Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Ngày soạn: 9/02/2024

Sau tiết 25 và 26
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN BÀI SỐ 1 CÔNG NGHỆ 8 HỌC KÌ I
BÀI 10. DỰ ÁN GIA CÔNG CHI TIẾT BẰNG DỤNG CỤ CẦM TAY
(Thời gian hoàn thành trong tháng 2/2024– nộp sản phẩm)
I. Địa điểm – thời gian:
- Địa điểm: thực hiện tại nhà
- Thời gian thực hiện: 2 tuần
- Áp dụng: khối 8
- Lịch báo cáo kết quả: tháng 3.2024 TKB của nhà trường
II. Yêu cầu:
- Thực hiện nội dung: cá nhân làm ở nhà
- Chuẩn bị đầy đủ vật liệu, dụng cụ thực hành
- Thao tác vạch dấu, chấm dấu, dũa, cưa chuẩn xác.
- Nơi làm việc gọn gàng, khoa học.
- Đảm bảo an toàn cho người, thiết bị và dụng cụ.
- Hoàn thành đúng thời gian.
III. Nội dung dự án:
- Học sinh thiết kế một chiếc móc khóa (phụ kiện cá nhân) có sử dụng các dụng cụ gia công cơ khí
cầm tay.
IV. Tiêu chí đánh giá điểm kiểm tra:
- Sản phẩm có các kích thước cho phép sai khác 1mm so với kích thước tương ứng trong bản thiết kế.
- Kích thước móc khóa phù hợp.
- Sản phẩm móc khóa có độ nhẵn, tính thẩm mĩ cao.
BÀI 10. BÁO CÁO DỰ ÁN
GIA CÔNG CHI TIẾT BẰNG DỤNG CỤ CẦM TAY
Họ và tên: Hoàng Thị Quỳnh Chi
Lớp: 8A4
1. Điểm báo cáo dự án (3đ)

Trình tự đọc Nội dung Hình ảnh minh hoạ

- Thiết kế hình dạng và móc khóa


Bước 1
trên giấy
(0.75đ)
- Vật liệu ban đầu
Bước 2 - Vạch dấu phôi theo bản vẽ thiết
(0.75đ) kế

- Gia công móc khóa theo đường


Bước 3 vạch dấu bằng dụng cụ cơ khí
(0.75đ) bằng tay.

- Dũa cạnh sắc và hoàn thiện sản


Bước 4 phẩm (hoặc sử dụng giấy nhám
(0.75đ) tuỳ loại vật liệu học sinh lựa
chọn)

2. Sản phẩm của dự án (7đ)


Tiêu chí
Điểm Mô tả các mức thực hiện tiêu chí Điểm
đánh giá
Trọng
Giỏi Khá Trung bình Yếu
số
Thực hành muộn Thực hành muộn Thực hành
Thực hành đúng hơn giờ quy định 1 hơn giờ quy định 2 muộn hơn
Thời gian 1 giờ quy định ngày ngày giờ quy định
nộp bài 10% 3 ngày
0.8- 1đ 0.65-0.7 0.5-0.6đ <0.5đ
Đúng yêu cầu kĩ Thiết kế tương đối Thiết kế tương đối Thiết kế sai
Kích 1 thuật chính xác trên 70% chính xác trên 50% tỉ lệ
thước 10%
0.8- 1đ 0.65-0.7 0.5-0.6đ <0.5đ
Sáng tạo, đẹp, Sáng tạo, đẹp, tính Tính ứng dụng Tính thẩm
Tính thẩm 3 tính ứng dụng ứng dụng tương tương đối tương đối mĩ không
mĩ và sáng 30% cao đối trên 70% 50% cao
tạo
2.4 -3đ 2 -2.3đ 1.5-1.9đ <1.5đ
Nhẵn, phẳng Nhẵn, phẳng đẹp Nhẵn, phẳng tương Không mài
Độ nhẵn đẹp tương đối trên 70% đối trên 50% dũa làm
2
phẳng bề nhẵn phẳng
20%
mặt 1.6 -2đ 1.3-1.5đ 1-1.2đ <1đ

ĐIỂM TỔNG
(Chú ý: Có thể nhờ sự trợ giúp hướng dẫn của người có kinh nghiệm nhưng không sử dụng sản phẩm
của người khác)

You might also like