T7KN C1 T14 Bai tap cuoi chuong 1 Cu Ngoc

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

Tuần: Ngày soạn:

Tiết: Ngày dạy:


BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG I
Thời gian thực hiện: ( 1 tiết)

I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh có khả năng:
1. Về kiến thức:
- Hệ thống hóa các kiến thức, khái niệm, tính chất, quy tắc đã học trong chương I: số
hữu tỉ, các phép tính cộng trừ nhân chia số hữu tỉ, lũy thừa với số mũ tự nhiên của một
số hữu tỉ, thứ tự thực hiện phép tính và quy tắc chuyển vế.
- Vận dụng thành thạo các quy tắc, tính chất trong tính toán, giải quyết một số bài tập có
nội dung gắn với thực tiễn.
2. Về năng lực:
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu được các khái niệm, các tính chất, quy tắc
đã học trong chương I, sử dụng thành thạo và chính xác các thuật ngữ toán học.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực
mô hình hóa toán học: Thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp
để vận dụng các kiến thức giải các bài tập có nội dung tổng hợp, giải một số bài tập có
nội dung gắn với thực tiễn.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: Thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: Thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: Hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ; máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, phiếu học tập nhóm.
III. Tiến trình dạy học
Tiết 1
1. Hoạt động 1: Mở đầu (7 phút)
a) Mục tiêu: HS thực hiện được các phép tính và tổng hợp được các kiến thức trong
chương 1
b) Nội dung: HS trả lời các câu hỏi trong phần trò chơi.
c) Sản phẩm: Sơ đồ tư duy kiến thức chương 1
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung
* GV giao nhiệm vụ học tập Trò chơi “ Giải cứu biển xanh”
- GV giới thiệu trò chơi “ Giải cứu biển Câu hỏi
xanh”
- GV đưa ra luật chơi
Câu 1. Kết quả của biểu thức
+ Em hãy tham gia dọn dẹp các rác thải là
nhựa dưới đáy biển, “Giải cứu biển
xanh” bằng cách lựa chọn và vượt qua
các câu hỏi tương ứng với mỗi loại rác A. . B. .
thải có trong hình.
+ Mỗi câu hỏi đưa ra các em có tối đa C. . D. .
10 giây suy nghĩ và trả lời. Câu 2.
+ Trả lời đúng một câu là em đã dọn
sạch được 1 loại rác trong biển rồi đấy.
+ Nếu trả lời sai, loại rác thải đó chưa
được dọn sạch.
GV: Chia lớp thành hai đội chơi, gọi 1
học sinh làm thư kí ghi điểm hai đội
chơi
+ Đội 1: Nhóm 1, nhóm 2
+ Đội 2: Nhóm 3, nhóm 4
Hình vẽ bên mô phỏng vị trí của năm điểm
GV: Chiếu trò chơi trên màn hình
Nội dung các câu hỏi trong phần trò so với mực nước biển. Biết
chơi rằng độ cao ( tính theo đơn vị là kilômét )
so với mực nước biển của mỗi đỉnh là như
* HS thực hiện nhiệm vụ
- HS quan sát thực hiện nhiệm vụ
sau . Quan sát và cho
- 1HS làm thư kí ghi điểm hai đội chơi
biết độ cao của mỗi điểm?
- HS thảo luận, thống nhất ý kiến chung A.
của cả đội để trả lời các câu hỏi.
* Báo cáo, thảo luận
- GV cùng học sinh thống nhất kết quả.
Tuyên dương đội chiến thắng.
B.
* Kết luận, nhận định
- GV nhận xét đưa câu hỏi yêu cầu hs C.
Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung
hoàn thành sơ đồ tư duy chương 1

D.
Câu 3. Kết quả phép tính

A. B.
C. D.
Câu 4. Nếu thì bằng
A. B. C. D.
Câu 5. Chị Trang dự định mua cái bánh
pizza có giá USD . Chị Trang có phiếu
giảm giá USD cho mỗi cái bánh pizza.
Tổng số tiền ( tính theo USD) chị Trang
dùng để mua bánh là
A. B. C. D.

2. Hoạt động 2: Luyện tập (30 phút)


2.1. Hoạt động 2.1: Ôn tập lý thuyết
a) Mục tiêu: Hệ thống lại các kiến thức đã học trong chương I bằng sơ đồ tư duy.
b) Nội dung: Các nội dung lý thyết đã học trong chương I.
c) Sản phẩm: Sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức chương I.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung
* GV giao nhiệm vụ học tập A.Kiến thức cần nhớ
- GV yêu cầu một nhóm lên báo cáo
SĐTD ôn tập chương I đã giao về nhà ở
tiết trước.
* HS thực hiện nhiệm vụ
- Các nhóm thực hiện nhiệm vụ đã giao
về nhà.
- Ghi lại hệ thống kiến thức theo SĐTD
vào vở.
* Báo cáo, thảo luận
- Đại diện một nhóm lên trình bày
- GV cùng học sinh thống nhất kết quả.
* Kết luận, nhận định
- GV chốt kiến thức yêu cầu HS hoàn
thành sơ đồ tư duy chương 1

2.2. Hoạt động 2.2: Luyện tập


a) Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức đã học để giải quyết một số bài tập và các bài tập
gắn với thực tiễn.
b) Nội dung: Bài tập 1( bài 1.36) SGK trang 25; bài tập 2 ; bài tập 3 ( bài 1.38) SGK
trang 25.
c) Sản phẩm: HS làm bài tập 1( bài 1.36) SGK trang 25; bài tập 2 ; bài tập 3 ( bài 1.38)
SGK trang 25.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung
* GVgiao nhiệm vụ học tập 1: B. Luyện tập
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài 1.36 Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
SGK trang 25. Bài tâp 1 ( Bài 1.36 SGK trang 25)
* HS thực hiện nhiệm vụ 1:
- HS thực hiện hoạt động cá nhân làm bài 1.36 a)
SGK trang 25. b)
- GV có thể gợi ý gọi HS nêu lại thứ tự thực
hiện phép tính
* Báo cáo, thảo luận 1:
- 2 HS lên bảng trình bày
- HS khác quan sát, lắng nghe, nhận xét.
* Kết luận, nhận định 1:
- GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá
mức độ hoàn thành của HS, lưu ý HS áp dụng
các tính chất vào cho phù hợp để tính nhanh
hơn.
* GV giao nhiệm vụ học tập 2: Dạng 2: Tìm
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm cặp đôi làm bài Bài tập 2. Tìm
tập 2 ý a,b.
* HS thực hiện nhiệm vụ 2:
a)
- HS hoạt động nhóm cặp đôi thực hiện các
yêu cầu trên.
- Hướng dẫn, hỗ trợ với các em hs yếu kém
* Báo cáo, thảo luận 2:
- Gọi 2 HS lên bảng trình bày bài tập 2 câu a, b
- Gọi HS nêu cách làm câu c
- HS dưới lớp sau khi làm bài xong hai bạn
ngồi cạnh nhau đổi bài và nhận xét
* Kết luận, nhận định 2:
- GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá
mức độ hoàn thành của HS, lưu ý HS áp dụng . Vậy .
các tính chất vào tính toán phù hợp, lưu ý với
bài tìm x mũ chẵn xét 2 trường hợp, mũ lẻ xét
b) .
1 trường hợp.
Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung

. Vậy .

c) .

hoặc

hoặc .

Vậy hoặc .

* GVgiao nhiệm vụ học tập 3: Dạng 3: Toán thực tế:


- Làm bài tập 1.38 SGK trang 25 theo nhóm Bài tập 3 ( Bài 1.38 SGK trang 25)
(5 phút). Bố của Hà cần có mặt ở sân bay
* HS thực hiện nhiệm vụ 3: muộn nhất giờ phút, tức
- HS đọc, tóm tắt đề bài và làm bài theo nhóm.
- Hướng dẫn, hỗ trợ: giờ .
+ Bố của Hà cần có mặt ở sân bay muộn nhất Vì thời gian di chuyển từ nhà Hà đến
lúc mấy giờ?
+ Muốn tính thời gian bố của Hà đi từ nhà em sân bay mất khoảng phút, tức
thục hiện phép tính nào? giờ .
* Báo cáo, thảo luận 3: Vậy bố của Hà phải đi từ nhà muộn
- GV yêu cầu đại diện nhóm treo phiếu học tập nhất lúc
lên bảng.
Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung
- Cả lớp quan sát, lắng nghe và nhận xét.
* Kết luận, nhận định 3: giờ, tức giờ
- GV khẳng định kết quả đúng, cách làm tối ưu phút.
và đánh giá mức độ hoàn thành của HS.

3. Hoạt động 3: Vận dụng (6 phút)


a) Mục tiêu: HS sử dụng được loại máy tính cầm tay thích hợp để thực hiện các phép
tính với số hữu tỉ .
b) Nội dung: GV đưa hướng dẫn cách sử dụng được loại máy tính cầm tay thích hợp để
thực hiện các phép tính với số hữu tỉ .
c) Sản phẩm: Tính một số phép tính ở bảng / 25/SGK.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV đưa màn hình hướng dẫn cách sử dụng được loại máy tính cầm tay thích hợp để
thực hiện các phép tính với số hữu tỉ .
GÓC CÔNG NGHỆ
Ta có thể sử dụng các loại máy tính cầm tay thích hợp để thực hiện các phép tính với số
hữu tỉ. Chẳng hạn:
Tính Ấn các phím Kết quả

- GV hướng dẫn HS thực hiện phép tính bằng máy tính. (GV có thể dung giả lập máy
tính để thao tác trực tiếp trên màn hình cho học sinh theo dõi)
- HS thực hiện nhiệm vụ bằng hình thức cá nhân.
- GV đưa phép tính gọi HS thực hiện phép tính bằng máy tính, HS làm đúng được
quyền đặt phép tính cho bạn khác thực hiện, hs thực hiện trả lời theo đại diện các tổ tạo
không khí học tập vui vẻ cho hs.
- GV nhận xét kết luận.
 Hướng dẫn tự học ở nhà (2 phút)
Bài tập bắt buộc
Bài 1.Tính:

a)

b)

c)

d)
Bài 2.Tính nhanh

a)

b)
Bài 3. Tìm biết

a) b)

c) d)
Bài tập khuyến khích
Bài 1. Thực hiện phép tính

a)

b)

c)
Bài 2. Tìm biết
Bài 3. Một người đi quãng đường từ địa điểm đến địa điểm với vận tốc là
km/h hết giờ . Từ địa điểm quay về địa điểm , người đó đi với vận tốc
km/h. Tính thời gian đi từ địa điểm quay về địa điểm của người đó.

PHIẾU HỌC TẬP

PHIẾU HOẠT ĐỘNG NHÓM CẶP ĐÔI


Thòi gian: 8 phút
Bài tập 2. Tìm

b) .
a)
………………………………….........................
…………………………………........................
………………………………………………….
.
………………………………….........................
…………………………………………………
. ………………………………………………….
…………………………………........................ ………………………………….........................
. ………………………………………………….
………………………………………………… ………………………………….........................
.
………………………………………………….
…………………………………........................
. ………………………………….........................

………………………………………………… ………………………………………………….
.
…………………………………........................
.
…………………………………………………
.
…………………………………........................
.
…………………………………………………
.
c) .
………………………………….........................………………………………….........................
………………………………………………….………………………………….........................
………………………………………………….………………………………….........................
………………………………………………….………………………………….........................
………………………………………………….………………………………….........................
………………………………………………….………………………………….........................
………………………………………………….………………………………….........................
………………………………………………….………………………………….........................
………………………………………………….………………………………….........................
………………………………………………….………………………………….........................
………………………………………………….………………………………….........................
………………………………………………….………………………………….........................
………………………………………………….………………………………….........................
………………………………………………….………………………………….........................
………………………………………………….………………………………….........................
PHIẾU HOẠT ĐỘNG NHÓM
Thời gian: 5 phút

Bố của Hà chuẩn bị đi công tác bằng máy bay. Theo kế hoạch


máy bay cất cánh lúc giờ phút chiều. Bố Hà phải có
mặt tại sân bay trước ít nhất giờ để làm thủ tục, biết rằng
đi từ nhà Hà đến sân bay hết khoảng phút. Hỏi bố của Hà
phải đi từ nhà muộn nhất là lúc mấy giờ để đến san bay cho
kịp giờ bay?

Bài làm
………………………………….........................………………………………….........................
………………………………………………….………………………………….........................
………………………………………………….………………………………….........................
………………………………………………….………………………………….........................
………………………………………………….………………………………….........................
………………………………………………….………………………………….........................
………………………………………………….………………………………….........................
………………………………………………….………………………………….........................
………………………………………………….………………………………….........................
………………………………………………….………………………………….........................
………………………………………………….………………………………….........................
………………………………………………….…………………………………................................

PHIẾU BÀI TẬP VỀ NHÀ


Bài tập bắt buộc
Bài 1.Tính:

e)

f)

g)

h)
Bài 2.Tính nhanh

c)

d)
Bài 3. Tìm biết

a) b)

c) d)
Bài tập khuyến khích
Bài 1. Thực hiện phép tính

a)
b)

c)
Bài 2. Tìm biết

Bài 3. Một người đi quãng đường từ địa điểm đến địa điểm với vận tốc là
km/h hết giờ . Từ địa điểm quay về địa điểm , người đó đi với vận tốc
km/h. Tính thời gian đi từ địa điểm quay về địa điểm của người đó.

You might also like