Professional Documents
Culture Documents
ngữ pháp n5
ngữ pháp n5
ngữ pháp n5
A は B です。
A là chủ ngữ
B là vị ngữ
わたしはベトナムじんです。Tôi là người Việt Nam.
・わたしは Hien です。Tôi tên là Hiền
じゃありません。
AはB
ではありません。
A は B ですか。
これ/ それ/あれ
この/その/あの + N
9) 1) Của 2) Là cái gì
Trợ từ の N1 の N2
ここそこ/あそこ
こちら / そちら / あちら
Cách dùng:
これ/ それ/あれ Chỉ vật
ここ/そこ/あそこ Chi dia diëm;nơi chốn
13)Hỏi về công ty nào đó làm về lĩnh vực gì,sản xuất sản phẩm
gì...
かいしゃ
N1 はなん+の+会社ですか?
かいしゃ
->N2 の会社です。
(N1: tên công ty. N2: tên sản phẩm, lĩnh vực)
かいしゃ
→けいたいでんわの会社です。Là một công ty làm về điện thoại
...は + どこ + の + N ですか。
→...の N です。
·
これはどこのけいたいでんわですか。
Đây là cái điện thoại của nước nào/ công ty nào vậy?
→ ベトナムのけいたいでんわです。
Là điện thoại của Việt Nam
N はいくらですか。
土曜日: thú7
18)Động từ dạng ます
けさ なんじ お
・今朝、 何時に起きましたか。Sáng nay, cậu thức dậy vào lúc mấy giờ?
じはん お
→今朝、 6 時半に起きました。Sáng nay, tôi thức dậy vào lúc 6 rưỡi.
にほんご もり ごご じはん お
「日本語の森」は午後 4 時半に終わりました。 ?Trung tâm "Nihongo no
Mori" đã đóng cửa lúc 4 rưỡi chiều.
Từ mấy giờ đến mấy giờ/ Từ thứ mấy đến thứ mấy
(Từ thời gian/ địa điểm - đến thời gian/ địa điểm)
なんじ なんじ
何時 から何時まで
なんようび なんようび
何曜日から何曜日まで
行きます: di
き
来ます : dén
đến
かえ
帰ります: vê
あした い
・明日、スーパーへ行きます。Ngày mai tôi sẽ đi siêu thị.
き
・ハノイへ来ました。Tôi đã đến Hà Nội.
にちようび ごぜん じ じっか かえ
・日曜日、午前 10 時に実家へ帰りました。 ?
Tôi đã về nhà bố mẹ lúc 10 giờ sáng Chủ nhật.
21)Không đi đâu cả
どこ (ヘ) もいきません
あした い
・明日、 どこへ行きますか Ngày mai bạn có đi đâu không?
→ どこもいきません。 Tớ không đi đầu cả.
N を V ます。
た
ごはんを食べます。Ăn cơm
N を V ます。
Q: なにをしますか。
あした
・明日、 なにをしますか。Ngày mai bạn sẽ làm gì?
こんばん た
・今晩、 なにを食べますか。Tối nay bạn sẽ ăn gì?
よ
なにを読みますか。Bạn đọc gì vậy?
→日本語の本を読みます。Tôi đọc sách tiếng Nhật.
なにも V ません
なにも食べません。Tôi không ăn gì cả.
・なにもべんきょうしません。Tôi không học gì cả.
・なにもしません。Tôi không làm gì cả.
あした なに
・明日、 何をしますか。Ngày mai bạn sẽ làm gì?
→ なにもしません。Tôi không làm gì cả.
25)Làm gì đó ở đâu
Đia điëm で N を V ます
.
もり にほんご べんきょう
ズン森で日本語を勉強します。Tôi học tiếng Nhật ở Trung tâm Dũng Mori.
しゃしん と
どこで写真を撮りましたか。Bạn đã chụp ảnh ở đâu vậy?
いっしょに V ませんか。
いっしょ にほんご べんきょう
・一緒に日本語を勉強しませんか。Cùng nhau học tiếng Nhật không?
→ ええ、いいですね。 Vâng, được đấy nhỉ.
→ すみません, ちょっと・・・Xin lỗi, nhưng mà…
いっしょ ひる はん た
・一緒に昼ご飯を食べませんか。Cùng nhau ăn cơm trưa chứ?
いっしょ い
一緒にスーパーへ行きませんか。Cùng nhau đi siêu thị chứ?
→ ええ、いいですね。Vâng, được đấy nhỉ.
27)Làm thôi!
V ましょう
30)Làm gì cho ai
なに
だれに 何を V ますか。
-> N1 に N2 を V ます。
(N là người, công ty, quốc gia)
かぞく でんわ
* Động từ sử dụng:
家族に電話をかけます。
Tôi gọi điện cho gia đình.
あげます、貸します、
書きます、電話をかけます、
・だれに英語を教えますか。 ( Oshi)教え
ます、(oku) 送ります...
Cậu dạy tiếng Anh cho ai vậy?
→ Anh さんに教えます。
Tôi dạy cho bạn Anh
だれに(から)何を V ますか。
→ N1 に (から) N2 を V ます。
(N là người,
công ty, quóc gia)
* Động từ sử dụng:
か なら
もらいます、 借ります、 習います。
はは
・わたしは母にシャツをもらいます。Tôi nhận được áo sơ mi từ mẹ.
こいびと はな
.わたしは恋人に花をもらいます。Tôi nhận được hoa từ người yêu.
N1 は/が(N2 に) ~をくれます。
(N1: người cho, tặng
N2: người nhận (N2 người nói, hoặc những người có
mối quan hệ thân thiết với người nói)
えんぴつ
•Anh さんがこの鉛筆をくれました。Bạn Anh đã cho tôi cái bút chì này.
もう + V ました
あさ た
・もう、 朝ごはんを食べました。Tôi đã ăn sáng rồi
・もう、 朝ごはんを食べましたか。Bạn đã ăn sáng rồi phải không?
34)TÍNH TỪ (A)
* Trường hợp đặc biệt đuôi い nhưng là tính từ đuôi な :きれい (な) きらい
(な)
日本料理は美味しいですが、高いです。
Món ăn của Nhật Bản ngon, nhưng mà đắt.
V ます - V る
Nhóm I 〜います 〜う
か, よ
いきます、 書きます、 呼びます
Nhóm I: 〜います-> ~う
行きます ->行く
か
書きます->書く
か
買います->買う
Nhóm II: ~えます → 〜る
Nhóm III: する
→しない、
くる
N する
-> こない
N しない
2 Trường hợp N
わたし うんてん
・私は運転ができます。
Tôi có thể lái xe..
Trước ...
V1 る/N の /Lugng tù (khoàng thòi gian) + まえに、V2
① V る + まえに Truóc khi làm V thi...
まいばん ね
まえ
おんがく き
•
毎晩、寝る前に、 音楽を聴いています。
Mỗi tối trước khi ngủ tôi thường nghe nhạc.
Mãi mà không
なかなか + Thê phù dinh
にほんご じょうず
.
なかなか日本語が上手じゃありません。
Tôi mãi mà không giỏi tiếng Nhật.
わたし
き
ぜひ私のうちに来てください。
Nhất định đến nhà tôi nhé!
にほん
りょこう
・ぜひ日本へ旅行したいです。
Tôi rất muốn du lịch Nhật Bản.
The t
~V ました V た
* Nhóm I:う、つる
った
む、ぶぬ
んだ
すした、 く いた、ぐいだ
* Nhóm Il: e る →た
* Nhóm III: する
くるきた
した、
きれい
->
きれいになります
ゆうめい
ゆうめい
有名
->>
有名になります
げんき
もう元気になりました。
Đã trở nên khỏe mạnh
きのう あつ
・昨日は暑かったですが、
きょう すず
今日は涼しくなりましたね。
Hôm qua thì nóng, nhưng hôm nay
đã trở nên mát mẻ nhỉ.
Tính từ đuôi l
Thể lịch sự
Thể thông thường
~いです
~い
~くないです
~くない
〜かったです
〜かった
~くなかったです
~くなかった
Tính từ đuôi l
Thể ngắn + lên giọng cuối câu
さむい?
さむくない?
さむかった?
さむくなかった?
Nhưng...
・・・けど・・・
りょうりおい
この料理美味しい。
Món ăn này ngon.
→ うん、 からいけど、おいしい。
Ừ, nó cay nhưng ngon.
•
ね
Khi V thì….
V る + とき
やす
い
・寝るとき 「お休み」 と言います。
Khingú thinói " お休み!!
V đi qua N
N (Địa điểm) EV (di chuyển)
こうえん さんぽ
・公園を散歩します。
Tôi đi bộ qua công viên.
Làm gì cho ai/ Nhận ( việc gì) từ ai/ Được ai đó làm gì cho/
Ai làm cho tôi ( gia đình tôi) cái gì
あげます
Làm gì cho ai
V てもらいます / いただきます Đuoc ai đó làm gì cho
くれます/くださいます Ai đó làm gì cho tôi/
gia đình tôi
わたしともだち かさ か
・私は友達に傘を貸してあげました。
Tôi đã cho bạn mượn ô.
わたし
か
・私は Hoa さんにボールペンを貸してもらいました。
Tôi đã được chị Hoa cho mượn bút bi.
ほん か
・チャンさんが本を貸してくれます。
Chị Trang cho tôi mượn sách.
Vた
Nếu.... giả sử..
(もし) A いかった
A なだった/N だった
+5.~
びょうき
びょういん い
.
病気になったら、 病院へ行きます。
Nếu bị ốm thì tới bệnh viện.
しごと お
Sau khi.../ Khi...
V たら、〜
い
・仕事が終わったら、 カラオケに行きます。
Sau khi kết thúc công việc, tôi đi hát Karaoke.