Professional Documents
Culture Documents
DE-SINH-12-CHINH-THUC-Ma_de_431-HK2-2022-2023
DE-SINH-12-CHINH-THUC-Ma_de_431-HK2-2022-2023
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang) MÃ ĐỀ: 431
Câu 1: Một trong các điểm phân biệt giữa quần thể sinh vật và quần xã sinh vật là
A. Quần thể gồm các sinh vật khác loài ở một sinh cảnh còn quần xã gồm nhiều sinh vật cùng loài ở một
sinh cảnh đó.
B. Quần thể gồm các sinh vật cùng loài ở một sinh cảnh còn quần xã gồm nhiều quần thể cùng loài ở nhiều
sinh cảnh khác nhau.
C. Quần thể gồm các sinh vật cùng loài ở một sinh cảnh còn quần xã gồm nhiều quần thể khác loài ở cùng
một sinh cảnh đó.
D. Quần thể gồm các sinh vật chỉ có quan hệ hỗ trợ còn trong quần xã có cả hỗ trợ và cạnh tranh.
Câu 2: Khi nói về tác động của chọn lọc tự nhiên đối với quá trình tiến hoá của sinh giới, có bao nhiêu phát
biểu sau đây là đúng?
(1) Chọn lọc tự nhiên đào thải alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với trường hợp chọn lọc chống
lại alen trội.
(2) Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động khi điều kiện môi trường sống thay đổi.
(3) Chọn lọc tự nhiên không thể đào thải hoàn toàn alen lặn ra khỏi quần thể.
(4) Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn nhanh hơn so với quần thể sinh vật lưỡng
bội.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 3: Môi trường sống của các loài giun kí sinh là
A. môi trường nước. B. môi trường sinh vật. C. môi trường trên cạn. D. môi trường đất.
Câu 4: Do các trở ngại địa lí, từ một quần thể ban đầu được chia thành nhiều quần thể cách li với nhau. Nếu
các nhân tố tiến hóa làm phân hóa vốn gen của các quần thể này đến mức làm xuất hiện các cơ chế cách li
sinh sản thì loài mới sẽ hình thành. Đây là quá trình hình thành loài mới bằng con đường
A. cách li tập tính. B. cách li địa lí. C. lai xa và đa bội hóa. D. cách li sinh thái.
Câu 5: Khoảng giá trị của nhân tố sinh thái gây ức chế hoạt động sinh lý đối với cơ thể sinh vật nhưng chưa
gây chết được gọi là
A. khoảng thuận lợi. B. ổ sinh thái. C. giới hạn sinh thái. D. khoảng chống chịu.
Câu 6: Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa là phương thức thường gặp ở
A. thực vật. B. vi khuẩn. C. nấm. D. động vật.
Câu 7: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Tập hợp côn trùng trong rừng Cúc Phương. B. Tập hợp cây cỏ trong một ruộng lúa.
C. Tập hợp cá trong Hồ Tây. D. Tập hợp cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ.
Câu 8: Trong điều kiện sống môi trường bất lợi như nguồn thức ăn khan hiếm, thời tiết khắc nghiệt . . .
thường sẽ gây ra các tác động nào sau đây?
A. Sức sống con non thấp, mức tử vong giảm, nhập cư tăng.
B. Sức sinh sản giảm, mức tử vong giảm, xuất cư giảm.
C. Sức sinh sản tăng, mức tử vong tăng, nhập cư tăng.
D. Sức sinh sản giảm, mức tử vong tăng, xuất cư tăng.
Câu 9: Trong tháp tuổi suy vong có đặc điểm là số lượng cá thể
A. nhóm tuổi trước sinh sản lớn hơn các nhóm tuổi còn lại.
B. nhóm tuổi trước sinh sản bằng nhóm tuổi đang sinh sản.
C. nhóm tuổi trước sinh sản bé hơn nhóm tuổi đang sinh sản.
D. nhóm tuổi trước sinh sản bằng các nhóm tuổi còn lại.
Câu 10: Theo quan niệm hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên
A. kiểu gen. B. alen. C. nhiễm sắc thể. D. kiểu hình.
Câu 34: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên sẽ đào thải hoàn toàn một alen có hại ra khỏi quần
thể khi
A. chọn lọc chống lại thể dị hợp. B. chọn lọc chống lại alen lặn.
C. chọn lọc chống lại thể đồng hợp lặn. D. chọn lọc chống lại alen trội.
Câu 35: Hiện tượng khống chế sinh học trong quần xã dẫn đến
A. sự tiêu diệt của một loài nào đó quần xã. B. sự phát triển của một loài nào đó trong quần xã.
C. làm giảm độ đa dạng sinh học trong quần xã. D. trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã.
Câu 36: Quần thể sâu ăn lá có thể bị biến động số lượng do nhiều nhân tố sinh thái, trong đó nhân tố nào sau
đây là nhân tố hữu sinh?
A. Ánh sáng. B. Chim ăn sâu. C. Nhiệt độ. D. Độ ẩm.
Câu 37: Sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật nào sau đây thuộc kiểu biến động theo chu kì?
A. Quần thể cá chép ở hồ Tây bị giảm số lượng cá thể sau thu hoạch.
B. Quần thể ếch đồng ở miến Bắc tăng số lượng cá thể vào mùa hè.
C. Quần thể tràm ở rừng U Minh bị giảm số lượng cá thể sau cháy rừng.
D. Quần thể thông ở Đà Lạt bị giảm số lượng cá thể do khai thác.
Câu 38: Để xây dựng nên tháp tuổi của một quần thể động vật, người ta lập thống kê tuổi của động vật theo 3
nhóm là
A. còn non, trưởng thành và già. B. tuổi phát triển, ổn định và suy vong.
C. trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh sản. D. tuổi sinh lý, sinh thái và quần thể
Câu 39: Trong các nhân tố tiến hóa sau đây, có bao nhiêu nhân tố có thể làm xuất hiện alen mới trong quần
thể?
(1) Đột biến. (2) Di-nhập gen. (3) Chọn lọc tự nhiên. (4) Các yếu tố ngẫu nhiên.(5) Giao phối không ngẫu
nhiên.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 40: Khi cho lai giữa loài A (2n1) và loài B (2n2) tạo được dạng cây lai C (n 1 + n2), dạng C khi được lưỡng
bội hóa tạo ra dạng D (2n1 + 2n2) có khả năng sinh sản hữu tính bình thường. Theo quá trình trên, có bao
nhiêu nhận định sau là đúng?
(1) Phép lai giữa 2 loài A và B gọi là lai xa.
(2) Dạng C nếu có khả năng sinh sản vô tính, thì quần thể C được xem là loài mới.
(3) Trong tế bào sinh dưỡng của dạng D, NST tồn tại thành nhóm có 4 NST tương đồng.
(4) Dạng D là loài mới được hình thành nhờ lai xa và đa bội hóa.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.