Professional Documents
Culture Documents
vi mô.w
vi mô.w
vi mô.w
KINH TẾ VI MÔ
KINH TẾ VI BÀI TẬP TRẮC
MÔ NGHIỆM
UEL-N17d10
U2
U0 U1
X
A. MUX/PX=MUY/PX B. MUX/PX>MUY/PY C. MUX/PX<MUY/PY D. MUX/PY=MUY/PX
Câu 11: Gả định rằng cầu về mì ống là không co giãn và cung về mì ống là co giãn, cầu về thuốc lá là
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – Trang 59
K19410)
KINH TẾ VI BÀI TẬP TRẮC
MÔ NGHIỆM
không co giãn và cung về thuốc lá là co giãn. Nếu thuế đánh lên người bán ở cả 2 loại hàng hóa này thì:
A. Gánh nặng thuế ở 2 loại hàng hóa này là người mua chịu nhiều hơn người bán
B. Gánh nặng thuế mì ống mà người bán chịu sẽ lớn hơn người mua chịu, gánh nặng thuế thuốc là mà
người mua chịu sẽ lớn hơn người bán chịu
C. Gánh nặng thuế mì ống mà người mua chịu sẽ lớn hơn người bán chịu, gánh nặng thuế thuốc là mà
người bán chịu sẽ lớn hơn người mua chịu
D. Gánh nặng thuế ở 2 loại hàng hóa này là người bán chịu nhiều hơn người mua
Câu 12: Nếu chi phí biên đang tăng:
A. Chi phí biến đổi trung bình chắc chắn đang giảm B. Chi phí cố định trung bình chắc chắn đang tăng
C. Sản phẩm biên chắc chắn là đang giảm D. Sản phẩm biên chắc chắn là đang tăng
Câu 13: Nhận định đâu là nguyên nhân dẫn đến tính kinh tế quy mô:
I. Tính không thể chia nhỏ trong quá trình sản xuất II. Chuyên môn hóa
III. Sự thay thế gần gũi các yếu tố đầu vào IV. Doanh nghiệp sở hữu nguồn lực đặc biệt
A. I, IV B. IV C. I, II, III D. I, II, III, IV
Câu 14: Độ dốc của đường cong trong hình bên dưới có đặc điểm như thế nào?
A. Bằng 0 khi Y đạt cực đại
B. Bằng 0 khi X đạt cực đại
C. Âm rồi dương khi X tăng
D. Dương rồi âm khi Y tăng
Câu 15: Độ dốc của đường cong trong hình bên dưới có đặc điểm như thế nào?
A. Dương và tăng dần
B. Dương và giảm dần
C. Âm và tăng dần
D. Âm và giảm dần
Câu 16: So với thị trường cạnh tranh hoàn hảo hay cạnh trang mang tính độc quyền,
sản lượng của thị trường độc quyền nhóm trong dài hạn:
A. Là thấp hơn và bán được ở mức giá thấp hơn B. Là tương đương, bán được ở mức giá cao hơn
C. Là thấp hơn và bán được ở mức giá cao hơn D. Là cao hơn và bán được ở mức giá cao hơn
Câu 17: Đường cung dài hạn của ngành cạnh tranh:
A. Nhận được bằng cách cộng theo chiều ngang các đường chi phí biên ngắn hạn của các công ty
B. Nhận được bằng cách cộng theo chiều ngang các đường chi phí trung bình ngắn hạn của các công ty
C. Là đường chi phí trung bình dài hạn của ngành D. Là đường chi phí cố định trung bình của ngành
Câu 18: Đối với hàng hóa lâu bền, ví dụ như xe máy và máy tính cá nhân, thì:
A. Giá tăng doanh thu sẽ giảm B. Độ co giãn của cầu theo giá là nhỏ
C. Độ co giãn của cầu cầu theo giá trong ngắn han nhỏ hơn trong dài hạn
D. Độ co giãn của cầu theo giá không đổi theo thời gian
Câu 19: Rào cản nào dưới đây là cản trở tự nhiên đối với hãng mới muốn gia nhập thị trường?
A. Bằng phát minh B. Tính kinh tế theo qui mô
C. Bản quyền D. Qui định của chính phủ
Câu 20: Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng 20% (các yếu tố khác không đổi) làm cầu hàng hóa X tăng
30%. Vậy X là: Hàng xa xỉ (i); Hàng thiết yếu (ii); Hàng thông thường (iii)
A. Chỉ có ii B. Chỉ có i và ii C. Cả i, ii và iii D. Chỉ có ii và iii
Câu 21: Đối với doanh nghiệp cạnh tranh và nhằm mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận, đường cầu lao động là:
A. Đường chi phí biên B. Đường doanh thu lao động biên
C. Đường biểu diễn hàm sản xuất D. Đường biểu diễn hàm lợi nhuận
Câu 22: Giá bìa Hà Nội là 12.000đ/chai trên thị trường. Sau khi nhà nước tăng thuế tiêu thụ đặc biệt đối với
rượu bia thì giá bia HN trên thị trường lúc này là 14000đ/chai. Chênh lệch giá bia 2000đ/chai là phần thuế:
Câu 30: Trong sơ đồ chu chuyển của nền kinh tế: 1.500 3.000 Sản lượng
A. Thu nhập từ yếu tố sản xuất lưu chuyển từ doanh nghiệp đến hộ gia đình
B. Hàng hóa, dịch vụ lưu chuyển từ hộ gia đình đến doanh nghiệp
C. Yếu tố sản xuất lưu chuyển từ chính phủ đến doanh nghiệp
D. Chi tiêu cho hàng hóa, dịch vụ lưu chuyển từ doanh nghiệp đến hộ gia đình
Câu 31: Khi chính phủ giảm thuế theo sản lượng cho mặt hàng X thì:
A. Giá và lượng cân bằng đều giảm B. Giá cân băng giảm, sản lượng cân bằng không đổi
C. Giá cân bằng giảm, sản lượng cân bằng tăng D. Giá và lượng cân bằng đều tăng
Câu 32: Hàm số cầu thị trường của một sản phẩm có dạng P = - Q/4 + 280, từ mức giá P = 120, nếu giá thị
trường giảm xuống thì tổng chi tiêu của người tiêu dùng : Giảm xuống (i); Không thay đổi (ii); Tăng lên (iii)
A. Chỉ có i đúng B. Chỉ có ii đúng C. Chỉ có iii đúng D. Cả i, ii và iii đều sai
Câu 33: Đường ngân sách mô tả:
LA
O Q O Q
Nếu doanh nghiệp có hàm chi phí dài hạn như hình trên, ta có thể kết luận
A. Doanh nghiệp có tính kinh tế vi mô B. Doanh nghiệp không có tính kinh tế vi mô
C. Doanh nghiệp có hiệu suất ko đổi theo quy mô D. Không thể kết luận được với thông tin đó
Câu 37: Lựa chọn nào sau đây là tính chất của đường cong bàng quan?
A. Đường cong bàng quan thường cắt nhau B. Đường bàng quan dốc xuống, là đường thẳng
C. Đường bàng quan có độ dốc dương D. Đường bàng quan có độ dốc giảm dần
Câu 38: Ví dụ nào sau đây thuộc cấu trúc thị trường cạnh tranh mang tính độc quyền?
A. Banh tennis và vợt tennis B. Lúa gạo và bắp
C. Quán ăn và quán cà phê D. Vận tải hành khách bằng đường sắt.
Câu 39: Người mua chịu gánh nặng thuế lớn hơn khi:
A. Cầu là co giãn hơn cung B. Cung là co giãn hơn cầu
C. Thuế đánh lên người bán D. Thuế đánh lên người mua
Câu 40: Jim từ bỏ công việc trước đây của anh ta là một giám đốc kinh doanh để mở công ty dịch vụ tư
vấn. Trước đây Jim kiếm được $70.000/năm nhưng bây giờ anh ta tự trả cho minh là $25.000/năm khi kinh
doanh dịch vụ tư vấn. Chi phí kinh tế của thời gian mà Jim bỏ ra để kinh doanh dịch vụ tư vấn là:
A. $25.000 B. $70.000 C. 0 D. $45.000
Câu 41: Nếu giá sản phẩm là 10 ở điểm trên đường cầu độ co giãn là -2.5 thì doanh thu biên của nhà độc
quyền bằng:
A. 5 B. 6 C. 14 D. 16
Câu 42: Cung của điện thoại di động thay đổi là do:
A. Giá của điện thoại giảm xuống B. Công nghệ sản xuất thay đổi
C. Dân chúng thích sử dụng điện thoại D. Thu nhập của người tiêu dùng tăng
Câu 43: Giả sử TFC của nhà độc quyền tăng gấp đôi. Điều này dẫn đến:
A. Tăng gấp đôi mức giá tối đa hóa lợi nhuận của nhà độc quyền
B. Lợi nhuận giảm đi một nửa so với mức nhà độc quyền nhận được trước khi chi phí tăng
C. Đóng cửa sản xuất nếu giá không thay đổi tương đương
D. Không có sự thay đổi mức giá tối đa hóa lợi nhuận, nếu độc quyền tiếp tục sản xuất
Câu 44: Yếu tố sản xuất nào sau đây được xem là vốn của một trạm xăng?
i. Bồn chứa xăng và máy bơm xăng ii. Nhân viên bơm xăng
iii. Lô đất mà trạm xăng đang sử dụng
-----HẾT-----
(Thí sinh nộp lại đề thi)