ngữ pháp n5

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 37

Câu khẳng định: A là B

A は B です。

A là chủ ngữ
B là vị ngữ
わたしはベトナムじんです。Tôi là người Việt Nam.
・わたしは Hien です。Tôi tên là Hiền

Câu phủ định: A không phải là B

じゃありません。
AはB
ではありません。

じゃありません。 」 cách nói suóng sã


「ではありません。 」 cách nói trang trọng

・わたしはベトナムじんではありません。Tôi không phải người Việt Nam.


・あのひとはかんこくじんじゃありません。Người kia không phải là
người Hàn Quốc.

Câu nghi vấn: A là B phải không?

A は B ですか。

ミンさんはベトナムじんですか。Anh Minh là người Việt Nam phải không?


→はい、ベトナムじんです。Vâng, tôi là người Việt Nam.
→ いいえ、ベトナムじんじゃありません。Không, tôi không phải người
Việt Nam.
→ いいえ、 わたしはにほんじんです。Không, tôi là người Nhật.

Từ để hỏi: bao nhiêu; khi nào; cái gì; ở đâu...

なんさい Bao nhiêu tuổi?


いくら Bao nhiêu tiền?
どこ Ở đâu?

あなたはなんさいですか。Bạn bao nhiêu tuổi rồi?


→ わたしはじゅうはっさいです。Tôi 18 tuổi
5)Cũng...
Trợ từ も
・わたしはがくせいです。チャンさんもがくせいです。
Tôi là học sinh. Trang cũng là học sinh.

6)Cái này/ Cái đó/ Cái kia

これ/ それ/あれ

「これ」gần người nói


「それ」gần người nghe, xa người nói
「あれ」 xa cả người nói và người nghe

・これはけいたいでんわです。Đây là cái điện thoại di động


・これはコップです。Đây là cái cốc

7)Cái này/ Cái đó/ Cái kia...là cái gì vậy?

これ/ それ/ あれはなんですか

・これはなんですか。Đây là cái gì vậy?


→それはけいたいでんわです。Đó là cái điện thoại di động.
8) Danh từ + Này/ Đó/ Kia

この/その/あの + N

このけいたいでんわ Chiếc điện thoại di động này


このて Cái tay này
・このひと Cái người này
そのけいたいでんわ Chiếc điện thoại di động đó
・そのひと Cái người đó

9) 1) Của 2) Là cái gì

Trợ từ の N1 の N2

・あれはだれのかばんですか。Kia là cặp của ai vậy?


→わたしのです。 (わたしのかばんです。)
Là của tôi. (Là cặp của tôi.)
・なんのざっし? (なんのざっしですか?)Tạp chí về cải gì vậy?
→ くるまのざっし。Là tạp chí về xe hơi.

10)Giới thiệu về địa điểm: Ở đây, Ở đó, ở kia

ここそこ/あそこ
こちら / そちら / あちら

「ここ」 gần người nói


「そこ 」gần người nghe, xa người nói
「あそこ」 xa cả người nói và người nghe
きょうしつ
・ここ/こちらはわたしの教室です。Ở đây là lớp học của tôi.
せんせい じむしょ
・ここはズン先生の事務所です。Đây là văn phòng của thầy Dũng.

Cách dùng:
これ/ それ/あれ Chỉ vật
ここ/そこ/あそこ Chi dia diëm;nơi chốn

11)Ai/ cái gì/ con gì... ở đâu?

Người/ Động vật/ Đồ vật+ はどこ/どちらですか。


せんせい
・すみません、ズン先生はどちらですか。Xin lỗi cho tôi hỏi, thầy Dũng
đang ở đâu vậy?
・わたしのけいたいはどこですか。Điện thoại di động của tôi ở chỗ nào
vậy?
12) Hỏi về trường học/ quốc tịch/ công ty
がっこう くに かいしゃ
学校/ お国/ 会社はどこ / どちらですか。
くに
お国はどちらですか。Đất nước của bạn là ở đâu? (Bạn là người nước nào?)
→ ベトナムです。Là Việt Nam.

13)Hỏi về công ty nào đó làm về lĩnh vực gì,sản xuất sản phẩm
gì...
かいしゃ
N1 はなん+の+会社ですか?
かいしゃ
->N2 の会社です。

(N1: tên công ty. N2: tên sản phẩm, lĩnh vực)
かいしゃ
→けいたいでんわの会社です。Là một công ty làm về điện thoại

14)Khi muốn hỏi về nguồn gốc, xuất xứ của sản phẩm

...は + どこ + の + N ですか。
→...の N です。
·

これはどこのぼうしですか。Đây là cái mũ của nước nào vậy?


イタリアのぼうしです。Là mũ của Ý

これはどこのけいたいでんわですか。
Đây là cái điện thoại của nước nào/ công ty nào vậy?
→ ベトナムのけいたいでんわです。
Là điện thoại của Việt Nam

15)~ bao nhiêu tiền

N はいくらですか。

・このぼうしはいくらですか。Cái mũ này bao nhiêu tiền?


ごまん
→ わたしのぼうしは五万ドンです。Cái mũ của tôi giá 50000 đồng.

それはいくらですか。Cái đó bao nhiêu tiền?


せんまん
→このコンピューターは千万ドンです。Cái máy tính này có giá là 10 triệu
đồng.

16)Bây giờ là ~ giờ phút


いま じ ぶん
今~時~分です。
いま なんじ
ぶん
Q: 今、何時ですか。 A: 今... 時 (... 分) です

今、 何時ですか。Bây giờ là mấy giờ?


いま ごご じ
今、午後 3 時です。Bây giờ là 3 giờ chiều
いま ごご じ
今、午後 3 時 15 分です。Bây giờ là 3 giờ 15 phút chiều

Cách đếm giờ Số đếm + じ


Cách đếm phút Số đếm + ふん/ぶんぷん
Cách nói giờ rưỡi/ sáng/ chiều/ tối:
はん
さんじゅっぷん / 半: giờ rưỡi
ごぜん ごご よる
午前:buổi sáng 午後 :buổi chiều : 夜 buổi tối

もしもし、 今何時ですか。Alo, bây giờ là mấy giờ rồi?


→今、午前 3 時半です。Bây giờ là 3 rưỡi sáng

17)N là thứ ようび


N*は~曜日です
*N là danh từ chỉ ngày.
きょう
今日: hôm nay
月曜日 : thú 2
あした
明日 ngày mai
火曜日: thú 3
あさって: ngày kia
水曜日: thú 4
きのう
昨日: hôm qua
木曜日 : thú 5
おととい: hôm kia
金曜日: thú 6

土曜日: thú7

・今日は金曜日です。Hôm nay là thứ 6

あしたは土曜日です。Ngày mai là thứ 7

・あさっては日曜日です。Ngày kia là chủ nhật


きょう なんようび
・今日は何曜日ですか。Hôm nay là thứ mấy?

18)Động từ dạng ます

HIỆN TẠI / TƯƠNG LAI QUÁ KHỨ

(+) V ます (+) V ました


(-) V ませんでした
(-) V ません
・べんきょうします
→ べんきょうしません
→ べんきょうしました。
→ べんきょうしませんでした
・はたらきます
→ はたらきません
はたらきました
はたらきませんでした
・明日、 べんきょうしますか。Ngày mai cậu học bài không?
きょう
・今日べんきょうしません。Hôm nay tôi không học bài.
きのう
・昨日べんきょうしました。Hôm qua tôi đã học bài.
・おとといもべんきょうしませんでした。Ngày hôm kia tôi cũng không
học bài.

19)Làm gì vào lúc mấy giờ


なんじ
何時に V ますか

けさ なんじ お
・今朝、 何時に起きましたか。Sáng nay, cậu thức dậy vào lúc mấy giờ?
じはん お
→今朝、 6 時半に起きました。Sáng nay, tôi thức dậy vào lúc 6 rưỡi.
にほんご もり ごご じはん お
「日本語の森」は午後 4 時半に終わりました。 ?Trung tâm "Nihongo no
Mori" đã đóng cửa lúc 4 rưỡi chiều.

Từ mấy giờ đến mấy giờ/ Từ thứ mấy đến thứ mấy
(Từ thời gian/ địa điểm - đến thời gian/ địa điểm)
なんじ なんじ
何時 から何時まで
なんようび なんようび
何曜日から何曜日まで

まいにち ごぜん じ ごご じはん はたら


・毎日、午前 7 時から午後 8 時半まで働きます。
Hằng ngày, tôi làm việc từ 7 giờ sáng đến 8 rưỡi tối.
げつようび きんようび べんきょう
・月曜日から金曜日まで勉強します。Tôi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.
20)N là năm/ tháng/ ngày bao nhiêu (mấy)?
なんねん なんがつ なんにち
N は何年/ 何月 /何日ですか。
ことし なんねん
・今年は何年ですか。Năm nay là năm bao nhiêu?
ねん
→ 2019 年。Là năm 2019.
きょう
・今日は 8 月 17 日です。Hôm nay là ngày 17 tháng 8

21)Đi đâu/ Đến đâu/ Về đâu


い き か

(Địa điểm) へ (に) +行きます / 来ます/帰ります

行きます: di

来ます : dén
đến
かえ
帰ります: vê
あした い
・明日、スーパーへ行きます。Ngày mai tôi sẽ đi siêu thị.

・ハノイへ来ました。Tôi đã đến Hà Nội.
にちようび ごぜん じ じっか かえ
・日曜日、午前 10 時に実家へ帰りました。 ?
Tôi đã về nhà bố mẹ lúc 10 giờ sáng Chủ nhật.

21)Không đi đâu cả

どこ (ヘ) もいきません
あした い
・明日、 どこへ行きますか Ngày mai bạn có đi đâu không?
→ どこもいきません。 Tớ không đi đầu cả.

22)Đi bằng phương tiện gì


い き かえ
(Phuong tiên) で 行きます / 来ます / 帰ります
なにで [V di chuyên ] か。 / どうやって [V di chuyên ] か。
じっか かえ
・バイクで実家へ帰ります。Tôi về nhà bằng xe máy.
とうきょう き
・なにで東京へ来ましたか。Bạn đã đến Tokyo bằng phương tiện gì?
じどうしゃ とうきょう き
→自動車で東京へ来ました。Tôi đã đến Tokyo bằng xe ô tô.

23)Làm gì cùng với ai

N(chỉ người) と V ます。


ともだち あそ
友達と遊びにいきます。Đi chơi cùng với bạn.
きのう ばん わたし かのじょ ね

・昨日の晩、 私は彼女と寝した。
Tối hôm qua, tôi đã ngủ cùng bạn gái.

Nhung さんとホーチミン市へ行きます。
Tôi sẽ đi Hồ Chí Minh cùng chị Nhung.

24)Làm việc gì~

N を V ます。

ごはんを食べます。Ăn cơm

Làm việc gì~

N を V ます。
Q: なにをしますか。
あした
・明日、 なにをしますか。Ngày mai bạn sẽ làm gì?
こんばん た
・今晩、 なにを食べますか。Tối nay bạn sẽ ăn gì?

なにを読みますか。Bạn đọc gì vậy?
→日本語の本を読みます。Tôi đọc sách tiếng Nhật.

友だちとサッカーをします。Tôi chơi đá bóng cùng bạn bè.


Không làm gì cả

なにも V ません
なにも食べません。Tôi không ăn gì cả.
・なにもべんきょうしません。Tôi không học gì cả.
・なにもしません。Tôi không làm gì cả.
あした なに
・明日、 何をしますか。Ngày mai bạn sẽ làm gì?
→ なにもしません。Tôi không làm gì cả.

25)Làm gì đó ở đâu
Đia điëm で N を V ます
.
もり にほんご べんきょう
ズン森で日本語を勉強します。Tôi học tiếng Nhật ở Trung tâm Dũng Mori.
しゃしん と
どこで写真を撮りましたか。Bạn đã chụp ảnh ở đâu vậy?

26)Cùng làm với mình chứ?

いっしょに V ませんか。
いっしょ にほんご べんきょう
・一緒に日本語を勉強しませんか。Cùng nhau học tiếng Nhật không?
→ ええ、いいですね。 Vâng, được đấy nhỉ.
→ すみません, ちょっと・・・Xin lỗi, nhưng mà…
いっしょ ひる はん た
・一緒に昼ご飯を食べませんか。Cùng nhau ăn cơm trưa chứ?
いっしょ い
一緒にスーパーへ行きませんか。Cùng nhau đi siêu thị chứ?
→ ええ、いいですね。Vâng, được đấy nhỉ.

27)Làm thôi!

V ましょう

・一緒にビールを飲みませんか。Cùng nhau uống bia chứ?


→ ええ、 飲みましょう。Vâng, uống bia thôi nào!

28)Làm việc gì bằng phương tiện gì

なにで V ますか。 (N là phuong tiên,


->N で+V ます công cụ,ngôn ngữ... )
かみ き
はさみで紙を切ります。Tôi cắt giấy bằng kéo.
・なにで日本語を勉強しますか。Bạn học tiếng Nhật bằng phương tiện gì?
→ パソコンで勉強します。Tôi học tiếng Nhật bằng laptop.
てがみ か
日本語で手紙を書きます。Viết thư bằng tiếng Nhật.

29)“Từ/ câu” trong tiếng ~ là gì?


ご なん
(Từ/Câu) は~語で何ですか。
えいご なん
「ありがとう」 は英語で何ですか。"ありがとう"trong tiëng Anh là gi?
→ 「Thank you」 です。 Là “thank you.

「Tết」は日本語で何ですか。Từ "Tết" trong tiếng Nhật là gì?


しょうがつ
→ 「お正月」 です。 Là"お正月"

30)Làm gì cho ai
なに
だれに 何を V ますか。
-> N1 に N2 を V ます。
(N là người, công ty, quốc gia)
かぞく でんわ
* Động từ sử dụng:
家族に電話をかけます。
Tôi gọi điện cho gia đình.
あげます、貸します、
書きます、電話をかけます、
・だれに英語を教えますか。 ( Oshi)教え
ます、(oku) 送ります...
Cậu dạy tiếng Anh cho ai vậy?
→ Anh さんに教えます。
Tôi dạy cho bạn Anh

31)Ai đó làm gì cho mình

だれに(から)何を V ますか。
→ N1 に (から) N2 を V ます。
(N là người,
công ty, quóc gia)
* Động từ sử dụng:
か なら
もらいます、 借ります、 習います。
はは
・わたしは母にシャツをもらいます。Tôi nhận được áo sơ mi từ mẹ.
こいびと はな
.わたしは恋人に花をもらいます。Tôi nhận được hoa từ người yêu.

32)Ai đó tặng cho tôi cái gì

N1 は/が(N2 に) ~をくれます。
(N1: người cho, tặng
N2: người nhận (N2 người nói, hoặc những người có
mối quan hệ thân thiết với người nói)
えんぴつ
•Anh さんがこの鉛筆をくれました。Bạn Anh đã cho tôi cái bút chì này.

33)Đã làm ~ rồi

もう + V ました
あさ た
・もう、 朝ごはんを食べました。Tôi đã ăn sáng rồi
・もう、 朝ごはんを食べましたか。Bạn đã ăn sáng rồi phải không?

34)TÍNH TỪ (A)

1)• Tính từ đuôi い : Có đuôi tận cùng là い (A い)


ちい おお かわい やさ いそ

小さい、大きい、 可愛い、 優しい, 忙しい・・・

2)Tính từ đuôi な: Có đuôi tận cùng là な (A な)


しんせつ
ハンサム(な)、 親切 (な)、 しずか (な) ..

* Trường hợp đặc biệt đuôi い nhưng là tính từ đuôi な :きれい (な) きらい
(な)

Ứng dụng của tính từ (A)

1)( Câu khẳng định : N は A です.


かわい
・わたしは可愛いです。Tôi đáng yêu
日本語はかんたんです。Tiếng Nhật thì đơn giản.
たか
・このけいたいでんわは高いです。Chiếc điện thoại này đắt tiền

2)Câu phū đinh: A なじゃありません


ではありません
A い-A くない
おいしい->おいしくない
いそが いそが
忙しい忙しくない

3) あまり+Thể phủ định.


(Không...lắm/ Không...mấy)
やま ひく
・その山は低いですか。Ngọn núi đó thấp à?
→いいえ、あまり低くないです。Không, nó không thấp lắm đâu.

④ とても (めっちゃ、 ちょう、 すげえ)


Rất ( Vãi/ Kinh)

・かのじょはとてもかわいいです。Bạn gái rất đáng yêu.


りょうり
.この料理はちょうおいしいです。Món ăn này rất là ngon
⑤ N1 は A な/A い + N2 です。
Tính từ bổ nghĩa cho danh từ
ふじさん たか やま
.富士山は高い山です。Núi Phú Sĩ là ngọn núi cao
ひと
・Minh さんはぶさいくな人です。
Anh Minh là người có vẻ ngoài xấu

35)Cách sử dụng cúa そして; が

1) ~。そして、~ Hơn nữa..., lại còn...


りょうり おい やす
ベトナム料理は美味しいです。そして安いです。
Món ăn của Việt Nam ngon. Hơn nữa giá còn rẻ.

② 〜が、~。...,nhưng/ tuy nhiên...

日本料理は美味しいですが、高いです。
Món ăn của Nhật Bản ngon, nhưng mà đắt.

36)Cách sử dụng cúa どう、 どんな、 どれ

①N1 はどうですか。 N1 thěnào?

② N1 はどんな N2 ですか。 N1 là N2 nhu thé nào?


ひと
・どんな人ですか。Người như thế nào?

③ N1 はどれですか。 N1 là cái nào ?


かさ
・あなたの傘はどれですか。Cái ô của bạn là cái nào?

① N1 はどうですか。 N1 the nào?

ミンさんはどうですか。Anh Minh thì như thế nào?


→ おもしろいです。Anh Minh thú vị.

② N1 はどんな N2 ですか。 N1là N2 nhu thé nào?


ひと
ミンさんはどんな人ですか。Anh Minh là người như thế nào?
→ おもしろい人です。Là người thú vị.

③ N1 はどれですか。 N1 là cái nào?



Minh さんのかばんはどれですか。Cặp của anh Minh là cái nào?
→ あのかばんです。Là cái túi kia kìa.

37)Động từ thể gốc/ Thể từ điển/ Thể nguyên dạng

V ます - V る

Nhóm I 〜います 〜う
か, よ
いきます、 書きます、 呼びます

Nhóm II: ~えます 〜る


た おし み
食べます、 教えます 見せます->
Một số động từ đặc biệt:
き しん
おきます、 あびます、 着ます、 信じます、 みます...

Nhóm III: します->する


きます->くる
N します → N する

Nhóm I: 〜います-> ~う

行きます ->行く

書きます->書く

買います->買う
Nhóm II: ~えます → 〜る

見る、食べる、 教える、 見せる

Nhóm III: します->する


きます->くる
N します → N する

38)N +が+Động từ/ Tính từ

①N がわかります/あります Biết (hiểu) N/ Có N(đồ vật)

私は日本語がわかります。Tôi biết tiếng Nhật.


かね
私はお金があります。Tôi có tiền

私はけいたいでんわがあります。Tôi có điện thoại di động


す きら じょうず へた
2)N が好きです / 嫌いです/上手です/ 下手です
Thích/ Ghét/ Giỏi/ Kém N

・サッカーが好きです。Tôi thích bóng đá.


・日本語がきらいです。Tôi ghét tiếng Nhật.
日本語がじょうずです。Tôi giỏi tiếng Nhật.
・パソコンがへたです。Tôi kém máy tính.
39)Bạn thích N như thế nào?
.
どんな + N が・・・か?
の もの す
・どんな飲み物が好きですか。
Bạn thích đồ uống như thế nào?
さけ す
→ お酒が好きです。
Tôi thích rượu.

どんなこいびとが好きですか。
Bạn thích người yêu như thế nào?
Cách nói mức độ, số lượng
よく だいたい たくさん すこし・あまりぜんぜん
.
にほんご

.
日本語がよく分かります。
Tôi hiểu rõ tiếng Nhật.
日本語がだいたい分かります。
Tôi hiểu đại khái tiếng Nhật
ビールをたくさんのみました。
Tôi uống rất nhiều bia.
・ビールをぜんぜんのみませんでした。
Tôi hoàn toàn không uống bia.
・ビールをすこしのみました。
Tôi đã uống một chút bia.
Vì S1, nên S2~ (nguyên nhân...lý do)
S1 から S2
かね

お金があまりありませんから、カメラを買いません。
Vì không có nhiều tiền cho lắm nên tôi không mua máy ảnh.
じかん
時間がありませんから、サッカーをしません。
Vì không có thời gian nên tôi không chơi đá bóng.
Tại sao...?
→Vi...
どうして + ~か。 →~から
にほんご べんきょう
・どうして日本語を勉強しますか。
Tại sao bạn học tiếng Nhật?
らいねん しがつ にほん い
来年の四月に日本へ行きますから。
Vì tôi sẽ đi Nhật vào tháng 4 năm sau.
Ở (địa điểm) có ai/ có cái gì
(N1 の N2) に N がいます。 /あります。
きょうしつ
教室にだれがいますか。
Trong lớp học có ai?
せんせい
きょうしつ
→ 教室にタイン先生がいます。
Trong lớp học có cô Thanh
うえ なに
・つくえの上に何がありますか。
Ở trên bàn có cái gì?
うえほん
->
→ つくえの上に本があります。
Ở trên bàn có quyển sách.
かのじょ
彼女がいますか。
Có bạn gái chưa?
かのじょ
→いいえ、
彼女がいません。
Chưa, chưa có.
Ai/ cái gì/ con gì có ở đâu
-nguòi
だれがいますか。
- con vêt (なに)なに
いますか。
何が
- đồ vật (đl)
ありますか。
Ai/ cái gì/ con gì có ở đâu
Nguòi con vêt/ đô vêt) はどこにいますか/ありますか
せんせいきょうしつ なか
・タイン先生は教室の中にいます。
Cô Thanh đang ở trong lớp học.
せんせい
・タイン先生はどこにいますか。
Cô Thanh đang ở đâu?
ほん
・本はどこにありますか。
Quyển sách có ở đâu?
なか
→ かばんの中にありますか。
Có ở trong cặp.
・ねこはどこにいますか。
->
Con mèo ở đâu?
した
→ ねこはつくえの下にいます。
Con mèo ở trong gầm bàn.
Mẫu câu liệt kê: Nào là ~ nào là
~や~や) など
つくえ うえほん とけい
・机の上に本や時計などあります。
Trên bàn có nào là sách, nào là đồng hồ…
Số đếm
N + Trợ từ + Số đếm + Động từ
つくえ うえほん なんさつ
机の上に本が何冊ありますか。
Trên bàn có mấy quyển sách?
つくえ うえ ほん はっさつ
→ 机の上に本が八冊あります。
Trên bàn có 8 quyển sách.
Làm việc gì trong bao lâu
どのぐらい V ますか。 →N(khoång tg) ぐらい V ます。
.
じかん
・ハノイからダナンまでバスでどのぐらい時間が
かかりますか。
Đi từ Hà Nội đến Đà Nẵng bằng xe bus hết bao nhiêu thời gian?
はちじかん
・八時間ぐらいかかりますか。
Hết khoảng 8 giờ đồng hồ.
りょうり
料理はどのくらいでできますか。
Nấu cơm mất khoảng bao lâu thì xong?
* Luu ý: Néu sau どのくらい là đông tù できます、おわります thi:
+ Khi có C thì hỏi về "khoảng, lượng thời gian"
+ Khi không có C thì ý đang hỏi về "số lượng, mức độ %"
・どのくらいできますか。
Bạn làm xong được bao nhiêu rồi?
Trong khoảng thời gian ~ làm việc gì bao nhiêu lần
かい
Lượng từ (ngày, tiếng,đồng hồ...) lẽ ~[E]+ V
いちにち さんかい くすりの
・一日に三回この薬を飲みます。
Một ngày tôi uống thuốc này 3 lần.
いっげつ にかい えいが み

・一か月に二回映画を見に行きます。
Một tháng tôi đi xem phim 2 lần.
Chỉ (lượng từ)/ Chỉ (danh từ)
Luong tù だけ / N だけ
やす
・このスーパーはやさいだけ安いです。
Siêu thị này chỉ có rau là rẻ
さいふ
なか
えん
·
財布の中に 100 円だけあります。
Trong túi chỉ có 100 yên.
Dạng quá khứ của tính từ (A)
• Tính từ lá và N: Đã ~/ Đã không

N/A (な)+ でした
N/A (な) + じゃありませんでした
きのう
ではありませんでした
てんき あめ
・昨日の天気は雨でした。
Thời tiết hôm qua mưa.
Tính từ CI: Đã ~/ Đã không
(+) A い → A かった
(-) A い
A<なかった
(いい
(+)よかった
(-) よくなかった)
さむ
さむ
·
寒い →
->
寒かった
・あつい→
あつかった
むずか
むずか
.
難しい 難しかった
さむ
さむ
.
寒い

寒くなかった
・あつい→ あつくなかった
きのう
すず
.
昨日、涼しかったです。
Hôm qua thời tiết mát mẻ
So sánh hơn kém
A は B より (ずっと) Adj です。
ひこうき
はや
飛行機はバイクよりずっと速いです。
Máy bay thì nhanh hơn hẳn xe máy.
にほんご
日本語はベトナム語より難しいです。
Tiếng Nhật khó hơn tiếng Việt.
A và B cái nào hơn
A と B とどちらが Adj ですか。
→ A/B のほうが〜
にほんご
えいご
どちらも~
むずか
日本語と英語とどちらが難しいですか。
Tiếng Nhật và Tiếng Anh thì tiếng nào khó hơn?
むずか
→どちらも難しいです。
Tiếng nào cũng khó.
にほんご
むずか
→日本語のほうが難しいです。
Tiếng Nhật khó hơn.
Trong số N thì A là – nhất
なか
いちばん
N の中で A が一番 Adj です。
きょうしつ なか だれ いちばんかわい
教室の中で誰が一番可愛いですか。
Trong lớp thì ai là người dễ thương nhất?
いちばんかわい
→ Hanh さんが一番可愛いです。
Bạn Hạnh là dễ thương nhất.
Muốn/ Không muốn cái gì
わたし
なに
何がほしいですか。
→(私は)N がほしい/ほしくないです。
かね
・お金がほしいです。
Muốn có tiền.
・こいびとがほしいです。
Muốn có người yêu.
けいたいでんわがほしいです。
Muốn có điện thoại.
* Néu là ngôi thú 3 thi sê dùng をほしがる/ ほしがってる
いま わたし
かね いちばんほ
・今、私はお金が一番欲しいです。
Bây giờ tôi muốn tiền nhất.
かのじょこいびと ほ

彼女は恋人が欲しがっています。
Cô ấy muốn có người yêu.
Muốn/ Không muốn làm gì


・食べます 食べたい
->
・いきます
->
いきたい
飲みます
→ 飲みたい
べんきょう
べんきょう
.
勉強します 勉強したい
Muốn/ Không muốn làm gì
N を/が V たいです。

ごはんを食べたい
Muốn ăn cơm
・水を飲みたい
Muốn uống nước
にほんご べんきょう
日本語を勉強したい
Muốn học tiếng Nhật
Muốn/ Không muốn làm gì
なに
V たいですか。 / 何を (が) V たいですか。
わたし
→(私は)N を/が V たいです。
* Néu làngôi thú 3 thi sê dùng V たがっています
いま

・今、寝たいです。
Bây giờ tôi muốn ngủ.

・すしが食べたいです。
Tôi muốn ăn sushi.
Đi/ Đến/ Về đâu để làm gì ~
N1 (Đia điëm) へ (に) + V ます


かえ
+ に / N + 行きます / 来ます / 帰ります
にほんご
べんきょう
・ハノイへ行きます。日本語を勉強します。
Tôi đi Hà Nội. Tôi học tiếng Nhật.
にほんご べんきょう

→ ハノイへ日本語を勉強しに行きます。
Tôi đi Hà Nội để học tiếng Nhật.
Nơi nào đó – Cái gì đó
どこか・なにか
Khi người nói đã có thông tin hoặc nghĩ rằng một hành động/ sự việc
nào đó sẽ xảy ra,người hỏi sẽ dùng những từ để hỏi như Itali
Trang Tri TU2J ... để làm rõ khía cạnh người hỏi quan tâm.
Còn khi không chắc một hành động có xảy ra hay không, chúng ta thêm
Th\J vào sau từ để hỏi, để xác nhận phỏng đoán với người nghe.
alt) Cái gì đó
だれか
どこか
0126
Aiđó
Dâu đó
Lúc nào đó

.
明日、どこかへ行きますか。
Ngày mai, bạn có đi đâu đó không?
としょかん い
図書館へ行きます。
Tôi sẽ đi thư viện.

→ どこも行きません。
Tôi không đi đâu cả
->

なにか食べますか。
Bạn ăn cái gì đó?

パンを食べますか。
Tôi ăn bánh mì.
Thể C của động từ
Nhóm II: e ます(る) + て


・食べます → 食べて

みます
->
みて
.
きます
->
きて

fe

見せます
->
見せて
おし
おし
・教えます
->
→ 教えて
Nhóm III: するして、くる→きて
Nhóm I: Chữ cái đứng trước đ đ là hàng:
いち、り
って
に、 び、 み
んで

して、 き
ぎ→いで
いて、
とります
-> とって


・立ちます
->
立って

飲みます
->
飲んで


.
死にます
->
死んで


行きます
-> 行って
Hãy làm đi!
V てください
すみませんが、エアコンをつけてください。
Xin lỗi nhưng hãy bật điều hòa lên.
Đang làm gì ~
V ています
べんきょう
勉強しています。

Đang học
.
聞いています。

Đang nghe
食べています。
Đang ăn
Đang làm gì
V ています
むすめ
.
娘はなにをしていますか。
Con gái đang làm gì vậy?
いま

今、寝ています。
Bây giờ thì đang ngủ.
Để tôi làm giúp nhé
まど
V ましょうか
.
窓をあけましょうか。
Để tôi mở cửa sổ nhé?
かね か
.
お金を貸しましょうか。
Tớ cho cậu mượn tiền nhá.
にもつ
荷物をもちましょうか。
Tớ cầm đồ cho cậu nhá.
Làm việc này được không?
V てもいいです(か)。
→ はい、いいですよ。
→ いいえ、いけません。
すみません、 ちょっと...
さき かえ
.
・すみませんが、 先に帰ってもいいですか。
Xin lỗi, em có thể về trước được không?
→ ええ、いいですよ。

Ừ, được em về đi.
さとう い
このスープに砂糖を入れてもいいです。
Bỏ đường vào trong món súp này được.
* Chúy: Thëlich su cúa câu hòi V てもいいですか là:
V てもよろしいですか。
V てもいいです=V てもかまいません
V ています
(D) Thể hiện ý một hành động nào đó đã diễn ra trong
quá khứ và hiện tại vẫn còn tiếp diễn, kết quả của nó
vẫn hiển hiện trong hiện tại và tương lai.

私はハノイに住んでいます。
Tôi đang sống tại Hà Nội.
V ています
2) Thể tiếp diễn còn được sử dụng để biểu thị những
tập quán, thói quen, những hành động được lặp đi
lặp lại trong thời gian dài.
がいしゃ はたら
• Linh さんは FPT 会社で働いています。
Chị Linh đang làm việc tại Công ty FPT.
Cấm làm gì
V てはいけません
きょうしつ

教室でタバコを吸ってはいけません。
Cấm không được hút thuốc lá trong lớp học.
こども
さけの
まだ子供ですから、 お酒を飲んではいけませんよ。
Vì vẫn là trẻ con nên cấm không được uống rượu nhé!
Liệt kê nhiều hành động
V1、V2 て、 ~V ます
けさ

今朝ジョギングをして、シャワーを浴びて、
がっこう い
学校へ行きました。
Sáng nay tôi đã chạy bộ thể dục, tắm rửa, đi đến trường.
きのうばん ともだち しょくじ
えいが み
.
昨日の晩、 友達と食事して、 映画を見て、
いえ かえ
それから家に帰りました。
Tối hôm qua, tôi đã ăn tối cùng bạn, xem phim, sau đó thì về nhà.
Liệt kê nhiều tính từ
A LI
~くて、
A な/N
〜で、
わたし
へや ひろ

・私の部屋は広くて、きれいです。
Căn phòng của tôi rộng và sạch sẽ.
おお
あたら
• Linh さんのうちは大きくて、 新しいです。
Nhà của Linh to và mới.
Sau khi làm V1, làm V2
V1 てから、 V2 ます
けさ はん た
がっこう い
今朝ご飯を食べてから
学校に行きました。
Sáng nay sau khi ăn sáng thì tôi đi tới trường.
Miêu tả đặc điểm, tính chất của sự vật
N1 là N2 ti Tính từ (đ
かみなが
・Huong さんは髪が長いです。
Hương có mái tóc dài.
た もの
おい
やす
・ハノイは食べ物が美味しくて、安いです。
Hà Nội có đồ ăn ngon và rẻ.
Làm như thế nào
どうやって〜V ますか。
がっこう い
・どうやって学校へ行きましたか。
Bạn đã đi đến trường như thế nào?

バスで行きました。
Tôi đã đi đến trường bằng xe bus.
N nào?
どの N
ひと
Hoa さんはどの人ですか。
Chị Hoa là người nào?
かみなが
せたか ひと
→ 髪が長くて、 背が高い人です。
Là người tóc dài và dáng cao.
Động từ thể phủ định
V ません V ない
Nhóm I うあ+ない


・行く 行かない


.
書く書かない
Nhóm II: V る V ない


・食べる 食べない
・みる
→ みない


.
起きる 起きない

Nhóm III: する
→しない、
くる
N する
-> こない
N しない

Xin đừng... / Hãy đừng.


V ないでください
・今元気ですから、 心配しないでください。
Bây giờ tôi khỏe mạnh nên xin đừng lo lắng.
しんぱい
・心配しないで。
Cậu đừng lo lắng.

Phải làm gì...


V ない V なければなりません
V ないといけない
くすり の
びょうき
病気ですから、 薬を飲まなければなりません。
Vì bị ốm nên phải uống thuốc.

Không phải làm... cũng được/ Không cần... (đâu)


V なくてもいいです
あしたこ
・明日来なくてもいいです。
Ngày mai không cần đến đâu.
しゅくだい
.
宿題をしなくてもいいです。
Không cần làm bài tập cũng được.
Sử dụng là để nêu chủ đề
A は~
くるまと
.
ここに車を止めないでください。
Xin đừng đỗ xe ở đây.
くるま

車はここに止めないでください。
Xe ô tô thì đừng đỗ ở đây!
(Người nói chỉ đề cập đến ô tô, những xe khác vẫn có thể đỗ ở đây.)
(Làm gì đó) trước thời điểm
N (thòi gian) までに

おく
レポートは 5 時までに送らなければなりません。
Phải nộp báo cáo trước 5 giờ.
あした
おく
明日までにレポートを送らなければなりません。
Cho đến ngày mai thì bạn phải nộp báo cáo

Có thể làm gì/ Làm được gì


N / V ること + ができます
Trường hợp Vỏ:
かねはら
お金を払うことができます。
Có thể trả tiền.
にほんご
はな
・日本語を話すことができます。
Có thể nói tiếng Nhật.

2 Trường hợp N
わたし うんてん
・私は運転ができます。
Tôi có thể lái xe..

Chú ý: Có thể thêm các phó từ bổ sung nghĩa cho việc


chikhà năng đén đâu: すこし、 ちょっと、 だいたい、
ぜんぜん、 よく、 あまり ...
( giống với động từ 4tb đ₫)

Sở thích của tôi là


しゅみ
なん
趣味は何ですか。
→ 趣味は N/V ることです
わたし しゅみ どくしょ
・私の趣味は読書です。
Sở thích của tôi là đọc sách.
わたししゅみ
えいが

・私の趣味は映画を見ることです。
Sở thích của tôi là xem phim.

Trước ...
V1 る/N の /Lugng tù (khoàng thòi gian) + まえに、V2
① V る + まえに Truóc khi làm V thi...
まいばん ね
まえ
おんがく き

毎晩、寝る前に、 音楽を聴いています。
Mỗi tối trước khi ngủ tôi thường nghe nhạc.

②N + の + まえに : Truóc khi N thi...


まえ
ふくしゅう
・テストの前に、
復習しなければなりません。
Trước khi kiểm tra thì phải ôn tập lại.

Lượng từ (khoảng thời gian) +đề:


(khoảng thời gian) trước (vd: 1 tiếng trước, 2 tháng trước...)

ねんまえ
にほん

3 年前に、 日本に来ました。
Tôi đã đến Nhật vào 3 năm trước.

Mãi mà không
なかなか + Thê phù dinh
にほんご じょうず
.
なかなか日本語が上手じゃありません。
Tôi mãi mà không giỏi tiếng Nhật.

Nhất định hãy...


ぜひ、V てください。
Rất muốn ...
ぜひ、V たいです。

わたし

ぜひ私のうちに来てください。
Nhất định đến nhà tôi nhé!

にほん
りょこう
・ぜひ日本へ旅行したいです。
Tôi rất muốn du lịch Nhật Bản.
The t
~V ました V た
* Nhóm I:う、つる
った
む、ぶぬ
んだ
すした、 く いた、ぐいだ
* Nhóm Il: e る →た
* Nhóm III: する
くるきた
した、

Đã từng làm gì/ chưa từng làm gì


V たことがあります/ありません
わたし

私はすしを食べたことがあります。
Tôi đã từng ăn sushi.

Lúc thì... lúc thì...


V たり、V たりします
Liệt kê hai hay nhiều hành động trong một nhóm hành động,
không quan tâm đến thứ tự diễn ra. Thì của câu được chia ở
động từ cuối.
けさ

Hung さんは今朝、 パンを食べたり、
ちゃの
お茶を飲んだりしました。
Anh Hùng sáng nay lúc thì ăn bánh mì, lúc thì uống trà.

Trở nên/ trở thành...


A LI →A くなります
A / N → A/N になります
さむ
さむ
寒い
→ 寒くなります
いそが
いそが
忙しい忙しくなります

きれい
->
きれいになります
ゆうめい
ゆうめい
有名
->>
有名になります

げんき
もう元気になりました。
Đã trở nên khỏe mạnh
きのう あつ
・昨日は暑かったですが、
きょう すず
今日は涼しくなりましたね。
Hôm qua thì nóng, nhưng hôm nay
đã trở nên mát mẻ nhỉ.

Thể thường trong tiếng Nhật


o Động từ
Thể lịch sự
Thể thông thường
~ます
~る
~ません
〜ない
〜ました
~た
~ませんでした
~なかった

Tính từ đuôi l
Thể lịch sự
Thể thông thường
~いです
~い
~くないです
~くない
〜かったです
〜かった
~くなかったです
~くなかった

3 Tính từ đuôi lá và danh từ


Thể lịch sự
〜です
Thể thông thường
〜だ
~じゃありません
~じゃない
~でした
~だった
~じゃありませんでした
~じゃなかった

Cách sử dụng các dạng câu hỏi trong


o Động từ
giao tiếp, hội thoại
Thể ngắn + lên giọng cuối câu
行く?
行かない?
行きたくない?
行った?

Tính từ đuôi l
Thể ngắn + lên giọng cuối câu
さむい?
さむくない?
さむかった?
さむくなかった?

3 Tính từ đuôi lá và danh từ


Thể ngắn + lên giọng cuối câu
きれい?
きれいじゃない?
きれいだった?
きれいじゃなかった?

3 Tính từ đuôi lá và danh từ


Thể ngắn + lên giọng cuối câu
にほんじん?
にほんじんじゃない?
にほんじんだった?
にほんじんじゃなかった?

Lưu ý 1: Trong cách nói thông thường,


thường lược trợ từ ( đó là, tì)
khi câu đã rõ ý nghĩa

・ごはん (を) 食べないの?
Cậu không ăn cơm à?

Lưu ý 2: Tuy nhiên một số trợ từ không lược


đi được bởi sẽ khiến câu văn không
rönghia (に、 で)
まいにち

・毎日バスで行く。
Hàng ngày thì mình đi bằng xe buýt

Nhưng...
・・・けど・・・
りょうりおい
この料理美味しい。
Món ăn này ngon.
→ うん、 からいけど、おいしい。
Ừ, nó cay nhưng ngon.

Tôi thấy.../ Tôi nghĩ là...


V る / V た / V ない / V たい/
A い/A なだ / N だ
おも
+と思います
にほんじん
はたら
おも
日本人は、よく働くと思います。
Tôi nghĩ là người Nhật Bản làm việc rất nhiều.
やくた
おも
コンピューターは役に立つと思います。
Tôi nghĩ là máy tính hữu ích.
だいがくせい
べんきょう
おも
ベトナムの大学生はあまり勉強しないと思います。
Tôi nghĩ là sinh viên Việt Nam không học nhiều cho lắm.

Nói là gì/ Đã nói (bảo) gì




(なんと) 言います (か) /言いました(か)


出かけるとき、 「いってきます」 と言います。
Khi đira khói nhà, sé nói " いってきます!
Nhỉ/ ...Phải không
V る / V た / V ない / V たい /
Aい/A/Nだ
さけの
An さんはお酒を飲むでしょう。
Anh An uống rượu nhỉ.
せんせい
.
先生はきれいでしょう。
Giáo viên thì xinh đẹp nhỉ.
きょう
にちようび

今日は日曜日でしょう。
Hôm nay là Chủ nhật nhỉ?
+でしょう

N được tổ chức, diễn ra, xảy ra tại...


Đia điëm で N があります。
しあい
・ハノイでベトナムとタイのサッカー試合があります。
Tại Hà Nội sẽ diễn ra trận đấu bóng đá giữa Việt Nam và Thái Lan.

Đây là N (như thế nào)


( Đây là đồ vật (như thế nào)
これは V thêthuòng + N です

これはチャンさんが買ったかばんです。
Đây là cái túi mà chị Trang đã mua.

Đây là N (như thế nào)


Q Đây là ( đó là) nơi như thế nào?
ここは V thë thuòng + Dia diëm です
すところ
ここはたばこを吸う所です。
Đây là nơi để hút thuốc lá.

Đây là N (như thế nào)


3 A là người như thế nào?
A さんは V thêthuròng + 人です
でんわ
ひと
Thai さんは電話をかけている人です。
Anh Thái là người đang gọi điện thoại.
Người đang... là...
V thê thuòng + N は~です
めがね
ひと やまだ
・あの眼鏡をかけている人は山田さんです。
Người đang đeo kính kia là anh Yamada.

Sử dụng làm mệnh đề phụ trong câu


V thë thuòng + N を/が ...
ことば か
・私が言う言葉を書いてください。
Hãy viết những từ mà tôi sẽ đọc nhé!

Có/ không có (thời gian/ cuộc hẹn/ việc bận/ tiền)


じかん やくそく ようじ
かね
V thêthuàng + 時間/約束/ 用事/ お金 がある / ない
わたしちゅうごくご べんきょう
じかん
・私は中国語を勉強する時間がある。
Tôi có thời gian để học tiếng Trung Quốc.

じかん
・私は寝る時間がありません。
Tôi không có thời gian để ngủ.

Khi/ Lúc ~ thì


V/V ない / V た / A / A / N の + とき、 〜
.
ほん
本を読むとき、 めがねをかけます。
Khi đọc sách thì tôi sẽ đeo kính.



Khi V thì….
V る + とき
やす

・寝るとき 「お休み」 と言います。
Khingú thinói " お休み!!

Hễ… thì/ Cứ… thì sẽ ( sự thật hiển nhiên)


はる
V る+と
さくらさ
春になると桜が咲きます。
Cứ đến mùa xuân thì hoa anh đào sẽ nở.

V đi qua N
N (Địa điểm) EV (di chuyển)
こうえん さんぽ
・公園を散歩します。
Tôi đi bộ qua công viên.

Ai đó tặng cho tôi( người trong gia đình tôi) cái gì


わたし
もの
<人>が(私に) <物>をくれます (くださいます)
.
せんせい
わたし
かね
・先生が (私に) お金をくれました。
Cô giáo cho tôi tiền.

Làm gì cho ai/ Nhận ( việc gì) từ ai/ Được ai đó làm gì cho/
Ai làm cho tôi ( gia đình tôi) cái gì
あげます
Làm gì cho ai
V てもらいます / いただきます Đuoc ai đó làm gì cho
くれます/くださいます Ai đó làm gì cho tôi/
gia đình tôi
わたしともだち かさ か
・私は友達に傘を貸してあげました。
Tôi đã cho bạn mượn ô.

わたし

・私は Hoa さんにボールペンを貸してもらいました。
Tôi đã được chị Hoa cho mượn bút bi.

ほん か
・チャンさんが本を貸してくれます。
Chị Trang cho tôi mượn sách.

Vた
Nếu.... giả sử..
(もし) A いかった
A なだった/N だった
+5.~
びょうき
びょういん い
.
病気になったら、 病院へ行きます。
Nếu bị ốm thì tới bệnh viện.

しごと お
Sau khi.../ Khi...
V たら、〜

・仕事が終わったら、 カラオケに行きます。
Sau khi kết thúc công việc, tôi đi hát Karaoke.

Cho dù.../ Mặc dù...


(いくら) V て/A くて/ A なで/N で +も、
べんきょう
・いくら勉強しても、上手になりません。
Dù có học bao nhiêu đi chăng nữa thì tôi vẫn không giỏi lên được.

You might also like