Professional Documents
Culture Documents
DE-SINH-12-CHINH-THUC-401-HK2-2021-2022
DE-SINH-12-CHINH-THUC-401-HK2-2021-2022
Câu 1: Nghiên cứ u mộ t quầ n thể độ ng vậ t cho thấ y ở thờ i điểm ban đầ u có 11000 cá thể. Quầ n thể nà y có
tỉ lệ sinh là 12%/nă m, tỉ lệ tử vong là 7%/nă m và tỉ lệ xuấ t cư là 2%/nă m. Sau mộ t nă m, số lượ ng cá thể
trong quầ n thể đó đượ c dự đoá n là :
A. 11020. B. 11260. C. 11330. D. 11220.
Câu 2: Khi nó i về đặ c trưng cơ bả n củ a quầ n thể, phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Cá c quầ n thể củ a cù ng mộ t loà i thườ ng có kích thướ c giố ng nhau.
B. Tỉ lệ nhó m tuổ i thườ ng xuyên ổ n định, khô ng thay đổ i theo điều kiện mô i trườ ng.
C. Tỉ lệ giớ i tính thay đổ i tù y thuộ c và o từ ng loà i, từ ng thờ i gian và điều kiện củ a mô i trườ ng số ng.
D. Mậ t độ cá thể củ a quầ n thể thườ ng luô n đượ c duy trì ổ n định, khô ng thay đổ i theo điều kiện củ a mô i
trườ ng.
Câu 3: Giữ a cá c sinh vậ t cù ng loà i có hai mố i quan hệ nà o sau đâ y?
A. Quầ n tự và hỗ trợ . B. Hỗ trợ và cạ nh tranh. C. Ứ c chế và hỗ trợ . D. Cạ nh tranh và đố i địch.
Câu 4: Khi nó i về mậ t độ cá thể củ a quầ n thể, phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng?
A. Mậ t độ cá thể có ả nh hưở ng tớ i mứ c độ sử dụ ng nguồ n số ng trong mô i trườ ng.
B. Khi mậ t độ cá thể củ a quầ n thể tă ng quá cao, cá c cá thể cạ nh tranh nhau gay gắ t.
C. Khi mậ t độ cá thể củ a quầ n thể giả m, thứ c ă n dồ i dà o thì sự cạ nh tranh giữ a cá c cá thể cù ng loà i giả m.
D. Mậ t độ cá thể củ a quầ n thể luô n cố định, khô ng thay đổ i theo thờ i gian và điều kiện số ng củ a mô i
trườ ng.
Câu 5: Do cá c trở ngạ i địa lí, từ mộ t quầ n thể ban đầ u đượ c chia thà nh nhiều quầ n thể cá ch li vớ i nhau.
Nếu cá c nhâ n tố tiến hó a là m phâ n hó a vố n gen củ a cá c quầ n thể nà y đến mứ c là m xuấ t hiện cá c cơ chế
cá ch li sinh sả n thì loà i mớ i sẽ hình thà nh. Đâ y là quá trình hình thà nh loà i mớ i bằ ng con đườ ng
A. cá ch li sinh thá i. B. cá ch li địa lí. C. cá ch li tậ p tính. D. lai xa và đa bộ i hó a.
Câu 6: Trong cá c đặ c trưng sau đâ y, đặ c trưng nà o là đặ c trưng củ a quầ n xã sinh vậ t?
A. Sự phâ n bố cá c loà i trong khô ng gian. B. Tỉ lệ giớ i tính.
C. Số lượ ng cá thể cù ng loà i trên mộ t đơn vị diện tích. D. Nhó m tuổ i.
Câu 7: “Vi sinh vậ t gồ m vi khuẩ n, xạ khuẩ n, nấ m, tả o và độ ng vậ t nguyên sinh, chú ng giữ vai trò chủ yếu
trong quá trình chuyển hó a vậ t chấ t trong đấ t. Trong nô ng nghiệp thuố c trừ sâ u ở liều lượ ng thích hợ p ít
tá c độ ng đến quầ n thể vi sinh vậ t trong đấ t, đô i khi ở liều lượ ng nà y cò n kích thích vi sinh vậ t phá t triển.
Tuy nhiên ở liều lượ ng cao, thờ i gian dà i thuố c trừ sâ u lạ i ả nh hưở ng đến sự phá t triển và sinh sả n đến hệ
vi sinh vậ t trong đấ t, đặ c biệt là kích thướ c và mậ t độ củ a nhữ ng quầ n thể vi sinh vậ t nà y”. Từ nhữ ng dữ
kiện trên hã y cho biết phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng?
A. Khi dù ng thuố c trừ sâ u, kích thướ c quầ n thể vi sinh vậ t trong đấ t luô n giả m dầ n xuố ng dướ i mứ c tố i
thiểu thì diệt vong.
B. Khi dù ng thuố c trừ sâ u quá cao, mộ t mặ t mang lạ i hiệu quả phò ng trừ sâ u bệnh nhưng có thể gâ y mấ t
câ n bằ ng sinh thá i ruộ ng do là m mấ t dầ n đi nhó m vi sinh vậ t phâ n giả i.
C. Khi dù ng thuố c trừ sâ u đú ng liều lượ ng thì có thể duy trì ở trạ ng thá i câ n bằ ng vi sinh vậ t do lượ ng
nhỏ vi sinh vậ t mấ t đi sẽ đượ c bù đắ p qua quá trình sinh sả n.
D. Vi sinh vậ t trong đấ t là mộ t mắ t xích trong chu trình sinh địa hó a diễn ra trong ruộ ng nên có ý nghĩa
quan trọ ng đố i vớ i hệ sinh thá i ruộ ng.
Câu 8: Trong cá c cơ chế cá ch li sinh sả n, cá ch li trướ c hợ p tử thự c chấ t là
A. ngă n cả n hợ p tử phá t triển thà nh con lai hữ u thụ . B. ngă n cả n hợ p tử phá t triển thà nh con lai.
C. ngă n cả n con lai hình thà nh giao tử . D. ngă n cả n sự thụ tinh tạ o thà nh hợ p tử .
Câu 9: Khi cá c yếu tố củ a mô i trườ ng số ng phâ n bố khô ng đồ ng đều và cá c cá thể trong quầ n thể có tậ p
tính số ng thà nh bầ y đà n thì kiểu phâ n bố củ a cá c cá thể trong quầ n thể nà y là :
A. khô ng xá c định đượ c kiểu phâ n bố . B. phâ n bố theo nhó m.
C. phâ n bố ngẫ u nhiên. D. phâ n bố đồ ng đều.
Câu 10: Khi nó i về vai trò củ a cá ch li địa lí trong quá trình hình thà nh loà i mớ i, phá t biểu nà o sau đâ y
không đú ng?
A. Cá ch li địa lí có thể dẫ n đến hình thà nh loà i mớ i qua nhiều giai đoạ n trung gian chuyển tiếp.
B. Cá ch li địa lí ngă n cả n cá c cá thể củ a cá c quầ n thể cù ng loà i gặ p gỡ và giao phố i vớ i nhau.
Câu 28: Tạ i sao cá c quầ n thể phả i có kích thướ c rấ t lớ n thì tầ n số alen củ a quầ n thể mớ i ít bị biến đổ i?
A. Khi quầ n thể có kích thướ c lớ n thì tá c độ ng di nhậ p gen bị hạ n chế.
B. Khi quầ n thể có kích thướ c lớ n thì tá c độ ng cá c yếu tố ngẫ u nhiên bị hạ n chế.
C. Khi quầ n thể có kích thướ c lớ n thì tá c độ ng củ a chọ n lọ c tự nhiên bị hạ n chế.
D. Khi quầ n thể có kích thướ c lớ n thì tầ n số độ t biến gen là không đáng kể.
Câu 29: Hình vẽ dướ i đâ y mô tả khu vự c phâ n
bố và mậ t độ củ a 4 quầ n thể câ y thuộ c 4 loà i
khá c nhau trong mộ t khu vự c số ng có diện
tích 10 ha (tạ i thờ i điểm t). Biết rằ ng diện tích
phâ n bố củ a 4 quầ n thể A, B, C, D lầ n lượ t là
1,6 ha; 1,9 ha; 1,5 ha; 1,2 ha. Trong số cá c
nhậ n xét đượ c cho dướ i đâ y, có bao nhiêu
nhậ n xét đú ng?
(I) Quầ n thể A có tổ ng cộ ng 2080 câ y.
(II) Tạ i thờ i điểm thố ng kê, kích thướ c củ a
quầ n thể D lớ n hơn kích thướ c củ a quầ n thể A.
(III) Kích thướ c củ a 4 quầ n thể theo thứ tự từ
nhỏ đến lớ n là B, A, D, C.
(IV) Tổ ng số cá thể câ y củ a 4 loà i có trong khu
phâ n bố 10 ha lớ n hơn 10000 câ y.
Trang 3/4 - Mã đề thi 401
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 30: Sự biến độ ng số lượ ng cá thể củ a quầ n thể sinh vậ t nà o sau đâ y thuộ c kiểu biến độ ng theo chu kì?
A. Quầ n thể ếch đồ ng ở miến Bắ c tă ng số lượ ng cá thể và o mù a hè.
B. Quầ n thể trà m ở rừ ng U Minh bị giả m số lượ ng cá thể sau chá y rừ ng.
C. Quầ n thể cá chép ở hồ Tâ y bị giả m số lượ ng cá thể sau thu hoạ ch.
D. Quầ n thể thô ng ở Đà Lạ t bị giả m số lượ ng cá thể do khai thá c.
Câu 31: Khi nó i về chọ n lọ c tự nhiên, phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng?
A. Chọ n lọ c tự nhiên tá c độ ng chố ng lạ i kiểu hình trung gian thì khô ng là m thay đổ i tầ n số alen.
B. Trong mộ t quầ n thể, sự chọ n lọ c tự nhiên là m giả m tính đa dạ ng củ a quầ n thể sinh vậ t.
C. Cạ nh tranh cũ ng là mộ t trong nhữ ng nhâ n tố gâ y ra chọ n lọ c tự nhiên.
D. Chọ n lọ c tự nhiên là nhâ n tố quy định chiều hướ ng tiến hó a củ a sinh giớ i.
Câu 32: Trong cá c nhâ n tố sinh thá i chi phố i sự biến độ ng số lượ ng cá thể củ a quầ n thể sinh vậ t, nhâ n tố
nà o sau đâ y là nhâ n tố phụ thuộ c mậ t độ quầ n thể?
A. Độ ẩ m. B. Á nh sá ng. C. Nhiệt độ . D. Mứ c độ sinh sả n.
Câu 33: Lừ a đự c giao phố i vớ i ngự a cá i đẻ ra con la khô ng có khả nă ng sinh sả n. Đâ y là ví dụ về
A. cá ch li tậ p tính. B. cá ch li cơ họ c. C. cá ch li sau hợ p tử . D. cá ch li sinh thá i.
Câu 34: Sự phâ n tầ ng theo phương thẳ ng đứ ng trong quầ n xã sinh vậ t có ý nghĩa
A. Giả m mứ c độ cạ nh tranh giữ a cá c loà i, nâ ng cao hiệu quả sử dụ ng nguồ n số ng.
B. Giả m mứ c độ cạ nh tranh giữ a cá c loà i, giả m khả nă ng tậ n dụ ng nguồ n số ng.
C. Tă ng hiệu quả sử dụ ng nguồ n số ng, tă ng sự cạ nh tranh giữ a cá c quầ n thể.
D. Tă ng sự cạ nh tranh giữ a cá c loà i, giả m khả nă ng tậ n dụ ng nguồ n số ng.
Câu 35: Mô i trườ ng số ng củ a cá c loà i giun kí sinh là
A. mô i trườ ng đấ t. B. mô i trườ ng trên cạ n. C. mô i trườ ng nướ c. D. mô i trườ ng sinh vậ t.
Câu 36: Khi nó i về nhâ n tố di - nhậ p gen, phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Di - nhậ p gen luô n mang đến cho quầ n thể nhữ ng alen có lợ i.
B. Sự phá t tá n hạ t phấ n ở thự c vậ t chính là mộ t hình thứ c di - nhậ p gen.
C. Di - nhậ p gen luô n là m tă ng tầ n số alen trộ i củ a quầ n thể.
D. Di - nhậ p gen là m thay đổ i tầ n số alen nhưng khô ng là m thay đổ i thà nh phầ n kiểu gen củ a quầ n thể.
Câu 37: “Thủ y triều đỏ ” là tên gọ i khi vù ng biển có hiện tượ ng nở hoa bù ng phá t củ a tả o. Khi tả o nở hoa
ả nh hưở ng xấ u đến hà ng loạ t độ ng vậ t giá p xá c, thâ n mềm như nghêu, trai, sò , vẹm, hầ u. Nhữ ng độ ng vậ t
thâ n mềm xuấ t xứ từ vù ng nà y có nguy cơ tiềm ẩ n cho con ngườ i khi sử dụ ng là m thứ c ă n, vì bả n thâ n
chú ng có thể chứ a độ c tố từ tả o độ c. Cho cá c nhậ n xét sau, có bao nhiêu nhậ n xét đú ng?
(I) Hiện tượ ng “thủ y triều đỏ ” là ví dụ củ a quan hệ ký sinh.
(II) Quan hệ giữ a 2 loà i sinh vậ t cho thấ y, sự tồ n tạ i và sinh trưở ng củ a sinh vậ t nà y gâ y hạ i đến sự sinh
trưở ng củ a sinh vậ t khá c.
(III) Quan hệ giữ a tả o và nghêu cho thấ y mộ t loà i có hạ i, mộ t loà i có lợ i.
(IV) Đâ y là quan hệ đố i khá ng trong quầ n xã .
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 38: Nhâ n tố sinh thá i nà o sau đâ y là nhâ n tố vô sinh?
A. Quan hệ cộ ng sinh. B. Sinh vậ t nà y ă n sinh vậ t khá c.
C. Nhiệt độ mô i trườ ng. D. Sinh vậ t kí sinh - sinh vậ t chủ .
Câu 39: Theo thuyết tiến hó a hiện đạ i, khi nó i về cá c cơ chế cá ch li, có bao nhiêu phá t biểu sau đâ y đú ng?
(I) Cá c cá thể khá c loà i có tậ p tính giao phố i riêng nên chú ng thườ ng khô ng giao phố i vớ i nhau.
(II) Cá c cá thể khá c loà i sinh sả n và o nhữ ng mù a khá c nhau nên chú ng thườ ng khô ng giao phố i vớ i nhau.
(III) Cá c cơ chế cá ch li ngă n cả n cá c loà i trao đổ i vố n gen cho nhau.
(IV) Cá ch li sau hợ p tử là nhữ ng trở ngạ i ngă n cả n cá c cá thể giao phố i vớ i nhau.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 40: Khoả ng giá trị củ a nhâ n tố sinh thá i gâ y ứ c chế hoạ t độ ng sinh lý đố i vớ i cơ thể sinh vậ t nhưng
chưa gâ y chết đượ c gọ i là
A. khoả ng thuậ n lợ i. B. ổ sinh thá i. C. khoả ng chố ng chịu. D. giớ i hạ n sinh thá i.
------------- HẾT ----------