Professional Documents
Culture Documents
Chương 5. Dung dịch 2024 - THUY
Chương 5. Dung dịch 2024 - THUY
1
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Phân biệt ba loại dung dịch thường gặp: dung dịch thật, nhũ tương, hỗn
dịch.
2.Tính nồng độ của các chất có trong dung dịch.
3.Giải thích được sự hoà tan của chất tan trong dung môi
4.Tính được áp suất thẩm thấu của huyết tương và một số dung dịch được
sử dụng trong y khoa.
5.Phân tích vai trò của hệ thống đệm trong điều hoà pH máu và tính được pH
của một dung dịch đệm cụ thể.
2
I. CÁC LOẠI DUNG DỊCH
Hệ phân tán:
Chất phân tán + môi trường phân tán
Hệ phân tán Kích thước hạt phân tán
trong MTPT dạng lỏng
Dung dịch thật < 1 nm
Hệ keo 1 – 100 nm
Hệ thô > 100 nm
3
I. CÁC LOẠI DUNG DỊCH
Chất tan + Dung môi ® Dung dịch Chất rắn + Dung môi ® Hỗn dịch
không tan
2 chất lỏng
không đồng tan
Nhũ tương
Chất nhũ hóa
Kiểu: Dầu/Nước (D/N) Nước/Dầu (N/D)
4
I. CÁC LOẠI DUNG DỊCH
Hỗn dịch
Chất rắn không tan + dung môi
Nhũ tương
2 chất lỏng không đồng tan + chất nhũ hoá
5
II. ĐỘ TAN
Độ tan của một chất trong một dung môi là nồng độ dung dịch
bão hòa bền vững của chất đó ở nhiệt độ và áp suất nhất định.
8
II. ĐỘ TAN
Quy tắc: giống nhau thì hòa tan vào nhau
Ø Các lực tương tác liên phân tử trong dung dịch
1. Lực tương tác lưỡng cực – ion (Ion-dipole forces)
2. Liên kết hydrogen (hydrogen bonding)
3. Tương tác lưỡng cực lưỡng cưc (dipole – dipole forces)
4. Tương tác lưỡng cực cảm ứng do ion gây ra (ion-induced dipole forces)
5. Tương tác lưỡng cực cảm ứng do phân tử phân cực gây ra (dipole-induced
dipole forces)
6. Tương tác khuếch tán (dispersion forces)
9
III. ĐỘ TAN
Các loại tương tác liên phân tử chính trong dung dịch, Elk (kJ/mol)
10
III. ĐỘ TAN
11
Ví dụ:
Hãy dự đoán dung môi nào sẽ hoà tan nhiều chất tan:
1. NaCl trong methanol hay 1-propanol ?
2. Ethylene glycol trong hexane hay trong nước ?
3. Diethyl ether trong trong nước hay trong ethanol ?
12
III. CÁC LOẠI NỒNG ĐỘ
13
III. CÁC LOẠI NỒNG ĐỘ THƯỜNG GẶP
Nồng độ phần tỉ
Cppb
14
III. CÁC LOẠI NỒNG ĐỘ THƯỜNG GẶP
Nồng độ Công thức
Nồng độ mol
CM (mol/l) m ct
CM = x1000
M.Vdd
Nồng độ molan n
Cm (mol/kg, m) Cm = x1000
m dm
m: g; V: mL; n: mol
15
Ví dụ:
Tổng nồng độ của các hạt hoà tan trong máu là 0,30M. Dung dịch truyền tĩnh
mạch phải đẳng trương với máu (tức là phải có cùng nồng độ).
1. Để giảm tình trạng mất nước, một bệnh nhân được truyền dung dịch
glucose với tốc độ 100 mL/h trong 2,5h. Hãy tính m (g) glucose mà bệnh
nhân này nhận được?
2. Nếu sử dụng dung dịch NaCl đẳng trương thì nồng độ mol/L của dung dịch
này là bao nhiêu?
3. Hãy tính số gam NaCl bệnh nhân nhận được sau khi truyền dung dịch
NaCl đẳng trương trên với tốc độ 150 mL/h trong 1,5h ?
16
IV. ÁP SUẤT THẨM THẤU
17
IV. ÁP SUẤT THẨM THẤU
• Áp suất thẩm thấu của dịch trong cơ thể được quyết định bởi:
• Giá trị bình thường khoảng : 7 – 7,5 atm hay 5307 – 5694 mmHg
(275– 295 mOsmol/L)
𝜋 (mmHg) = mOsmol/L x 19,3 mmHg/mOsmol.L-1
18
VD: Tình trạng tăng
glucose trong máu nặng
Nhược trương
=> áp suất thẩm thấu
tăng => mất nước tế bào
nghiêm trọng (thường
Đẳng trương
xảy ra nhất trong ĐTĐ
tuýp 2).
=> Các biến chứng: hôn
Ưu trương mê, co giật, tử vong.
19
IV. ÁP SUẤT THẨM THẤU
Tính áp suất thẩm thấu 𝜋
Định luật 𝜋 = n CM R T (atm)
Van’t Hoff R = 0,082(L.atm/mol.K); T = 273 + t oC (K)
n: là số ion được phân ly ra, ( = 1 khi không điện ly)
CM: nồng độ mol của phân tử (mol/L)
Ví dụ Dung dịch glucose 20% (m/v) có áp suất thẩm là bao nhiêu
atm, ở 37 oC ?
20
IV. ÁP SUẤT THẨM THẤU
Tính nồng độ thẩm thấu
21
Ví dụ:
Hoà tan 0,952 g MgCl2 trong 100 g nước thu được dung dịch MgCl2 có khối lượng
riêng là 1,006 g/mL ở 20 oC.
1. Tính áp suất thẩm thấu của dung dịch MgCl2?
2. Một ống nghiệm hình chữ U (hình A) cùng 1 màng bán thấm ngăn cách dung dịch
MgCl2 bên tay trái và dung dịch glucose (có cùng nồng độ với dung dịch MgCl2)
bên tay phải. Hỏi sau một thời gian, hình A chuyển thành hình B hay hình C?
22
V. DUNG DỊCH ĐỆM
1. pH của dung dịch
pH = - lg[H+]; pOH = - lg[OH-]; pH + pOH = pKH2O = 14 ở 25 oC
24
Một số chất chỉ thị màu pH thông dụng
Chất chỉ thị Đặc tính chất Màu dạng acid Khoảng pH đổi Màu dạng
chỉ thị màu base
Thymol xanh base Đỏ 1,2 – 2,8 Vàng
Vàng 8,0 – 9,6 Xanh
Methyl orange base Da cam 3,1 – 4,4 Vàng
25
Chỉ thị Phenoltphthalein:
pH : 0-8,2: không màu 8,2-12: Hồng tím > 12: hồng nhạt – không màu
26
v Acid – Base liên hợp: HA/NaA
Ở 25 oC, pK a + pK b = pK H2 O = 14
27
2. Dung dịch đệm
28
2. Dung dịch đệm
v Thành phần gồm:
o Cặp acid base liên hợp dạng HA/A-
CH3COOH/NaCH3COO
H2CO3 /NaHCO3
o Hoặc cặp acid base liên hợp dạng BH+/B
NH4Cl/NH3
NaH2 PO4/Na2HPO4
2. Dung dịch đệm
Ka =
[H ][A ]
+ -
+
Þ [H ] = K
[HA]
= Ka
+
Ca - [ H ]
= Ka
Ca
[HA] a -
[A ] +
Cm + [ H ] Cm
Cm
pH = pK a + lg
Ca
30
2. Dung dịch đệm
Phương trình Henderson-Hasselbalch
[Base]
pH = pK a + lg
[Acid]
Các dung dịch đệm có vùng đệm:
pH = pKa ± 1
Đệm tốt nhất pH = pKa
31
2. Dung dịch đệm
Thêm acid [acid] = [base] Thêm base
HA A-
H+ OH-
A- HA A- HA
H+ + A- ® HA HA + OH - ® A - + H2O
Tỉ lệ [HA]/[A- ] ít thay đổi pH ổn định
32
3. Vai trò các hệ đệm chính trong máu
HỆ THỐNG ĐỆM
33
v pH máu thường được duy trì từ 7,35 – 7,45 nhờ:
35
3. Vai trò các hệ đệm chính trong máu
36
3. Vai trò các hệ đệm chính trong máu
H2N – R – COOH
37
3. Vai trò các hệ đệm chính trong máu
v Hệ đệm hemoglobin
CO2 Thành mạch máu
Huyết tương H2O HCO3-Cl- Chuyển dịch Cl
-
carbonic
CO2 + H2O H2CO3 HCO3-
anhydrase Hồng cầu
HbO2- Hb- + H+ HHb
40
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. PGS.TS Đặng Văn Hoài, Hoá học đại cương và hữu cơ, NXB Y học,
2019.
2. Joshua Scallan, Virgina H. Huxley, and Ronald J. Korthuis, Capillary
Fluid Exchange, Morgan & Claypool Life Sciences, 2010.
3. https://www.sciencedirect.com/topics/pharmacology-toxicology-and-
pharmaceutical-science/edema.
4. Physiology - Fluids and Electrolytes - 0.3 Osmotic pressure and
oncotic pressure, Ganongs Review of Medical Physiology 23rd edition,
Vanders Renal Physiology 7th edition.
41