Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 15

ĐÁP ÁN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 2_Năm học 2023 – 2024

SINH HỌC 10
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Sự truyền thô ng tin giữ a cá c tế bà o đượ c thự c hiện nhờ cá c:
A. kênh nố i giữ a cá c tế bà o. B. phâ n tử tín hiệu.
C. cá c tế bà o má u. D. dò ng má u tuầ n hoà n.
Câu 2. Quá trình truyền thô ng tin giữ a cá c tế bà o diễn ra gồ m cá c giai đoạ n:
A. tiếp nhậ n - truyền tin – đá p ứ ng. B. truyền tin – tiếp nhậ n - đá p ứ ng.
C. tiếp nhậ n - đá p ứ ng - truyền tin D. đá p ứ ng - truyền tin - tiếp nhậ n
Câu 3. Hoocmone từ tế bà o tuyến giá p đượ c vậ n chuyển đến cá c tế bà o cơ là m tă ng
cườ ng hoạ t độ ng phiên mã , dịch mà và trao đổ i chấ t ở cá c tế bà o cơ. Quá trình truyền
thô ng tin trên thuộ c kiểu truyền tin nà o trong cá c kiểu dướ i đâ y ?
A. Truyền tin qua mố i nố i giữ a cá c tế bà o. B. Truyền tin qua tiếp xú c trự c tiếp.
C. Truyền tin cụ c bộ . D. Truyền tin qua khoả ng cá ch xa.
Câu 4: Điền và o chỗ trố ng: “Thô ng tin giữ a cá c tế bà o là sự truyền tín hiệu từ tế bà o nà y
sang tế bà o khá c thô ng qua ... để tạ o ra cá c đá p ứ ng nhấ t định”.
A. kênh nố i giữ a cá c tế bà o. B. phâ n tử tín hiệu.
C. cá c tế bà o má u. D. dò ng má u tuầ n hoà n.
Câu 5. Quan sá t hình dướ i đâ y và cho biết phá t biểu nà o
sau đâ y sai ?
A. Kiểu truyền thô ng tin giữ a cá c tế bà o nà y là khi cá c tế
bà o ở xa nhau.
B. Kiểu truyền thô ng tin giữ a cá c tế bà o nà y nhờ hệ tuầ n
hoà n vậ n chuyển.
C. Kiểu truyền thô ng tin giữ a các tế bào này là truyền tin cụ c
bộ .
D. Ví dụ cho kiểu truyền thô ng tin nà y là : tụ y tiết insulin
và o má u đến gan, kích thích gan chuyển hó a dự trữ
glucose má u thà nh glycogen.
Câu 6. Bả ng dướ i đâ y cho ta biết 1 số thô ng tin về cá c kiểu truyền tin giữ a cá c tế bà o
trong cá c trườ ng hợ p sau:

1
Thứ tự đúng tổ hợ p ghép đô i cộ t A và cộ t B về cá c kiểu truyền tin giữ a cá c tế bà o là
A. 1 - c; 2 - a; 3 - b; 4 - d. B. 1 - a; 2 - c; 3 - b; 4 - d.
C. 1 - b; 2 - c; 3 - d; 4 - a. D. 1 - a; 2 - d; 3 - b; 4 - c.
Câu 7: Nguyên phâ n không có ý nghĩa nà o sau đâ y?
A. Giú p cơ thể đa bà o lớ n lên.
B. Giú p thay thế cá c tế bà o già , bị tổ n thương; tá i sinh bộ phậ n.
C. Giú p gia tă ng số lượ ng cá thể củ a quầ n thể đơn bà o.
D. Giú p tạ o ra sự đa dạ ng di truyền củ a cá c loà i sinh sả n hữ u tính.
Câu 8: Hiện tượ ng cá c nhiễm sắ c thể kép co xoắ n trong nguyên phâ n có ý nghĩa nà o
sau đâ y?
A. Tạ o thuậ n lợ i cho sự phâ n li củ a nhiễm sắ c thể.
B. Tạ o thuậ n lợ i cho sự nhâ n đô i củ a nhiễm sắ c thể.
C. Tạ o thuậ n lợ i cho sự tiếp hợ p củ a nhiễm sắ c thể.
D. Tạ o thuậ n lợ i cho sự trao đổ i chéo củ a nhiễm sắ c thể.
Câu 9: Ý nà o sau đâ y khô ng phả i là ý nghĩa củ a giả m phâ n?
A. Tạ o sự đa dạ ng về di truyền ở nhữ ng loà i sinh sả n hữ u tính
B. Kết hợ p vớ i sự thụ tinh, giả i thích đượ c cơ sở khoa họ c củ a biến dị tổ hợ p trong
sinh sả n hữ u tính
C. Tạ o giao tử trong sinh sả n
D. Tă ng nhanh số lượ ng tế bà o giú p cơ thể lớ n nhanh
Câu 10: Đặ c điểm nào sau đây có ở quá trình giảm phân mà khô ng có ở quá trình nguyên
phân?
A. Có sự tiếp hợ p giữ a cá c nhiễm sắ c thể kép trong cặ p tương đồ ng.
B. Có sự co xoắ n và dã n xoắ n củ a cá c nhiễm sắ c thể.
C. Có sự phâ n li củ a cá c nhiễm sắ c thể về hai cự c củ a tế bà o.
D. Có sự sắ p xếp củ a cá c nhiễm sắ c thể trên mặ t phẳ ng xích đạ o củ a thoi phâ n bà o.
Câu 11. Quan sá t Hình 19.3 sự phâ n chia tế bà o chấ t trong nguyên phâ n có gì khá c nhau
ở tế bà o độ ng vậ t và tế bà o thự c vậ t. Phá t biểu nà o sau đâ y là đúng ?

1. Ở tế bà o độ ng vậ t, mà ng tế bà o co thắ t lạ i ở vị trí giữ a tế bà o (tạ o eo thắ t).


2. Ở tế bà o thự c vậ t, hình thà nh vá ch ngă n ở mặ t phẳ ng xích đạ o.
3. Tế bà o ở hình a là tế bà o thự c vậ t.
4. Tế bà o thự c vậ t có thà nh xenlulose cò n tế bà o độ ng vậ t có thà nh peptidoglycan.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4

2
Câu 12. Sơ đồ sau đâ y biểu diễn hà m lượ ng DNA trong mộ t tế bà o nhâ n thự c (2n) trả i
qua mộ t quá trình phâ n bà o nà o đó . Dự a và o sơ đồ , có bao nhiêu phá t biểu sau đâ y
đúng ?

I. Đâ y là quá trình phâ n bà o giả m phâ n và xả y ra ở tế bà o sinh dưỡ ng hoặ c hợ p tử .


II. Giai đoạ n I và II có thể thuộ c kì trung gian.
III. Giai đoạ n III có thể thuộ c kì sau củ a giả m phâ n I.
IV. Đầ u giai đoạ n IV, NST ở dạ ng sợ i mả nh đồ ng thờ i có sự co ngắ n, dã n xoắ n.
V. Giai đoạ n V, VI có thể thuộ c kì cuố i củ a giả m phâ n II.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 13. Quan sá t hình (1) đến hình (8) mô tả quá trình phâ n bà o củ a hai loà i A và B:

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phá t biểu sau đâ y đú ng?


I. Loà i A và loà i B đều có bộ nhiễm sắ c thể 2n = 8
II. Tế bà o ở hình (5) là mộ t tế bà o sinh dụ c đang ở kì giữ a củ a giả m phâ n II.
III. Tế bà o ở hình (1) là mộ t tế bà o sinh dưỡ ng và đang ở kì giữ a củ a giả m phâ n phâ n I.
IV. Cá c tế bà o ở hình (2), (4), (8) là tế bà o sinh dưỡ ng và đang ở kì sau củ a nguyên phâ n.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14. Khi nó i về quá trình phâ n bà o, có bao nhiêu phá t biểu dướ i đâ y là đúng ?
I. Trong phâ n bà o nguyên phâ n, trạ ng thá i đơn củ a NST tồ n tạ i ở kì sau và kì cuố i.
II. Chu kì tế bà o củ a mọ i tế bà o trong mộ t cơ thể đều giố ng nhau.
III. Trong giả m phâ n, cá c NST tậ p trung thà nh mộ t hà ng trên mặ t phẳ ng xích đạ o củ a
thoi phâ n bà o ở kì giữ a I và kì giữ a II.
IV. Kết quả củ a lầ n phâ n bà o I trong giả m phâ n, từ 1 tế bà o tạ o ra 4 tế bà o con, mỗ i tế
bà o có (n) NST kép.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

3
Câu 15. Khi quan sá t quá trình phâ n bà o củ a cá c tế bà o (2n) thuộ c cù ng mộ t mô ở mộ t
loà i sinh vậ t, mộ t họ c sinh vẽ đượ c sơ đồ vớ i đầ y đủ cá c giai đoạ n khá c nhau như hình
bên. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phá t biểu sau đâ y là đúng ?

I. Quá trình phâ n bà o củ a cá c tế bà o nà y nà y là nguyên phâ n.


II. Cá c tế bà o đượ c quan sá t là cá c tế bà o củ a mộ t loà i độ ng vậ t.
III. Loà i nà y có bộ nhiễm sắ c thể 2n = 4.
IV. Thứ tự cá c giai đoạ n: (a)(d)(b)(c)(e)
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16. Mô sẹo là mô :
A. gồ m nhiều tế bà o đã biệt hó a và có khả nă ng sinh trưở ng mạ nh.
B. gồ m nhiều tế bà o chưa biệt hó a và có khả nă ng sinh trưở ng mạ nh.
C. gồ m nhiều tế bà o chưa biệt hó a và có kiểu gen tố t.
D. gồ m nhiều tế bà o đã biệt hó a và có kiểu gen tố t.
Câu 17. Thà nh tự u nà o dướ i đâ y không phả i là củ a cô ng nghệ tế bà o thự c vậ t ?
A. Dung hợ p tế bà o trầ n để tạ o ra câ y lai mang đặ c tính tố t củ a hai dò ng tế bà o ban đầ u.
A. Vi nhâ n giố ng để tạ o giố ng câ y sạ ch bệnh virus.
C. Tạ o câ y trồ ng có khả nă ng khá ng sâ u bệnh bằ ng cá ch chuyển gen khá ng sâ u bệnh.
D. Tạ o ra giố ng câ y cả nh có giá trị cao như lan hồ điệp, lan rừ ng độ t biến…
Câu 18: Cho cá c thà nh tự u:
(1). Nhâ n nhanh cá c giố ng câ y quý hiếm đồ ng nhấ t về kiểu gen.
(2). Tạ o giố ng dâ u tằ m tam bộ i có nă ng suấ t tă ng cao hơn so vớ i dạ ng lưỡ ng bộ i bình
thườ ng.
(3). Tạ o ra nhiều cá thể từ mộ t phô i ban đầ u.
(4). Tạ o ra giố ng Tá o “má hồ ng ” từ Tá o Gia Lộ c.
Nhữ ng thà nh tự u đạ t đượ c do ứ ng dụ ng cô ng nghệ tế bà o là :
A. (1), (3). B. (1), (4). C. (3), (4). D. (1), (2).
Câu 19: Cô ng nghệ tế bà o đã đạ t đượ c bao nhiêu thà nh tự u sau đâ y?
(1) Tạ o ra giố ng lú a có khả nă ng tổ ng hợ p - caroten trong hạ t.
(2) Tạ o ra giố ng dâ u tằ m tam bộ i có nă ng suấ t cao.
(3) Tạ o ra chủ ng vi khuẩ n E.coli có khả nă ng sả n xuấ t insulin ngườ i.
(4) Tạ o ra cừ u Đô li.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

4
Câu 20: Thà nh tự u nà o sau đâ y là ứ ng dụ ng củ a cô ng nghệ tế bà o?
A. Tạ o ra giố ng câ y trồ ng lưỡ ng bộ i có kiểu gen đồ ng họ p tử về tấ t cả cá c gen.
B. Tạ o ra giố ng cà chua có gen là m chín quả bị bấ t hoạ t.
C. Tạ o ra giố ng lú a “gạ o và ng” có khá nă ng tồ ng hợ p - carô ten (tiền chấ t tạ o vitamin A)
trong hạ t.
D. Tạ o ra giố ng cừ u sả n sinh prô têin huyết thanh củ a ngườ i trong sữ a.
Câu 21. Cho cá c bướ c thự c hiện sau đâ y:
(1) Nuô i cấ y tế bà o trong mô i trườ ng dinh dưỡ ng thích hợ p để tạ o mô sẹo.
(2) Chuyển cá c câ y non ra trồ ng trong bầ u đấ t hoặ c vườ n ươm.
(3) Tá ch mô phâ n sinh từ đỉnh sinh trưở ng hoặ c từ cá c tế bà o lá non.
(4) Nuô i cấ y mô sẹo trong mô i trườ ng dinh dưỡ ng thích hợ p để tạ o câ y con.
Trình tự thự c hiện nuô i cấ y mô tế bà o ở thự c vậ t là
A. (1) → (2) → (3) → (4). B. (3) → (1) → (4) → (2).
C. (3) → (1) → (2) → (4). D. (2) → (3) → (1) → (4).
Câu 22. Quan sá t hình 21.6 hã y sắ p xếp theo đú ng trình tự cá c bướ c trong quy trình
nhâ n bả n vô tính cừ u Dolly.

Hình 21.6. Quy trình nhân bản vô tính cừu Dolly


Nội dung quy trình Các bước theo quy trình
a. Dung hợ p nhâ n tế bà o tuyến vú và o tế bà o trứ ng A. d  f  a  c  b  e
đã loạ i bỏ nhâ n  tế bà o lai B. d  b  c  f  e a
b. Cấ y phô i và o tử cung củ a cừ u cá i C để “mang thai C. a  c  b  e  d  f
hộ ” D. d  f  e a  c  b
c. Nuô i cấ y tế bà o lai cho phá t triển thà nh phô i
d. Tá ch nhâ n từ tế bà o tuyến vú củ a cừ u A
e. Phô i phá t triển thà nh cơ thể mớ i
f. Loạ i bỏ nhâ n củ a tế bà o trứ ng đượ c lấ y từ cừ u B
Câu 23: Cho cá c bướ c tao độ ng vậ t chuyển gen
(1) Lấ y trứ ng ra khỏ i con vậ t.
(2) Cấy phôi đã đượ c chuyển gen vào tử cung con vật khác để nó mang thai và sinh đẻ bình
thườ ng.
(3) Cho trứ ng thụ tinh trong ố ng nghiệm.
5
(4) Tiêm gen cầ n chuyển và o hợ p tử và hợ p tử phá t triển thà nh phô i.
Trình tự đú ng trong quy trình tạ o độ ng vậ t chuyển gen là
A. (2) → (3) → (4) → (2). B. (1) → (3) → (4) → (2).
C. (1) → (4) → (3) → (2). D. (3) → (4) → (2) → (1).
Câu 24. Cừ u Dolly (05/07/1996) là độ ng vậ t có vú đầ u tiên đượ c nhâ n bả n vô tính trên
thế giớ i. Quy trình nhâ n bả n đượ c mô tả như sau:

Khi nó i về quá trình nhâ n bả n trên, có bao nhiêu nhậ n định sau đâ y đú ng về kỹ thuậ t
nà y?
I. Cừ u (S) là cừ u Dolly và tế bà o Y là tế bà o xoma.
II. Sả n phẩ m củ a bướ c 5 là hợ p tử .
III. Bướ c 7 là chuyển gen và o cừ u cá i mang thai hộ
IV. Tế bà o X là tế bà o tuyến vú cho nhâ n.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25. Cho cá c phá t biểu sau đâ y về đặ c điểm củ a vi sinh vậ t:
(1) Vi sinh vậ t là nhữ ng sinh vậ t có kích thướ c nhỏ .
(2) Tấ t cả vi sinh vậ t đều có cấ u trú c đơn bà o.
(3) Vi sinh vậ t chỉ tồ n tạ i đượ c trong cơ thể sinh vậ t.
(4) Vi sinh vậ t có khả nă ng hấ p thụ và chuyển hó a nhanh cá c chấ t dinh dưỡ ng.
Trong cá c phá t biểu trên, có bao nhiêu phá t biểu đúng ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26. Cho cá c nhó m sinh vậ t dướ i đâ y:
(1) Vi khuẩ n cổ . (2) Vi khuẩ n. (3) Vi nấ m. (4) Vi tả o. (5) Nấ m
Trong số cá c nhó m sinh vậ t trên, có bao nhiêu nhó m sinh vậ t là vi sinh vậ t ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27. Sự sinh trưở ng củ a quầ n thể vi sinh vậ t đượ c đá nh giá thô ng qua:
A. Sự tă ng lên về số lượ ng tế bà o củ a quầ n thể
B. Sự tă ng lên về kích thướ c củ a từ ng tế bà o trong quầ n thể
C. Sự tă ng lên về khố i lượ ng củ a từ ng tế bà o trong quầ n thể
D. Sự tă ng lên về cả kích thướ c và khố i lượ ng củ a từ ng tế bà o trong quầ n thể
Câu 28: Hình thứ c sinh sả n phổ biến củ a vi khuẩ n là :

6
A. Phâ n đô i. B. Nả y chồ i C. Bà o tử trầ n. D. Bà o tử .
Câu 29: Nấ m men bia có hình thứ c sinh sả n:
A. Phâ n đô i. B. Nả y chồ i C. Bà o tử trầ n. D. Bà o tử .
Câu 30: Việc ứ c chế sự sinh trưở ng củ a vi khuẩ n trên mộ t số loạ i rau, trá i câ y bằ ng cá ch
ngâ m nướ c muố i có mố i liên quan mậ t thiết đến nhâ n tố nà o dướ i đâ y?
A. Nhiệt độ . B. Độ pH. C. Á p suấ t thẩ m thấ u. D. Á nh sá ng.
Câu 31: Vi sinh vậ t là ?
A. Sinh vậ t đơn bà o, chỉ nhìn rõ dướ i kính hiển vi.
B. Sinh vậ t nhâ n sơ, chỉ nhìn rõ dướ i kính hiển vi.
C. Sinh vậ t ký sinh trên cơ thể sinh vậ t khá c
D. Sinh vậ t có kích thướ c nhỏ bé, chỉ nhìn rõ dướ i kính hiển vi
Câu 32: Đặ c điểm nà o sau đâ y khô ng phả i củ a vi sinh vậ t?
A. Kích thướ c cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn rõ dướ i kính hiển vi.
B. Cơ thể đơn bà o nhâ n sơ hoặ c nhâ n thự c, mộ t số là đa bà o phứ c tạ p.
C. Sinh trưở ng, sinh sả n rấ t nhanh, phâ n bố rộ ng.
D. Gồ m nhiều nhó m phâ n loạ i khá c nhau.
Câu 33: Cho cá c nhó m sinh vậ t sau đâ y:
(1) Vi khuẩ n (2) Độ ng vậ t nguyên sinh
(3) Độ ng vậ t khô ng xương số ng (4) Vi nấ m
(5) Vi tả o (6) Rêu
Số nhó m sinh vậ t thuộ c nhó m vi sinh vậ t là :
A. (1), (2), (3), (5). B. (1), (2), (4), (5).
C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (4), (5), (6).
Câu 34: Cho cá c kiểu dinh dưỡ ng sau:
(1) Quang tự dưỡ ng (2) Hó a tự dưỡ ng
(3) Quang dị dưỡ ng (4) Hó a dị dưỡ ng
Trong cá c kiểu dinh dưỡ ng trên, số kiểu dinh dưỡ ng có ở vi sinh vậ t là :
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 35: Kiểu dinh dưỡ ng có nguồ n nă ng lượ ng từ á nh sá ng và nguồ n carbon từ CO2 là :
A. quang tự dưỡ ng. B. quang dị dưỡ ng.
C. hó a tự dưỡ ng. D. hó a dị dưỡ ng.
Câu 36: Cá c vi khuẩ n nitrate hoá , vi khuẩ n oxi hoá lưu huỳnh có kiểu dinh dưỡ ng là
A. quang tự dưỡ ng. B. quang dị dưỡ ng.
C. hó a tự dưỡ ng. D. hó a dị dưỡ ng.
Câu 37. Đố i vớ i vi sinh vậ t, đâ u không phả i là vai trò củ a quá trình tổ ng hợ p cá c chấ t?
A. Tổ ng hợ p nguyên liệu cho quá trình phâ n giả i
B. Cung cấ p nguyên liệu xâ y dự ng nên tế bà o
C. Tích lũ y nă ng lượ ng cho tế bà o.
D. Giả i phó ng nă ng lượ ng cho tế bà o.
Câu 38. Sả n phẩ m nà o dướ i đâ y không phả i là ứ ng dụ ng lên men ở vi sinh vậ t?

7
A. Rượ u nếp. B. Sữ a chua.
C. Dưa cả i muố i chua. D. Gỏ i xoà i chua ngọ t.
Câu 39: Sơ đồ quá trình tổ ng hợ p carbohydrate ở vi sinh vậ t là :
A. [Glucose]n+1 + [ADP-glucose]  [Glucose]n + ADP.
B. [Glucose]n + ADP  [Glucose]n+1 + [ADP-glucose].
C. [Glucose]n + [ADP-glucose]  [Glucose]n+1 + ADP.
D. [Glucose]n+1 + ADP  [Glucose]n + [ADP-glucose].
Câu 40: Sơ đồ quá trình lên men lactic nà o sau đâ y viết đúng ?
A. Glucose Vi khuẩn lactic

dị hình Lactic acid

B. Glucose Vi khuẩn lactic



đồng hình Lactic acid + CO + Ethanol + Acetic acid.
2

C. Glucose Vi khuẩn lactic



dị hình Lactic acid + CO + Ethanol + Acetic acid.
2

D. Glucose Vi khuẩn lactic



đồng hình Lactic acid + CO .
2

Câu 41: Cho sơ đồ quá trình lên men rượ u sau đâ y:


Tinh bộ t Nấm(đường hóa) (1) ( 2 ) Ethanol + CO .
→ → 2

Cụ m từ thích hợ p để điền và o hai vị trị (1) và (2) là


A. (1) Lactic acid, (2) Vi khuẩ n lactic dị hình. B. (1) Glucose, (2) Nấ m men rượ u.
C. (1) Glucose, (2) Vi khuẩ n lactic đồ ng hình. D. (1) Lactic acid, (2) Nấ m men rượ u.
Câu 42: Khi nó i về sự tổ ng hợ p protein củ a vi sinh vậ t, phá t biểu nà o sai ?
A. Vi sinh vậ t có khả nă ng tự tổ ng hợ p cá c loạ i amino acid và protein.
B. Vi sinh vậ t có thể tổ ng hợ p cá c enzyme như: amylasa, protease...
C. Protein tổ ng hợ p đượ c khi cá c amino acid liên kết vớ i nhau bằ ng liên kết glycosid.
D. Sơ đồ quá trình tổ ng hợ p protein là : (Amino acid)n  Protein.
Câu 43: Cho cá c phá t biểu sau về quá trình tổ ng hợ p carbohydrate ở vi sinh vậ t:
(1) Ở vi khuẩ n và tả o, việc tổ ng hợ p tinh bộ t và glycogen khô ng cầ n hợ p chấ t mở đầ u.
(2) Sả n phẩ m củ a quá trình tổ ng hợ p carbohydrate là polypeptide.
(3) Mộ t số vi sinh vậ t cò n tổ ng hợ p chitin và cellulose.
(4) Gô m bả n chấ t là mộ t loạ i polysaccharide mà vi sinh vậ t tiết và o mô i trườ ng.
Số phá t biểu đúng là :
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 44: Khi nó i về vai trò củ a vi sinh vậ t đố i vớ i tự nhiên, phá t biểu nà o sai ?
A. Tham gia và o quá trình chuyển hó a vậ t chấ t trong tự nhiên.
B. Phâ n giả i cá c chấ t hữ u cơ từ xá c chết củ a độ ng, thự c vậ t, rá c thả i...là m sạ ch mô i
trườ ng.
C. Mộ t số vi sinh vậ t có khả nă ng cố định đạ m gó p phầ n cả i thiện chấ t lượ ng đấ t.
D. Sử dụ ng vi sinh vậ t để sả n xuấ t phâ n bó n vi sinh, thuố c trừ sâ u sinh họ c.
Câu 45: Cho cá c phá t biểu sau về vai trò củ a vi sinh vậ t đố i vớ i tự nhiên:
(1) Vi sinh vậ t phâ n giả i cá c chấ t hữ u cơ là m sạ ch mô i trườ ng.
(2) Tham gia và o chuyển hó a vậ t chấ t trong tự nhiên.
(3) Cả i thiện chấ t lượ ng đấ t, tạ o điều kiện cho hệ thự c vậ t phá t triển.
8
(4) Chế biến và bả o quả n thự c phẩ m, sả n xuấ t dượ c phẩ m.
Có bao nhiêu phá t biểu đúng ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 46: Khi nó i về vai trò củ a vi sinh vậ t đố i vớ i đờ i số ng con ngườ i, cho cá c phá t biểu
sau:
(1) Trong trồ ng trọ t vi sinh vậ t giú p cả i thiện chấ t lượ ng đấ t.
(2) Con ngườ i sử dụ ng vi sinh vậ t để sả n xuấ t phâ n bó n vi sinh, thuố c trừ sâ u sinh
họ c.
(3) Trong chă n nuô i vi sinh vậ t gó p phầ n cả i thiện hệ tiêu hó a vậ t nuô i, tă ng sứ c đề
khá ng.
(4) Quá trình tổ ng hợ p củ a vi sinh vậ t đượ c ứ ng dụ ng để là m nướ c mắ m, nướ c tương.
Có bao nhiêu phá t biểu đúng ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 47: Sữ a chua là mộ t chế phẩ m sữ a đượ c sả n xuấ t bằ ng cá ch lên men sữ a bò tươi,
sữ a bộ t hay sữ a độ ng vậ t nó i chung. Sữ a chua là mộ t thự c phẩ m rấ t thơm ngon và bổ
dưỡ ng cho con ngườ i.
Cho cá c phá t biểu sau đâ y về quá trình là m sữ a chua.
(1) Quá trình là m sữ a chua thự c chấ t là quá trình phâ n giả i carbohydrate củ a vi sinh
vậ t.
(2) Lên men sữ a chua là lên men ethanol.
(3) Lên men lactic đồ ng hình tạ o ra sữ a chua.
(4) Quá trình lên men sữ a chua có tạ o ra ethanol và acetic acid.
Có bao nhiêu phá t biểu đúng ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 48: Hình dướ i đâ y mô tả mộ t quá trình củ a vi sinh vậ t.

Cá Muối Ủ chượp Rút chiết nước mắm

Đâ y là ứ ng dụ ng củ a quá trình nà o ở vi sinh vậ t ?


A. Phâ n giả i carbohydrate. B. Phâ n giả i protein.
C. Tổ ng hợ p carbohydrate. D. Tổ ng hợ p protein.
Câu 49: Cho cá c ứ ng dụ ng sau:
(1) Sả n xuấ t sinh khố i (protein đơn bà o).
(2) Là m rượ u, tương cà , dưa muố i.
(3) Sả n xuấ t chế phẩ m sinh họ c (chấ t xú c tá c, gô m,...).
(4) Sả n xuấ t acid amin.
Nhữ ng ứ ng dụ ng nà o từ quá trình tổ ng hợ p củ a vi sinh vậ t ?

9
A. (1); (3); (4). B. (2); (3); (4).
C. (1); (2); (4). D. (1); (2); (3).
Câu 50: Có thể bả o quả n thự c phẩ m bằ ng cá ch phơi khô , bả o quả n lạ nh, ngâ m trong
dung dịch đườ ng. Vì vi sinh vậ t chỉ:
A. sinh độ c tố gâ y hạ i trong nhữ ng điều kiện mô i trườ ng khắ c nghiệt.
B. sinh ra độ c tố trong giớ i hạ n nhấ t định củ a cá c yếu tố mô i trườ ng.
C. sinh trưở ng trong nhữ ng điều kiện mô i trườ ng khắ c nghiệt.
D. sinh trưở ng trong giớ i hạ n nhấ t định củ a cá c yếu tố mô i trườ ng
Câu 51: Cơ sở khoa họ c củ a ứ ng dụ ng sử dụ ng vi sinh vật để sản xuất thuố c trừ sâu sinh
họ c là
A. khả nă ng tự tổ ng hợ p cá c chấ t cầ n thiết củ a vi sinh vậ t.
B. khả nă ng tiết enzyme ngoạ i bà o để phâ n giả i cá c chấ t củ a vi sinh vậ t.
C. khả nă ng tạ o ra cá c chấ t độ c hạ i cho cô n trù ng gâ y hạ i củ a vi sinh vậ t.
D. khả nă ng chuyển hó a cá c chấ t dinh dưỡ ng cho câ y trồ ng củ a vi sinh vậ t
Câu 52: Dự a trên khả nă ng tự tổ ng hợ p cá c chấ t cầ n thiết bằ ng cá ch sử dụ ng cá c nă ng
lượ ng và enzyme nộ i bà o củ a vi sinh vậ t, có thể ứ ng dụ ng vi sinh vậ t để
A. xử lí rá c thả i. B. sả n xuấ t nướ c mắ m.
C. sả n xuấ t sữ a chua. D. tổ ng hợ p chấ t khá ng sinh
Câu 53: Điều nà o sau đâ y là sai về virus?
A. Chỉ trong tế bà o chủ , virus mớ i hoạ t độ ng như mộ t thể số ng
B. Hệ gen củ a virus chỉ chứ a mộ t trong hai loạ i axit nucleic: ADN, ARN
C. Kích thướ c củ a virus vô cù ng nhỏ , chỉ có thể thấ y đượ c dướ i kính hiển vi điện tử
D. Ở bên ngoà i tế bà o sinh vậ t, virus vẫ n hoạ t độ ng mặ c dù nó chỉ là phứ c hợ p gồ m
nucleic acid và protein, chưa phả i là virus
Câu 54: Capsomer là :
A. Vỏ capsid đượ c cấ u tạ o từ cá c phâ n tử protein. B. Cá c phâ n tử nucleic acid
C. Vỏ bọ c ngoà i virus D. Nucleocapsid
Câu 55: Điều quan trọ ng nhấ t khiến virus chỉ là dạ ng số ng kí sinh nộ i bà o bắ t buộ c?
A. Virus khô ng có cấ u trú c tế bà o
B. Virus có cấ u tạ o quá đơn giả n chỉ gồ m nucleic acid và protein
C. Virus chỉ có thể nhâ n lên trong tế bà o củ a vậ t chủ
D. Virus có thể có hoặ c khô ng có vỏ ngoà i
Câu 56: Vỏ ngoà i củ a virus là :
A. Vỏ capsid B. Cá c gai glycoprotein
C. Lớ p lipid kép và protein bọ c bên ngoà i vỏ capsid D. Nucleocapsid
Câu 57: Hệ gen củ a virus là :
A. DNA hoặ c RNA B. DNA, RNA, protein
C. RNA, DNA D. Nucleocapsid
Câu 58: Thà nh phầ n cơ bả n cấ u tạ o nên virus gồ m:
A. Vỏ protein và lõ i nucleic acid. B. lõ i nucleic acid và capsomer

10
C. Capsomer và capsid D. Nucleocapsid và protein
Câu 59: Phago ở E.Coli là virus:
A. Kí sinh ở vi sinh vậ t C. Kí sinh ở vi sinh vậ t, thự c vậ t, độ ng vậ t và
ngườ i
D. Kí sinh ở thự c vậ t, độ ng vậ t và ngườ i B. Kí sinh ở vi sinh vậ t và ngườ i
Câu 60: Virus ô n hò a là :
A. Loạ i virus phá t triển là m tan tế bà o chủ
B. Loạ i virus mà bộ gen củ a virus gắn vào NST củ a tế bào chủ và tế bào vẫn sinh trưở ng
bình thườ ng
C. Virus khô ng số ng kí sinh bắ t buộ c
D. Virus số ng kí sinh bắ t buộ c
Câu 61: Virut có cấ u trú c khố i có đặ c điểm nà o sau đâ y ?
A. Capsome đượ c sắ p xếp theo hình khố i đa diện vớ i 20 mặ t tam giá c đều
B. Đầ u chứ a axit nucleic có cấ u trú c khố i nố i vớ i đuô i có cấ u trú c xoắ n
C. Đầ u chứ a axit nucleic có cấ u trú c khố i nố i vớ i đuô i có cấ u trú c sợ i
D. Capsome đượ c sắ p xếp theo hình khố i đa diện vớ i 10 mặ t tam giá c đều
Câu 62. Sự liên kết giữ a phâ n tử bề mặ t củ a virus vớ i thụ thể bề mặ t củ a tế bà o chủ xả y
ra trong giai đoạ n
A. hấ p phụ . B. xâ m nhậ p. C. tổ ng hợ p. D. phó ng
thích.
Câu 63. Mỗ i loạ i virus chỉ xâ m nhậ p đượ c và o nhữ ng tế bà o củ a vậ t chủ có :
A. hệ gene tương thích vớ i hệ gene củ a virus.
B. mà ng sinh chấ t tương thích vớ i vỏ capsid củ a virus.
C. hình dạ ng tương thích vớ i hình dạ ng củ a virus.
D. thụ thể tương thích vớ i phâ n tử bề mặ t củ a virus.
Câu 64. Phá t biểu nà o sao đâ y không đúng khi nó i về giai đoạ n tổ ng hợ p trong quá
trình nhâ n lên củ a virus ?
A. Trong tế bà o vậ t chủ , quá trình tổ ng hợ p cá c thà nh phầ n củ a tế bà o ứ c chế
B. Bộ má y củ a tế bà o đượ c kích hoạ t tổ ng hợ p cá c thà nh phầ n củ a virus
C. Hệ gene củ a virus ban đầ u đượ c sử dụ ng là m khuô n.
D. Cá c thà nh phầ n củ a virus tổ ng hợ p từ nguyên liệu củ a virus .
Câu 65. Trong giai đoạ n lắ p rá p xả y ra hiện tượ ng nà o sau đâ y:
A. Capsomer tạ o thà nh vỏ capsid rỗ ng và gắ n hệ gen và o mộ t cá ch ngẫ u nhiên
B. Nguyên liệu củ a tế bà o chủ đượ c sử dụ ng để tạ o vỏ capsid, glycoprotein vỏ ngoà i
C. Enzyme lysozyme củ a tế bào vậ t chủ phân hủ y vỏ capsid và giải phó ng hệ gen vào tế
bào chất
D. Hệ gen củ a virus đượ c đưa và o bên trong tế bà o chủ
Câu 66. Có bao nhiêu phá t biểu sau đâ y đú ng khi nó i về giai đoạ n phó ng thích trong
quá trình nhâ n lên củ a virus?
I. Phương thứ c phó ng thích giố ng nhau ở tấ t cả cá c loạ i virus

11
II. Cá c virus con sẽ thoá t ra ngoà i để tiếp tụ c lâ y nhiễm và o tế bà o khá c.
III. Virus trầ n là m tan mà ng tế bà o và chui ra ngoà i
IV. Phương thứ c phó ng thích củ a phage và virus có vỏ ngoà i giố ng nhau
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 67. Hình ả nh sau mô tả giai đoạ n nà o trong chu trình nhâ n lên củ a virus?
A. Hấ p phụ
B. Xâ m nhậ p
C. Tổ ng hợ p
D. Lắ p rá p
Câu 68. Hình ả nh sau mô tả giai đoạ n nà o trong chu trình nhâ n lên củ a virus ?
A. Hấ p phụ
B. Xâ m nhậ p
C. Tổ ng hợ p
D. Lắ p rá p
Câu 69. Hình ả nh sau mô tả giai đoạ n nà o trong chu trình nhâ n lên củ a virus ?
A. Hấ p phụ
B. Xâ m nhậ p
C. Tổ ng hợ p
D. Lắ p rá p
Câu 70. Tạ i sao đeo khẩ u trang là mộ t trong nhữ ng biện phá p hiệu quả để phò ng chố ng
đạ i dịch Covid – 19?
A. Vì chấ t khá ng khuẩ n trong khẩ u trang có khả nă ng tiêu diệt virus SARS – CoV – 2.
B. Vì đeo khẩ u trang có thể ngă n cả n sự phá t tá n và lâ y nhiễm củ a cá c giọ t bắ n chứ a
virus SARS – CoV – 2 qua khô ng khí.
C. Vì đeo khẩ u trang có thể ngă n cả n sự nhâ n lên và gâ y hạ i củ a virus SARS – CoV – 2
trong cơ thể đã nhiễm bệnh.
D. Vì chấ t khá ng khuẩ n trong khẩ u trang có khả nă ng là m biến chủ ng virus SARS – CoV
– 2 từ dạ ng có hạ i thà nh dạ ng vô hạ i.
Câu 71. Chọ n giố ng câ y trồ ng sạ ch bệnh, vệ sinh đồ ng ruộ ng và tiêu diệt vậ t trung gian
truyền bệnh là nhữ ng biện phá p tố t nhất để có cá c sản phẩ m trồ ng trọ t khô ng nhiễm
virus. Lí do cố t lõ i là vì:
A. cá c biện phá p nà y đều dễ là m, khô ng tố n nhiều cô ng sứ c.
B. chưa có thuố c chố ng virus kí sinh ở thự c vậ t.
C. thuố c chố ng virus kí sinh ở thự c vậ t có giá rấ t đắ t.
D. cá c biện phá p nà y đều an toà n cho con ngườ i và mô i trườ ng.
Câu 72. Hình thứ c lâ y truyền nà o sau đâ y không thuộ c phương thứ c truyền dọ c ở thự c
vậ t?
A. Truyền qua phấ n hoa. B. Truyền qua hạ t giố ng.
C. Truyền qua vết thương. D. Truyền qua nhâ n giố ng vô tính.
PHẦN 2: TỰ LUẬN
12
Câu 1. Ở thỏ có bộ NST 2n = 44. Xá c định số lượ ng và trạ ng thá i (đơn hay kép) củ a NST
có trong tế bà o ở từ ng kì củ a quá trình nguyên phâ n.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 2. Hình vẽ sau đâ y mô tả ba tế bà o bình thườ ng củ a cá c cơ thể dị hợ p đang ở kỳ sau
củ a quá trình phâ n bà o. Mỗ i phá t biểu sau đâ y đúng hay sai ?

a) Tế bà o 1 và 2 có thể thuộ c cù ng mộ t cơ thể (2n= 8)…………………………………………..


b) Tế bà o 2 đang ở kì sau củ a giả m phâ n II…………………………………………………….
c) Cả 3 tế bà o có thể đều là tế bà o sinh dưỡ ng………………………………………………….
d) Tế bà o 1 và 3 có thể thuộ c cù ng mộ t cơ thể (2n = 4)………………………………………..
Câu 3. Hình bên mô tả mộ t giai đoạ n phâ n bà o củ a mộ t tế bà o nhâ n thự c lưỡ ng bộ i. Biết
rằ ng, 4 nhiễm sắ c thể đơn trong mỗ i nhó m có hình dạ ng, kích thướ c khá c nhau. Xá c
định:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
a) Bộ NST lưỡ ng bộ i.
b) Tế bà o đang ở kì nà o củ a quá trình phâ n bà o ? Vì sao?
c) Quá trình phâ n bà o nà y xả y ra ở tế bà o gì ? Vì sao?

Câu 4. Quan sá t hình ả nh dướ i đâ y và cá c phá t biểu về hình ả nh nà y. Mỗ i nhậ n định sau
đâ y là đúng hay sai ?

(a) Sả n phẩ m trong hình đượ c tạ o ra từ vi sinh vậ t………………….


(b) Tả o lụ c Chlorella có khả nă ng tổ ng hợ p protein………………….
(c) Tả o lụ c Chlorella có khả nă ng sả n xuấ t ra sinh khố i……………..
(d) Sả n phẩ m trong hình đượ c dù ng là m nguồ n protein bổ sung con ngườ i……………………

13
Câu 5. Bạ n A khi là m sữ a chua đã đun sô i hỗ n hợ p sữ a đặ c, nướ c, sữ a chua là m men
giố ng trong 10 phú t. Sau đó là m nguộ i hỗ n hợ p đã đun xuố ng khoả ng 40 °C và ró t và o lọ
để ủ lên men. Hã y dự đoá n kết quả và giả i thích.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 6. Khi đườ ng ố ng nướ c sinh hoạ t trong gia đình bị tắc và bố c mù i khó chịu, mộ t số gia
đình thườ ng sử dụ ng các hoá chất tẩy rử a mạ nh để xử lí. Theo em, cách xử lí này có hiệu
quả khô ng?
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 7. Khi xả y ra nhiễm virus, đầ u tiên virus sẽ gắ n và o tế bà o chủ ở mộ t hoặ c mộ t
trong số cá c thụ thể trên bề mặ t tế bà o. DNA hoặ c RNA củ a virus sau đó xâ m nhậ p và o
tế bà o chủ và tá ch ra khỏ i vỏ ngoà i và sao chép bên trong tế bà o chủ trong mộ t quá
trình đò i hỏ i cá c enzyme cụ thể. Cá c thà nh phầ n virus mớ i đượ c tổ ng hợ p, sau đó lắ p
rá p thà nh mộ t hạ t virus hoà n chỉnh. Tế bà o vậ t chủ thườ ng chết, giả i phó ng cá c virus
mớ i và tiếp tụ c lâ y nhiễm sang cá c tế bà o vậ t chủ khá c. Hình ả nh sau thể hiện chu trình
nhâ n lên củ a viruts trong tế bà o chủ

a) Hình ả nh trên cho biết chu trình nhâ n lên củ a virut gồ m 5 giai đoạ n……………………
b) Virus có kích thướ c rấ t nhỏ nên phả i kí sinh nộ i bà o bắ t buộ c để đượ c bả o vệ trướ c
tá c độ ng củ a ngoạ i cả nh………………………………
c) Quá trình nhâ n lên củ a viruts sẽ kích thích tế bà o chủ phâ n chia nhanh chó ng và tạ o
thà nh khố i u chèn ép cơ quan từ đó gâ y hậ u quả cho ngườ i
nhiễm…………………………………
d) Mỗ i bướ c nhâ n bả n củ a virus liên quan đến cá c enzyme và chấ t nền khá c nhau, tạ o cơ
hộ i để can thiệp và o quá trình lâ y nhiễm. Đâ y là nguyên tắ c để cá c nhà khoa họ c nghiên
cứ u ra cá c chấ t để tá c độ ng và o virus, là m cho cho chú ng khô ng nhâ n lên đượ c và bị tiêu

14
diệt. Mộ t trong cá c phương phá p để tiêu diệt viruts đó là tiêm
vacxin………………………………….
Câu 8. Vì sao bệnh do virus gâ y ra lạ i lâ y lan nhanh rộ ng và khó kiểm soá t.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 9. Giả i thích cơ chế gâ y bệnh củ a virus cho vậ t chủ mà nó xâ m nhậ p.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

15

You might also like