12. CHƯƠNG V - BÀI TẬP

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 7

CHƯƠNG V.

SÓNG ÁNH SÁNG


CHỦ ĐỀ 1: TÁN SẮC ÁNH SÁNG

Câu 1.Thí nghiệm vớ i á nh sá ng đơn sắ c củ a Niu-tơn nhằ m chứ ng minh


A. sự tồ n tạ i củ a á nh sá ng đơn sắ c.
B. lă ng kính khô ng là m thay đổ i mà u sắ c củ a á nh sá ng qua nó .
C. á nh sá ng Mặ t Trờ i khơng phả i là á nh sá ng đơn sắ c.
D. á nh sá ng có bấ t kì mà u gì, khi qua lă ng kính cũ ng bị lệch về phía đá y.
Câu 2: Nguyên nhâ n sâ u xa củ a hiện tượ ng tá n sắ c á nh sá ng là sự phụ thuộ c củ a chiết suấ t mô i trườ ng và o:
A. Bướ c só ng củ a á nh sá ng B. Mà u sắ c củ a mô i trườ ng
C. Mà u củ a á nh sá ng D. Lă ng kính mà á nh sá ng đi qua
Câu 3. Phá t biểu nà o dướ i đâ y khi nó i về á nh sá ng trắ ng và á nh sá ng đơn sắ c là không đúng ?
A. Á nh sá ng trắ ng là tậ p hợ p củ a vô số á nh sá ng đơn sắ c khá c nhau có mà u từ đỏ đến tím.
B. Chiếu suấ t củ a chấ t là m lă ng kính đố i vớ i cá c á nh sá ng đơn sắ c khá c nhau là như nhau.
C. Á nh sá ng đơn sắ c là á nh sá ng khô ng bị tá n sắ c qua lă ng kính.
D. Khi cá c á nh sá ng đơn sắ c đi qua mộ t mô i trườ ng trong suố t thì chiết suấ t củ a mô i trườ ng đố i vớ i á nh sá ng đỏ là
nhỏ nhấ t, đố i vớ i á nh sá ng tím là lớ n nhấ t.
Câu 5. Cho cá c chù m á nh sá ng sau: trắ ng, đỏ , và ng, tím. Phá t biểu nà o sau đâ y là khôngđúng ?
A. Chù m á nh sá ng trắ ng bị tá n sắ c khi đi qua lă ng kính.
B. Chiếu á nh sá ng trắ ng và o má y quang phổ sẽ thu đượ c quang phổ liên tụ c.
C. Mỗ i chù m á nh sá ng trên đều có mộ t bướ c só ng xá c định.
D. Á nh sá ng tím bị lệch về phía đá y lă ng kính nhiều nhấ t vì chiết suấ t củ a lă ng kính đố i vớ i nó lớ n nhấ t.
Câu 6. Nguyên nhâ n gâ y ra hiện tượ ng tá n sắ c á nh sá ng Mắ t Trờ i trong thí nghiệm củ a Niu tơn là :
A. Thủ y tinh đã nhuộ m mà u cho chù m á nh sá ng Mặ t Trờ i.
B. Chhiết suấ t củ a lă ng kính đố i vớ i cá c á nh sá ng đơn sắ c là khá c nhau.
C. Lă ng kính có tá c dụ ng là m biến đổ i mà u chù m á nh sá ng Mặ t Trờ i.
D. Chù m á nh sá ng Mặ t Trờ i đã bị phả n xạ khi đi qua lă ng kính.
Câu 7. Mộ t chù m á nh sang Mặ t trờ i hẹp rọ i xuố ng mặ t nướ c trong mộ t bể bơi và tạ o ở bể mộ t vệt sá ng
A. có mà u trắ ng dù chiếu xiên hay chiếu vuô ng gó c. B. có nhiều mà u dù chiếu xiên hay chiếu vuô ng gó c.
C. có nhiều mà u khi chiếu xiên và có mà u trắ ng khi chiếu vuô ng gó c.
D. Khô ng có mà u dù chiếu thế nà o.
Câu 8. Khi só ng á nh sá ng truyền từ mô i trườ ng nà y sá ng mô i trườ ng khá c thì
A. tầ n số khô ng đổ i nhưng bướ c só ng thay đổ i. B. bướ c só ng khô ng đổ i nhưng tầ n số thay đổ i.
C. cả tầ n số lẫ n bướ c só ng đều thay đổ i. D. cả tầ n số lẫ n bướ c só ng đều khô ng đổ i.
Câu 9. Hiện tượ ng tá n sắ c xả y ra do á nh sá ng trắ ng là mộ t hỗ n hợ p củ a nhiều á nh sá ng đơn sắ c khá c nhau và cò n do
nguyên nhâ n nà o dướ i đâ y ?
A. Lă ng kính bằ ng thủ y tinh. B. Lă ng kính có gó c chiết quang quá lớ n.
C. Lă ng kính khô ng đặ t ở gó c lệch cự c tiểu.
D. Chiết suấ t củ a mọ i chấ t ( trong đó có thủ y tinh ) phụ thuộ c bướ c só ng củ a á nh sá ng.
Câu 10. Khi mộ t chù m sá ng đơn sắ c truyền từ khô ng khí và o thủ y tinh thì
A. tầ n số tă ng bướ c só ng giả m. B. tầ n số giả m, bướ c só ng giả m.
C. tầ n số khô ng đổ i, bướ c só ng giả m. D. tầ n số khô ng đổ i, bướ c só ng tắ ng.
Câu 11. Chiết suấ t củ a mô i trườ ng có giá trị
A. Như nhau đố i vớ i mọ i á nh sá ng đơn sắ c. B. Lớ n đố i vớ i nhữ ng á nh sá ng có mà u đỏ .
C. Lớ n đố i vớ i nhữ ng á nh sá ng có mà u tím.
D. Nhỏ khi mô i trườ ng có nhiều á nh sá ng đơn sắ c truyền qua.
Câu 12. Gọ i nc , nl , nL , và nv là chiết suấ t thủ y tinh lầ n lượ t đố i vớ i cá c tia chà m, lam, lụ c và và ng. Sắ p xếp thứ tự
nà o dướ i đâ y là đú ng ?
A. nc  nl  nL  nv B. nc  nl  nL  nv C. nc  nL  nl  nv D. nc  nL  nl  nv
Câu 13. Biết I – á nh sá ng trắ ng. II – á nh sá ng đỏ . III – á nh sá ng và ng. IV – á nh sá ng tím. Trậ t tự sắ p xếp giá trị bướ c
só ng củ a á nh sá ng đơn sắ c theo thứ tự tă ng dầ n là :
A. I,II, III. B. IV, III, II. C. I, II, IV. D. I, III, IV.
Câu 14. Chiếu mộ t tia sá ng trắ ng qua mộ t lă ng kính. Tia sá ng sẽ bị tá ch ra thà nh chù m tia có cá c mà u khá c nhau.
Hiện tượ ng nà y gọ i là hiện tượ ng:
A. giao thoa á nh sá ng. B. tá n sắ c á nh sá ng. C. khú c xạ á nh sá ng. D. nhiễu xạ á nh sá ng.
Câu 15. Chỉ ra câ u sai.
A. Đạ i lượ ng đặ c trưng cho á nh sá ng đơn sắ c là tầ n số .
B. Vậ n tố c củ a á nh sá ng đơn sắ c khô ng phụ thuộ c mô i trườ ng truyền.
C. Chiết suấ t củ a chấ t là m lă ng kính đố i vớ i á nh sá ng đỏ nhỏ hơn đố i vớ i á nh sá ng mà u lụ c.
D. Trong mô i trườ ng trong suố t có chiết suấ t cà ng lớ n thì á nh sá ng truyền đi cà ng chậ m.
Câu 16. Hiện tượ ng quang họ c nà o đượ c coi là nguyên tắ c củ a má y quang phổ ?
A. Hiện tượ ng khú c xạ á nh sá ng. B. Hiên tượ ng giao thoa á nh sá ng.
C. Hiện tượ ng phả n xạ á nh sá ng. D. Hiện tượ ng tá n sắ c á nh sá ng.
Câu 17. Từ hiện tượ ng tá n sắ c á nh sá ng và giao thoa á nh sá ng, kết luậ n nà o sau đâ y là đú ng khi nó i về chiết suấ t củ a
mộ t mô i trườ ng ?
A. Chiết suấ t củ a mô i trườ ng như nhau đố i vớ i mọ i á nh sá ng đơn sắ c.
B. Chiết suấ t củ a mô i trườ ng lớ n đố i vớ i á nh sá ng có bướ c só ng dà i.
C. Chiết suấ t củ a mô i trườ ng lớ n đố i vớ i nhữ ng á nh sá ng có bướ c só ng ngắ n.
D. Chiết suấ t củ a mô i trườ ng nhỏ khi mô i trườ ng có nhiều á nh sá ng truyền qua.
Câu 18. Mộ t bứ c xạ đơn sắ c có tầ n số f = 4,4.1014HZ thì khi truyền trong khô ng khí sẽ có bướ c só ng là :
A.  = 0,6818m. B.  = 0,6818µm. C.  = 13,2µm D. =0,6818. 10-7m
Câu 19. Chiết suấ t củ a mô i trườ ng là 1,65 khi á nh sá ng chiếu và o có bướ c só ng 0,5m. Vậ n tố c truyền và tầ n số củ a
só ng á nh sá ng đó là :
A. v = 1,82.108m/s. f = 3,64.1014Hz. B. v = 1,82.106m/s. f = 3,64.1012Hz.
C. v = 1,28.10 m/s. f = 3,46.10 Hz.
8 14
D. v = 1,28.106m/s. f = 3,46.1012Hz.
Câu 20. Mộ t bứ c xạ đơn sắ c có tầ n số f = 4,4.10 HZ khi truyền trong nướ c có bướ c só ng 0,5µm thì chiết suấ t củ a
14

nướ c đố i vớ i bứ c xạ trên là :
A. n = 0,733 B. n= 1,32 C. n= 1,43 D. n= 1,36
Câu 21. Mộ t á nh sá ng đơn sắ c có bướ c só ng λ = 0,6670μm trong nướ c có chiết suấ t n = 4/3. Tính bướ c só ng λ' củ a
á nh sá ng đó trong thủ y tinh có chiết suấ t n = 1,6.
A. 0,5558μm B. 0,5833μm C. 0,5883μm D. Mộ t đá p số khá c
Câu 22. Viên kim cương có nhiều mà u lấ p lá nh là do :
A. Hiện tượ ng tá n sắ c á nh sá ng và tia sá ng phả n xạ toà n phầ n nhiều lầ n trong kim cương rồ i ló ra ngoà i.
B. Kim cương hấ p thụ mọ i thà nh phầ n đơn sắ c trong chù m sá ng trắ ng
C. Hiện tượ ng giao thoa củ a á nh sá ng xả y ra ở mặ t kim cương
D. Kim cương phả n xạ mọ i thà nh phầ n đơn sắ c trong chù m sá ng trắ ng
Câu 23. Hiện tượ ng nà o sau đâ y là do hiện tượ ng tá n sắ c á nh sá ng gâ y ra :
A. Hiện tượ ng tia sá ng bị gã y phương khi truyền qua mặ t phâ n cá ch củ a hai mô i trườ ng trong suố t
B. Hiện tượ ng xuấ t hiện cá c vạ ch cầ u vồ ng sặ c sỡ trên cá c mà ng xà phò ng
C. Hiện tượ ng cá c electron bị bắ n ra khỏ i bề mặ t kim loạ i khi có á nh sá ng thích hợ p chiếu và o
D. Hiện tượ ng cầ u vồ ng
Câu 24. Phá t biểu nà o sau đâ y là khô ng đú ng?
A. Chiết suấ t củ a chấ t là m lă ng kính đố i vớ i cá c á nh sá ng đơn sắ c là khá c nhau
B. Á nh sá ng đơn sắ c khô ng bị tá n sắ c khi đi qua lă ng kính.
C. Khi chiếu mộ t chù m á nh sá ng mặ t trờ i đi qua mộ t cặ p hai mô i trườ ng trong suố t thì tia tím bị lệch về phía mặ t
phâ n cá ch hai mô i trườ ng nhiều hơn tia đỏ .
D. Á nh sá ng trắ ng là tậ p hợ p củ a vô số cá c á nh sá ng đơn sắ c có mà u biến đổ i liên tụ c từ đỏ đến tím.
Câu 25. Tìm phá t biểu sai về hiện tượ ng tá n sắ c:
A. Thí nghiệm củ a Newton về tá n sắ c á nh sá ng chứ ng tỏ lă ng kính là nguyên nhâ n củ a hiện tượ ng tá n sắ c.
B. Nguyên nhâ n củ a hiện tượ ng tá n sắ c là do chiết suấ t củ a cá c mô i trườ ng đố i vớ i cá c á nh sá ng đơn sắ c khá c
nhau thì khá c nhau.
C. Hiện tượ ng tá n sắ c chứ ng tỏ á nh sá ng trắ ng là tậ p hợ p vô số cá c á nh sá ng đơn sắ c khá c nhau.
D. Tá n sắ c là hiện tượ ng mộ t chù m á nh sá ng trắ ng hẹp bị tá ch thà nh nhiều chù m sá ng đơn sắ c khá c nhau.
Câu 26. Khi cho á nh sá ng đơn sắ c truyền từ mô i trườ ng trong suố t nà y sang mô i trườ ng trong suố t khá c thì
A. tầ n số khô ng đổ i và vậ n tố c khô ng đổ i B. tầ n số thay đổ i và vậ n tố c thay đổ i
C. tầ n số thay đổ i và vậ n tố c thay đổ i D. tầ n số khô ng đổ i và vậ n tố c thay đổ i
Câu 27. Mộ t só ng á nh sá ng đơn sắ c có tầ n số f 1, khi truyền trong mô i trườ ng có chiết suấ t tuyệt đố i n 1 thì có vậ n tố c
v1 và có bướ c só ng λ1. Khi á nh sá ng đó truyền trong mô i trườ ng có chiết suấ t tuyệt đố i n 2 (n2 ≠ n1) thì có vậ n tố c v2,
có bướ c só ng λ2 và tầ n số f2 . Hệ thứ c nà o sau đâ y là đú ng?
A. f2 = f1 . B. v2. f2 = v1. f1 . C. v2 = v1. D. λ2 = λ1.
Câu 28. Á nhsá ngcó tầ nsố lớ nnhấ ttrongsố cá c á nhsá ng đơnsắ c: đỏ , lam, chà m, tímlà á nhsá ng
A. lam. B. chà m. C. tím. D. đỏ .
Câu 29. Chiếu mộ t chù m sá ng đơn sắ c hẹp tớ i mặ t bên củ a mộ t lă ng kính thủ y tinh đặ t trong khô ng khí. Khi đi qua
lă ng kính, chù m sá ng nà y
A. khô ng bị lệch phương truyền B. bị thay đổ i tầ n số
C. khô ng bị tá n sắ c D. bị đổ i mà u
Câu 30. Ba á nh sá ng đơn sắ c: tím, và ng, đỏ truyền trong nướ c vớ i tố c độ lầ n lượ t là vt, vv, vđ. Hệ thứ c đú ng là :
A. vđ = vt = vv B. vđ< vt< vv C. vđ> vv> vt D. vđ< vtv< vt
Câu 31(CĐ2008): Á nh sá ng đơn sắ c có tầ n số 5.1014 Hz truyền trong châ n khô ng vớ i bướ c só ng 600 nm. Chiết suấ t
tuyệt đố i củ a mộ t mô i trườ ng trong suố t ứ ng vớ i á nh sá ng nà y là 1,52. Tầ n số củ a á nh sá ng trên khi truyền trong
mô i trườ ng trong suố t nà y
A. nhỏ hơn 5.1014 Hz cò n bướ c só ng bằ ng 600 nm. B. lớ n hơn 5.1014 Hz cò n bướ c só ng nhỏ hơn 600 nm.
C. vẫ n bằ ng 5.1014 Hz cò n bướ c só ng nhỏ hơn 600 nm. D. vẫ n bằ ng 5.1014 Hz cò n bướ c só ng lớ n hơn 600 nm.
Câu 32(CĐ2011): Chiết suấ t củ a mộ t thủ y tinh đố i vớ i mộ t á nh sá ng đơn sắ c là 1,6852. Tố c độ củ a á nh sá ng nà y
trong thủ y tinh đó là
A. 1,78.108 m/s. B. 1,59.108 m/s. C. 1,67.108 m/s. D. 1,87.108 m/s.

CHỦ ĐỀ 2: GIAO THOA ÁNH SÁNG


Câu 1. Khi nghiêng cá c đĩa CD dướ i á nh sá ng mặ t trờ i, ta thấ y xuấ t hiện cá c mà u sặ c sỡ như mà u cầ u vồ ng. Đó là kết
quả củ a hiện tượ ng:
A. Giao thoa á nh sá ng B. Khú c xạ á nh sá ng C. Phả n xạ á nh sá ng D. Tá n sắ c á nh sá ng
Câu 2. Hai só ng á nh sá ng cù ng tầ n số và cù ng phương truyền, đượ c gọ i là só ng á nh sá ng kết hợ p nếu có :
A. Cù ng biên độ và cù ng pha. B. Cù ng biên độ và hiệu số pha khô ng đổ i theo thờ i gian.
C. Hiệu số pha khô ng đổ i theo thờ i gian. D. Hiệu số pha và hiệu biên độ khô ng đổ i theo thờ i gian.
Câu 3. Á nh sá ng đơn sắ c mà u lam – lụ c, có tầ n số bằ ng bao nhiêu ?
A. 6.1012 Hz B. 6.1013 Hz C. 6.1014 Hz D. 6.1015 Hz
Câu 4. Trong cá c thí nghiệm về giao thoa á nh sá ng, khoả ng vâ n i đượ c tính theo cô ng thứ c nà o ?
a D aD a
A. i  B. i  C. i  D. i 
D a  D
Câu 5. Trong thí nghiệm Y – â ng về giao thoa á nh sá ng, nă ng lượ ng á nh sá ng:
A. Khô ng đượ c bả o toà n, vì ở vị trí vâ n sá ng lạ i sá ng hơn nhiều so vớ i khi khô ng giao thoa.
B. Khô ng đượ c bả o toà n vì, ở vị trị vâ n tố i khô ng có á nh sá ng.
C. Vẫ n đượ c bả o toà n, vì ở vị trí cá c vâ n tố i mộ t phầ n nă ng lượ ng á nh sá ng bị mấ t do nhiễu xạ .
D. Vẫ n đượ c bả o toà n, nhưng đượ c phâ n bố lạ i, nă ng lượ ng tạ i vị trí vâ n tố i đươc phâ n bố lạ i cho vâ n sá ng.
Câu 6. Để hai só ng á nh sá ng kết hợ p có bướ c só ng  tă ng cườ ng lẫ n nhau, thì hiệu đườ ng đi củ a chú ng phả i:
A. Luô n bằ ng 0. B. Bằ ng k  , ( vớ i k = 0,  1,  2…).
 1   
C. Bằ ng  k    ( vớ i k = 0,  1,  2…). D. Bằ ng  k    ( vớ i k = 0,  1,  2…).
 2   4
Câu 7. Hã y chọ n câ u đú ng ? Nếu là m thí nghiệm Y – â ng vớ i á nh sá ng trắ ng thì:
A. Chỉ quan sá t đượ c và i vâ n bậ c thấ p có mà u sắ c, trừ vâ n số 0 vẫ n có mà u trắ ng.
B. Hoà n toà n khô ng quan sá t đượ c vâ n.
C. Vẫ n quan sá t đượ c vâ n, khô ng khá c gì củ a á nh sá ng đơn sắ c.
D. Chỉ thấ y cá c vâ n sá ng có mà u sắ c mà khô ng thấ y vâ n tố i nà o.
Câu 8. Thí nghiệm có thể dù ng để đo bướ c só ng á nh sá ng là :
A. Thí nghiệm tá n sắ c á nh sá ng củ a Niu tơn. B. Thí nghiệm tổ ng hợ p á nh sá ng trắ ng.
C. Thí nghiệm giao thoa á nh sá ng vớ i khe Y – â ng. D. Thí nghiệm về á nh sá ng đơn sắ c.
Câu 9. Hã y chọ n câ u đú ng.
Khi xá c định bướ c só ng mộ t bứ c xạ mà u da cam, mộ t họ c sinh đã tìm đượ c giá trị đú ng là :
A. 0,6 m B. 0,6 mm C. 0,6 nm D. 0,6 cm
Câu 10. Hiện tượ ng giao thoa á nh sá ng chỉ quan sá t đượ c khi hai nguồ n á nh sá ng là hai nguồ n:
A. Đơn sắ c. B. Kết hợ p. C. Cù ng mà u sắ c. D. Cù ng cườ ng độ sá ng.
Câu 11. Hai só ng kết hợ p là :
A. Hai só ng phá t ra từ hai nguồ n kết hợ p.
B. Hai só ng so cù ng tầ n số có độ lệch pha khô ng đổ i theo thờ i gian.
C. Hai só ng cù ng xuấ t phá t từ mộ t nguồ n và đượ c phâ n đi theo hai nguồ n khá c nhau. D. Cả A, B, C đều đú ng.
Câu 12. Trong thí nghiệm giao thoa á nh á ng trắ ng củ a Y – â ng trên mà n quan sá t thu đượ c hình ả nh giao thoa là :
A. Mộ t vạ ch sá ng chính giữ a, hai bên có nhữ ng dã i mà u như cầ u vồ ng.
B. Mộ t dã i á nh sá ng mà u cầ u vồ ng biến thiên liên tụ c từ đỏ đến tím.
C. Tậ p hợ pcá c vạ ch sá ng trắ ng và tố i xen kẻ nhau.
D. Tậ p hợ p cá c vạ ch mà u cầ u vồ ng xen kẻ cá c cá c vạ ch tố i cá ch đều nhau.
Câu 13.Chỉ ra câ u sai.
A. Giao thoa là hiện tườ ng đặ c trưng củ a só ng. B. Nơi nà o có só ng thì nơi đó có giao thoa.
C. Nơi nà o có giao thoa là nơi ấ y có só ng.
D. Hai só ng có cù ng tầ n số và lệch pha khô ng đổ i theo thờ i gian gọ i là só ng kết hợ p.
Câu 14. Hiện tượ ng giao thoa chứ ng tỏ rằ ng:
A. á nh sá ng có bả n chấ t só ng. B. á nh sá ng là só ng ngang.
C. á nh sá ng là só ng điện từ . D. á nh sá ng có thể bị tá n sắ c.
Câu 15. Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng khi nó i về khoả ng vâ n trong giao thoa á nh sá ng
A. Mộ t vâ n sá ng và mộ t vâ n tố i bấ t kỳ cá ch nhau mô t khoả ng bằ ng số lẻ nử a khoả ng vâ n i.
B. Hai vâ n tố i bấ t kỳ cá ch nhau mộ t khoả ng bằ ng số nguyên lầ n khoả ng vâ n i.
C. Hai vâ n tố i bấ t kỳ cá ch nhau mộ t khoả ng bằ ng số nguyên lầ n khoả ng vâ n i.
D. Cả A, B, C đều đú ng.
Câu 16. Vị trí vâ n sá ng trong thí nghiệm giao thoa củ a Y – â ng đượ c xá c định bằ ng.
2k  D k D k D (2k  1) D
A. x  B. x  C. x  D. x 
a 2a a 2a
Câu 17. Trong cá c cô ng thứ c sau, cô ng thứ c nà o đú ng để xá c định vị trí vâ n tố i trên mà n trong hiên tượ ng giao thoa
Y – â ng ?
2k  D k D (2k  1) D (2k  1) D
A. x  B. x  C. x  D. x 
a 2a 2a a
Câu 18. Khoả ng cá ch từ vâ n sá ng bậ c 3 đến vâ n sá ng bậ c 7 là :
A. x = 3i B. x = 4i C. x = 5i D. x = 6i
Câu 19.Trong mộ t thí nghiệm đo bướ c só ng á nh sá ng thu đượ c mộ t kết quả   0,526m . Á nh sá ng dù ng trong thí
nghiệm là
A. Á nh sá ng mà u đỏ . B. Á nh sá ng mà u lụ c. C. Á nh sá ng mà u và ng. D. Á nh sá ng mà u tím.
Câu 20. Trong mộ t thí nghiệm Y – â ng về giao thoa á nh sá ng, hai khe Y – â ng cá ch nhau 2 mm, hình ả nh giao thoa
đượ c hứ ng trên mà n ả nh cá ch hai khe 1m. Sử dụ ng á nh sá ng đơn sắ c có bướ c só ng  , khoả ng vâ n đo đượ c là 0,2
mm. Vị trí vâ n sá ng bậ c ba kể từ vâ n sá ng trung tâ m là :
A. 0,4 mm. B. 0,5 mm. C. 0,6 mm. D. 0,7 mm.
Câu 21. Trong mộ t thí nghiệm Y – â ng về giao thoa á nh sá ng, hai khe Y – â ng cá ch nhau 3 mm, hình ả nh giao thoa
đượ c hứ ng trên mà n ả nh cá ch hai khe 3 m. Sử dụ ng á nh sá ng đơn sắ c có bướ c só ng  , khoả ng cá ch giữ a 9 vâ n sá ng
liên tụ c đo đượ c là 4 mm. Bướ c só ng củ a á nh sá ng đó là :
A.  ' = 0,40  m. B.  ' = 0,52  m. C.  ' = 0,55  m. D.  ' = 0,60  m.
Câu 22.Là m thí nghiệm giao thoa vớ i hai khe Y-â ng S1,S2 cá ch nhau 3mm,khoả ng cá ch từ mà n E đến hai khe là
2m.Á nh sá ng đơn sắ c dù ng có bướ c só ng  = 0,6  m.Khoả ng cá ch giữ a 3 vâ n tố i liên tiếp trên mà n E là :
A.1,2mm; B.0,9mm; C.0,8mm; D.0,6mm.
Câu 23.Trong mộ t thí nghiệm giao thoa á nh sá ng, đo đượ c khoả ng cá ch từ vâ n sá ng, đo đượ c khoả ng cá ch từ vâ n
sá ng thứ tư đến vâ n sá ng thứ 10 ở cù ng mộ t phía đố i vớ i vâ n sá ng trung tâ m là 2,4 mm, khoả ng cá ch giữ a hai khe I-
â ng là 1mm, khoả ng cá ch từ mà n chứ a hai khe tớ i mà n quan sá t là 1m. mà u củ a á nh sá ng dù ng trong thí nghiệm là
A. Mà u đỏ . B. Mà u lụ c. C. Mà u chà m. D. Mà u tím.
Câu 24.Trong mộ t thí nghiệm giao thoa á nh sá ng, ngườ i ta đo đượ c khoả ng cá ch từ vâ n sá ng thứ 4 đến vâ n sá ng
thứ 10 ở cù ng mộ t phía đố i vớ i vâ n sá ng trung tâ m là 2,4 mm. khoả ng vâ n là
A. i = 4,0 mm. B. i = 0,4 mm. C. i = 6,0 mm. D. i = 0,6 mm.
Câu 25. Trong thí nghiệm giao thoa á nh sá ng, khoả ng cá ch giữ a hai khe Y – â ng là 1 mm, khoả ng cá ch từ mà n chứ a
haikhe tớ i mà n quan sá t là 1 m. Hai khe đượ c chiếu bằ ng á nh sá ng đỏ có bướ c só ng 0, 75 m , khoả ng cá ch giữ a vâ n
sá ng thứ tư và vâ n sá ng thứ 10 ở cù ng mộ t bên đố i vớ i vâ n sá ng trung tâ m là :
A. 2,8 mm B. 3,6 mm C. 4,5 mm D. 5.2 mm
Câu 26.Hai khe I-â ng cá ch nhau 3mm đượ c chiếu bằ ng á nh sá ng đơn sắ c có bướ c só ng 0,60 m . Cá c vâ n giao thoa
đượ c hứ ng trên mà n cá ch hai khe 2 m. Tạ i N cá ch vâ n trung tâ m 1,2 mm có :
A. Vâ n sá ng bậ c 2. B. Vâ n sng bậ c 3. C. Vâ n tố i bậ c 2. D. Vâ n sá ng bậ c 3.
Câu 27.Hai khe I-â ng cá ch nhau 3mm đượ c chiếu bằ ng á nh sá ng đơn sắ c có bướ c só ng 0,60 m . Cá c vâ n giao thoa
đượ c hứ ng trn mà n cá ch hai khe 2m. Tạ i N cá ch vâ n trung tâ m 1,8 mm có :
A. Vâ n sá ng bậ c 3. B. Vâ n tố i bậ c 4. C. Vâ n tố i bậ c 5. D. Vâ n sá ng bậ c 4.
Câu 28. Trong thí nghiệm Y – â ng về giao thoa á nh sá ng. Sử dụ ng á nh sá ng đơn sắ c, khoả ng vâ n đo đượ c là
0,2 mm. Vị trí vâ n sá ng thứ 3 kể từ vâ n sá ng trung tâ m là :
A. 0,4 mm B. 0,5 mm C. 0,6 mm D. 0,7 mm
Câu 29.Trong thí nghiệm giao thoa á nh sá ng, ngườ i ta đo đượ c khoả ng cá ch từ vâ n sá ng thứ tư đến vâ n sá ng thứ 10
ở cù ng mộ t phía đố i vớ i vâ n sá ng trung tâ m là 2,4 mm, khoả ng cá ch giữ a hai khe I-â ng là 1mm, khoả ng cá ch từ mà n
chứ a hai khe tớ i mà n quan sá t là 1m. Bướ c só ng á nh sá ng dù ng trong thí nghieä m laø
A.   0,40 m. B.   0,45 m. C.   0,68 m. D.   0,72 m.
Câu 30. Trong mộ t thí nghiệm Y-â ng về hiao thoa á nh sá ng, hai khe cá ch nhau 2 mm, hình ả nh giao thoa đượ c hứ ng
trên mà n cá ch hai khe 1 m. Sử dụ ng á nh sá ng đơn sắ c có bướ c só ng  , khoả ng vâ n đo đượ c 0,2 mm.
Bướ c só ng á nh sá ng là :
A. 0, 64  m B. 0,55 m C. 0, 48 m D. 0, 4  m
Câu 31.Trong thí nghiệm giao thoa á nh sá ng củ a I-â ng trong khô ng khí, hai cá ch nhau 3mm đượ c chiếu bằ ng á nh
sá ng đơn sắ c có bướ c só ng 0,60 m , mà n quan cá ch hai khe 2 m. Sau đó đặ t toà n bộ thí nghiệm và o trong nướ c có
chiết suấ t 4 3 , khoả ng vâ n quan sá t trên mà n là bao nhiêu ?
A. i = 0,4m B. i = 0,3m C. i = 0,4 mm D. i = 0,3mm
Câu 32.Trong mộ t thí nghiệm về giao thoa á nh sá ng. Hai khe I-â ng cá ch nhau 3mm, hình ả nh giao thoa đượ c hứ ng
trên mà n ả nh trên cá ch hai khe 3m. Sử dụ ng á nh sá ng đơn sắ c có bướ c só ng  , khoả ng cá ch giữ a 9 vâ n sá ng liên
tiếp đo đượ c là 4mm. Bướ c só ng củ a á nh sá ng đó là :
A.   0,40 m. B.   0,50 m. C.   0,55 m. D.   0,60 m.
Câu 33.Trong mộ t thí nghiệm I-â ng về giao thoa á nh sá ng, hai khe I-â ng cá ch nhau 2 mm, hình ả nh giao thoa đượ c
hứ ng trên mà n ả nh cá ch hai khe 1m. Sử dụ ng á nh sá ng đơn sắ c có bướ c só ng  , khoả ng vâ n đo đượ c là 0,2 mm.
Thay bứ c xạ bằ ng bứ c xạ trên bằ ng bứ c xạ có bướ c só ng '   thì tạ i vị trí củ a vâ n sá ng bậ c 3 củ a bứ c xạ  có mộ t
vâ n sá ng củ a bứ c xạ ' . Bứ c xạ ' có giá trị nà o dướ i đâ y?
A. '  0,48 m; B. '  0,52 m; C. '  0,58 m; D. '  0,60 m;
Câu 34. Trong mộ t thí nghiệm I-â ng sử dụ ng mộ t bứ c xạ đơn sắ c. Khoả ng cá ch giữ a hai khe S1và S2 là a = 3 mm. mà n
hứ ng vâ n giao thoa là mộ t phim ả nh đặ t cá ch S1, S2 mộ t khoả ng D = 45 cm. Sau khi trá ng phim thấ y trên phim có
mộ t loạ t cá c vạ ch đen song song cá ch đều nhau. Khoả ng cá ch từ vạ ch thứ nhấ t đến vạ ch thứ 37 là 1,39 mm. Bướ c
só ng củ a bứ c xạ sử dụ ng trong thí nghiệm là
A. 0,257 m . B. 0,250 m . C. 0,129 m . D. 0,125 m .
* Dữ kiện sau đây dùng để trả lời các câu hỏi 35, 36, 37, 38..
Mộ t nguồ n sá ng S phá t ra á nh sá ng đơn sắ c có bướ c só ng   0,5m đến khe Yâ ng S1, S2 vớ i S1 S 2  a  0,5mm .
Mặ t phẳ ng chứ a S1 S 2 cá ch mà n E mộ t khoả ng D = 1 m.
Câu 35.Tính khoả ng vâ n.
A. 0,5 mm. B. 0,1 mm. C. 2 mm. D. 1 mm.
Câu 36.Tạ i điểm M trên mà n E cá ch vâ n sá ng trung tâ m mộ t khoả ng x = 3,5 mm là vâ n sá ng bậ c mấ y hay vâ n tố i bậ c
mấ y ?
A. Vâ n sá ng bậ c 3 B. Vâ n sá ng bậ c 4. C. Vâ n tố i thứ 3 D. Vâ n tố i thứ 4.
Câu 37.Chiều rộ ng củ a vù ng giao thoa quan sá t đượ c trên mà n là L = 13 mm. Tìm số vâ n sá ng và số vâ n tố i trên
mà n quan sá t.
A. 13 sá ng, 14 tố i. B. 11 sá ng, 12 tố i. C. 12 sá ng, 13 tố i D. 10 sá ng, 11 tố i.
Câu 38.Nếu trí nghiệm trong mô i trườ ng có chiết suấ t n  4 thì khoả ng vâ n là :
3
A. 1,77 mm B. 1,5 mm C. 0,5 mm. D. 0,75 mm
* Dữ kiện sau đây dùng để trả lời các câu hỏi 39, 40, 41.
Mộ t nguồ n sá ng đơn sắ c   0,6 m chiếu và o mộ t mặ t phẳ ng chứ a hai khe S1, S2, hẹp, song, song, cá ch nhau 1 mm
và cá ch đều nguố n sá ng. Đặ t mộ t nà m ả nh song song và cá ch mặ t phẳ ng chứ a hai khe 1 m.
Câu 39.Tính khoả ng cá ch giữ a hai vâ n sá ng liên tiếp trên mà n.
A. 0,7 mm B. 0,6 mm C. 0,5 mm D. 0,4 mm
Câu 40.Xá c định vị trí vâ n tố i thứ 3
A. 0,75 mm B. 0,9 mm C. 1,25 mm D. 1,5 mm
Câu 41.Nếu đặ t hệ thố ng thí nghiệm và o mộ t chấ t lỏ ng có chiết suấ t n thì ngườ i ta thấ y khoả ng cá ch giữ a hai vâ n
sá ng liên tiếp bằ ng 0,45 mm. Tính chiết suấ t n củ a chấ t lỏ ng.
A. 1,6 B. 1,5 C. 1,4 D. 1,33
* Dữ kiện sau đây dùng để trả lời các câu hỏi 42, 43, 44.
Trong thí nghiệm về giao thoa á nh sá ng bằ ng khe Yâ ng. Cho biết S1S 2  a  1mm , khoả ng cá ch từ hai khe đến mà n
là 2 m, bướ c só ng á nh sá ng dù ng trong thí nghiệm là   0,5 m .
Câu 42.Khoả ng cá ch từ vâ n sá ng chính giữ a đến vâ n sá ng bậ c 4 là :
A. 2 mm B. 3 mm C. 4 mm D. 5 mm
Câu 43.Muố n tạ i điểm M là vâ n sá ng thì:
A. xM  3,5mm B. xM  4mm C. xM  4,5mm D. xM  5,5mm
Câu 44.Khoả ng cá ch từ vâ n sá ng bậ c 3 bên nà y vâ n sá ng trung tâ m đến vâ n sá ng bậ c 7 bên kia vâ n sá ng trung tâ m
là :
A. 1 mm B. 10 mm C. 0,1 mm D. 100 mm
* Dữ kiện sau đây dùng để trả lời các câu hỏi 45, 46, 47.
Trong thí nghiệm về giao thoa á nh sá ng bằ ng khe Yâ ng. Cho biết S1S 2  a  2mm , khoả ng cá ch từ hai khe đến
mà n là 1 m, bướ c só ng á nh sá ng dù ng trong thí nghiệm là   0,5 m .
Câu 45.Tính khoả ng vâ n.
A. 0,25 mm B. 2,5 mm C. 4 mm D. 40 mm
Câu 46.Xá c định vị trí vâ n sá ng bậ c 2.
A. 5 mm B. 0,5 mm C. 8 mm D. 80 mm
Câu 47.Xá c định vị trí vâ n sá ng thứ 5.
A. 1,25 mm B. 12,5 mm C. 1,125 mm D. 0,125 mm
Câu 48.Trong thí nghiệm Young về giao thoa á s, hai khe hẹp cá ch nhau mộ t khoả ng a = 1mm, khoả ng cá ch từ mặ t
phẳ ng chứ a hai khe đến mà n quan sá t là D = 2m. Hai khe đượ c chiếu bằ ng bứ c xạ có bướ c só ng λ = 0,59μm. Trên
mà n thu đượ c hình ả nh giao thoa. Tạ i điểm M trên mà n cá ch vâ n sá ng trung tâ m (chính giữ a) mộ t khoả ng 7,67mm
có vâ n sá ng hay vâ n tố i bậ c
A. sá ng bậ c 6. B. sá ng bậ c 7. C. tố i thứ 6. D. tố i thứ 7.
Câu 49.Trong thí nghiệm giao thoa á s, hai khe hẹp cá ch nhau mộ t khoả ng a = 0,5mm, khoả ng cá ch từ mặ t phẳ ng
chứ a hai khe đến mà n quan sá t là D = 1,5m. Hai khe đượ c chiếu bằ ng bứ c xạ có bướ c só ng λ = 0,6μm. Trên mà n thu
đượ c hình ả nh giao thoa. Tạ i điểm M trên mà n cá ch vâ n sá ng trung tâ m mộ t khoả ng 5,4mm có vâ n sá ng bậ c
A. 6. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 50.Trong thí nghiệm về giao thoa á s bằ ng khe Young, hai khe có a = 1mm đượ c chiếu bở i á s có bướ c só ng
600nm. Cá c vâ n giao thoa hứ ng đượ c trên mà n cá ch hai khe 2m. Tạ i điểm M có x = 2,4mm là :
A. 1 vâ n tố i. B. vâ n sá ng bậ c 2. C. vâ n sá ng bậ c 3. D. khô ng có vâ n nà o.
Câu 51.Trong thí nghiệm giao thoa á s cá c khe sá ng đượ c chiếu bằ ng á s đơn sắ c  = 0,55µm, khoả ng cá ch giữ a hai
khe là 0,3mm khoả ng cá ch từ hai khe tớ i mà n là 90cm. Điểm M cá ch vâ n trung tâ m 0,66cm là :
A. vâ n sá ng bậ c 4. B. vâ n sá ng bậ c 5 C. vâ n tố i thứ 5. D. vâ n tố i thứ 4.

Câu 52.Trong thí nghiệm giao thoa á s cá c khe sá ng đượ c chiếu bằ ng á s đơn sắ c  = 0,5 m, khoả ng cá ch giữ a 2
khe là 0,2mm khoả ng cá ch từ 2 khe tớ i mà n là 80cm. Điểm M cá ch vâ n trung tâ m 0,7cm thuộ c:
A. vâ n sá ng bậ c 4. B. vâ n sá ng bậ c 3. C. vâ n tố i thứ 3. D. vâ n tố i thứ 4.
Câu 53.Trong thí nghiệm củ a Young về giao thoa á s, hai khe S1 và S2 đượ c chiếu bằ ng á nh sá ng đơn sắ c có bướ c
só ng . Khoả ng cá ch giữ a hai khe là a. Ngườ i ta đo đượ c khoả ng cá ch giữ a 5 vâ n sá ng liên tiếp trên mà n là 4 mm.
Biết tạ i 2 điểm C và E trên mà n, cù ng phía vớ i nhau so vớ i vâ n sá ng trung tâ m và cá ch vâ n sá ng trung tâ m lầ n lượ t là
2,5 mm và 15 mm. Từ C đến E có bao nhiêu vâ n sá ng?
A. 19 B. 13 C. 18 D. 16
Câu 54.Trong thí nghiệm củ a Young về giao thoa á nh sá ng, hai khe S1 và S2 đượ c chiếu bằ ng á nh sá ng đơn sắ c có
bướ c só ng . Khoả ng cá ch giữ a hai khe là 0,8 mm, khoả ng cá ch từ hai khe đến mà n là 2 m. Ngườ i ta đo đượ c khoả ng
cá ch giữ a 6 vâ n sá ng liên tiếp trên mà n là 6 mm. Biết tạ i 2 điểm M và N trên mà n, khá c phía nhau so vớ i vâ n sá ng
trung tâ m và cá ch vâ n sá ng trung tâ m lầ n lượ t là 3 mm và 13,2 mm. Trong khoả ng cá ch từ M đến N có bao nhiêu
vâ n sá ng?
A. 14 B. 19 C. 20 D. 8
Câu 55.Trong thí nghiệm giao thoa á s vớ i hai khe Young cá ch nhau 0,5 mm, á s có bướ c só ng 0,5 m, mà n ả nh cá ch
hai khe 2 m. Bề rộ ng vù ng giao thoa trên mà n là 17 mm. Tính số vâ n quan sá t đượ c trên mà n.
A. 8 vâ n sá ng; 8 vâ n tố i B. 9 vâ n sá ng; 8 vâ n tố i C. 9 vâ n sá ng; 9 vâ n tố i D. 8 vâ n sá ng; 9 vâ n tố i

You might also like