: 16 – MÃ ĐỀ: 116
Câu 1: Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z . Khi đó số phức w  2 z là

A. w  4  2i . B. w  4  2i . C. w  4  2i . D. w  4  2i .
2
Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số y  e x x
.
2
A.  2 x  1 e x B.  2 x  1 e x x
C.  2 x  1 e2 x 1 D.  x 2  x  e 2 x 1

Câu 3: Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số là y  x 5



1
A. y  5 x 5 . B. y  5 x 2 1
. C. y  . D. y  5 x 5 1
.
x ln 5
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 5x 2  25 là
A.  ;0 . B.  0;  . C.  0;  . D.  ;0 .
Câu 5: Tìm công bội của cấp số nhân  un  có các số hạng u3  27 , u4  81 .
1 1
A.  . B. . C. 3 . D. 3 .
3 3
Câu 6: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  3  0 có một vectơ pháp tuyến là
A. 1; 2;3 . B. 1;2; 3 . C.  1; 2; 3 . D. 1;2;3 .
Câu 7: Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d  a, b, c, d    có đồ thị như hình vẽ bên. Số giao điểm của đồ thị
hàm số đã cho và trục hoành là
y

1
2 1
1 O 2 x

1

A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
4 1 4

 f ( x)dx  4 2 I   f  x  dx   f  x  dx
Câu 8: Cho 0 và  f ( x)dx  3 . Tính tích phân 0 2

A. I  1 . B. I  2 . C. I  3 . D. I  4 .
Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ?

Page 1
GIÁO VIÊN: NGUYỄN TRẦN THIÊN PHÚ_TT LẠC VIỆT

2x 1 x 1 2x 1 x2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 10: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu  S  có tâm I 1;0; 3 và bán kính R  5 là
2 2 2 2
A.  x  1  y 2   z  3  5 . B.  x  1  y 2   z  3  5 .
2 2 2 2
C.  x  1  y 2   z  3   25 . D.  x  1  y 2   z  3   25 .
 
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng  P  và  Q  lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là nP và nQ .
 
Biết góc giữa hai vectơ nP và nQ bằng 120. Góc giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  bằng.
A. 30  B. 45 C. 60  D. 90 
2
Câu 12: Cho số phức z   7  5i  , phần ảo của số phức z bằng
A. 70i . B. 70 . C. 70 . D. 70i .
Câu 13: Thể tích khối hộp chữ nhật có chiều dài 3m chiều rộng 2m và chiều cao 1m bằng
A. 6m3 . B. 3m3 . C. 2m3 . D. 1m .
3

Câu 14: Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  , đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA  6 a . Thể tích
khối chóp S . ABCD bằng
a3
A. . B. 6a3 . C. 3a3 . D. 2a3 .
3
2 2
Câu 15: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2  y 2   z  1  9 và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  2 z  3  0 . Biết mặt phẳng  P  cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn  C  . Tính bán kính
r của  C  .

A. r  2 . B. r  2 2 . C. r  2 . D. r  5 .
Câu 16: Tồng phần thực và phần ảo của số phức z  5  7i bằng
A. 12 . B.  3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 17: Một hình trụ có bán kính đáy bằng a và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích xung
quanh của hình trụ
A. 4 a2 . B. 2 a2 . C.  a 2 . D. 3 a 2 .
 x  3  2t

Câu 18: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  y  1  3t ?
 z  1  t

A. M 4 (3; 1;1) . B. M 1 (3;1; 1) . C. M 2 (2; 3;1) . D. M 3 (1;3; 1) .

Page 2
GIÁO VIÊN: NGUYỄN TRẦN THIÊN PHÚ_TT LẠC VIỆT

Câu 19: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là


A. (3;1) . B. (2; 0) . C. (1;3) . D. Không có điểm cực tiểu.
4x 1
Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x 1
1
A. y  . B. y  4 . C. y  1 . D. y  1 .
4
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình log 1  3 x  2   log 1  4  x  là
2 2

2   3 2 3 3 
A. S   ;3  . B. S   ;  . C. S   ;  . D. S   ; 4  .
3   2 3 2 2 
Câu 22: Từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 8 học sinh nữ có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh bất kỳ?
A. A133 . B. 13 . C. C132 . D. C52  C82 .
Câu 23: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có họ tất cả các nguyên hàm là hàm số
ax
F  x   C, ( a  0, a  1, C là hằng số).
ln a
1
A. f  x   a x . B. f  x   . C. f  x   ln x. D. f  x   xa .
x
2 2
2
  f ( x)  3x dx  15  f ( x)dx
Câu 24: Nếu 1 thì 1 .
A. 6 . B. 22 C. 8 . D. 24 .
Câu 25: Một nguyên hàm của hàm số f  x   e3 x 1  2 x 2 là
e3 x 1  2 x3 e3 x 1 3 e3 x 1 e3 x 1  x3
A. . B. x . C.  2 x3 . D. .
3 3 3 3
Câu 26: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Khoảng đồng biến của hàm số là


A.  ;1 . B.  ;0  . C.  0;1 . D.  1;   .
Câu 27: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a, b, c    có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.

Page 3
GIÁO VIÊN: NGUYỄN TRẦN THIÊN PHÚ_TT LẠC VIỆT

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


A. 0 . B. 1 . C.  3 . D. 2 .
Câu 28: Tính giá trị của biểu thức P  2log2 a  log a  a b   a  0, a  1 .
A. P  2 a  b . B. P  a  b . C. P  2a  b . D. P  a  b .
Câu 29: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  2 x  x 2 , y  0 . Quay  H  quanh trục hoành tạo
thành khối tròn xoay có thể tích là
2 2 2 2
2 2 2 2
  2 x  x  dx . B.   2 x  x   2x  x  D.    2 x  x 2  dx .
2
A. dx . C. dx .
0 0 0 0

Câu 30: Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a , tan của góc giữa mặt phẳng ( ABC ) và mặt đáy
( ABC ) bằng

2 2 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
Câu 31: Cho hàm số y  x3  3x  2 có đồ thị như đường cong trong hình bên. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m để phương trình x3  3x  2  m  0 có ba nghiệm phân biệt.

Page 4
GIÁO VIÊN: NGUYỄN TRẦN THIÊN PHÚ_TT LẠC VIỆT

A. 0  m  4 . B. m  4 . C. 0  m  4 . D. m  0 .
Câu 32: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu của f   x  như sau

Hỏi hàm số y  f  3  2 x  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
 1 1 
A.   ; 1 . B.  1;  . C.  ; 2  . D.  2;    .
 2 2 
Câu 33: Sắp xếp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lí lên một kệ dài. Xác suất để 2 quyển sách bất kỳ
cùng một môn thì xếp cạnh nhau là
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 10 20 5
Câu 34: Gọi x1 , x2 với  x1  x2  là hai nghiệm của phương trình 4.9 x  13.6 x  9.4 x  0. Tính giá trị của biểu
thức T  2022 x1  5 x2
A. T  2022. B. T  5. C. T  4044  D. T  10 
Câu 35: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  i  1  i  z là một đường tròn, tâm của đường
tròn đó có tọa độ là
A. 1;1 . B.  0; 1 . C.  0;1 . D.   1; 0  .
 x  1  2t

Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  1; 1;3  và đường thẳng  d  :  y  2  t  t    . Đường thẳng
z  t

 đi qua M , cắt và vuông góc với đường thẳng  d  có phương trình là:
x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z  3
A.   . B.   .
1 1 1 1 1 1
x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z  3
C.   . D.   .
1 1 1 1 1 1
x 1 y  2 z  2
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và điểm A   1; 2;0  .
3 1 2
Hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng d có hoành độ là:
15 4 16 1
A. . B. . C.  . D.  .
7 7 7 7

Page 5
GIÁO VIÊN: NGUYỄN TRẦN THIÊN PHÚ_TT LẠC VIỆT

Câu 38: Cho hình chóp S. ABCD có SA   ABCD  , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD  2a, SA  a .
Khoảng cách từ A đến  SCD  bằng

3a 3a 2 2a 2a 3
A. . B. . C. . D. .
7 2 5 3
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với mỗi số nguyên y có tối đa 100 số nguyên x thỏa mãn
3y 2 x  log5  x  y 2  ?
A. 17 . B. 18 . C. 13 . D. 20 .
Câu 40: Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi F  x  , G  x  , H  x  là ba nguyên hàm của f  x  trên  thỏa
1
mãn F  3  G  3  H  3  4 và F  0   G  0   H  0   1 . Khi đó  f  3x  dx bằng
0

5 1
A. 1 . B. 3 . C. . D. .
3 3
1 3
Câu 41: Cho hàm số y  f  x   x 3  x 2  4 x  5 xác định trên  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
3 2
m thuộc khoảng  2021; 2021 để hàm số g  x   f  x 2  4m x  2  có đúng 11 điểm cực trị?
A. 2020 . B. 2019 . C. 2021 . D. 2022 .

Page 6

You might also like